SAY vs TELL Difference and Meaning with Example English Sentences

66,447 views ・ 2021-11-11

Shaw English Online


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Hi, everyone. I’m Esther.
0
310
2379
Chào mọi người. Tôi là Esther.
00:02
In this video, I’m going to talk about the two similar and sometimes confusing English verbs
1
2689
6029
Trong video này, tôi sẽ nói về hai
động từ tiếng Anh tương tự và đôi khi gây nhầm lẫn là 'say' và 'tell'.
00:08
‘say’ and ‘tell’.
2
8718
2725
00:11
‘say’ and ‘tell’ have similar meanings
3
11443
2864
'say' và 'tell' có ý nghĩa tương tự nhau
00:14
but they are used in different ways.
4
14307
3082
nhưng chúng được sử dụng theo những cách khác nhau.
00:17
A lot of my students confuse these words,
5
17389
2754
Rất nhiều học sinh của tôi nhầm lẫn những từ này,
00:20
so I hope to clear up any confusion.
6
20143
2631
vì vậy tôi hy vọng có thể làm sáng tỏ mọi nhầm lẫn.
00:22
Keep watching to know the difference between these two words.
7
22774
4079
Hãy theo dõi để biết sự khác biệt giữa hai từ này.
00:30
Let’s start with ‘say’.
8
30000
1986
Hãy bắt đầu với 'nói'.
00:31
It is an irregular verb so the past tense form is ‘said’.
9
31986
5639
Đây là một động từ bất quy tắc nên dạng quá khứ là 'say'.
00:37
It means to speak, express something in words or to tell someone something.
10
37625
6360
Nó có nghĩa là nói,
diễn đạt điều gì đó bằng lời nói hoặc nói với ai đó điều gì đó.
00:43
Let’s look at some example sentences.
11
43985
3273
Hãy xem xét một số câu ví dụ.
00:47
The first sentence says,
12
47258
1506
Câu đầu tiên nói, 'Tôi xin lỗi, bạn đã nói gì?'
00:48
‘I’m sorry what did you say?’
13
48764
2913
00:51
Maybe I couldn't hear you but I want to know the words that you spoke
14
51677
4661
Có lẽ tôi không thể nghe thấy bạn nhưng tôi muốn biết những lời bạn nói
00:56
so I say, ‘What did you say?’
15
56338
3387
nên tôi nói, 'Bạn đã nói gì?'
00:59
The next sentence says,
16
59725
1673
Câu tiếp theo có nội dung:
01:01
‘My mom said ‘hi’.’
17
61398
2317
'Mẹ tôi nói 'xin chào'.'
01:03
I’m reporting the words that she spoke.
18
63715
2885
Tôi đang kể lại những lời cô ấy đã nói.
01:06
‘She said ‘hi’.’
19
66600
2226
'Cô ấy nói "Xin chào'.'
01:08
Now, I will talk about ‘tell’.
20
68826
2563
Bây giờ tôi sẽ nói về 'tell'.
01:11
It is also an irregular verb.
21
71389
2809
Nó cũng là một động từ bất quy tắc.
01:14
The past tense is ‘told’.
22
74198
3222
Thì quá khứ là 'kể'.
01:17
It means to say something to someone
23
77420
2815
Nó có nghĩa là nói điều gì đó với ai đó
01:20
especially when giving information or instructions.
24
80235
4514
, đặc biệt là khi đưa ra thông tin hoặc hướng dẫn.
01:24
Let’s look at some examples.
25
84749
2943
Hãy xem xét một số ví dụ.
01:27
The first sentence says,
26
87692
1506
Câu đầu tiên nói,
01:29
‘He told his mom that he was tired.’
27
89198
3275
'Anh ấy nói với mẹ rằng anh ấy mệt.'
01:32
He shared this information with his mom.
28
92473
3313
Anh đã chia sẻ thông tin này với mẹ mình.
01:35
So we can use ‘told’.
29
95786
2030
Vì vậy chúng ta có thể sử dụng 'told'.
01:37
‘He told his mom that he was tired.’
30
97816
3305
