Will the ocean ever run out of fish? - Ayana Elizabeth Johnson and Jennifer Jacquet

Liệu cá trong đại dương có bao giờ cạn kiệt không? - Ayana Elizabeth Johnson và Jennifer Jacquet

1,497,106 views

2017-08-10 ・ TED-Ed


New videos

Will the ocean ever run out of fish? - Ayana Elizabeth Johnson and Jennifer Jacquet

Liệu cá trong đại dương có bao giờ cạn kiệt không? - Ayana Elizabeth Johnson và Jennifer Jacquet

1,497,106 views ・ 2017-08-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ha Giang Nguyen Thi Reviewer: Lan Pham
00:07
Fish are in trouble.
0
7346
1875
Nguồn cá đang phải đối mặt với rắc rối.
00:09
The cod population off Canada's East Coast collapsed in the 1990s,
1
9221
4653
Loài cá tuyết ngoài bờ Đông Canada đã tuyệt chủng những năm 1900,
00:13
intense recreational and commercial fishing
2
13874
2272
việc đánh bắt cá quá độ phục vụ giải trí và thương mại
00:16
has decimated goliath grouper populations in South Florida,
3
16146
3996
đã tàn sát một lượng khổng lồ số cá mú ở phía Nam bang Florida,
00:20
and most populations of tuna have plummeted by over 50%,
4
20142
3995
và đa số quần thể cá ngừ giảm cực mạnh hơn 50%,
00:24
with the Southern Atlantic bluefin on the verge of extinction.
5
24137
3885
cùng lúc cá ngừ khổng lồ Nam Đại Tây Dương trên đà tuyệt chủng.
00:28
Those are just a couple of many examples.
6
28022
2682
Đó chỉ mới là hai trong nhiều ví dụ.
00:30
Overfishing is happening all over the world.
7
30704
2579
Đánh bắt quá mức đang diễn ra trên toàn thế giới.
00:33
How did this happen?
8
33283
1232
Sao việc này lại xảy ra?
00:34
When some people think of fishing,
9
34515
1707
Khi một số người nghĩ về câu cá,
họ nghĩ về việc thư giãn trên thuyền và kiên nhẫn kéo lên mẻ cá hôm đó.
00:36
they imagine relaxing in a boat and patiently reeling in the day's catch.
10
36222
4492
00:40
But modern industrial fishing, the kind that stocks our grocery shelves,
11
40714
3819
Nhưng ngành đánh bắt cá hiện đại, hình thức cung cấp cho những gian hàng của chúng ta,
00:44
looks more like warfare.
12
44533
2172
trông giống một cuộc chiến hơn.
00:46
In fact, the technologies they employ were developed for war.
13
46705
3971
Thực ra, các công nghệ họ áp dụng được phát minh để phục vụ chiến tranh.
00:50
Radar,
14
50676
906
Máy ra-đa,
00:51
sonar,
15
51582
770
sóng siêu âm,
00:52
helicopters,
16
52352
933
trực thăng,
00:53
and spotter planes
17
53285
1090
và máy bay chỉ điểm
00:54
are all used to guide factory ships towards dwindling schools of fish.
18
54375
4209
tất cả được dùng để hướng dẫn các tàu xưởng làm giảm lượng cá đi.
00:58
Long lines with hundreds of hooks or huge nets
19
58584
2251
Những hàng dài với hàng trăm mỏ neo hay lưới cá khổng lồ
01:00
round up massive amounts of fish, along with other species,
20
60835
3639
bủa vây từng đàn cá lớn cùng với những loài khác,
01:04
like seabirds, turtles, and dolphins.
21
64474
3032
như hải âu, rùa biển, và cá heo.
01:07
And fish are hauled up onto giant boats,
22
67506
2137
Và cá bị lôi lên những con thuyền lớn,
01:09
complete with onboard flash freezing and processing facilities.
23
69643
3693
đi kèm với các thiết bị làm đông và chế biến nhanh trên thuyền.
01:13
All of these technologies have enabled us to catch fish at greater depths
24
73336
3859
Tất cả những công nghệ này đã và đang hỗ trợ chúng ta bắt cá ở những độ sâu lớn hơn
01:17
and farther out at sea than ever before.
25
77195
2781
và xa hơn trước đây rất nhiều.
01:19
And as the distance and depth of fishing have expanded,
