Sting: How I started writing songs again

Sting: Tôi đã có lại cảm hứng để viết bài ca

1,017,526 views

2014-05-30 ・ TED


New videos

Sting: How I started writing songs again

Sting: Tôi đã có lại cảm hứng để viết bài ca

1,017,526 views ・ 2014-05-30

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Cong Reviewer: Vi Phan
00:13
(Music)
0
13180
3122
(Âm nhạc)
00:16
♪ It's all there in gospels ♪
1
16302
3022
♪ Như Sách Phúc âm kể lại ♪
00:19
♪A Magdalene girl comes to pay her respects ♪
2
19324
3866
♪ Cô gái Magdalene tìm viếng mộ người ♪
00:23
♪ But her mind is awhirl ♪
3
23190
1720
♪ Nhưng cô thảng thốt rụng rời ♪
00:24
♪ When she finds the tomb empty ♪
4
24910
2368
♪ Thấy ngôi mộ rỗng mà thôi ♪
00:27
♪ Straw had been rolled ♪
5
27278
2178
♪ Hòn đá đã dời đi ♪
00:29
♪ Not a sign of a corpse ♪
6
29456
1729
♪ Chẳng thấy xác người đâu ♪
00:31
♪ In the dark and the cold ♪
7
31185
1831
♪ Trong tối tăm lạnh lẽo ♪
00:33
♪ When she reaches the door ♪
8
33016
2176
♪ Khi cô vào đến cửa ♪
00:35
♪ Sees an unholy sight ♪
9
35192
2008
♪ Thấy cảnh tượng hãi hùng ♪
00:37
♪ There's a solitary figure and a halo of light ♪
10
37200
3843
♪ Một người đến giữa hào quang ♪
00:41
♪ He just carries on floating past Calvary Hill ♪
11
41043
3997
♪ Xuống từ trời vượt qua đồi Calvary ♪
00:45
♪ In an Almighty hurry ♪
12
45040
1650
♪ Trong cơn chớp nháng ♪
00:46
♪ Aye, but she might catch him still ♪
13
46690
2972
♪ Cô những muốn lưu chân người ♪
00:49
♪ Tell me where are you gone, Lord ♪
14
49662
1964
♪ Ngài đi đâu hỡi Chúa ♪
00:51
♪ And why in such haste? ♪
15
51626
2004
♪ Sao người đi quá vội ♪
00:53
♪ Oh don't hinder me, woman ♪
16
53630
2067
♪ Nàng chớ cản đường ta ♪
00:55
♪ I've no time to waste ♪
17
55697
1774
♪ Ta chẳng có thì giờ♪
00:57
♪ For they're launching a boat on the morrow at noon ♪
18
57471
3968
♪ Ngày mai lúc chính ngọ sẽ hạ thủy con tàu ♪
01:01
♪ And I have to be there before daybreak ♪
19
61439
3685
♪ Ta sẽ đến đó trước bình minh ♪
01:05
♪ Oh I cannot be missing ♪
20
65124
2168
♪ Ồ ta không thể lỡ ♪
01:07
♪ The lads'll expect me ♪
21
67292
1818
♪ Những kẻ trông chờ ta ♪
01:09
♪ Why else would the Good Lord Himself resurrect me? ♪
22
69110
4040
♪ Chính bởi hảo ý Ngài mà ta sẽ sống lại? ♪
01:13
♪ For nothing'll stop me. I have to prevail ♪
23
73150
3780
♪ Chẳng gì ngăn bước ta. Việc ta phải tỏ ra ♪
01:16
♪ Through the teeth of this tempest ♪
24
76930
2320
♪ Trong bão dông gầm thét ♪
01:19
♪ In the mouth of a gale ♪
25
79250
1810
♪ Trong gió táp mưa sa ♪
01:21
♪ May the angels protect me ♪
26
81060
2262
♪ Thiên sứ gìn giữ ta ♪
01:23
♪ If all else should fail ♪
27
83322
1760
♪ Dù tai ương, hoạn nạn ♪
01:25
♪ And the last ship sails ♪
28
85082
3668
♪ Con tàu vẫn dong buồm ♪
01:28
♪ Oh the roar of the chains ♪
29
88750
3326
♪ Trong tiếng xích loảng xoảng ♪
01:32
♪ And the cracking of timbers ♪
30
92076
1840
♪ Tiếng gỗ kêu răng rắc ♪
01:33
♪ The noise at the end of the world in your ears ♪
31
93916
3878
♪ Vang động như ngày tận thế ♪
01:37
♪ As a mountain of steel makes its way to the sea ♪
32
97794
4296
♪ Khi cả núi thép chuyển mình hạ thủy ♪
01:42
♪ And the last ship sails ♪
33
102090
6673
♪ Và con tàu cuối cùng ra khơi ♪
01:48
So I was born and raised
34
108763
1622
Tôi đã sinh ra và lớn lên
01:50
in the shadow of a shipyard
35
110385
2887
cạnh một xưởng đóng tàu
01:53
in a little town on the northeast coast of England.
36
113272
4016
trong một thành phố nhỏ trên bờ biển đông bắc nước Anh.
01:57
Some of my earliest memories
37
117288
2018
Hình ảnh đầu tiên trong ký ức tôi
01:59
are of giant ships
38
119306
1978
là những con tàu khổng lồ
02:01
blocking the end of my street,
39
121284
2730
choán hết lối đi cuối một con đường,
02:04
as well as the sun, for a lot of the year.
40
124014
3045
thân tàu che cả mặt trời.
02:07
Every morning as a child,
41
127059
1957
Sớm sớm tôi đứng trông,
02:09
I'd watch thousands of men walk down that hill
42
129016
3105
hàng nghìn công nhân đi qua ngọn đồi
02:12
to work in the shipyard.
