A brief history of toilets - Francis de los Reyes

5,309,919 views ・ 2021-06-15

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Laika Dog Reviewer: Dinh Lieu Vu
00:07
On sunny days, the Roman citizens of Ostia
0
7788
3208
Vào những ngày nắng ấm,
những cư dân La Mã cổ đại của khu phố Ostia
00:10
could be found on a long stone bench near the Forum.
1
10996
3792
có thể được tìm thấy trên một ghế đá dài gần quảng trường La Mã.
00:15
Friends and neighbors exchanged news and gossip
2
15288
3375
Những người bạn và hàng xóm đã trao đổi tin tức và chém gió với nhau
00:18
while simultaneously attending to more... urgent business.
3
18663
4041
đồng thời tham gia vào … một việc khẩn cấp.
00:23
These public latrines could sit up to 20 Romans at a time,
4
23038
4000
Những nhà xí công cộng có thể chứa tới 20 người La Mã cùng một lúc,
00:27
draining waste in water conduits below.
5
27038
2625
chất thải được xả xuống ống dẫn chất thải bên dưới.
00:29
Today, most cultures consider trips to the restroom to be a more private occasion.
6
29954
5458
Ngày nay, hầu hết những nền văn minh
coi những chuyến đi vào phòng vệ sinh hơn cả nhu cầu riêng tư.
00:35
But even when going alone, our shared sewage infrastructure
7
35412
3834
Nhưng dù đi vệ sinh một mình,
cơ sở hạ tầng chất thải chung của con người
00:39
is one of the most pivotal inventions in the history of humanity.
8
39246
5041
là một trong những phát minh then chốt trong lịch sử của cả nhân loại.
00:44
While many ancient religious texts contain instructions
9
44829
3792
Trong khi nhiều đề tài tôn giáo chứa đựng những kiến thức
00:48
for keeping waste away from drinking water and campsites,
10
48621
3875
dành cho việc giữ chất thải tránh xa nguồn nước uống và nơi ăn chốn ở,
00:52
waste management took a more familiar shape as early as 3000 BCE.
11
52496
5583
việc quản lý chất thải sớm nhất được thực hiện
dưới một hình thức quen thuộc
từ 3000 năm trước công nguyên.
00:58
Ancient Mesopotamian settlements often had clay structures
12
58662
3750
Những khu dân cư vùng Lưỡng Hà cổ đại thường hay có những công trình đất sét
01:02
made for squatting or sitting in the most private room of the house.
13
62412
4292
xây lên để ngồi xổm hoặc ngồi trong phòng kín ở trong nhà.
01:07
These were connected to pipes which used running water to move waste
14
67204
4042
Những công trình đó nối liền tới những chiếc ống
thứ mà được dùng để xả nước cuốn trôi chất thải
01:11
into street canals and cesspits.
15
71246
2542
xuống những con kênh và hầm cầu trên phố.
01:14
Water infrastructure like this flourished in the Bronze Age,
16
74246
3667
Hạ tầng thoát nước như vậy rất phát triển ở Thời Đại Đồ Đồng,
01:17
and in some parts of the Indus Valley,
17
77913
2166
và ở một vài nơi trong thung lũng Indus,
01:20
nearly every house had a toilet connected to a citywide sewage system.
18
80079
5084
gần những ngôi nhà có một cái bồn cầu
được dẫn tới hệ thống chất thải xung quanh thành phố.
01:25
Ancient Cretan palaces even offered a manual flushing option.
19
85621
4917
Những cung điện Cretan cổ đại thậm chí còn đưa ra cách thức xả nước thủ công.
01:31
Researchers can’t say for certain what inspired these early sewage systems,
20
91579
4834
Các nhà nghiên cứu không chắc chắn điều gì
đã truyền cảm hứng cho các hệ thống chất thải đời đầu này,
01:36
but we do know that waste management is essential for public health.
21
96413
3833
nhưng chúng ta biết rằng quản lý chất thải là cần thiết cho sức khỏe cộng đồng.
01:40
Untreated sewage is a breeding ground for dangerous microorganisms,
22
100579
4709
Chất thải chưa xử lý là nguyên nhân sản sinh
đối với các vi sinh vật nguy hiểm,
01:45
including those that cause cholera, dysentery, and typhoid.