26
79976
2691
Vì khoảng cách và độ sâu của việc đánh bắt được mở rộng,
01:22
so has the variety of species we target.
27
82667
2869
chúng ta có nhiều loài hơn để nhắm đến.
01:25
For example, the Patagonian toothfish neither sounds nor looks very appetizing.
28
85536
4620
Ví dụ, loài cá răng Patagonia không có tiếng thu hút và bề ngoài không hấp dẫn.
01:30
And fishermen ignored it until the late 1970s.
29
90156
3190
Ngư dân bỏ qua chúng cho đến cuối những năm 1970.
01:33
Then it was rebranded and marketed to chefs in the U.S. as Chilean sea bass,
30
93346
4203
Sau đó chúng được đổi tên và bán cho các đâu bếp ở Mỹ như loài cá vược biển Chilean,
01:37
despite the animal actually being a type of cod.
31
97549
3317
dù loài này thực chất là một loại cá tuyết.
01:40
Soon it was popping up in markets all over the world
32
100866
2730
Ngay sau đó chúng xuất hiện trên thị trường khắp thế giới
01:43
and is now a delicacy.
33
103596
1961
và giờ chúng là mỹ vị.
01:45
Unfortunately, these deep water fish don't reproduce
34
105557
2919
Không may là loài nước sâu này không sinh sản
01:48
until they're at least ten years old,
35
108476
2142
đến khi chúng được ít nhất mười năm tuổi,
01:50
making them extremely vulnerable to overfishing
36
110618
2440
điều này khiến chúng càng dễ bị tổn hại bởi nạn đánh bắt quá mức
01:53
when the young are caught before they've had the chance to spawn.
37
113058
3079
khi mà những con nhỏ bị bắt trước khi chúng có cơ hội đẻ trứng.
Khẩu vị khách hàng và giá cả cũng có những tác động xấu.
01:56
Consumer taste and prices can also have harmful effects.
38
116137
3141
01:59
For example, shark fin soup is considered such a delicacy in China and Vietnam
39
119278
4869
Ví dụ, súp vi cá mập được xem là một mỹ vị ở Trung Quốc và Việt Nam
02:04
that the fin has become the most profitable part of the shark.
40
124147
3742
đến mức vây trở thành bộ phận có lợi nhuận cao nhất của cá mập.
02:07
This leads many fishermen to fill their boats with fins
41
127889
2580
Điều này dẫn đến việc rất nhiều ngư dân chỉ săn tìm vây cá
02:10
leaving millions of dead sharks behind.
42
130469
3270
bỏ lại hàng triệu xác cá mập phía sau.
02:13
The problems aren't unique to toothfish and sharks.
43
133739
2610
Những vấn đề trên không chỉ riêng với cá răng và cá mập.
02:16
Almost 31% of the world's fish populations are overfished,
44
136349
2749
Gần 31% quần thể cá toàn cầu đang bị săn kiệt,
02:19
and another 58% are fished at the maximum sustainable level.
45
139098
5321
và 58% khác bị đánh bắt ở tối đa mức cho phép.
02:24
Wild fish simply can't reproduce as fast as 7 billion people can eat them.
46
144419
4780
Cá trong tự nhiên không thể sinh sản nhanh như việc 7 tỉ người tiêu thụ chúng.
02:29
Fishing also has impacts on broader ecosystems.
47
149199
3111
Đánh bắt cá cũng ảnh hưởng đến các hệ sinh thái xung quanh.
02:32
Wild shrimp are typically caught by dragging nets the size of a football field
48
152310
3659
Tôm hoang dã thường bị bắt bằng cách kéo lưới bằng kích thước sân bóng đá
02:35
along the ocean bottom,
49
155969
1751
dọc đáy biển,
02:37
disrupting or destroying seafloor habitats.
50
157720
2909
làm tổn hại hay phá hủy môi trường đáy biển.
02:40
The catch is often as little as 5% shrimp.
51
160629
2682
Một mẻ thường có 5% là tôm.
02:43
The rest is by-catch, unwanted animals that are thrown back dead.
52
163311
4570
Phần còn lại là những loài bị bắt cùng, những loài không phải mục tiêu, đã chết và bị ném trở lại.
