Why do whales sing? - Stephanie Sardelis

Tại sao cá voi lại hát?- Stephanie Sardelis

1,425,521 views

2016-11-10 ・ TED-Ed


New videos

Why do whales sing? - Stephanie Sardelis

Tại sao cá voi lại hát?- Stephanie Sardelis

1,425,521 views ・ 2016-11-10

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thu Ha Tran Reviewer: Thanh Thảo Nông
00:08
Communicating underwater is challenging.
0
8460
2630
Giao tiếp dưới nước vô cùng khó khăn.
00:11
Light and odors don't travel well, so it's hard for animals to see or smell.
1
11090
5560
Ánh sáng và mùi hương không truyền được xa nên rất khó để động vật nhìn hay ngửi.
00:16
But sound moves about four times faster in water than in air,
2
16650
5190
Nhưng âm thanh dưới nước lại được truyền nhanh gấp 4 lần so với trong không khí,
00:21
so in this dark environment,
3
21840
1600
vì vậy trong môi trường tối tăm này
00:23
marine mammals often rely on vocalization to communicate.
4
23440
4911
động vật biển thường dựa vào tiếng kêu để giao tiếp.
00:28
That's why a chorus of sounds fills the ocean.
5
28351
3706
Đó là lí do mà đại dương chứa bản hợp ca của nhiều âm thanh.
00:32
Clicks,
6
32057
765
00:32
pulses,
7
32822
700
Như tiếng tách
rung
00:33
whistles,
8
33522
1022
huýt
00:34
groans,
9
34544
887
xì xào
00:35
boings,
10
35431
850
binh
00:36
cries,
11
36281
799
tiếng khóc
00:37
and trills, to name a few.
12
37080
2711
và âm rung, vân vân
00:39
But the most famous parts of this underwater symphony
13
39791
2500
Nhưng những âm thanh dưới nước nổi tiếng nhất
00:42
are the evocative melodies, or songs, composed by the world's largest mammals,
14
42291
5820
là những giai điệu, những ca khúc được tạo ra bởi loài động vật có vú lớn nhất thế giới,
00:48
whales.
15
48111
2630
cá voi.
00:50
Whale songs are one of the most sophisticated communication systems
16
50741
3861
Những bài hát của cá voi là một trong những hệ thống giao tiếp phức tạp nhất
00:54
in the animal kingdom.
17
54602
1870
trong giới động vật.
00:56
Only a few species are known to sing.
18
56472
2709
Chỉ một số ít các loài có thể hát.
00:59
Blue,
19
59181
743
00:59
fin,
20
59924
908
Loài xanh dương
cá voi vây
01:00
bowhead
21
60832
869
cá voi bowhead
01:01
minke whales,
22
61701
1480
cá voi minke
01:03
and of course humpback whales.
23
63181
3101
và tất nhiên là cá voi lưng gù.
01:06
These are all baleen whales
24
66282
1750
Đây là những chú cá voi tấm sừng
01:08
which use hairy baleen plates instead of teeth to trap their prey.
25
68032
4889
dùng các tấm sừng hàm thay cho răng để bẫy con mồi.
01:12
Meanwhile, toothed whales do use echolocation,
26
72921
3401
Trong khi đó, cá voi có răng dùng định vị bằng tiếng vang
01:16
and they and other species of baleen whales
27
76322
2860
chúng và các loài cá voi tấm sừng khác
01:19
make social sounds, such as cries and whistles, to communicate.
28
79182
4689
tạo ra âm thanh như là tiếng khóc và tiếng huýt sáo để giao tiếp.
01:23
But those vocalizations lack the complexity of songs.
29
83871
4421
Nhưng những âm thanh này chưa đủ tạo nên sự phức tạp của các bài hát.
01:28
So how do they do it?
30
88292
1700
Vậy chúng làm thế nào?
01:29
Land mammals like us generate sound by moving air over our vocal cords
31
89992
4996
Động vật trên cạn như chúng ta tạo ra âm thanh đưa âm thanh qua các dây thanh đới
01:34
when we exhale, causing them to vibrate.
32
94988
3126
khi ta thốt ra, làm các dây rung lên
01:38