23
105288
4083
bao gồm vi khuẩn bệnh tả, bệnh kiết lị, và bệnh thương hàn.
01:49
It would be several millennia before scientists fully understood
24
109704
4209
Mất tới vài ngàn năm trước khi các nhà khoa học hoàn toàn hiểu rõ
01:53
the relationship between sewage and sickness.
25
113913
2875
mối quan hệ giữa chất thải và bệnh tật.
01:56
But the noxious odors of sewage have recorded associations with disease
26
116996
4875
Nhưng những mùi độc hại của chất thải được ghi nhận có liên quan đến bệnh tật
02:01
as early as 100 BCE.
27
121871
2958
sớm hơn 100 năm trước công nguyên.
02:05
And by 100 AD, more complex sanitation solutions were emerging.
28
125329
5625
Vào năm 100 sau công nguyên,
những giải pháp hệ thống vệ sinh phức tạp hơn đã bắt đầu xuất hiện.
02:10
The Roman Empire had continuously flowing aqueducts
29
130954
3542
Đế chế Roman đã có những cống dẫn nước liên tục
02:14
dedicated to carrying waste outside city walls.
30
134496
3417
được khánh thành để đưa chất thải ra bên ngoài tường thành.
02:18
Chinese dynasties of the same period also had private and public toilets,
31
138246
5292
Các triều đại Trung Hoa cùng giai đoạn này
cũng có nhà vệ sinh riêng và nhà vệ sinh công cộng,
02:23
except their waste was immediately recycled.
32
143538
3208
ngoại trừ việc chất thải được họ ngay lập tức tái sử dụng.
02:26
Most household toilets fed into pig sties,
33
146746
3042
Hầu hết những nhà vệ sinh gia đình đều thông với chuồng heo,
02:29
and specialized excrement collectors gathered waste from public latrines
34
149788
4708
và những người chuyên thu gom phân lấy chất thải từ các nhà xí công cộng
02:34
to sell as fertilizer.
35
154496
1625
để đem bán như phân bón.
02:36
In China, this tradition of waste management continued for centuries,
36
156663
4000
Tại Trung Quốc, truyền thống quản lý chất thải kiểu này
tiếp tục với hàng thập kỉ,
02:40
but in Europe the fall of the Roman Empire
37
160663
2458
nhưng tại Châu Âu sự sụp đổ của Đế Chế Roman
02:43
brought public sanitation into the Dark Ages.
38
163121
3958
đã đưa điều kiện vệ sinh công cộng trở về Thời Kì Tăm Tối.
02:47
Pit latrines called “gongs” became commonplace,
39
167079
4250
Những hố nhà xí được gọi là “gongs” đã trở thành địa điểm chung,
02:51
and chamber pots were frequently dumped into the street.
40
171329
3209
và chất thải trong những cái bô thường xuyên bị ném ra ngoài phố.
02:54
Castles ejected waste from tall windows into communal cesspits.
41
174538
5000
Những lâu đài tống chất thải từ cửa sổ trên cao
xuống các hầm cầu chung.
02:59
At night, so-called gong farmers would load up the waste
42
179538
3958
Vào buổi tối, những người nông dân thu phân
sẽ lấy chất thải
03:03
before traveling beyond city limits to dump their cargo.
43
183496
3667
trước khi mang chúng ra khỏi ranh giới của thành phố
để đổ ở một nơi nào đó.
03:07
Europe's unsanitary approach persisted for centuries,
44
187413
3666
Phương pháp tiếp cận không hợp vệ sinh của Châu Âu vẫn tiếp tục hàng thế kỉ,
03:11
but toilets themselves underwent some major changes.
45
191079
3250
nhưng bản thân nhà vệ sinh đã trải qua những thay đổi lớn.
03:14
By the late Middle Ages, most wealthy families had commode stools—
46
194621
4708
Vào cuối thời kì Trung Cổ,
hầu hết những gia đình giàu có đã có những chiếc ghế đi ngoài—
03:19
wooden boxes with seats and lids.
47
199329
2667
những chiếc hộp gỗ với ghế ngồi và có nắp.
