Meet the microscopic life in your home -- and on your face | Anne Madden

143,813 views ・ 2017-08-24

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Phuong Nguyen Reviewer: Anh Pham
00:13
I want you to touch your face.
0
13110
1710
Hãy thử chạm tay lên mặt nào.
00:15
Go on.
1
15406
1271
Thử đi
00:17
What do you feel?
2
17406
1403
Bạn thấy thế nào?
00:18
Soft? Squishy?
3
18833
1883
Mềm? Hay ẩm ướt?
00:21
It's you, right? You're feeling you?
4
21313
2610
Phải bạn không? Liệu đó có phải bạn?
00:24
Well, it's not quite true.
5
24929
1703
Uhm, không đúng lắm.
00:27
You're actually feeling thousands of microscopic creatures
6
27207
3245
Bạn đang cảm thấy hàng nghìn vi sinh vật
00:30
that live on our face and fingers.
7
30476
2541
sống trên mặt và các ngón tay.
00:34
You're feeling some of the fungi
8
34301
1722
Bạn đang cảm nhận một số loài nấm
00:36
that drifted down from the air ducts today.
9
36047
2880
rơi xuống từ ống dẫn khí ngày hôm nay.
00:38
They set off our allergies
10
38951
1967
Chúng gây dị ứng
00:40
and smell of mildew.
11
40942
1552
và có mùi nấm mốc.
00:43
You're feeling some of the 100 billion bacterial cells
12
43865
4144
Bạn đang cảm thấy một vài trong 100 tỉ tế bào vi khuẩn
00:48
that live on our skin.
13
48033
1646
sống trên da chúng ta.
00:50
They've been munching away at your skin oils and replicating,
14
50273
3906
Chúng thưởng thức dầu nhờn trên da chúng ta và tái tạo,
00:54
producing the smells of body odor.
15
54203
2262
tạo ra mùi cơ thể.
00:57
You're likely even touching the fecal bacteria
16
57384
2915
Bạn thậm chí còn chạm cả vào vi khuẩn phân
01:00
that sprayed onto you the last time you flushed a toilet,
17
60323
3660
bắn lên bạn khi bạn dội nhà vệ sinh,
01:04
or those bacteria that live in our water pipes
18
64007
3124
hoặc những vi khuẩn sống trong đường ống dẫn nước
01:07
and sprayed onto you with your last shower.
19
67155
2459
và bắn lên bạn khi bạn tắm.
01:10
Sorry.
20
70486
1151
Xin lỗi nhé.
01:11
(Laughter)
21
71661
1468
(Cười)
01:13
You're probably even giving a microscopic high five
22
73153
3564
Có khi bạn đang đập tay với một đám vi khuẩn
01:16
to the two species of mites that live on our faces,
23
76741
3725
của hai loài nhỏ bé khác đang sống trên mặt chúng ta,
01:20
on all of our faces.
24
80490
1668
trên mặt của tất cả chúng ta.
01:22
They've spent the night squirming across your face
25
82697
2646
Chúng dành cả đêm trườn trên mặt
01:25
and having sex on the bridge of your nose.
26
85367
2848
và quan hệ tình dục trên sống mũi của bạn.
01:28
(Laughter)
27
88239
2590
(Cười)
01:31
Many of them are now leaking their gut contents onto your pores.
28
91790
4162
Rất nhiều con đang phóng uế trên lỗ chân lông của bạn.
01:35
(Laughter)
29
95976
2056
(Cười)
01:38
Now look at your finger.
30
98056
1464
Hãy nhìn vào ngón tay của bạn.
01:40
How's it feel? Gross?
31
100186
2101
Bạn thấy thế nào? Khó chịu?
01:42
In desperate need of soap or bleach?
32
102311
2380
Thực sự cần xà phòng hay chất tẩy?
01:46
That's how you feel now,
33
106192
1614
Ngay bây giờ bạn sẽ thấy điều đó.
01:47
but it's not going to be how you feel in the future.
