What did people do before anesthesia? - Sally Frampton

1,332,904 views ・ 2023-06-08

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trang Do Nu Gia Reviewer: Uy Tran
00:07
With medical students restraining the patient and onlookers eagerly awaiting,
0
7170
4421
Khi các sinh viên y giữ chặt bệnh nhân và khán giả háo hức chờ đợi,
00:11
Scottish surgeon Robert Liston poised himself to begin.
1
11591
3378
bác sĩ phẫu thuật người Scotland Robert Liston sẵn sàng vào việc.
Ông ấy liên tục cắt thịt bệnh nhân, cưa xuyên qua xương chày và xương mác,
00:15
In quick succession, he cut his patient’s flesh,
2
15011
2586
00:17
sawed through their tibia and fibula and, within just a few minutes,
3
17597
3670
và chỉ trong vài phút, thủ thuật cắt cụt chi đã hoàn tất.
00:21
the amputation was complete.
4
21267
2252
00:23
It was the 1830s and Liston was renowned for his surgical speed.
5
23519
4922
Vào những năm 1830, Liston nổi danh với tốc độ phẫu thuật của mình.
00:28
This was important because, before anesthesia was widely used,
6
28483
3878
Điều này quan trọng vì trước khi gây mê được sử dụng rộng rãi,
00:32
patients had to consciously endure every moment of surgery.
7
32361
4880
bệnh nhân phải tỉnh táo và chịu đau suốt ca phẫu thuật.
00:37
The quest for anesthetics that could induce unconsciousness
8
37241
3337
Công cuộc tìm kiếm các loại thuốc gây mê gây bất tỉnh và tăng độ chính xác
00:40
and enable more meticulous surgeries launched long before Liston.
9
40578
3879
đã bắt đầu từ lâu trước thời Liston.
00:44
Around 200 CE, Chinese physician Hua Tuo described mixing alcohol
10
44457
5756
Vào khoảng năm 200 sau Công nguyên, thầy thuốc Trung Quốc, Hoa Đà
mô tả việc trộn rượu với một loại bột đa thành phần để gây mê bệnh nhân.
00:50
with a powder of various ingredients to anesthetize patients.
11
50213
3879
00:54
And 13th century Arab surgeon Ibn al-Quff described patients taking anesthetics,
12
54092
5505
Vào thế kỷ 13, bác sĩ phẫu thuật Ả Rập, Ibn al-Quff mô tả việc gây mê bệnh nhân
00:59
likely inhaling drugs like cannabis, opium, and mandrake,
13
59597
3212
bằng cách cho họ hít miếng bông tẩm thuốc như cần sa, thuốc phiện, và khoai ma.
01:02
from saturated sponges.
14
62809
1626
01:04
By the end of the 1700s, many scientists were pondering
15
64477
3754
Vào cuối những năm 1700,
nhiều nhà khoa học đã cân nhắc ứng dụng hóa học vào y khoa.
01:08
chemistry’s medical applications.
16
68231
2085
01:10
This led to a profusion of anesthetic advancements involving three main players:
17
70399
5548
Việc này dẫn đến một loạt các tiến bộ về thuốc gây mê gồm ba loại chính:
01:15
nitrous oxide, ether, and chloroform.
18
75947
3170
nitơ oxit, ête, và clorofom.
01:19
In 1799, English chemist Humphry Davy began experimenting with nitrous oxide,
19
79158
5881
Năm 1799, nhà hóa học người Anh Humphry Davy bắt đầu thử nghiệm với N20,
01:25
or laughing gas— inhaling it himself and observing its effects on friends.
20
85039
5255
còn gọi là khí cười— bằng cách tự hít khí này
và quan sát tác động của nó trên những người bạn của mình.
01:30
Davy noted that its pain-relieving abilities might make it useful
21
90294
3629
Davy nhận thấy khả năng giảm đau của N2O có thể hữu ích cho các ca phẫu thuật—
01:33
for surgical operations—
22
93923
1835
01:35
but it would be decades before that happened.
23
95758
2711
nhưng sẽ mất nhiều thập kỷ nữa thì điều đó mới xảy ra.
01:38
This was, at least in part, because some surgeons and patients
24
98594
3254
Việc này phần nào là do một số bác sĩ phẫu thuật và bệnh nhân
01:41
were skeptical of the effectiveness and safety of anesthetic drugs.