43
132121
2098
vào xưởng làm việc.
02:14
I'd watch those same men
44
134219
1732
Tôi thấy những công nhân đó
02:15
walking back home every night.
45
135951
2700
tối tối trở về nhà.
02:18
It has to be said, the shipyard was not
46
138651
1892
Công bằng mà nói, sống cạnh xưởng đóng tàu
02:20
the most pleasant place to live next door to,
47
140543
3776
chẳng dễ chịu tí nào,
02:24
or indeed work in.
48
144319
2100
nói gì đến làm việc ở đây.
02:26
The shipyard was noisy, dangerous,
49
146419
3476
Xưởng đóng tàu là nơi ồn ào, nguy hiểm,
02:29
highly toxic,
50
149895
2016
lại rất độc hại,
02:31
with an appalling health and safety record.
51
151911
3496
kỷ lục kinh hoàng về mất an toàn và hại sức khỏe.
02:35
Despite that, the men and women
52
155407
3168
Dầu vậy, các nam nữ công nhân
02:38
who worked on those ships
53
158575
1650
đang đóng những con tàu
02:40
were extraordinarily proud of the work they did,
54
160225
2892
đều hết sức tự hào về công việc mà họ đã làm,
02:43
and justifiably so.
55
163117
2000
lòng tự hào của họ thật chính đáng.
02:45
Some of the largest vessels
56
165117
1534
Có những con tàu
02:46
ever constructed on planet Earth
57
166651
1928
lớn nhất trên thế giới
02:48
were built right at the end of my street.
58
168579
3800
đã được đóng ngay cuối phổ tôi.
02:52
My grandfather had been a shipwright,
59
172379
3061
Ông tôi là thợ đóng tàu,
02:55
and as a child,
60
175440
1337
khi còn bé,
02:56
as there were few other jobs in the town,
61
176777
1872
tôi hay lo lắng tự hỏi,
02:58
I would wonder with some anxiety
62
178649
2564
thành phố này chẳng có việc gì khác,
03:01
whether that would be my destiny too.
63
181213
3158
liệu đời tôi cũng nối nghiệp đóng tàu chăng.
03:04
I was fairly determined that it wouldn't be.
64
184371
3072
Tôi quyết khá chắc là sẽ không theo nghiệp này.
03:07
I had other dreams,
65
187443
1644
Tôi có những giấc mơ khác,
03:09
not necessarily practical ones,
66
189087
2502
không thiết thực cho lắm,
03:11
but at the age of eight,
67
191589
1986
nhưng từ năm lên tám
03:13
I was bequeathed a guitar.
68
193575
2792
tôi được thừa hưởng một cây guitar.
03:16
It was a battered old thing
69
196367
1416
Đó là cây đàn cũ kỹ
03:17
with five rusty strings, and was out of tune,
70
197783
3608
với năm giây đã rỉ và sai điệu,
03:21
but quickly I learned to play it
71
201391
2448
nhưng tôi đã học chơi rất nhanh
03:23
and realized that I'd found a friend for life,
72
203839
5198
và biết rằng đời mình nay đã có một người bạn,
03:29
an accomplice, a co-conspirator
73
209037
2666
một kể đồng mưu, một người đồng lõa
03:31
in my plan to escape from this surreal
74
211703
3884
cho kế hoạch đào thoát khỏi
03:35
industrial landscape.
75
215587
2688
cái chốn công nghiệp kỳ quái này.
03:38
Well, they say if you dream something hard enough,
76
218275
2082
Đúng như ai nói, nếu ta mơ điều gì cháy bỏng,
03:40
it will come to pass.
77
220357
1740
nó sẽ xảy ra.
03:42
Either that, or I was extremely lucky,
78
222097
2036
Có thể là thế, cũng có thể tôi đã gặp may,
03:44
but this was my dream.
79
224133
2114
nhưng đây là giấc mơ tôi.
03:46
I dreamt I would leave this town,
80
226247
1682
Tôi mơ tôi sẽ rời thành phố này,
03:47
and just like those ships,
81
227929
1552
giống như những con tàu đã đóng,
03:49
once they were launched, I'd never come back.
82
229481
3188
khi được hạ thủy, tôi cũng không bao giờ quay lại.
03:52
I dreamt I'd become a writer of songs,
83
232669
3596
Tôi mơ thành người sáng tác bài hát,
03:56
that I would sing those songs
84
236265
1378
và tôi sẽ hát lên những bài hát đó
03:57
to vast numbers of people all over the world,
85
237643
2918
cho đông đảo người nghe trên thế giới,
04:00
that I would be paid extravagant amounts of money,
86
240561
4149
và tôi sẽ nhận được thật nhiều tiền,
04:04
that I'd become famous,
87
244710
2205
tôi sẽ nổi tiếng,
04:06
that I'd marry a beautiful woman,
88
246915
2692
tôi sẽ lấy một người vợ đẹp,
04:09
have children, raise a family,
89
249607
2640
tôi sẽ có con, sẽ chăm sóc gia đình,
04:12
buy a big house in the country,
90
252247
1984
mua một ngôi nhà rộng ở miền quê,
04:14
keep dogs, grow wine,
91
254231
2720
nuôi chó , trồng nho,
04:16
have rooms full of Grammy Awards,
92
256951
2010
có phòng bày đầy giải thưởng Grammy,
04:18
platinum discs, and what have you.
93
258961
3296
đĩa pbạch kim và các thứ.