34
107830
2612
nhưng trong tương lai bạn sẽ không còn thấy điều đó.
01:51
For the last 100 years,
35
111274
1925
Trong 100 năm qua,
01:53
we've had an adversarial relationship
36
113223
1977
chúng ta đã có một mối quan hệ thù địch
01:55
with the microscopic life nearest us.
37
115224
2615
với cuộc sống vi sinh ngay cạnh ta.
01:57
If I told you there was a bug in your house
38
117863
2122
Nếu tôi nói rằng nhà bạn có một con côn trùng
02:00
or bacteria in your sink,
39
120009
1234
hay bồn rửa có vi khuẩn,
02:01
there was a human-devised solution for that,
40
121267
2327
sẽ có ngay một giải pháp quen thuộc,
02:03
a product to eradicate, exterminate,
41
123618
3136
một sản phẩm để loại trừ, tiêu diệt,
02:06
disinfect.
42
126778
1293
và cả tẩy uế.
02:08
We strive to remove most of the microscopic life in our world now.
43
128663
3875
Chúng ta đang nỗ lực loại bỏ phần lớn vi khuẩn trong cuộc sống .
02:13
But in doing so, we're ignoring the best source of new technology
44
133642
4693
Nhưng làm như vậy, chúng ta đang bỏ qua một nguồn công nghệ tốt nhất
02:18
on this planet.
45
138359
1216
trên hành tinh này.
02:20
The last 100 years have featured human solutions to microbial problems,
46
140444
5646
100 năm qua đã cho thấy các giải pháp của con người với vi khuẩn,
02:26
but the next 100 years will feature microbial solutions to human problems.
47
146114
5464
nhưng 100 năm tới, chính vi khuẩn sẽ giải quyết các vấn đề của con người.
02:32
I'm a scientist, and I work with researchers
48
152331
2369
Tôi là một nhà khoa học, cùng với các cộng sự
02:34
at North Carolina State University and the University of Colorado
49
154724
3276
ở Đại học North Carolina State và Đại học Colorado
02:38
to uncover the microscopic life that is nearest us,
50
158024
3594
cùng khám phá cuộc sống vi sinh quanh ta,
02:42
and that's often in our most intimate and boring environments,
51
162637
3868
tồn tại trong cả không gian thân mật lẫn buồn chán của chúng ta.
02:46
be it under our couches, in our backyards,
52
166529
3158
có thể ở dưới ghế, trong sân sau,
02:49
or in our belly buttons.
53
169711
1419
hay trong rốn của chúng ta.
02:51
I do this work because it turns out that we know very little
54
171903
2870
Tôi làm việc này vì hóa ra chúng ta mới chỉ biết rất ít
02:54
about the microscopic life that's nearest us.
55
174797
2321
về cuộc sống vi sinh quanh ta.
02:58
As of a few years ago, no scientist could tell you
56
178101
2473
Vài năm trước, không nhà khoa học nào có thể nói về
03:00
what bugs or microorganisms live in your home --
57
180598
2613
Những loại côn trùng hay vi sinh vật nào trong nhà bạn
03:04
your home, the place you know better than anywhere else.
58
184328
3423
ngôi nhà mà bạn biết rõ hơn bất kì nơi nào khác.
03:08
And so I and teams of others
59
188427
1740
Và tôi cùng một vài đội khác
03:10
are armed with Q-tips and tweezers
60
190191
2193
được trang bị tăm bông và nhíp
03:12
and advanced DNA techniques
61
192408
1866
cùng các công nghệ di truyền hiện đại
03:14
to uncover the microscopic life nearest us.
62
194298
2592
để khám phá cuộc sống vi sinh ngay cạnh chúng ta.
03:18
In doing so, we found over 600 species of bugs
63
198042
4060
Theo đó, chúng tôi đã tìm thấy hơn 600 loài côn trùng
03:22
that live in USA homes,
64
202126
1900
sống trong các hộ cư dân Mỹ,
03:24
everything from spiders and cockroaches
65
204050
2497
tất cả từ những loài nhện và gián
03:26
to tiny mites that cling to feathers.