02:47
And coastal shrimp farming isn't much better.
53
167881
2479
Và ngành nuôi trồng tôm ven biển cũng chẳng khá hơn.
02:50
Mangroves are bulldozed to make room for shrimp farms,
54
170360
2901
Các cây đước bị san phẳng để lấy chỗ cho các trang trại tôm,
02:53
robbing coastal communities of storm protection and natural water filtration
55
173261
4078
khiến các sinh vật biển mất đi nơi trú bão, cũng như hệ thống lọc nước tự nhiên
02:57
and depriving fish of key nursery habitats.
56
177339
3022
hơn nữa còn lấy đi của các loài cá nhưng môi trường sinh sống trọng điểm.
03:00
So what does it look like to give fish a break and let them recover?
57
180361
3800
Vậy nếu chúng ta cho lũ cá thời gian nghỉ ngơi và hồi phục thì sao nhỉ?
03:04
Protection can take many forms.
58
184161
1700
Sự bảo vệ tồn tại dưới nhiều hình thức.
03:05
In national waters, governments can set limits
59
185861
3050
Trong các vùng nước quốc gia, chính phủ có thể đưa ra giới hạn
03:08
about how, when, where, and how much fishing occurs,
60
188911
4678
về phương thức, thời gian, địa điểm, và tần suất đánh bắt cá.
03:13
with restrictions on certain boats and equipment.
61
193589
2374
cùng những hạn chế với một số thuyền và thiết bị nhất định.
03:15
Harmful practices, such as bottom trawling, can be banned altogether,
62
195963
4518
Những hành động gây hại, như rà lưới đáy biển, có thể bị cấm toàn bộ,
03:20
and we can establish marine reserves closed to all fishing
63
200481
2990
và chúng ta có thể lập những khu bảo tồn cấm mọi hình thức đánh bắt
03:23
to help ecosystems restore themselves.
64
203471
2763
để giúp hệ sinh thái tự khôi phục.
03:26
There's also a role for consumer awareness and boycotts to reduce wasteful practices,
65
206234
4518
Nhận thức và thái độ tẩy chay của người tiêu dùng cũng góp phần giảm những hành động lãng phí,
03:30
like shark finning,
66
210752
1044
như lấy vây cá mập,
03:31
and push fishing industries towards more sustainable practices.
67
211796
3545
và đưa ngành công nghiệp đánh cá trở nên hợp lí hơn.
03:35
Past interventions have successfully helped depleted fish populations recover.
68
215341
4273
Những sự can thiệp như trên đã giúp khôi phục thành công các quần thể cá đang kiệt quệ.
03:39
There are many solutions.
69
219614
1788
Còn rất nhiều biện pháp khác.
03:41
The best approach for each fishery must be considered based on science,
70
221402
3721
Cách tốt nhất cho ngành công nghiệp cá phải được cân nhắc dựa trên khoa học,
03:45
respect for the local communities that rely on the ocean,
71
225123
2810
tôn trọng cộng đồng địa phương sống phụ thuộc vào đại dương,
03:47
and for fish as wild animals.
72
227933
2231
và xem cá như những động vật hoang dã.
03:50
And then the rules must be enforced.
73
230164
1929
Và theo đó các quy định phải được thi hành.
03:52
International collaboration is often needed, too,
74
232093
2991
Sự hợp tác quốc tế thường xuyên cũng rất cần thiết,
vì cá không quan tâm đến biên giới của chúng ta.
03:55
because fish don't care about our borders.
75
235084
3209
03:58
We need to end overfishing.
76
238293
1821
Chúng ta cần phải chấm dứt nạn đánh bắt quá mức.
04:00
Ecosystems,
77
240114
1059
Các hệ sinh thái,
04:01
food security,
78
241173
1102
an toàn thực phẩm,
04:02
jobs,
79
242275
768
việc làm,
04:03
economies,
80
243043
730
04:03
and coastal cultures all depend on it.
81
243773
2071
nền kinh tế,
và những nền văn hóa ven biển phụ thuộc vào nó.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7