04:22
So far, so good, right? (Laughter)
94
262257
4614
Nghe được đấy chứ, phải không các bạn? (Cười)
04:26
And then one day, the songs stopped coming,
95
266871
4190
Nhưng rồi một hôm, lời ca câm bặt,
04:31
and while you've suffered from periods
96
271061
2917
trước đây đã có lúc tôi bị cạn hứng
04:33
of writer's block before, albeit briefly,
97
273978
3012
không sáng tác được, nhưng chỉ trong thời gian ngắn,
04:36
this is something chronic.
98
276990
1937
Sự cạn hứng lần này kéo dài dai dẳng.
04:38
Day after day, you face a blank page,
99
278927
2134
Ngày lại ngày, ngồi trước trang giấy trắng,
04:41
and nothing's coming.
100
281061
1636
tôi không nghĩ ra được gì.
04:42
And those days turned to weeks, and weeks to months,
101
282697
2272
ngày tiếp ngày, tuần tiếp tuần
04:44
and pretty soon those months
102
284969
1593
tháng tiếp tháng
04:46
have turned into years
103
286562
1231
rồi năm này qua năm khác
04:47
with very little to show for your efforts. No songs.
104
287793
4819
dù cố gắng cách nào đi nữa, không một bài ca.
04:52
So you start asking yourself questions.
105
292612
2511
Lúc đó tôi bắt đầu phân vân tự hỏi.
04:55
What have I done to offend the gods
106
295123
2173
Mình đã làm gì khiến thần sáng tạo nổi giận
04:57
that they would abandon me so?
107
297296
3567
để ngài bỏ tôi mà đi?
05:00
Is the gift of songwriting taken away
108
300863
2736
Chẳng lẽ cảm hứng sáng tác
05:03
as easily as it seems to have been bestowed?
109
303599
3257
dễ dàng ra đi như khi đến hay sao?
05:06
Or perhaps there's a more --
110
306856
2033
Hay có một nguyên nhân gì -
05:08
a deeper psychological reason.
111
308889
2100
sâu hơn trong tâm lý chăng?
05:10
It was always a Faustian pact anyway.
112
310989
3015
Đây chính là bi kịch của Faust.
05:14
You're rewarded for revealing
113
314004
2227
Bạn được ban cho khả năng bày tỏ
05:16
your innermost thoughts,
114
316231
2012
tiếng nói sâu thẳm bên trong,
05:18
your private emotions on the page
115
318243
1827
tình cảm riêng tư mình lên trang giấy,
05:20
for the entertainment of others,
116
320070
1750
để mang niềm vui,
05:21
for the analysis, the scrutiny of others,
117
321820
5321
sự phân tích, sự xem xét dùm cho mọi người
05:27
and perhaps you've given enough
118
327141
2049
và có lẽ bạn đã cho đi quá nhiều
05:29
of your privacy away.
119
329190
1993
mà mất đi sự riêng tư của mình.
05:31
And yet, if you look at your work,
120
331183
4250
Tuy vậy, nếu nhìn vào việc sáng tác,
05:35
could it be argued that your best work
121
335433
2271
có thể lập luận rằng công việc mà bạn làm tốt nhất,
05:37
wasn't about you at all,
122
337704
1388
chẳng phải là bài bạn nói về mình,
05:39
it was about somebody else?
123
339092
2801
mà là về người khác đấy thôi?
05:41
Did your best work occur
124
341893
2087
Liệu có bao giờ làm được bài hay nhất
05:43
when you sidestepped your own ego
125
343980
3145
khi bạn tránh né chính bản ngã của mình
05:47
and you stopped telling your story,
126
347125
1500
và kể câu chuyện về ai đó khác,
05:48
but told someone else's story,
127
348625
1822
không phải câu chuyện về chính bản thân,
05:50
someone perhaps without a voice,
128
350447
2576
mà là chuyện của một người không tiếng nói,
05:53
where empathetically, you stood in his shoes
129
353023
2528
với lòng cảm thông, bạn đứng vào hoàn cảnh họ,
05:55
for a while or saw the world through his eyes?
130
355551
3549
nhìn thế giới theo cách họ nhìn?
05:59
Well they say, write what you know.
131
359100
3977
Như người ta nói, hãy viết cái mình biết.
06:03
If you can't write about yourself anymore,
132
363077
1723
Nếu bạn không thể viết về mình nữa,
06:04
then who do you write about?
133
364800
2613
thì bạn sẽ viết về ai đây?
06:07
So it's ironic that the landscape
134
367413
2849
Điều trớ trêu là chính nơi
06:10
I'd worked so hard to escape from,
135
370262
2365
tôi tranh đấu để hòng thoát ra,
06:12
and the community that I'd more or less abandoned
136
372627
2290
và cộng đồng mà tôi cố tình từ bỏ
06:14
and exiled myself from
137
374917
2169
và tự mình xa lánh
06:17
should be the very landscape,
138
377086
2001
lại chính là nơi,
06:19
the very community I would have to return to
139
379087
3080
chính là cộng đồng tôi phải trở về
06:22
to find my missing muse.
140
382167
3280
để tìm lại nguồn cảm hứng.
06:25
And as soon as I did that,
141
385447
2144
Lập tức ngay khi tôi làm vậy,
06:27
as soon as I decided to honor the community
142
387591
2359
ngay khi tôi trở lại vinh danh cộng đồng
06:29
I came from and tell their story,
143
389950
3386
nơi từ đó tôi đã lớn lên và kể chuyện về họ,
06:33
that the songs started to come thick and fast.
144
393336
3434
thì những bài ca đã dào dạt trở về.
06:36
I've described it as a kind of projectile vomiting,
145
396770
5833
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn,
06:42
a torrent of ideas, of characters, of voices,
146
402603
5922
như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói,
06:48
of verses, couplets, entire songs
147
408525
3322
những câu ca, lời thoại, cả bài
06:51
almost formed whole,
148
411847
2512
chợt hiện hình hài gần như toàn bộ,
06:54
materialized in front of me
149
414359
1660
trước mắt tôi
06:56
as if they'd been bottled up inside me
150
416019
1924
dường như lâu nay chúng đang dồn nén
06:57
for many, many years.