66
206571
2568
đến những loài nhỏ bé bám trên lông.
03:29
And we found over 100,000 species of bacteria and fungi
67
209910
5325
Và chúng tôi cũng tìm thấy hơn 100.000 loại vi khuẩn và nấm
03:35
that live in our dust bunnies,
68
215259
2015
sống trong các đám bụi,
03:37
thousands more that live on our clothes or in our showers.
69
217298
3534
hàng nghìn loài khác sống trong quần áo và cả bồn tắm.
03:42
We've gone further still,
70
222146
1544
Đi sâu hơn nữa,
03:43
and we looked at the microorganisms
71
223714
1716
chúng tôi nhìn vào các vi sinh vật
03:45
that live inside the bodies of each of those bugs in our home.
72
225454
4128
sống trong cơ thể của các loài côn trùng trong nhà.
03:50
In each bug, for example, a wasp,
73
230328
3410
Trong mỗi con côn trùng, ví dụ như ong bắp cày,
03:53
we see a microscopic jungle unfold in a petri plate,
74
233762
4210
Chúng tôi thấy cả một thế giới vi sinh hiện ra dưới đĩa kính petri,
03:57
a world of hundreds of vibrant species.
75
237996
3277
một thế giới với hàng trăm loài sống động.
04:01
Behold the biological cosmos!
76
241297
2453
Hãy cùng chiêm ngưỡng vũ trụ sinh học!
04:05
So many of the species you're looking at right now
77
245351
2429
Rất nhiều loài bạn đang nhìn thấy
04:07
don't yet have names.
78
247804
1227
vẫn chưa có tên.
04:09
Most of the life around us remains unknown.
79
249723
2823
Phần lớn cuộc sống quanh ta vẫn chưa được khám phá.
04:13
I remember the first time I discovered and got to name a new species.
80
253650
3503
Tôi vẫn nhớ lần đầu tiên phát hiện ra và được đặt tên cho một loài mới.
04:17
It was a fungus that lives in the nest of a paper wasp.
81
257177
3494
Đó là một loại nấm sống trong tổ của một con ong mật.
04:20
It's white and fluffy,
82
260695
2225
Nó có màu trắng và mềm,
04:22
and I named it "mucor nidicola,"
83
262944
2544
Tôi đặt tên nó là "mucor nidicola,"
04:25
meaning in Latin that it lives in the nest of another.
84
265512
3003
trong tiếng La-tinh có nghĩa là "sống trong tổ của loài khác."
04:29
This is a picture of it growing on a dinosaur,
85
269772
2844
Đây là bức tranh về nó lớn lên trên một con khủng long,
04:32
because everyone thinks dinosaurs are cool.
86
272640
3097
vì tất cả chúng ta đều nghĩ rằng khủng long rất ngầu.
04:36
At the time, I was in graduate school,
87
276506
2316
Vào lúc đó, tôi đang theo học sau đại học,
04:38
and I was so excited that I had found this new life form.
88
278846
3722
và tôi rất phấn khích khi tìm ra được một dạng sống mới.
04:42
I called up my dad, and I go,
89
282592
1776
Tôi gọi cho bố và nói,
04:44
"Dad! I just discovered a new microorganism species."
90
284392
3418
"Bố, con vừa tìm ra một loài vi sinh vật mới đấy."
04:48
And he laughed and he goes,
91
288394
1501
Bố tôi bật cười và nói,
04:49
"That's great. I hope you also discovered a cure for it."
92
289919
3268
"Giỏi đấy. Hi vọng con cũng tìm ra cách xử lí nó."
04:53
(Laughter)
93
293211
1446
(Cười)
04:54
"Cure it."
94
294681
1172
"Xử lí nó."
04:57
Now, my dad is my biggest fan,
95
297022
2707
Bây giờ, bố đã trở thành fan hâm mộ tuyệt nhất của tôi.
