History vs. Vladimir Lenin - Alex Gendler

Lịch sử và Vladimir Lenin - Alex Gendler

5,863,765 views

2014-04-07 ・ TED-Ed


New videos

History vs. Vladimir Lenin - Alex Gendler

Lịch sử và Vladimir Lenin - Alex Gendler

5,863,765 views ・ 2014-04-07

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thao Nguyen Reviewer: Thanh Nguyen Cong
00:06
He was one of the most influential figures
0
6912
2198
Ông là một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất của thế kỉ 20
00:09
of the 20th century,
1
9110
1665
00:10
forever changing the course
2
10775
1585
thay đổi mãi mãi số phận
00:12
of one of the world's largest countries.
3
12360
2600
của một trong những quốc gia lớn nhất thế giới.
00:14
But was he a hero
4
14960
1294
Nhưng liệu ông là người hùng đã lật đổ chế độ độc tài áp bức
00:16
who toppled an oppressive tyranny
5
16254
1709
00:17
or a villain who replaced it with another?
6
17963
3004
hay chỉ là thay thế một chế độ này bằng một cái khác?
00:20
It's time to put Lenin on the stand
7
20967
2226
Đã đến lúc đặt Lenin lên bàn cân.
00:23
in History vs. Lenin.
8
23193
2945
trong Lịch sử và Lenin
00:26
"Order, order, hmm.
9
26138
1887
"Trật tự, trật tự, hừm
00:28
Now, wasn't it your fault that the band broke up?"
10
28025
4744
Không phải ban nhạc tan vỡ là lỗi của anh sao?"
00:32
"Your honor, this is Vladimir Ilyich Ulyanov,
11
32769
3590
"Thưa quan tòa, đây là Vladimir Ilyich Ulyanov, gọi tắt là Lenin
00:36
AKA Lenin, the rabblerouser
12
36359
1874
người đã kêu gọi nhân dân nổi dậy
00:38
who helped overthrow the Russian tsar Nicholas II in 1917
13
38233
4507
góp công lật đổ Nga hoàng Nicholas II vào năm 1917
00:42
and founded the Soviet Union,
14
42740
2536
và thành lập Liên bang Xô Viết,
00:45
one of the worst dictatorships of the 20th century."
15
45276
3500
một trong những chế độ độc tài tồi tệ nhất thế kỷ 20."
00:48
"Ohh."
16
48776
2000
"Ồ!"
00:50
"The tsar was a bloody tyrant
17
50776
2000
"Nga Hoàng là tên bạo chúa khát máu
00:52
under whom the masses toiled in slavery."
18
52776
2891
đã làm bao người dân phải chịu kiếp nô lệ lầm than."
00:55
"This is rubbish.
19
55667
1710
"Thật là nhảm nhí.
00:57
Serfdom had already been abolished in 1861."
20
57377
4117
Giai cấp nông nô đã được bãi bỏ năm 1861."
" Và được thay thế bằng thứ khác tồi tệ hơn.
01:01
"And replaced by something worse.
21
61494
1667
01:03
The factory bosses treated the people
22
63161
1808
Những ông chủ xí nghiệp đối xử với công nhân
01:04
far worse than their former feudal landlords.
23
64969
3211
còn tệ hại hơn những địa chủ phong kiến trước đây.
01:08
And unlike the landlords,
24
68180
1563
Và khác với địa chủ,
01:09
they were always there.
25
69743
2359
họ luôn ở đó để đàn áp.
01:12
Russian workers toiled for eleven hours a day
26
72102
4421
Công nhân Nga phải làm việc 11 giờ một ngày
01:16
and were the lowest paid in all of Europe."
27
76523
3419
và được trả lương thấp nhất Châu Âu."
01:19
"But Tsar Nicholas made laws to protect the workers."
28
79942
3212
"Nhưng Nga Hoàng Nicholas đã ban hành luật bảo vệ công nhân."
01:23
"He reluctantly did the bare minimum to avert revolution,
29
83154
4212
"Ông ta chỉ miễn cưỡng thực hiện nó để xoa dịu cuộc đấu tranh
01:27
and even there, he failed.
30
87366
2044
nhưng ông ta vẫn thất bại.
01:29
Remember what happened in 1905
31
89410
1834
Còn nhớ năm 1905 sau khi
01:31
after his troops fired on peaceful petitioners?"
32
91244
3882
quân đội của ông ta đã xả súng vào những người kiến nghị vì hòa bình chứ?"
01:35
"Yes, and the tsar ended the rebellion
33
95126
1868
"Vâng, và Nga Hoàng đã chấm dứt bạo loạn
01:36
by introducing a constitution
34
96994
1883
bằng việc ban hành Hiến pháp và bầu cử nghị viện, Duma."
01:38
and an elected parliament, the Duma."
35
98877
2671
01:41
"While retaining absolute power and dissolving them
36
101548
4014
"Trong khi vẫn nắm giữ toàn bộ quyền lực và có quyền giải tán nghị viện