151
417943
1974
bao ngày bao tháng bao năm.
06:59
One of the first things I wrote was just a list of names
152
419917
2495
Một trong sáng tác đầu tiên chỉ gồm những tên
07:02
of people I'd known,
153
422412
1929
của những người tôi đã thân quen,
07:04
and they become characters
154
424341
1302
họ thành nhân vật
07:05
in a kind of three-dimensional drama,
155
425643
2337
như trong một vở kịch ba chiều,
07:07
where they explain who they are, what they do,
156
427980
3360
họ giải thích họ là ai, họ làm gì,
07:11
their hopes and their fears for the future.
157
431340
4059
niềm hy vọng và nỗi sợ hãi của họ về tương lai.
07:15
This is Jackie White.
158
435399
1310
Đây là Jackie White.
07:16
He's the foreman of the shipyard.
159
436709
3844
Ông ấy là quản đốc xưởng đóng tàu.
07:20
My name is Jackie White,
160
440553
1656
Tên tôi là Jackie White,
07:22
and I'm foreman of the yard,
161
442209
1772
quản đốc xưởng đóng tàu,
07:23
and you don't mess with Jackie on this quayside.
162
443981
2598
ở cái cảng này, đừng ai lơ mơ với Jackie,
07:26
I'm as hard as iron plate,
163
446579
1920
vì tôi rắn như sắt,
07:28
woe betide you if you're late
164
448499
2020
vô phúc cho anh nếu anh đi làm muộn
07:30
when we have to push a boat out on the spring tide.
165
450519
2994
khi chúng tôi phải hạ thủy một con tàu lúc triều lên.
07:33
Now you can die and hope for heaven,
166
453513
1936
Anh có thể ra đi vào miền cực lạc,
07:35
but you need to work your shift,
167
455449
2162
nhưng ở đây thì anh phải đi ca,
07:37
and I'd expect you all to back us to the hilt,
168
457611
2600
và mọi người phải làm cho tận tâm,
07:40
for if St. Peter at his gate
169
460211
2174
vì nếu thánh Peter đứng nơi cổng,
07:42
were to ask you why you're late,
170
462385
1815
có hỏi anh vì sao anh đến muộn,
07:44
why, you tell him that you had to get a ship built.
171
464200
3170
thì hãy nói với ông rằng vì bận việc đóng một con tàu.
07:47
We build battleships and cruisers
172
467370
1599
Chúng tôi đóng cả tàu chiến và tàu tuần dương
07:48
for Her Majesty the Queen,
173
468969
1796
cho Nữ Hoàng,
07:50
supertankers for Onassis, and all the classes in between,
174
470765
3613
tàu chở dầu cho Onassis và tất cả các loại tàu khác
07:54
We built the greatest ship in tonnage
175
474378
2299
Chúng tôi đóng tàu có trọng tải lớn nhất
07:56
what the world has ever seen
176
476677
3576
từng có trên thế giới
08:00
♪ And the only life worth knowing is in the shipyard ♪
177
480253
3757
♪ Đời đáng sống là trong xưởng đóng tàu ♪
08:04
♪ Steel in the stockyard, iron in the soul ♪
178
484010
3057
♪ Thép trong xưởng, tâm hồn cũng sắt ♪
08:07
♪ Would conjure up a ship ♪
179
487067
1763
♪ Mới ngày nào chỉ là vỏ sắt ♪
08:08
♪ Where there used to be a hull ♪
180
488830
3943
♪ Đến hôm nay đã một con tàu ♪
08:12
♪ And we don't know what we'll do ♪
181
492773
1392
♪ Đời chúng tôi rồi sẽ ra sao ♪
08:14
♪ If this yard gets sold ♪
182
494165
3096
♪ Nếu ai đó mang xưởng này đi bán ♪
08:17
♪ For the only life worth knowing is in the shipyard ♪
183
497261
5296
♪ Chỉ nơi đây đời tôi đáng sống ♪
08:22
(Applause)
184
502557
4868
(Vỗ tay)
08:27
So having decided to write about other people
185
507425
3362
Đã quyết từ nay sẽ viết về người khác
08:30
instead of myself,
186
510787
2925
chứ không về chính mình,
08:33
a further irony is that sometimes you reveal
187
513712
1927
điều trớ trêu nữa là đôi khi bạn bày tỏ
08:35
more about yourself than you'd ever intended.
188
515639
2470
về con người mình nhiều hơn ý định.
08:38
This song is called "Dead Man's Boots,"
189
518109
1716
Bài này có tên gọi là "Đôi ủng của người đã chết,"
08:39
which is an expression
190
519825
1164
đây là câu thành ngữ
08:40
which describes how difficult it is to get a job;
191
520989
2782
cho thấy khó khăn thế nào để có việc làm;
08:43
in other words, you'd only get a job in the shipyard
192
523771
2299
nói cách khác, anh có việc làm trong xưởng
08:46
if somebody else died.
193
526070
2123
chỉ khi có ai đó vừa mới chết.
08:48
Or perhaps your father could finagle you
194
528193
2614
hoặc bố anh rèn cho anh
08:50
an apprenticeship at the age of 15.
195
530807
3392
học việc ngay từ 15 tuổi.
08:54
But sometimes a father's love can be misconstrued
196
534199
2482
Nhưng đôi lúc tình thương cha đối với con
08:56
as controlling,
197
536681
1863
có thể bị hiểu sai thành ra áp chế
08:58
and conversely, the scope of his son's ambition
198
538544
3092
và thế là tham vọng của người con
09:01
can seem like some pie-in-the-sky fantasy.