04:59
so in that crushing moment where he wanted to kill my new little life form,
96
299753
4370
Trong khoảnh khắc vỡ vụn đó, khi bố tôi muốn phá hủy dạng sống nhỏ bé ấy
05:04
I realized that actually I had failed him,
97
304147
2546
Tôi nhận ra mình đã thất bại, cả trong vai trò
05:06
both as a daughter and a scientist.
98
306717
2161
là con gái của bố lẫn một nhà khoa học.
05:08
In my years toiling away in labs and in people's backyards,
99
308902
3926
Trong những năm vất vả ở phòng thí nghiệm và ở những khoảng sân sau,
05:12
investigating and cataloging the microscopic life around us,
100
312852
3680
điều tra và phân loại cuộc sống vi sinh quanh ta,
05:16
I'd never made clear my true mission to him.
101
316556
2536
Tôi chưa từng làm rõ sứ mệnh của mình với bố.
05:20
My goal is not to find technology
102
320264
1916
Tôi không nhắm tới việc tìm ra công nghệ
05:22
to kill the new microscopic life around us.
103
322204
2400
để tiêu diệt cuộc sống vi sinh quanh con người.
05:25
My goal is to find new technology from this life, that will help save us.
104
325135
4132
Mục đích của tôi là tìm ra công nghệ mới từ cuộc sống đó để cứu giúp con người.
05:31
The diversity of life in our homes is more than a list of 100,000 new species.
105
331315
5752
Sự sống đa dạng trong nhà chúng ta còn nhiều hơn cả danh sách 100.000 loài.
05:37
It is 100,000 new sources of solutions to human problems.
106
337091
3968
Đó chính là 100.000 giải pháp mới cho những vấn đề của con người.
05:42
I know it's hard to believe that anything that's so small
107
342268
2701
Tôi biết sẽ rất khó để tin rằng những thứ nhỏ bé như vậy
05:44
or only has one cell
108
344993
1158
chỉ là sinh vật đơn bào
05:46
can do anything powerful,
109
346175
1319
lại có tác động mạnh mẽ,
05:47
but they can.
110
347518
1337
nhưng chúng có thể.
05:48
These creatures are microscopic alchemists,
111
348879
2845
Những sinh vật này chính là những nhà luyện kim siêu nhỏ,
05:51
with the ability to transform their environment
112
351748
2858
có khả năng biến đổi môi trường
05:54
with an arsenal of chemical tools.
113
354630
2319
với một kho gồm những công cụ hóa học.
05:57
This means that they can live anywhere on this planet,
114
357745
2983
Có nghĩa là chúng có thể sống ở bất cứ nơi nào trên hành tinh,
06:00
and they can eat whatever food is around them.
115
360752
2387
và có thể ăn bất cứ thứ gì xung quanh.
06:04
This means they can eat everything from toxic waste to plastic,
116
364372
4309
Có nghĩa là chúng có thể ăn mọi thứ từ chất thải độc hại đến nhựa,
06:09
and they can produce waste products like oil and battery power
117
369895
4515
và chúng còn có thể sản xuất phế phẩm như dầu và năng lượng pin
06:14
and even tiny nuggets of real gold.
118
374434
2842
và thậm chí cả những miếng vàng nhỏ.
06:18
They can transform the inedible into nutritive.
119
378549
3561
Chúng có thể biến đổi những thứ không thể ăn được trở nên giàu dinh dưỡng.
06:22
They can make sugar into alcohol.
120
382567
2382
Chúng có thể biến đường thành cồn.
06:25
They give chocolate its flavor,
121
385746
1913
Chúng tạo mùi sô-cô-la,
06:27
and soil the power to grow.
122
387683
1736
và giúp đất phát triển.
06:30
I'm here to tell you
123
390273
1167
06:31
that the next 100 years will feature these microscopic creatures
124
391464
3147
06:34
solving more of our problems.
125
394635
1605
giải quyết nhiều vấn đề hơn.
06:36
And we have a lot of problems to choose from.
126
396780
2273
Và chúng ta có rất nhiều vấn đề để lựa chọn.