Baleen whales have a U-shaped fold of tissue between their lungs
33
98114
4148
Cá voi tấm sừng có những mô hình chữ U giữa phổi của chúng
01:42
and their large inflatable organs called laryngeal sacs.
34
102262
5230
và các cơ quan được gọi là túi thanh quản
01:47
We don't know this for sure
35
107492
2213
Chúng ta không biết chắc chắn
01:49
because it's essentially impossible to observe the internal organs
36
109705
3410
bởi vì về cơ bản quan sát cơ quan nội tạng
01:53
of a living, singing whale,
37
113115
1989
một con cá voi đang sống và hát là bất khả thi
01:55
but we think that when a whale sings,
38
115104
2229
Nhưng chúng tôi cho rằng khi cá voi hát,
01:57
muscular contractions in the throat and chest
39
117333
2780
các cơ co lại trong cổ họng và ngực
02:00
move air from the lungs across the U-fold and into the laryngeal sacs,
40
120113
5910
đẩy không khí từ phổi qua vùng chữ U và đi vào túi thanh quản,
02:06
causing the U-fold to vibrate.
41
126023
2460
làm rung vùng chữ U.
02:08
The resulting sound resonates in the sacs like a choir singing in a cathedral
42
128483
5680
Các âm thanh cộng hưởng trong túi như dàn hợp xướng của nhà thờ
02:14
making songs loud enough to propagate up to thousands of kilometers away.
43
134163
5031
tạo ra các bài hát đủ to để truyền đi xa tới hàng nghìn ki-lô-mét.
02:19
Whales don't have to exhale to sing.
44
139194
2571
Cá voi không cần phải thở để hát.
02:21
Instead, the air is recycled back into the lungs,
45
141765
3569
Thay vào đó, không khí được tái sử dụng trong phổi,
02:25
creating sound once more.
46
145334
2650
tạo ra âm thanh một lần nữa.
02:27
One reason whale songs are so fascinating is their pattern.
47
147984
3779
Một lí do khiến các bài hát đó thú vị là nhịp điệu của chúng.
02:31
Units, like moans, cries, and chirps are arranged in phrases.
48
151763
4852
Các tiếng rên rỉ, khóc, thỏ thẻ được sắp xếp trong các đoạn.
02:36
Repeated phrases are assembled into themes.
49
156615
3059
Các đoạn lặp lại được sắp xếp thành chủ đề
02:39
Multiple themes repeated in a predictable pattern create a song.
50
159674
4879
Nhiều chủ đề lặp lại trong giai điệu đoán trước được, tạo thành bài hát.
02:44
This hierarchical structure is a kind of grammar.
51
164553
2562
Cấu trúc phân cấp này như một loại ngữ pháp.
02:47
Whale songs are extremely variable in duration,
52
167115
3727
Các bài hát của cá voi có độ dài khác nhau
02:50
and whales can repeat them over and over.
53
170842
3293
và chúng có thể lặp đi lặp lại nhiều lần.
02:54
In one recorded session, a humpback whale sang for 22 hours.
54
174135
5819
Trong một nghiên cứu được ghi lại, cá voi lưng gù hát trong vòng 22 giờ.
02:59
And why do they do it?
55
179954
1610
Tại sao chúng lại làm vậy?
03:01
We don't yet know the exact purpose, but we can speculate.
56
181564
3591
Chúng tôi chưa biết mục đích chính xác nhưng có thể suy luận.
03:05
Given that the singers are males and they mostly sing during the mating season,
57
185155
4160
Cứ cho là các con đực sẽ hát chủ yếu là trong mùa giao phối,
03:09
songs might be used to attract females.
58
189315
2951
đó là phương thức thu hút các con cái.
03:12
Or perhaps they're territorial, used to deter other males.
59
192266
4770
Hoặc có thể chúng đang bảo vệ lãnh thổ dùng bài hát để xua đuổi các con đực khác.
03:17
Whales return to the same feeding and breeding grounds annually,
60
197036
4119
Cá voi quay lại nơi ở và sinh sản hàng năm,
03:21
and each discrete population has a different song.
