Do animals have language? - Michele Bishop

2,337,054 views ・ 2015-09-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Le Quang Reviewer: Đỗ Quý Anh
Tất cả động vật có thể giao tiếp
00:07
All animals communicate.
0
7192
1989
00:09
Crabs wave their claws at each other to signal that they're healthy
1
9181
3464
Cua vẫy càng là thông điệp cho đồng loại rằng chúng đang khỏe mạnh
00:12
and ready to mate.
2
12645
1319
và sẵn sàng giao phối
00:13
Cuttlefish use pigmented skin cells called chromatophores
3
13964
3504
Mực thì sử dụng các tế bào sắc tố gọi là chromatophores
00:17
to create patterns on their skin that act as camouflage
4
17468
4088
có thể thay đổi màu sắc có tác dụng như một lớp ngụy trang
00:21
or warnings to rivals.
5
21556
1920
hoặc để cảnh báo đổi thủ
00:23
Honeybees perform complex dances
6
23476
2413
Ong có thể thực hiện các vũ điệu phức tạp
00:25
to let other bees know the location and quality of a food source.
7
25889
5172
để cho các con ong khác biết được vị trí và chất lượng của nguồn thức ăn
00:31
All of these animals have impressive communication systems,
8
31061
3828
Tất cả các con vật đều có hệ thống giao tiếp ấn tượng
00:34
but do they have language?
9
34889
2377
vậy liệu chúng có ngôn ngữ không?
00:37
To answer that question,
10
37266
1289
Để trả lời câu hỏi đó
00:38
we can look at four specific qualities that are often associated with language:
11
38555
4497
chúng ta có thể xem xét 4 tiêu chí mà thường đi cùng với ngôn ngữ:
00:43
discreteness,
12
43052
1180
tính riêng biệt,
00:44
grammar,
13
44232
2124
ngữ pháp,
00:46
productivity,
14
46356
1698
sự phong phú,
00:48
and displacement.
15
48054
2126
và cuối cùng sự thay thế.
00:50
Discreteness means that there is a set of individual units,
16
50180
3150
Tính riêng biệt có nghĩa rằng có một tập hợp các đơn vị riêng lẻ,
00:53
such as sounds or words,
17
53330
2143
như là âm thanh hay từ,
00:55
that can be combined to communicate new ideas,
18
55473
3571
mà có thể kết hợp để trao đổi ý kiến mới,
00:59
like a set of refrigerator poetry magnets you can rearrange
19
59044
3114
giống như tập hợp "tủ lạnh nam châm thơ" mà bạn có thể sắp xếp lại
01:02
to create different phrases.
20
62158
2348
để tạo ra các cụm từ khác nhau
01:04
Grammar provides a system of rules
21
64506
1927
Ngữ pháp như là hệ thống các quy tắc
01:06
that tells you how to combine those individual units.
22
66433
3408
mà nói cho bạn biết cách kết hợp các đơn vị riêng lẻ đó.
01:09
Productivity is the ability to use language
23
69841
3113
Sự phong phú như là khả năng để sử dụng ngôn ngữ
01:12
to create an infinite number of messages.
24
72954
3988
để tạo ra vô hạn các thông điệp khác.
01:16
And displacement is the ability to talk about things
25
76942
2856
Và "sự thay thế" là khả năng khi nói về một vật gì đó
01:19
that aren't right in front of you,
26
79798
1924
mà không hiện diện tại đó
01:21
such as past, future, or fictional events.
27
81722
4087
như là quá khứ, tương lai, hoặc một sự kiện hư cấu
01:25
So, does animal communication exhibit any of these qualities?
28
85809
4236
Vậy, liệu động vật có những tiêu chí đó không?
01:30
For crabs and cuttlefish, the answer is no.
29
90045
3052
Như cua và mực, câu trả lời là không.
01:33
They don't combine their signals in creative ways.
30
93097
3216
Chúng không kết hợp các thông điệp của mình một cách sáng tạo.
01:36
Those signals also don't have to be in a grammatical order,
31
96313
3434
Những thông điệp đó thậm chí không có sắp xếp ngữ pháp,
01:39
and they only communicate current conditions,
32
99747
2957
và chúng chỉ giao tiếp tại thời điểm hiện tại,
01:42
like, "I am healthy," or "I am poisonous."
33
102704
3471
như, "Tôi khỏe", hoặc "Tôi bị trúng độc".
01:46
But some animals actually do display some of these properties.
34
106175
4272
Nhưng vài động vật thực sự có những đặc tính (về ngôn ngữ)
01:50
Bees use the moves, angle, duration, and intensity of their waggle dance
35
110447
5111
Như ong sử dụng các chuyển động, góc độ thời gian và cường độ của điệu nhảy
01:55
to describe the location and richness of a food source.
36
115558
4136
để miêu tả về địa điểm và sự phong phú của nguồn thức ăn.
01:59
That source is outside the hive,
37
119694
2226
Nguồn thức ăn đó ở ngoài tổ,
02:01
so they exhibit the property of displacement.
38
121920
3270
chúng thể hiện tính "sự thay thế".
02:05
They share that language trait with prairie dogs,
39
125190
3218
Chúng có những đặc điểm về ngôn ngữ như loài chó thảo nguyên,
02:08
which live in towns of thousands,
40
128408
2086
sống ở nơi có rất nhiều loài khác nhau,
02:10
and are hunted by coyotes, hawks, badgers, snakes, and humans.
41
130494
5662
và dễ bị săn bắt bởi chó sói Bắc Mỹ, diều hâu, lửng, rắn và con người.