06:39
We've got the mundane: bad-smelling clothes or bland food.
127
399582
3927
Những thứ đáng chán như: quần áo có mùi hôi hay đồ ăn vô vị.
06:44
And we've got the monumental:
128
404284
2037
Hay đặc biệt hơn:
06:46
disease, pollution, war.
129
406345
3301
bệnh tật, ô nhiễm, chiến tranh.
06:51
And so this is my mission:
130
411146
1684
Và đây chính là sứ mệnh của tôi:
06:52
to not just catalog the microscopic life around us,
131
412854
3230
không chỉ là phân loại cuộc sống vi sinh vật quanh ta.
06:56
but to find out what it's uniquely well-suited to help us with.
132
416108
3249
mà là tìm ra cách thức nó có thể giúp chúng ta.
07:00
Here's an example.
133
420501
1365
Đây chính là một ví dụ.
07:01
We started with a pest,
134
421890
1632
Chúng tôi bắt đầu với một con bọ,
07:03
a wasp that lives on many of our homes.
135
423546
2348
một loài ong sống trong rất nhiều căn nhà.
07:06
Inside that wasp, we plucked out a little-known microorganism species
136
426527
4927
Trong con ong đó, chúng tôi lấy ra một loài sinh vật ít biết
07:11
with a unique ability:
137
431478
1389
với khả năng đặc biệt:
07:13
it could make beer.
138
433595
1235
nó có thể tạo ra bia.
07:15
This is a trait that only a few species on this planet have.
139
435706
3525
Đây là đặc điểm mà chỉ số ít loài có được trên hành tinh này.
07:19
In fact, all commercially produced beer you've ever had
140
439255
2861
Thực tế, những loại bia sản xuất thương mại bạn đã sử dụng
07:22
likely came from one of only three microorganism species.
141
442140
3503
phần lớn đến từ một trong số ba loài vi sinh vật.
07:26
Yet our species, it could make a beer that tasted like honey,
142
446549
4082
Tuy nhiên với loài của chúng tôi, nó có thể tạo ra bia có vị mật ong,
07:31
and it could also make a delightfully tart beer.
143
451416
2642
nó cũng có thể tạo ra bia có vị chua gây mê hoặc.
07:34
In fact, this microorganism species that lives in the belly of a wasp,
144
454863
3833
Thật ra, loài vi sinh vật này sống trong bụng của một con ong,
07:39
it could make a valuable sour beer
145
459427
2297
có thể tạo ra loại bia chua có giá trị
07:41
better than any other species on this planet.
146
461748
3459
tốt hơn bất cứ loài nào khác trên hành tinh này.
07:46
There are now four species that produce commercial beer.
147
466496
3124
Hiện có bốn loài có thể sản xuất bia thương mại.
07:51
Where you used to see a pest,
148
471017
2315
Nơi mà bạn đã từng thấy một con sâu bọ gây hại,
07:53
now think of tasting your future favorite beer.
149
473356
2937
Hãy nghĩ đến việc thưởng thức loại bia tương lai mà bạn thích.
07:57
As a second example,
150
477745
1529
07:59
I worked with researchers to dig in the dirt in people's backyards.
151
479298
3356
Tôi cùng các nhà nghiên cứu đào xới đất ở sân sau.
08:03
There, we uncovered a microorganism that could make novel antibiotics,
152
483313
4057
Ở đó, chúng tôi phát hiện loài vi sinh vật có thể tạo ra những kháng sinh mới
08:07
antibiotics that can kill the world's worst superbugs.
153
487394
3133
những kháng sinh có thể diệt loại siêu vi trùng tệ nhất.
08:11
This was an awesome thing to find,
154
491510
3209
Đây thật là một điều hoàn hảo,
08:14
but here's the secret:
155
494743
1378
nhưng bí mật nằm ở đây:
08:16
for the last 60 years,
156
496984
1920
Trong 60 năm qua,
08:18
most of the antibiotics on the market
157
498928
2289
phần lớn các loại kháng sinh trên thị trường
08:21
have come from similar soil bacteria.