01:45
whenever he wanted."
37
105562
1432
bất cứ lúc nào ông ta muốn."
01:46
"Perhaps there would've been more reforms in due time
38
106994
2436
"Có thể đã có thêm nhiều cải cách nữa trong thời gian đó
01:49
if radicals, like Lenin,
39
109430
2168
nếu những người phản đối như Lenin
01:51
weren't always stirring up trouble."
40
111598
2087
không gây ra rắc rối."
01:53
"Your Honor, Lenin had seen his older brother Aleksandr
41
113685
4003
"Thưa ngài, Lenin đã chứng kiến Aleksandr, anh trai mình
01:57
executed by the previous tsar for revolutionary activity,
42
117688
5338
bị Nga hoàng đời trước tử hình vì hoạt động cách mạng,
02:03
and even after the reforms,
43
123026
1670
và kể cả sau khi cải cách,
02:04
Nicholas continued the same mass repression and executions,
44
124696
4714
Vua Nicholas vẫn tiếp tục đàn áp và hành quyết quần chúng nhân dân,
02:09
as well as the unpopular involvement
45
129410
1833
cũng như những hệ lụy chưa được biết đến
02:11
in World War I,
46
131243
2168
trong Thế chiến thứ nhất
02:13
that cost Russia so many lives and resources."
47
133411
3795
đã khiến nước Nga trả giá bằng vô vàn sinh mạng và tài nguyên."
02:17
"Hm, this tsar doesn't sound like
48
137206
1420
"Hừm, vị Nga hoàng này có vẻ không phải là một minh quân
02:18
such a capital fellow."
49
138626
1786
02:20
"Your Honor, maybe Nicholas II did doom himself
50
140412
2635
"Thưa ngài, có thể vua Nicholas II đã tự đưa mình vào chỗ chết
02:23
with bad decisions,
51
143047
1281
bằng những quyết định sai lầm,
02:24
but Lenin deserves no credit for this.
52
144328
2583
Lenin không liên quan đến chuyện đó.
02:26
When the February 1917 uprisings
53
146911
2098
Khi cuộc bạo loạn tháng 2 năm 1917
02:29
finally forced the tsar to abdicate,
54
149009
2171
cuối cùng buộc Nga hoàng thoái vị,
02:31
Lenin was still exiled in Switzerland."
55
151180
2813
Lenin vẫn đang bị đi đày ở Thụy Sĩ."
02:33
"Hm, so who came to power?"
56
153993
2067
"Hừm. Vậy ai là người nắm quyền?"
02:36
"The Duma formed a provisional government,
57
156060
2616
"Nghị viện Duma đã thành lập chính phủ lâm thời,
02:38
led by Alexander Kerensky,
58
158676
1902
đứng đầu là Alexander Kerensky,
02:40
an incompetent bourgeois failure.
59
160578
2697
một tên tư sản kém cõi bại trận.
02:43
He even launched another failed offensive in the war,
60
163275
2994
Hắn thậm chí đã mở một cuộc phản công thất bại khác
02:46
where Russia had already lost so much,
61
166269
3013
trong cuộc chiến tranh mà nước Nga đã tổn thất quá nhiều
02:49
instead of ending it like the people wanted."
62
169282
3546
thay vì kết thúc mọi việc như ước nguyện của người dân."
02:52
"It was a constitutional social democratic government,
63
172828
2459
"Đó là chính phủ dân chủ xã hội lập hiến,
02:55
the most progressive of its time.
64
175287
2040
chính phủ tiến bộ nhất lúc bấy giờ.
02:57
And it could have succeeded eventually
65
177327
2168
Nó có thể thành công ở phút cuối
02:59
if Lenin hadn't returned in April,
66
179495
2133
nếu Lenin không trở về vào tháng 4,
03:01
sent by the Germans to undermine the Russian war effort
67
181628
3450
theo lệnh người Đức nhằm phá hoại nỗ lực chiến tranh của Nga
03:05
and instigate riots."
68
185078
2334
và xúi giục bạo động."
03:07
"Such slander!
69
187412
1666
"Thật là một sự vu khống trắng trợn!
03:09
The July Days were a spontaneous and justified reaction
70
189078
3268
Cuộc khởi nghĩa Tháng 7 là một sự phản kháng bột phát và chính đáng
03:12
against the government's failures.
71
192346
2711
chống lại chính phủ.
03:15
And Kerensky showed his true colors
72
195057
2043
Kerensky đã lộ bộ mặt thật
03:17
when he blamed Lenin
73
197100
1835
khi đổ tội cho Lenin
03:18
and arrested and outlawed his Bolshevik party,
74
198935
3143
bắt giữ và cấm đoán Đảng Bôn-xê-vích,
03:22
forcing him to flee into exile again.
75
202078
2154
buộc Lenin phải bỏ trốn,
03:24