199
541636
3988
xem ra chỉ là một mơ ước xa xăm hão huyền.
09:05
(Music)
200
545624
4488
(Âm nhạc)
09:10
♪ You see these work boots in my hands ♪
201
550112
3489
♪ Có ai thấy đôi ủng công tác tôi cầm đây ♪
09:13
♪ They'll probably fit you now, my son ♪
202
553601
2798
♪ Đôi ủng này có thể rất vừa chân con trai tôi ♪
09:16
♪ Take them, they're a gift from me ♪
203
556399
2422
♪ Này đây nhận lấy, tôi tặng anh ♪
09:18
♪ Why don't you try them on? ♪
204
558821
2590
♪ Sao anh không xỏ thử xem có vừa không? ♪
09:21
♪ It would do your old man good to see ♪
205
561411
2988
♪ Lòng già này thật vui được thấy ♪
09:24
♪ You walking in these boots one day ♪
206
564399
2453
♪ Anh sẽ đi đôi ủng này vào ♪
09:26
♪ And take your place among the men ♪
207
566852
2819
♪ Để đứng vững bên những người thợ khác ♪
09:29
♪ Who work upon the slipway ♪
208
569671
2936
♪ Cùng làm việc trong xưởng đóng tàu ♪
09:32
♪ These dead man's boots, though they're old and curled ♪
209
572607
2866
♪ Đôi ủng này của người đã khuất dầu cũ kỹ và đã sờn quăn ♪
09:35
♪ When a fellow needs a job and a place in the world ♪
210
575473
2659
♪ Khi chàng trai cần việc và chỗ đứng trong đời ♪
09:38
♪ And it's time for a man to put down roots ♪
211
578132
4693
♪ Lúc trong đời một người cần cắm rễ ♪
09:42
♪ And walk to the river in his old man's boots ♪
212
582825
3912
♪ và bước ra sông bằng đôi ủng của cha ông ♪
09:50
♪ He said, "I'm dying, son, and asking ♪
213
590661
2960
♪ Người cha nói, "Con trai, ta sắp chết ♪
09:53
♪ That you do one final thing for me ♪
214
593621
2852
♪ con hãy làm điều ước cuối cùng này cho cha ♪
09:56
♪ You're barely but a sapling, and you think that you're a tree ♪
215
596473
5420
♪ Con mới chỉ là một cây non, con cứ tưởng rằng con cứng cáp ♪
10:01
♪ If you need a seed to prosper ♪
216
601893
2417
♪ Nếu con muốn trở thành cây cứng cáp ♪
10:04
♪ You must first put down some roots ♪
217
604310
2887
♪ Trước tiên con phải có rễ chắc bền ♪
10:07
♪ Just one foot then the other in ♪
218
607197
2464
♪ Hai chân con phải vững chãi bước đi ♪
10:09
♪ These dead man's boots" ♪
219
609661
3168
♪Trong đôi ủng của người đã khuất ♪
10:12
♪ These dead man's boots, though they're old and curled ♪
220
612829
2896
♪ Đôi ủng này của người đã khuất dẫu cũ sờn và mép quăn queo ♪
10:15
♪ When a fellow needs a job and a place in the world ♪
221
615725
2840
♪ Khi chàng trai cần việc và chỗ đứng trong đời ♪
10:18
♪ And it's time for a man to put down roots ♪
222
618565
4888
♪ Thì đây là lúc đặt nền móng ♪
10:23
♪ And walk to the river in his old man's boots ♪
223
623453
4692
♪ Và bước ra xưởng tàu bằng đôi ủng của cha ông ♪
10:28
♪ I said, "Why in the hell would I do that? ♪
224
628638
3135
♪ Tôi nói với cha, "Tại sao con phải làm như vậy? ♪
10:31
♪ Why would I agree?" ♪
225
631773
2092
♪ Sao con phải nghe cha?" ♪
10:33
♪ When his hand was all that I'd received ♪
226
633865
2652
♪ Tôi cảm nhận được bàn tay cha ♪
10:36
♪ As far as I remember ♪
227
636517
2592
♪ Tôi còn nhớ ♪
10:39
♪ It's not as if he'd spoiled me with his kindness ♪
228
639109
3271
♪ Chẳng phải sự hiền từ của cha làm hư tôi ♪
10:42
♪ Up to then, you see ♪
229
642380
2241
♪ Giờ đây, các bạn biết ♪
10:44
♪ I'd a plan of my own and I'd quit this place ♪
230
644621
2620
♪ Tôi có kế hoạch cho riêng mình, tôi sẽ bỏ nơi này ♪
10:47
♪ When I came of age September ♪
231
647241
2684
♪ Khi tôi đến tuổi trưởng thành vào tháng Chín ♪
10:49
♪ These dead man's boots know their way down the hill ♪
232
649925
3195
♪ Đôi ủng của người đã khuất nó thuộc đường đi xuống sườn đồi ♪
10:53
♪ They could walk there themselves, and they probably will ♪
233
653120
2485
♪ Đôi ủng cứ việc tự mình cất bước đường nó đi chẳng bận đến tôi ♪
10:55
♪ I've plenty of choices, I've plenty other routes ♪
234
655605
4915
♪ Tôi có nhiều lựa chọn, tôi có nhiều đường khác ♪
11:00
♪ And you'll never see me walking in these dead man's boots ♪
235
660520
5950
♪ Đừng hòng ai nhìn thấy tôi đi đôi ủng này của những người đã chết ♪
11:06
♪ What was it made him think ♪
236
666470
2084
♪ Làm sao cha tôi lại nghĩ ♪
11:08
♪ I'd be happy ending up like him ♪
237
668554
2706
♪ Kết cục đời tôi lại giống như ông ♪
11:11