02:16
Their alarms calls indicate the predator's size, shape, speed,
42
136156
4461
Cảnh báo của chúng thông tin về kích cỡ, hình dáng, tốc độ của kẻ săn mồi,
02:20
and, even for human predators, what the person is wearing
43
140617
4215
và thậm chí kẻ săn mồi đó đang mặc gì (con người)
02:24
and if he's carrying a gun.
44
144832
2761
và nếu anh ta có súng.
02:27
Great apes, like chimps and gorillas, are great communicators, too.
45
147593
4172
Khỉ lớn, như tinh tinh và gorillas cũng có thể giao tiếp tốt.
02:31
Some have even learned a modified sign language.
46
151765
2891
Một vài con thậm chí học được ngôn ngữ về kí hiệu.
02:34
A chimpanzee named Washoe demonstrated discreteness
47
154656
3857
Một con hắc tinh tinh tên là Washoe biểu thị được "tính riêng biệt"
02:38
by combining multiple signs into original phrases,
48
158513
3605
bằng cách kết hợp nhiều dấu hiệu tạo thành một cụm từ
02:42
like, "Please open. Hurry."
49
162118
2304
như, "Làm ơn mở ra. Nhanh lên"
02:44
Coco, a female gorilla who understands more than 1000 signs,
50
164422
4136
Coco, một con gorilla cái, nó hiểu được hơn 1000 dấu hiệu
02:48
and around 2000 words of spoken English
51
168558
3178
và gần 2000 từ tiếng Anh
02:51
referred to a beloved kitten that had died.
52
171736
3156
như là nhắc đến một con mèo yêu quý mà đã chết.
02:54
In doing so, she displayed displacement,
53
174892
2622
Để làm điều đó, nó biểu hiện tính "thay thế",
02:57
though it's worth noting that the apes in both of these examples
54
177514
3003
Mặc dù đáng chú ý rằng 2 con khỉ trong thí nghiệm
03:00
were using a human communication system,
55
180517
2985
đã sử dụng hệ thống ngôn ngữ của con người
03:03
not one that appeared naturally in the wild.
56
183502
3146
không có gì là tự nhiên mà có.
03:06
There are many other examples of sophisticated animal communication,
57
186648
3719
Có rất nhiều ví dụ về sự phức tạp trong việc giao tiếp của động vật,
03:10
such as in dolphins,
58
190367
1349
như là cá heo,
03:11
which use whistles to identify age, location, names, and gender.
59
191716
5726
sử dụng tiếng huýt để xác định tuổi, vị trí, tên và giới tính.
03:17
They can also understand some grammar
60
197442
1928
Chúng có thể hiểu vài ngữ pháp
03:19
in a gestural language researchers use to communicate with them.
61
199370
4111
trong ngôn ngữ của chỉ của các nhà nghiên cứu khi giao tiếp với họ.
03:23
However, grammar is not seen in the dolphin's natural communication.
62
203481
4866
Tuy nhiên, ngữ pháp dường như không có khi chúng giao tiếp với đồng loại.
03:28
While these communication systems
63
208347
1657
Những hệ thống giao tiếp đó
03:30
may have some of the qualities of language we've identified,
64
210004
3435
có thể có vài tiêu chí của ngôn ngữ mà chúng ta đã xác định,
03:33
none display all four.
65
213439
2474
nhưng không có cái nào có cả bốn tiêu chí.
03:35
Even Washoe and Coco's impressive abilities are still outpaced
66
215913
4089
Thậm chí cả Washoe và Coco vẫn chỉ vượt qua
03:40
by the language skills of most three-year-old humans.
67
220002
3888
ngôn ngữ như của đứa trẻ ba tuổi,
03:43
And animals' topics of conversation are usually limited.
68
223890
3273
Và các chủ đề và giao tiếp của động vật thường có giới hạn.
03:47
Bees talk about food,
69
227163
1509
Ong nói về thức ăn,
03:48
prairie dogs talk about predators,
70
228672
2127
chó thảo nguyên nói về kẻ săn mồi,
03:50
and crabs talk about themselves.
71
230799
3112
cua nói về bản thân chúng.
03:53
Human language stands alone
72
233911
2285
Ngôn ngữ của con người độc nhất
03:56
due to the powerful combination of grammar and productivity,
73
236196
3855
bởi sự kết hợp mạnh mẽ của ngữ pháp và sự phong phú (từ ngữ),
04:00
on top of discreteness and displacement.
74
240051
3254
trên đỉnh của sự riêng biệt và tính thay thế
04:03
The human brain can take a finite number of elements
75
243305
2575
Não người có thể sử dụng các yếu tố có hạn
04:05
and create an infinite number of messages.
76
245880
2984
để tạo ra vô hạn các thông điệp.
04:08
We can craft and understand complex sentences,
77
248864
2697
Chúng ta có thể tạo ra và hiểu các câu phức tạp,
04:11
as well as words that have never been spoken before.
78
251561
3443
như là các từ chưa được dùng bao giờ.
04:15
We can use language to communicate about an endless range of subjects,
79
255004
3572
Chúng ta có thể sử dụng ngôn ngữ trao đổi về vô hạn các chủ để,
04:18
talk about imaginary things,
80
258576
2018
nói về những điều tưởng tượng,
04:20
and even lie.
81
260594
2156
thậm chí nói dối.
04:22
Research continues to reveal more and more about animal communication.
82
262750
4346
Nghiên cứu tiếp tục chỉ ra nhiều điều về giao tiếp ở động vật.
04:27
It may turn out that human language and animal communication
83
267096
3687
Nó có thể chỉ ra ngôn ngữ của con người và động vật
04:30
aren't entirely different but exist on a continuum.
84
270783
3666
không hoàn toàn khác biệt nhưng tồn tại trên một miền liên tục.
04:34
After all, we are all animals.
85
274449
2472
Cuối cùng, chúng ta cũng là động vật.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7