Some democracy!
76
204232
1710
Nền dân chủ đấy à!
03:25
It's a good thing the government collapsed
77
205942
1755
Điều tốt đẹp là chính quyền đã sụp đổ vì chính sự kém cỏi, tham lam của nó
03:27
under their own incompetence and greed
78
207697
2665
03:30
when they tried to stage a military coup
79
210362
2135
khi cố tổ chức một cuộc tấn công quân sự
03:32
then had to ask the Bolsheviks for help
80
212497
3165
và sau đó phải nhờ tới sự giúp đỡ của đảng Bôn-xê-vích
03:35
when it backfired.
81
215662
1960
khi cuộc chiến bất thành.
03:37
After that, all Lenin had to do
82
217622
1705
Sau đó, Lenin phải
03:39
was return in October and take charge.
83
219327
3418
quay về vào tháng 11 và nắm quyền.
03:42
The government was peacefully overthrown overnight."
84
222745
3417
Chính quyền đã bị lật đổ êm đẹp sau một đêm."
"Nhưng những việc Đảng Bôn xê vích đã làm
03:46
"But what the Bolsheviks did
85
226162
2083
03:48
after gaining power
86
228245
1390
sau khi giành quyền lực
03:49
wasn't very peaceful.
87
229635
1442
không mấy tốt đẹp.
Đã có bao nhiêu người bị tử hình khi chưa được xét xử?
03:51
How many people did they execute without trial?
88
231077
2336
03:53
And was it really necessary
89
233413
1600
Và có cần thiết phải
03:55
to murder the tsar's entire family, even the children?"
90
235013
4837
giết chết toàn bộ gia đình Nga hoàng, bao gồm cả trẻ nhỏ? "
03:59
"Russia was being attacked by foreign imperialists,
91
239850
2379
"Thời điểm đó, những kẻ ủng hộ chủ nghĩa đế quốc
04:02
trying to restore the tsar.
92
242229
2045
đang mưu toan khôi phục lại Nga hoàng.
04:04
Any royal heir that was rescued
93
244274
2387
Bất cứ người thừa kế hoàng tộc nào còn sống sót
04:06
would be recognized as ruler by foreign governments.
94
246661
2949
cũng có thể được các thế lực này tôn làm kẻ thống trị
04:09
It would've been the end
95
249610
1420
Điều đó sẽ đặt dấu chấm hết
04:11
of everything the people had fought so hard to achieve.
96
251030
2380
cho mọi đấu tranh gian khổ của nhân dân.
04:13
Besides, Lenin may not have given the order."
97
253410
3124
Ngoài ra, có thể Lenin không phải là người đưa ra mệnh lệnh đó."
04:16
"But it was not only imperialists
98
256534
1502
"Nhưng những người bị giết không chỉ là những người ủng hộ chủ nghĩa đế quốc
04:18
that the Bolsheviks killed.
99
258036
1628
04:19
What about the purges and executions
100
259664
1750
Thế còn sự thanh trừ và tử hình đồng minh cũ
04:21
of other socialist and anarchist parties,
101
261414
2169
của Đảng cộng sản và Đảng tự phát thì sao ?
04:23
their old allies?
102
263583
1543
04:25
What about the Tambov Rebellion,
103
265126
1501
Hay những người nông dân bị giết chết bằng khí độc
04:26
where peasants, resisting grain confiscation,
104
266627
2584
trong cuộc nổi loạn ở Tambov chống lại tịch thu ruộng đất ?
04:29
were killed with poison gas?
105
269211
2964
04:32
Or sending the army
106
272175
1252
Hay cử quân đội
04:33
to crush the workers in Kronstadt,
107
273427
1617
đàn áp công nhân ở Kronstadt
04:35
who were demanding democratic self-management?
108
275044
2083
khi họ đòi hỏi quyền tự quản ?
04:37
Was this still fighting for the people?"
109
277127
2667
Đấy cũng là đấu tranh vì nhân dân sao?"
04:39
"Yes! The measures were difficult,
110
279794
2583
"Đúng vậy. Những biện pháp khắc nghiệt,
04:42
but it was a difficult time.
111
282377
1853
nhưng đây là giai đoạn khó khăn.
04:44
The new government needed to secure itself
112
284230
2041
Chính quyền mới cần phải bảo vệ chính mình
04:46
while being attacked from all sides,
113
286271
2089
trước sự công kích từ mọi phía,
04:48
so that the socialist order could be established."
114
288360
3128
để thiết lập trật tự xã hội chủ nghĩa."
04:51
"And what good came of this socialist order?
115
291488
2556
"Vậy trật tự này đã mang lại điều gì tốt đẹp?
Ngay cả khi cuộc nội chiến
04:54
Even after the civil war was won,
116
294044