25
101848
4546
còn hoài nghi về độ hiệu quả và an toàn của các loại thuốc gây mê.
01:46
In 1804, Japanese surgeon Seishū Hanaoka successfully removed a breast tumor
26
106602
5881
Năm 1804, bác sĩ phẫu thuật người Nhật Seishū Hanaoka thành công cắt bỏ khối u vú
01:52
from a patient anesthetized with a mix of medicinal herbs.
27
112483
3504
khi bệnh nhân đã được gây mê bằng hợp chất thảo dược.
01:56
But the news stayed in Japan indefinitely.
28
116028
2920
Nhưng tin này không lan ra ngoài Nhật Bản.
01:59
Eventually, ether started garnering medical attention.
29
119323
3796
Rốt cuộc thì ête bắt đầu thu hút sự chú ý của giới y khoa.
02:04
It was first formulated centuries before then came to be used recreationally.
30
124036
4922
Ête được tổng hợp lần đầu từ nhiều thập kỷ trước,
sau đó được dùng để giải khuây.
02:08
During the so-called “ether frolics” of the early 1800s,
31
128958
3879
Trong thời kỳ gọi là “các cuộc vui ête” vào đầu những năm 1800,
02:12
an American physician noted that the fall he suffered
32
132837
2836
một bác sĩ người Mỹ nhận thấy khi dùng ete, ông ngã mà chẳng thấy đau.
02:15
while using ether was painless.
33
135673
2252
02:18
In 1842, he etherized a patient and successfully removed
34
138050
4797
Năm 1842, ông ấy cho một bệnh nhân hít ête
và thành công cắt bỏ khối u khỏi cổ anh ta.
02:22
a tumor from his neck.
35
142847
1626
02:24
In the meantime, dentists finally began recognizing nitrous oxide’s promise.
36
144724
5547
Đồng thời, các nha sĩ bắt đầu nhận thấy triển vọng của nitơ oxit.
02:31
But, in 1845, when an American dentist attempted a public tooth extraction
37
151147
4796
Nhưng vào 1845, khi một nha sĩ người Mỹ tiến hành ca nhổ răng công khai
02:35
on someone anesthetized with nitrous oxide,
38
155943
2670
và bệnh nhân đã được gây mê bằng nitơ oxit,
02:38
he apparently encountered a setback when his patient screamed.
39
158613
4087
một sự cố xảy ra khi bệnh nhân hét lên.
02:42
It was probably just an insufficient dose—
40
162700
2544
Có lẽ chỉ vì liều lượng không đủ—
02:45
but it was a bad publicity moment for the drug.
41
165244
3045
nhưng khoảnh khắc đó kéo tai tiếng về cho loại thuốc này.
02:48
Meanwhile, dentists refined ether for tooth extractions.
42
168998
3837
Trong khi đó, các nha sĩ cải tiến ête để phục vụ việc nhổ răng.
Và vào tháng 10 năm 1846, một nha sĩ người Mỹ đã tiêm ête cho bệnh nhân,
02:53
And, in October 1846, an American dentist administered ether to a patient,
43
173044
5130
02:58
and a surgeon removed the man’s neck tumor.
44
178174
2586
và một bác sĩ phẫu thuật đã loại bỏ khối u cổ cho anh ta.
03:00
Two months later, Liston himself performed an upper leg amputation
45
180968
4421
Hai tháng sau, chính Liston phẫu thuật cắt cụt trên khớp gối
03:05
on an etherized patient,
46
185389
1877
cho một bệnh nhân được tiêm ête nhưng sau đó vẫn tỉnh táo
03:07
who reportedly regained consciousness minutes after
47
187266
2878
03:10
and asked when the procedure would begin.
48
190144
2419
và hỏi rằng liệu khi nào mới bắt đầu phẫu thuật.
03:12
Further ether-enabled successes followed from India, Russia, and beyond.
49
192772
4880
Nhờ ête, có thêm nhiều thành công ở Ấn Độ, Nga và hơn thế nữa.
03:18
But ether had issues, including unpleasant side effects.
50
198110
4130
Nhưng ête có các mặt trái, gồm tác dụng phụ gây khó chịu.
03:23
Scottish obstetrician James Simpson heard about an alternative anesthetic
51
203199
4796
Bác sĩ sản khoa người Scotland James Simpson
nghe nói về loại thuốc gây mê khác có tên là clorofom.