♪ When he'd hardly got two halfpennies left ♪
238
671260
2583
♪ Khi ông qua đời không một xu dính túi ♪
11:13
♪ Or a broken pot to piss in? ♪
239
673843
2797
♪ Không có cái bô để đi tiểu đêm ♪
11:16
♪ He wanted this same thing for me ♪
240
676640
2749
♪ Không lẽ cha muốn đời tôi cũng vậy ♪
11:19
♪ Was that his final wish? ♪
241
679389
2400
♪ Không lẽ đây là ước muốn cuối cùng? ♪
11:21
♪ He said, "What the hell are you gonna do?" ♪
242
681789
2622
♪ Cha bảo, "Vậy rồi đây con sẽ làm gì?" ♪
11:24
♪ I said, "Anything but this!" ♪
243
684411
3049
♪ Tôi nói,"Bất cứ việc gì, chỉ trừ nghề này!" ♪
11:27
♪ These dead man's boots know their way down the hill ♪
244
687460
3313
♪ Đôi ủng của người đã khuất nó thuộc đường đi xuống sườn đồi ♪
11:30
♪ They can walk there themselves and they probably will ♪
245
690773
2655
♪ Nó có thể tự đi và có thể nó sẽ đi ♪
11:33
♪ But they won't walk with me ‘cause I'm off the other way ♪
246
693428
2801
♪ Nhưng nó không đi cùng đường với tôi vì tôi đã rẽ sang con đường khác ♪
11:36
♪ I've had it up to here, I'm gonna have my say ♪
247
696229
2544
♪ Tôi đã chán ngấy lắm rồi, tôi sẽ lựa chọn cho tôi ♪
11:38
♪ When all you've got left is that cross on the wall ♪
248
698773
2784
♪ Cả thảy đời cha còn lại là chiếc thánh giá trên tường ♪
11:41
♪ I want nothing from you, I want nothing at all ♪
249
701557
2704
♪ Con không cần cái gì của cha, con chẳng cần cái gì sất cả ♪
11:44
♪ Not a pension, nor a pittance, when your whole life is through ♪
250
704261
3000
♪ Không lương hưu, không thù lao rẻ mạt, trắng tay ở cuối cuộc đời ♪
11:47
♪ Get this through your head, I'm nothing like you ♪
251
707261
2864
♪ Cha hiểu con một chút, con không hề chọn giống như cha ♪
11:50
♪ I'm done with all the arguments, there'll be no more disputes ♪
252
710125
5006
♪ Xin từ nay thôi thuyết phục, thôi tranh luận giữa hai ta ♪
11:55
♪ And you'll die before you see me in your dead man's boots ♪
253
715131
9858
♪ Cha sẽ qua đời trước khii được thấy con lên đường bằng đôi ủng ông cha ♪
12:04
(Applause)
254
724989
4853
(Vỗ tay)
12:13
Thank you.
255
733561
1040
Cám ơn.
12:14
So whenever they'd launch a big ship,
256
734601
4637
Khi nào người ta hạ thủy một con tàu lớn,
12:19
they would invite some dignitary up from London
257
739238
2742
người ta thường mời các chức sắc từ London
12:21
on the train to make a speech,
258
741980
1378
đi tàu đến để đọc diễn văn,
12:23
break a bottle of champagne over the bows,
259
743358
2705
bật chai Sâm-banh ở trước mũi tàu,
12:26
launch it down the slipway
260
746063
1659
trước khi cho con tàu hạ thủy
12:27
into the river and out to sea.
261
747722
2123
ra với dòng sông, ra với đại dương.
12:29
Occasionally on a really important ship,
262
749845
2437
Thỉnh thoảng, với những con tàu rất là quan trọng,
12:32
they'd get a member of the royal family to come,
263
752282
2180
họ mời những người trong hoàng gia đến,
12:34
Duke of Edinburgh, Princess Anne or somebody.
264
754462
3119
Công tước xứ Edinburgh, Công chúa Anne hoặc ai đó.
12:37
And you have to remember, it wasn't that long ago
265
757581
2912
Các bạn còn nhớ, cách đây cũng chưa lâu,
12:40
that the royal family in England
266
760493
2125
người ta vẫn nghĩ, những người trong hoàng gia Anh
12:42
were considered to have magical healing powers.
267
762618
4183
có quyền năng chữa lành bệnh tật.
12:46
Sick children were held up in crowds
268
766801
1816
Những cháu nhỏ ốm đau được người ta đưa tới
12:48
to try and touch the cloak
269
768617
2245
để chạm tay vào chiêc áo choàng
12:50
of the king or the queen to cure them
270
770862
1444
của vua hay hoàng hậu, những mong khỏi được
12:52
of some terrible disease.
271
772306
2775
những tật nguyền kinh khủng kinh niên.
12:55
It wasn't like that in my day, but we still got very excited.
272
775081
3959
Thời tôi cái đó không còn nữa nhưng chúng tôi vẫn náo nức làm sao.
12:59
So it's a launch day, it's a Saturday,
273
779040
1968
Hôm đó ngày hai thủy con tàu, thứ Bảy,
13:01
and my mother has dressed me up in my Sunday best.
274
781008
2287
mẹ mặc cho tôi bộ đồ đẹp nhất, bộ đi lễ ngày Chủ nhật.
13:03
I'm not very happy with her.
275
783295
2675
Tôi không hài lòng với mẹ cho lắm.