1667
04:55
there were famines, repression
117
295711
1942
giành thắng lợi, vẫn còn đói kém, đàn áp
04:57
and millions executed or sent to die in camps,
118
297653
3473
và hàng triệu người bị hành hình hoặc chết trong các trại tập trung
05:01
while Lenin's successor Stalin established
119
301126
2934
trong khi Stalin, người kế thừa Lenin
lại thiết lập một chế độ quyền lực hà khắc."
05:04
a cult of personality and absolute power."
120
304060
3360
"Đó không phải là điều mà Lenin mong muốn.
05:07
"That wasn't the plan.
121
307420
1873
05:09
Lenin never cared for personal gains,
122
309293
1918
ông chưa bao giờ quan tâm vị thế cá nhân
05:11
even his enemies admitted
123
311211
1546
ông hoàn toàn tin vào lý tưởng của mình,
05:12
that he fully believed in his cause,
124
312757
1619
05:14
living modestly and working tirelessly
125
314376
2585
giản dị và tận tụy trong công việc
05:16
from his student days until his too early death.
126
316961
3501
từ ngày còn đi học cho đến khi qua đời khi còn trẻ.
05:20
He saw how power-hungry Stalin was
127
320462
1665
Ông đã nhìn thấy tham vọng quyền lực ở Stalin và cố cảnh báo
05:22
and tried to warn the party,
128
322127
1852
05:23
but it was too late."
129
323979
1957
nhưng đã quá muộn."
05:25
"And the decades of totalitarianism that followed after?"
130
325936
2525
"Còn cả thập niên của chế độ độc tài tiếp theo đó thì sao?"
05:28
"You could call it that,
131
328461
2023
"Điều đó là sự thật, nhưng chính những nỗ lực của Lenin
05:30
but it was Lenin's efforts that changed Russia
132
330484
2476
05:32
in a few decades
133
332960
1651
đã thay đổi nước Nga trong vài thập niên
05:34
from a backward and undeveloped monarchy
134
334611
2962
từ một chế độ quân chủ tụt hậu và kém phát triển
05:37
full of illiterate peasants
135
337573
2213
đầy những người nông dân mù chữ
05:39
to a modern, industrial superpower,
136
339786
3009
thành một cường quốc công nghiệp hiện đại,
05:42
with one of the world's best educated populations,
137
342795
2916
nơi người dân được phổ cập giáo dục hàng đầu thế giới
05:45
unprecedented opportunities for women,
138
345711
3000
mở ra cơ hội chưa từng có cho phụ nữ,
05:48
and some of the most important scientific advancements
139
348711
2794
và đạt được những thành tựu khoa học quan trọng nhất thế giới
05:51
of the century.
140
351505
1706
05:53
Life may not have been luxurious,
141
353211
1797
Cuộc sống có thể không xa xỉ,
05:55
but nearly everyone had a roof over their head
142
355008
2536
nhưng hầu như ai cũng có mái nhà che thân
05:57
and food on their plate,
143
357544
1803
và thức ăn để bỏ bụng
05:59
which few countries have achieved."
144
359347
2002
điều mà ít quốc gia vào thời điểm đó có thể làm được."
06:01
"But these advances could still have happened,
145
361349
1945
"Nhưng những tiến bộ này cũng có thể xảy ra ngay cả khi không có Lenin
06:03
even without Lenin
146
363294
1558
06:04
and the repressive regime he established."
147
364852
2125
và chế độ đàn áp mà ông đã lập nên."
06:06
"Yes, and I could've been a famous rock and roll singer.
148
366977
2566
"Vâng, và tôi có thể cũng đã là một ca sĩ rock n' roll nổi tiếng.
06:09
But how would I have sounded?"
149
369543
4108
Nhưng giọng hát của tôi sẽ thế nào nhỉ?"
06:13
We can never be sure how things could've unfolded
150
373651
2588
Chúng ta không bao giờ biết chắc những thay đổi
06:16
if different people were in power
151
376239
1834
nếu những người khác nhau lên nắm quyền lực
06:18
or different decisions were made,
152
378073
1891
hay các quyết định khác nhau được lựa chọn,
06:19
but to avoid the mistakes of the past,
153
379964
2113
nhưng để tránh sai lầm của quá khứ,
06:22
we must always be willing
154
382077
1586
chúng ta phải luôn sẵn sàng
06:23
to put historical figures on trial.
155
383663
3252
đặt những nhân vật lịch sử trước tòa phán quyết.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7