Who is Alexander von Humboldt? - George Mehler

Alexander von Humboldt là ai? - Gerorge Mehler

302,296 views

2013-04-02 ・ TED-Ed


New videos

Who is Alexander von Humboldt? - George Mehler

Alexander von Humboldt là ai? - Gerorge Mehler

302,296 views ・ 2013-04-02

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Ai Van Tran Reviewer: Monica Nguyễn
00:13
I would like to introduce you
1
13798
1022
Tôi muốn giới thiệu
00:14
to one of the most amazing scientists
2
14820
1733
một trong các nhà khoa học tuyệt vời
00:16
who have ever lived.
3
16553
1513
đã từng sống.
00:18
So famous, that more places on Earth
4
18066
2016
Nổi tiếng đến nỗi, nhiều nơi trên Trái đất
00:20
have been named after him than any human being.
5
20082
3053
được đặt theo tên của ông hơn bất kì ai.
00:23
So famous, that President Thomas Jefferson
6
23135
2001
Qúa nổi tiếng, Tổng thống Thomas Jefferson
00:25
said he was the most important scientist he ever met.
7
25136
2788
nói rằng ông là nhà khoa học quan trọng nhất từng gặp,
00:27
And Simon Bolivar called him the true discoverer of South America.
8
27924
4087
Và Simon Bolivar gọi ông là nhà thám hiểm chân chính của Nam Mĩ.
00:32
On the 100th anniversary of his birth,
9
32011
1709
Vào lễ kỉ niệm 100 năm ngày sinh ông,
00:33
every story on the front page of <i>The New York Times</i>
10
33720
2638
mỗi một câu chuyện trên trang đầu tờ New York Times
00:36
was written about him.
11
36358
1703
đều viết về ông ấy.
00:38
Who is this scientist
12
38061
1110
Nhà khoa học này là ai
00:39
and what did he do that was so extraordinary?
13
39171
2956
và điều gì đã khiến ông đặc biệt đến như vậy?
00:42
His name is Alexander Von Humboldt.
14
42127
2621
Tên ông là Alexander Von Humboldt.
00:44
Never heard of him?
15
44748
908
Chưa từng nghe tên?
00:45
Most people haven't.
16
45656
1423
Hầu hết mọi người đều chưa.
00:47
His name has been lost in history,
17
47079
2245
Tên ông đã bị lãng quên trong lịch sử,
00:49
but here is what he did.
18
49324
1758
nhưng đây là điều ông ấy đã làm.
00:51
Alexander Von Humboldt started as a practicing geologist,
19
51082
3372
Alexander Von Humboldt đầu tiên là một nhà thực địa,
00:54
but when an inheritance allowed him the freedom to travel,
20
54454
3085
nhưng việc thừa kế gia sản đã cho phép ông thoải mái đi du lịch,
00:57
he began an incredible, five-year scientific journey
21
57539
2887
ông bắt đầu chuyến thám hiểm khoa học 5 năm đáng kinh ngạc
01:00
through South America,
22
60426
1092
xuyên qua Nam Mĩ,
01:01
Mexico,
23
61518
878
Me-xi-cô,
01:02
and Cuba.
24
62396
1456
và Cu Ba.
01:03
From 1799 to 1804,
25
63852
2204
Từ năm 1799 đến 1804,
01:06
Von Humboldt and his botonist partner, Aime Bonpland,
26
66056
3343
Von Humboldt và người cộng sự, nhà thực vật học Aime Bonpland,
01:09
traveled through the jungles of Venezuela,
27
69399
2187
thám hiểm những khu rừng nhiệt đới ở Venezuela
01:11
made detailed drawings of Inca ruins
28
71586
1855
tạo nên những bản vẽ chi tiết về những tàn tích ở Inca
01:13
while exploring the mountains of Peru,
29
73441
2015
trong khi khám phá những dãy núi Peru,
01:15
and traversed the breadth of Mexico and Cuba.
30
75456
2828
và đi qua cả Mexico và Cuba.
01:18
He explored the length of the Orinoco River in Venezuela.
31
78284
3573
Ông khám phá ra độ dài của sông Orinoco ở Venezuela.
01:21
This 1700 mile portion of the trip
32
81857
2165
Quãng đường dài 1700 dặm này
01:24
was filled with danger, disease, and fantastic new discoveries.
33
84022
3969
tuy đầy nguy hiểm, bệnh tật, nhưng chứa đựng nhiều khám phá thú vị.
01:27