03:27
called chloroform.
52
207995
1252
03:29
And, in 1847, he and two colleagues decided to try some themselves
53
209247
4963
Và vào năm 1847, ông cùng hai đồng nghiệp quyết định tự hít thử ít clorofom
03:34
and promptly passed out.
54
214210
1376
và ngất đi ngay lập tức.
03:35
Soon after, Simpson administered chloroform
55
215711
2336
Ngay sau đó, Simpson đã tiêm clorofom cho một trong số bệnh nhân đang lâm bồn.
03:38
to one of his patients during childbirth.
56
218047
2294
03:40
It quickly gained popularity because it was fast-acting
57
220466
3420
Clorofom nhanh chóng trở nên phổ biến vì mang lại hiệu quả nhanh
03:43
and thought to be side-effect-free—
58
223886
2252
và được cho là không có tác dụng phụ—
03:46
though we now know it’s harmful and probably carcinogenic.
59
226138
3546
dù giờ chúng ta đều biết nó có hại và gây ung thư.
03:49
Because anesthetics weren’t yet fully understood,
60
229892
2753
Do thời này chưa có đủ nhiều thông tin về thuốc gây mê,
03:52
they sometimes had lethal consequences.
61
232645
3045
đôi khi chúng gây ra hậu quả chết người.
03:55
And some doctors held sexist and racist beliefs that dictated
62
235773
3337
Một số bác sĩ quyết định liều lượng thuốc gây mê sẽ dùng, nếu có,
03:59
the amount of anesthesia they’d provide, if any at all.
63
239110
3545
theo đức tin chủ quan về giới tính và chủng tộc.
04:03
American obstetrician Charles Meigs argued that the pain of childbirth
64
243155
4380
Bác sĩ sản khoa người Mỹ Charles Meigs lập luận rằng
đau đớn khi sinh nở là loại cơn đau thiêng liêng
04:07
was a form of divine suffering
65
247535
2377
04:09
and was skeptical that doctors should interfere with it.
66
249912
3128
và ông hoài nghi việc các bác sĩ can thiệp vào quá trình này.
04:13
Throughout the 1840s, American physician James Marion Sims
67
253207
4338
Suốt những năm 1840, bác sĩ người Mỹ James Marion Sims
04:17
conducted experimental gynecological surgeries without pain relief,
68
257545
4838
tiến hành các ca phẫu thuật phụ khoa thí nghiệm không dùng thuốc giảm đau,
04:22
primarily upon enslaved Black women.
69
262550
3044
chủ yếu trên phụ nữ da đen bị bắt làm nô lệ.
04:25
By the late 19th century, those who could access anesthetics
70
265803
3462
Vào cuối thế kỷ 19, các bác sĩ có cơ hội dùng thuốc gây mê
04:29
were undergoing increasingly complex operations,
71
269265
3336
đã tiến hành các ca phẫu thuật ngày càng phức tạp hơn,
04:32
including some that were previously impossible.
72
272601
2795
gồm một số ca bất khả thi trước đây.
04:35
Chloroform came to be understood as a riskier, more toxic option,
73
275563
4296
Người ta dần nhận thấy clorofom rủi ro và độc hại hơn,
04:39
and fell out of favor by the early 1900s.
74
279859
2752
và không còn ưa chuộng nó vào đầu những năm 1900.
04:42
Alongside newer drugs, ether and nitrous oxide are still used today—
75
282611
4880
Bên cạnh các loại thuốc mới hơn, ête và oxit nitơ hiện vẫn được sử dụng—
04:47
but in modified formulations that are safer and produce fewer side effects,
76
287491
3921
nhưng các công thức đã được sửa đổi để tăng độ an toàn và giảm tác dụng phụ
04:51
while doctors closely monitor the patient’s state.
77
291412
2836
trong khi bác sĩ theo dõi sát sao tình trạng bệnh nhân.
04:54
Thanks to these advances,
78
294373
1543
Nhờ những tiến bộ này, tốc độ không phải luôn là chính yếu,
04:55
speed is not always of the essence and, instead of acute agony,
79
295916
4880
và phẫu thuật có thể tựa như mơ, thay vì đau thấu tâm can.
05:00
surgery can feel like just a dream.
80
300796
3212
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7