158
501241
2209
đều đến từ loại vi khuẩn đất.
08:24
Every day, you and I and everyone in this room
159
504089
3025
Hằng ngày, bạn và tôi và tất cả mọi người trong căn phòng này
08:27
and on this planet,
160
507138
1742
và trên toàn hành tinh này,
08:28
are saved by similar soil bacteria that produce most of our antibiotics.
161
508904
4419
được cứu bởi loại vi khuẩn đất sản xuất ra phần lớn các loại kháng sinh.
08:35
Where you used to see dirt,
162
515045
1673
Nơi bạn đã từng thấy bẩn,
08:36
now think of medication.
163
516742
1931
hãy nghĩ đến dược phẩm.
08:40
Perhaps my favorite example comes from colleagues
164
520222
2646
Có lẽ ví dụ ưa thích của tôi đến từ những đồng nghiệp
08:42
who are studying a pond scum microorganism,
165
522892
2896
đang nghiên cứu một loại vi sinh vật trên lớp váng mặt hồ,
08:45
which is tragically named after the cow dung it was first found in.
166
525812
3619
có tên rất thảm thương theo một loại phân bò mà nó được tìm thấy lần đầu.
08:50
It's pretty unremarkable and would be unworthy of discussion,
167
530208
3958
Nó khá tầm thường và không đáng để đem ra thảo luận,
08:54
except that the researchers found that if you feed it to mice,
168
534190
3522
đến khi các nhà nghiên cứu phát hiện nếu bạn bón cho chuột ăn,
08:57
it vaccinates against PTSD.
169
537736
2051
nó giúp phòng ngừa hội chứng PTSD.
09:01
It vaccinates against fear.
170
541662
1904
Nó chống lại nỗi sợ.
09:05
Where you used to see pond scum, now think of hope.
171
545238
3222
Nơi bạn từng nhìn thấy lớp váng mặt hồ, hãy nghĩ đến hi vọng.
09:09
There are so many more microbial examples
172
549897
2404
09:12
that I don't have time to talk about today.
173
552325
2144
mà hôm nay tôi không có thời gian để chia sẻ
09:14
I gave you examples of solutions that came from just three species,
174
554942
5384
Tôi đã cho bạn thấy giải pháp chỉ đến từ ba loài sinh vật,
09:20
but imagine what those other 100,000 species in your dust bunnies
175
560350
4346
nhưng hãy hình dung những gì mà 100.000 loài khác trong đám bụi
09:24
might be able to do.
176
564720
1273
có thể làm được.
09:26
In the future, they might be able to make you sexier
177
566571
3328
Trong tương lai, chúng có thể khiến bạn quyến rũ hơn
09:30
or smarter
178
570578
1307
hay thông minh hơn nữa.
09:32
or perhaps live longer.
179
572855
1877
hay có thể sống lâu hơn.
09:36
So I want you to look at your finger again.
180
576303
2152
Vậy các bạn hãy nhìn lại ngón tay một lần nữa.
09:39
Think about all those microscopic creatures
181
579005
2286
Nghĩ đến tất cả các loài vi sinh vật
09:41
that are unknown.
182
581315
1447
vẫn chưa được biết đến.
09:42
Think about in the future what they might be able to do
183
582786
3005
Hãy nghĩ đến tương lai mà chúng có thể mang lại
09:45
or make
184
585815
1173
hay tạo nên
09:47
or whose life they might be able to save.
185
587528
2146
hay những tính mạng chúng có thể cứu chữa.
09:50
How does your finger feel right now?
186
590891
1803
Lúc này bạn thấy ngón tay thế nào?
09:53
A little bit powerful?
187
593322
1505
một chút quyền lực đúng chứ?
09:56
That's because you're feeling the future.
188
596384
2027
Chính là bạn đang cảm nhận được tương lai.
09:59
Thank you.
189
599030
1162
Cảm ơn.
10:00
(Applause)
190
600623
4621
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7