For example, Von Humboldt was the first explorer
34
87991
2389
Ví dụ, Von Humboldt là nhà thám hiểm đầu tiên
01:30
to witness the preparation of the curare plant for poison arrows.
35
90380
3962
chứng kiến sự chuẩn bị cây curare làm mũi tên độc.
01:34
He recognized the importance of the cinchona tree,
36
94342
2361
Ông nhận ra tầm quan trọng của cây Cinchona,
01:36
whose bark contains quinine,
37
96703
1783
rễ cây này có chứa Quinin,
01:38
which is a malaria cure,
38
98486
1595
thuốc chữa bệnh sốt rét,
01:40
and discovered the ocean current,
39
100081
1645
và phát hiện ra dòng biển,
01:41
which limits rainfall on the coast of Peru,
40
101726
2442
thứ giới hạn lượng mưa tại bờ biển Peru,
01:44
later named the Humboldt Current.
41
104168
2109
mà sau này được đặt tên, dòng chảy Humboldt.
01:46
He discovered and described many new species of plants and animals,
42
106277
3334
Ông phát hiện và tả lại nhiều loài thực vật và động vật,
01:49
including the electric eel.
43
109611
1756
trong đó có cả loài Lươn Điện.
01:51
In Ecuador, he climbed the one of the highest volcanoes, Chimborazo,
44
111367
3544
Khi ở Ecuador,ông trèo lên một trong những núi lửa cao nhất, Chimborazo,
01:54
so that he could record air pressure,
45
114911
1780
để có thể ghi lại áp suất không khí,
01:56
something no one had ever done at this altitude.
46
116691
3259
điều mà chưa ai từng thực hiện ở độ cao này.
01:59
The entire journey covered over 24,000 miles,
47
119950
3048
Cả cuộc hành trình dài 24,000 dặm,
02:02
the same distance as the circumference of the Earth.
48
122998
3712
ngang bằng với chu vi Trái Đất.
02:06
Along the way, he took measurements
49
126710
2027
Dọc đường đi, ông ghi lại kích thước
02:08
about the shape of the land,
50
128737
1342
của hình dạng phần đất liền,
02:10
its temperature,
51
130079
1094
nhiệt độ,
02:11
the air pressure,
52
131173
874
áp suất không khí,
02:12
and the strength of magnetic fields.
53
132047
2243
và lực từ trường.
02:14
By connecting places of identical temperatures,
54
134290
2231
Bằng việc xâu chuỗi lại những nơi cùng nhiệt độ,
02:16
he created contour maps with lines of similar temperatures,
55
136521
3611
ông đã tạo nên bản đồ đường mức với những đường bình độ cùng mức nhiệt,
02:20
which he called "isotherms".
56
140132
2004
cái mà ông gọi là "đường đẳng nhiệt".
02:22
Because Humboldt invented these maps,
57
142136
1665
Nhờ phát minh này của Humboldt,
02:23
scientists began to see patterns
58
143801
2429
các nhà khoa học bắt đầu nhận ra xu hướng
02:26
in the life
59
146230
1023
tồn tại
02:27
and the types of life
60
147253
1268
và những sự sống khác nhau
02:28
present in certain places,
61
148521
1556
cùng tồn tại ở những nơi nhất định,
02:30
and he became a pioneer
62
150077
1161
ông trở thành người đi đầu
02:31
in the visual presentation of scientific data.
63
151238
3502
trong việc trình bày bằng hình ảnh các số liệu khoa học.
02:34
These discoveries and measurements were critical
64
154740
2038
Những phát hiện và sự đo đạc này đóng vai trò
02:36
to what made him such an important scientist.
65
156778
2750
trong việc đưa ông trở thành một nhà khoa học quan trọng.
02:39
Until Humboldt, scientists who described new plants and animals
66
159528
3285
Trước Humboldt, các nhà khoa học miêu tả các loại động thực vật mới
02:42
did not clearly see the crucial connection
67
162813
2899
đã không nhìn ra mối liên hệ quyết định
02:45
between living things
68
165712
1288
giữa quần thể động thực vật
02:47
and the places in which they lived,
69
167000
1518
và nơi ở của chúng,
02:48
called habitats.
70