'Anh ấy nói với mẹ rằng anh ấy mệt.'
01:41
The next sentence says,
31
101121
1591
Câu tiếp theo nói,
01:42
‘Tara told john that she loved him.’
32
102712
3022
'Tara nói với John rằng cô ấy yêu anh ấy.'
01:45
Again, Tara told or gave information to John
33
105734
4540
Một lần nữa, Tara lại nói hoặc đưa thông tin cho John
01:50
that she loved him.
34
110274
2098
rằng cô yêu anh.
01:52
Now, let's do a checkup.
35
112372
2437
Bây giờ chúng ta hãy kiểm tra.
01:54
In this conversation, there are two sentences.
36
114809
3585
Trong cuộc trò chuyện này, có hai câu.
01:58
In one of the sentences, we use the verb ‘say’
37
118394
3472
Trong một câu, chúng ta sử dụng động từ 'say'
02:01
and the other one we use ‘tell’.
38
121866
3173
và câu còn lại chúng ta sử dụng 'tell'.
02:05
Take a moment to think about where we should use ‘say’ and ‘tell’.
39
125039
6750
Hãy dành chút thời gian để suy nghĩ xem chúng ta nên sử dụng 'say' và 'tell' ở đâu.
02:11
‘A’ says,
40
131789
1303
'A' nói,
02:13
‘Did you _blank_ that you liked her?’
41
133092
3160
'Bạn có _để trống_ rằng bạn thích cô ấy không?'
02:16
Remember, for ‘say’,
42
136252
2159
Hãy nhớ rằng, đối với 'say',
02:18
something comes after.
43
138411
1907
điều gì đó sẽ xảy ra sau đó.
02:20
We ‘say’ something.
44
140318
2328
Chúng tôi 'nói' điều gì đó.
02:22
In this case, the something is that you liked her.
45
142646
3969
Trong trường hợp này, vấn đề là bạn thích cô ấy.
02:26
So ‘A’ should be
46
146615
1771
Vậy 'A' nên là
02:28
‘Did you say that you liked her?’
47
148386
3532
'Bạn có nói rằng bạn thích cô ấy không?'
02:31
‘B’ says, ‘No I _blank_ her that I loved her.’
48
151918
4960
'B' nói, 'Không, tôi _để trống_ rằng tôi yêu cô ấy.'
02:36
For the verb ‘tell’
49
156878
1869
Đối với động từ 'tell'
02:38
someone comes after.
50
158747
1934
có người theo sau.
02:40
We tell someone.
51
160681
2052
Chúng tôi nói với ai đó.
02:42
In this case, ‘her’ comes after the blank,
52
162733
3246
Trong trường hợp này, 'her' đứng sau chỗ trống
02:45
so the answer is ‘tell’.
53
165979
2693
nên câu trả lời là 'tell'.
02:48
However, we need to use the past tense,
54
168672
3077
Tuy nhiên, chúng ta cần sử dụng thì quá khứ,
02:51
so ‘B’ says,
55
171749
1637
vì vậy 'B' nói,
02:53
‘No, I told her that I loved her.’
56
173386
3657
'Không, tôi đã nói với cô ấy rằng tôi yêu cô ấy.'
02:57
So let's look at the conversation again.
57
177043
2721
Vì vậy, chúng ta hãy nhìn vào cuộc trò chuyện một lần nữa.
02:59
A: Did you say that you liked her?
58
179764
3900
A: Bạn có nói rằng bạn thích cô ấy không?
03:03
B: No, I told her that I loved her.
59
183664
4501
B: Không, tôi đã nói với cô ấy rằng tôi yêu cô ấy.
03:08
Great job.
60
188165
961
Bạn đã làm rất tốt.
03:09
Now you know the difference between ‘say’ and ‘tell’.
61
189126
4112
Bây giờ bạn đã biết sự khác biệt giữa 'say' và 'tell'.
03:13
It takes a little practice but I know you will master these words.
62
193238
4438
Phải mất một chút thời gian luyện tập nhưng tôi biết bạn sẽ thành thạo những từ này.
03:17
I will see you in the next video.
63
197676
3207
Tôi sẽ gặp bạn trong video tiếp theo.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7