03:22
And in the royal court of England,
48
202246
1833
Và ở trong Hoàng Gia Anh,
03:24
the commodes were controlled by the Groom of the Stool.
49
204079
4000
ghế đi ngoài được giám sát bởi Quan Hầu.
03:28
In addition to monitoring the king’s intestinal health,
50
208704
3459
Thêm vào đó để giám sát sức khỏe đường ruột của vua,
03:32
the Groom’s... intimate relationship with the monarch
51
212163
3375
Mối quan hệ đường ruột… của Quan Hầu với vua
03:35
made him a surprisingly influential figure.
52
215538
3000
khiến ông ta là một nhân vật có tầm ảnh hưởng đáng kinh ngạc.
03:39
The next major leap in toilet technology came in 1596,
53
219288
5000
Bước nhảy vọt lớn tiếp theo của công nghệ bồn cầu sảy ra vào năm 1956,
03:44
when Sir John Harrington designed the first modern flush toilet
54
224288
4458
khi Sir John Harrington đã thiết kế bồn cầu xả nước hiện đại đầu tiên
03:48
for Queen Elizabeth.
55
228746
1250
dành cho Nữ Hoàng Elizabeth.
03:50
Its use of levers to release water and a valve to drain the bowl
56
230621
4375
Nó sử dụng cần gạt để tháo nước và van xả bồn
03:54
still inform modern designs.
57
234996
2542
vẫn ảnh hưởng đến những thiết kế hiện đại.
03:57
But Harrington’s invention stank of sewage.
58
237538
3291
Nhưng phát minh của Harrington bốc mùi hôi thối từ chất thải.
04:01
Thankfully, in 1775, Scottish inventor Alexander Cumming
59
241246
5042
May thay, vào năm 1775,
nhà phát minh người Xcốt-len Alexander Cumming
04:06
added a bend in the drainpipe to retain water and limit odors.
60
246288
4250
đã thêm vào đường thoát nước một đoạn uốn cong
để giữ lại nước và hạn chế mùi.
04:10
This so-called S-trap was later improved into the modern U-bend by Thomas Crapper—
61
250788
6458
Đó được gọi là ống chữ S
sau này được cải tiến thành khuỷu hình chữ U
bởi Thomas Crapper—
04:17
though the term “crap” predates the inventor by several centuries.
62
257829
4125
dù cái tên “crap” đã xuất hiện trước Thomas Crapper vài thế kỉ.
04:22
By the turn of the 19th century,
63
262496
2083
Bước sang thế kỉ 19,
04:24
many cities had developed modern sewage infrastructure
64
264579
3250
nhiều thành phố đã phát triển cơ sở hạ tầng thoát nước
04:27
and wastewater treatment plants,
65
267829
2125
và các nhà máy xử lý nước thải,
04:29
and today, toilets have a wide range of features,
66
269954
3417
và ngày nay, bồn cầu có một loạt các tính năng,
04:33
from the luxurious to the sustainable.
67
273371
2583
từ sang trọng đến bền vững.
04:36
But roughly 2 billion people still don’t have their own toilets at home.
68
276246
4792
Nhưng vẫn còn khoảng hai tỉ người chưa có bồn cầu riêng ở gia đình.
04:41
And another 2.2 billion don’t have facilities
69
281038
3125
Và 2.2 tỉ người không có các phương tiện
04:44
that properly manage their waste,
70
284163
2000
để quản lý chất thải của họ một cách hợp lý,
04:46
putting these communities at risk of numerous diseases.
71
286163
3916
đặt những cộng đồng này trước nguy cơ đến từ vô số căn bệnh.
04:50
To solve this problem, we’ll need to invent new sanitation technologies
72
290413
4375
Để tháo gỡ vấn đề này,
chúng ta sẽ cần phát minh những công nghệ vệ sinh mới
04:54
and address the behavioral, financial, and political issues
73
294788
4250
và giải quyết những phát sinh về chính trị, tài chính và hành vi
04:59
that produce inequity throughout the sanitation pipeline.
74
299038
4000
mà tạo ra sự bất công bằng chạy khắp các đường ống vệ sinh.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7