168518
1621
gọi là môi trường sống.
02:50
They did not appreciate the role of the environment
71
170139
2251
Họ không coi trọng vai trò của môi trường
02:52
on the diversity of life.
72
172390
2113
trong sự đa dạng của sự sống.
02:54
Humboldt discovered and understood the importance
73
174503
2167
Humboldt phát hiện và nắm được tầm quan trọng
02:56
of these connections.
74
176670
1435
của những mối liên hệ này.
Vì vậy,
02:58
Because of this,
75
178105
691
02:58
he is considered the founder of biogeography.
76
178796
2845
ông được coi như là cha đẻ của ngành địa lý sinh vật.
03:01
He also developed a theory called the "Unity of Nature,"
77
181641
2855
Ông phát triển một học thuyết "Thống nhất trong Tự nhiên",
03:04
which shows the interconnectedness of all nature.
78
184496
2856
thuyết cho thấy sự liên kết trong toàn tự nhiên.
03:07
This knowledge plays a vital role
79
187352
1407
Thuyết này đóng vai trò sống còn
03:08
in the preservation and protection of our habitat.
80
188759
2994
trong công cuộc bảo tồn và bảo vệ môi trường sống của chúng ta.
03:11
His book, <i>Cosmos</i>, describes this theory
81
191753
2046
Cuốn sách của ông ,Cosmos, viết về thuyết này
03:13
and is still in print today.
82
193799
2634
và vẫn còn xuất bản đến ngày nay.
03:16
As celebrated a scientist as he was,
83
196433
2017
Không chỉ là một nhà khoa học lừng danh,
03:18
Von Humboldt was also generous,
84
198450
1962
ông còn là một con người hào phóng,
03:20
thus serving another role in the world.
85
200412
2615
do đó ông còn mang trên mình một trọng trách khác.
03:23
He was the mentor and teacher to younger scientists.
86
203027
2469
Ông là cố vấn và là thầy với các nhà khoa học trẻ.
03:25
In fact, just recently it was discovered
87
205496
2084
Trên thực tế,người ta vừa phát hiện ra
03:27
the crucial role that Humboldt played in the work
88
207580
2383
vai trò cốt yếu của Humboldt trong công trình
03:29
of his most famous pen-pal,
89
209963
1944
của người bạn qua thư nổi tiếng của ông,
03:31
Charles Darwin.
90
211907
1553
Charles Darwin.
03:33
A young Darwin read Humboldt extensively
91
213460
1940
Darwin khi còn trẻ đọc nhiều tác phẩm của Humboldt
03:35
and wrote in his diary while on the Beagle,
92
215400
2447
và đã viết trong nhật ký của mình khi còn ở Beagle,
03:37
"I am at present fit only to read Humboldt.
93
217847
2709
"Hiện tại tôi chỉ có thể đọc tác phẩm của Humboldt.
03:40
He, like another sun, illuminates everything I behold."
94
220556
3706
Ông ấy,như một mặt trời, soi sáng mọi thứ trong tầm mắt tôi."
03:44
Today, although Humboldt is known and revered
95
224262
2292
Ngày nay, mặc dù được tưởng nhớ và tôn kính
03:46
by a small community of scientists,
96
226554
1985
bởi một cộng đồng nhỏ các nhà khoa học,
03:48
he is almost totally forgotten by many of us.
97
228539
2784
đối với hầu hết chúng ta ông gần như đã bị lãng quên.
03:51
Alexander Von Humboldt's influence is apparent
98
231323
2237
Tầm ảnh hưởng của Alexander Von Humboldt là rõ rệt
03:53
everywhere and in every scientific discipline.
99
233560
2545
ở mọi nơi và trong từng hoạt động khoa học
03:56
He is, perhaps, the most important forgotten man of science.
100
236105
4133
Ông có lẽ là nhà khoa học quan trọng nhất bị quên lãng
04:00
But he doesn't have to be,
101
240238
1534
Nhưng ông không cần như vậy,
04:01
because if you remember him,
102
241772
1625
bởi lẽ nếu bạn nhớ đến ông,
04:03
perhaps his influence will be celebrated.
103
243397
2953
thì có thể sức ảnh hưởng của ông sẽ còn được tôn vinh hơn nữa.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7