13:05
All the kids are out in the street,
276
785970
1574
Tất cả trẻ con đều đổ ra đường,
13:07
and we have little Union Jacks to wave,
277
787544
2772
tay cầm lá cờ nước Anh để vẫy,
13:10
and at the top of the hill,
278
790316
2056
trên đỉnh đồi tôi thấy
13:12
there's a motorcycle cortege appears.
279
792372
2718
đoàn mô-tô hộ tống hiện ra.
13:15
In the middle of the motorcycles,
280
795090
1467
ở giữa đoàn mô-tô,
13:16
there's a big, black Rolls-Royce.
281
796557
2695
có chiếc xe Rolls-Royce lớn màu đen
13:19
Inside the Rolls-Royce is the Queen Mother.
282
799252
2595
ngồi trong chiếc Rolls-Royce là nữ hoàng nước Anh.
13:21
This is a big deal.
283
801847
2065
Đây là sự kiện trọng đại.
13:23
So the procession is moving
284
803912
2012
Cuộc diễu hành tiếp tục
13:25
at a stately pace down my street,
285
805924
2030
theo nghi lễ nhà nước dọc con phố nhà tôi,
13:27
and as it approaches my house,
286
807954
2290
khi đám diễu hành tiến về phía nhà tôi,
13:30
I start to wave my flag vigorously,
287
810244
2541
tôi liền vẫy cờ nhiệt tình,
13:32
and there is the Queen Mother.
288
812785
1727
hướng về phía Nữ Hoàng.
13:34
I see her, and she seems to see me.
289
814512
3708
Tôi trông thấy bà và bà đường cũng thấy tôi.
13:38
She acknowledges me. She waves, and she smiles.
290
818220
2750
Bà nhận ra tôi. Bà vẫy tay và cười.
13:40
And I wave my flag even more vigorously.
291
820970
2563
Tôi vẫy cờ hăng hái hơn.
13:43
We're having a moment,
292
823533
1411
Chúng tôi trao đổi với nhau trong một thoáng,
13:44
me and the Queen Mother.
293
824944
1714
tôi và Nữ Hoàng.
13:46
She's acknowledged me.
294
826658
1844
Bà đã nhận ra tôi.
13:48
And then she's gone.
295
828502
3039
Rồi bà đi tiếp.
13:51
Well, I wasn't cured of anything.
296
831541
4123
Tôi chẳng được chữa lành gì cả.
13:55
It was the opposite, actually.
297
835664
1604
Thực ra là ngược lại mới phải.
13:57
I was infected.
298
837268
3324
Tôi bị nhuốm bệnh.
14:00
I was infected with an idea.
299
840592
2607
Tôi bị nhuốm bệnh bởi một ý nghĩ.
14:03
I don't belong in this street.
300
843199
2717
Tôi không thuộc về con phố này.
14:05
I don't want to live in that house.
301
845916
2628
Tôi không muốn sống trong căn nhà này.
14:08
I don't want to end up in that shipyard.
302
848544
3075
Tôi không muốn chôn vùi đời trong cái xưởng này.
14:11
I want to be in that car. (Laughter)
303
851619
3407
Tôi muốn ngồi trong chiếc xe kia. (Cười)
14:15
I want a bigger life.
304
855026
1964
Tôi muốn một cuộc đời rộng lớn hơn.
14:16
I want a life beyond this town.
305
856990
2544
Một đời sống vượt ra khỏi thành phố này.
14:19
I want a life that's out of the ordinary.
306
859534
3984
Vượt ra khỏi sự tầm thường.
14:23
It's my right.
307
863518
1314
Đó là quyền của tôi.
14:24
It's my right as much as hers.
308
864832
2862
Quyền của tôi cũng chính đáng như của Nữ Hoàng.
14:27
And so here I am at TED,
309
867694
4599
Nên mới có hôm nay tôi đến với TED,
14:32
I suppose to tell that story,
310
872293
2535
để kể lại câu chuyện mình,
14:34
and I think it's appropriate to say the obvious
311
874828
4574
một điều hiển nhiên có thật
14:39
that there's a symbiotic and intrinsic link
312
879402
4290
rằng có mối liên hệ cộng sinh và máu thịt
14:43
between storytelling and community,
313
883692
3230
giữa người kể chuyện và cộng đồng mình,
14:46
between community and art,
314
886922
2196
giữa cộng đồng và nghệ thuật,
14:49
between community and science and technology,
315
889118
3014
giữa cộng đồng, khoa học và công nghệ,
14:52
between community and economics.
316
892132
2766
giữa cộng đồng và nền kinh tế.
14:54
It's my belief that
317
894898
3388
Tôi tin rằng
14:58
abstract economic theory
318
898286
2049
lý thuyết kinh tế trừu tượng
15:00
that denies the needs of community
319
900335
2774
chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng,
15:03
or denies the contribution that community makes
320
903109
3171
hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng
15:06
to economy is shortsighted, cruel
321
906280
3939
là thiển cận, tàn nhẫn
15:10
and untenable.
322
910219
2608
và vô lý.
15:12
(Applause)
323
912827
3756
(Vỗ tay)
15:16
The fact is, whether you're a rock star
324
916583
2896
Dù bạn là ngôi sao nhạc Rock
15:19
or whether you're a welder in a shipyard,
325
919479
3620
là người thợ hàn trong xưởng đóng tàu,
15:23
or a tribesman in the upper Amazon,
326
923099
3260
là người dân bộ lạc trên thượng nguồn Amazon,
15:26
or the queen of England,
327
926359
1552
hay là Nữ Hoàng nước Anh,
15:27
at the end of the day,
328
927911
4136
thì đến cuối cuộc đời,
15:32
we're all in the same boat.
329
932047
4040
chúng ta đều ở trên một con thuyền.