61
201155
3811
và mỗi quần thể lại có bài hát khác nhau.
03:24
Songs evolve over time as units or phrases are added, changed, or dropped.
62
204966
6230
Các bài hát dần thay đổi, các âm, đoạn được thêm, thay đổi hoặc bỏ đi.
03:31
And when males from different populations are feeding within earshot,
63
211196
3824
Và khi con đực từ các quần thể khác nhau tìm thức ăn trong tầm nghe của nhau,
03:35
phrases are often exchanged,
64
215020
2280
các đoạn thường được trao đổi,
03:37
maybe because new songs make them more attractive to breeding females.
65
217300
4555
có thể bởi vì các bài hát mới khiến chúng thu hút hơn với con cái.
03:41
This is one of the fastest examples of cultural transmission,
66
221855
3731
Đây là ví dụ nhanh nhất về truyền bá văn hóa,
03:45
where learned behaviors are passed between unrelated individuals
67
225586
3884
khi các tập tính được truyền tới những cá thể không liên quan
03:49
of the same species.
68
229470
2050
trong cùng loài.
03:51
We can eavesdrop on these songs using underwater microphones
69
231520
2987
Chúng ta có thể rình nghe các bài hát này bằng máy vi âm dưới nước
03:54
called hydrophones.
70
234507
1899
được gọi là hydrophone.
03:56
These help us track species when sightings or genetic samples are rare.
71
236406
5601
Chúng giúp ta theo dõi các loài khi bị trông thấy hay mẫu gen quá ít.
04:02
For example, scientists have been able to differentiate
72
242007
2890
Ví dụ, các nhà khoa học có thể phân biệt
04:04
the elusive blue whale's populations worldwide based on their songs.
73
244897
5438
quần thể của loài cá voi xanh khó tìm dựa vào các bài hát của chúng.
04:10
But the oceans are getting noisier as a result of human activity.
74
250335
4611
Nhưng đại dương đang trở nên ồn ào hơn bởi hoạt động của con người.
04:14
Boating,
75
254946
730
Thuyền,
04:15
military sonar,
76
255676
1080
sonar quân đội
04:16
underwater construction,
77
256756
1371
công trình dưới nước
04:18
and seismic surveys for oil are occurring more often
78
258127
4029
và địa chấn do thăm dò mỏ dầu đang xảy ra ngày càng nhiều
04:22
which may interfere with whale's communication.
79
262156
3191
cản trở việc giao tiếp của cá voi.
04:25
Some whales will avoid key feeding or breeding grounds
80
265347
3320
Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng
04:28
if human noise is too loud.
81
268667
2631
nếu tiếng ồn của con người quá lớn.
04:31
And humpback whales have been observed to reduce their singing
82
271298
3259
Và quan sát cho thấy cá voi lưng gù giảm hát
04:34
in response to noise 200 kilometers away.
83
274557
4341
nếu thấy tiếng ồn từ xa 200 km.
04:38
Limiting human activity along migratory routes
84
278898
2659
Việc hạn chế hoạt động của con người trong vùng di cư
04:41
and in other critical habitats,
85
281557
2060
và những môi trường sống quan trọng khác,
04:43
and reducing noise pollution throughout the ocean
86
283617
2820
và giảm ô nhiễm tiếng ồn trên đại dương
04:46
would help ensure whales continued survival.
87
286437
3550
sẽ giúp bảo toàn sự sống của những chú cá voi.
04:49
If the whales can keep singing and we can keep listening,
88
289987
2851
Nếu cá voi có thể tiếp tục hát và chúng ta có thể tiếp tục nghe,
04:52
maybe one day we'll truly understand what they're saying.
89
292838
3699
có thể một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu chúng đang nói gì
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7