15:36
♪ Aye, the footmen are frantic in their indignation ♪
330
936087
4148
♪ Aye, người lính bộ binh cáu sườn ♪
15:40
♪ You see the queen's took a taxi herself to the station ♪
331
940235
3999
♪ Anh thấy nữ hoàng đi taxi ra bến tàu ♪
15:44
♪ Where the porters, surprised by her lack of royal baggage ♪
332
944234
3877
♪ Người phu khuân vác giật mình thấy hành lý hoàng gia quá sơ sài ♪
15:48
♪ Bustle her and three corgis to the rear of the carriage ♪
333
948111
3888
♪ Hối hả dẫn bà và 3 con chó xồm đi về phía sau toa hàng ♪
15:51
♪ For the train it is crammed with all Europe's nobility ♪
334
951999
3910
♪ Vì con tàu quá chật toàn giới quý tộc Châu Âu ♪
15:55
♪ And there's none of them famous for their compatibility ♪
335
955909
3708
♪ Và chả có ai còn khoe mình về năng lực mình hơn người ♪
15:59
♪ There's a fight over seats ♪
336
959617
2018
♪ Người ta đang tranh dành chỗ ngồi ♪
16:01
♪ "I beg pardon, Your Grace ♪
337
961635
1902
♪ Tha lỗi cho tôi, Quý Ngài ♪
16:03
♪ But you'll find that one's mine, so get back in your place!" ♪
338
963537
4564
♪ Xin đi về chỗ của mình, đây là chỗ của tôi ♪
16:08
♪ "Aye, but where are they going?" ♪
339
968101
2203
♪ "Aye, họ đi đâu thế nhỉ?"♪
16:10
♪ All the porters debate ♪
340
970304
1989
♪ Những người phu khuân vác hỏi nhau ♪
16:12
♪ "Why they're going to Newcastle and they daren't be late ♪
341
972293
4047
♪ Tai sao họ đi Newcastle và không dám trễ ♪
16:16
♪ For they're launching a boat on the Tyne at high tide ♪
342
976340
3750
♪ Vì họ sắp hạ thủy một con tàu ở tại Tyne lúc triều lên ♪
16:20
♪ And they've come from all over, from far and from wide" ♪
343
980090
3850
♪ Và họ đến từ khắp nơi gần cũng như xa xôi ♪
16:23
♪ There's the old Dalai Lama ♪
344
983940
2143
♪ Có cả Dalai Lama ♪
16:26
♪ And the pontiff of Rome ♪
345
986083
1960
♪ và Giáo Hoàng đến từ Rome ♪
16:28
♪ Every palace in Europe, and there's nay bugger home ♪
346
988043
3554
♪ Từ mọi cung điện ở Châu Âu toàn nơi quyền quý cao sang ♪
16:31
♪ There's the Duchess of Cornwall and the loyal Prince of Wales ♪
347
991597
4268
♪ Đây Công tước xứ Cornwall và Hoàng tử xứ Wales ♪
16:35
♪ Looking crushed and uncomfortable in his top hat and tails ♪
348
995865
3982
♪ Nhìn xem mũ và áo đuôi tôm sao trông họ tàn tạ thế kia ♪
16:39
♪ Well, they haven't got tickets ♪
349
999847
1615
♪ Ồ, họ chưa có vé ♪
16:41
♪ Come now, it's just a detail ♪
350
1001462
2211
♪ Không sao, chuyện vặt thôi mà ♪
16:43
♪ There was no time to purchase and one simply has to prevail ♪
351
1003673
3741
♪ Chẳng có thời gian mua vé đến mình ai nấy cứ vào ♪
16:47
♪ For we'll get to the shipyards or we'll end up in jail! ♪
352
1007414
3997
♪ Néu không vào được bến tàu vào tù chứ còn đi đâu ♪
16:51
♪ When the last ship sails ♪
353
1011411
3769
♪ Khi con tàu cuối dong buồm ♪
16:55
♪ Oh the roar of the chains ♪
354
1015180
2922
♪ Tiếng xích sắt kêu loảng xoảng ♪
16:58
♪ And the cracking of timbers ♪
355
1018102
2842
♪ Tiếng gỗ vặn mình răng rắc ♪
17:00
♪ The noise at the end of the world in your ears ♪
356
1020944
3486
♪ Vang động như ngày tận thế ♪
17:04
♪ As a mountain of steel makes its way to the sea ♪
357
1024430
3984
♪ Khi cả núi thép khổng lồ chuyển mình thẳng hướng đại dương ♪
17:08
♪ And the last ship sails ♪
358
1028414
3199
♪ Và con tàu cuối dong buồm ♪
17:11
♪ And whatever you'd promised ♪
359
1031613
3078
♪ Dù hứa hẹn thế nào ♪
17:14
♪ Whatever you've done ♪
360
1034691
1581
♪ Dù làm lụng ra sao ♪
17:16
♪ And whatever the station in life you've become ♪
361
1036272
3930
♪ Dù chức danh địa vị của bạn thế nào đi nữa ♪
17:20
♪ In the name of the Father, in the name of the Son ♪
362
1040202
3830
♪ Nhân danh Cha Nhân danh Con ♪
17:24
♪ And no matter the weave of this life that you've spun ♪
363
1044032
4380
♪ Bất luận bao nhiêu bôn ba bạn đã gắng sức trong đời ♪
17:28
♪ On the Earth or in Heaven or under the Sun ♪
364
1048412
3849
♪ Trên Trời dưới đất hay dưới ánh Mặt trời ♪
17:32
♪ When the last ship sails ♪
365
1052261
3649
♪ Khi con tàu cuối ra khơi ♪
17:35
♪ Oh the roar of the chains ♪
366
1055910
3310
♪ Tiếng xích sắt kêu loảng xoảng ♪
17:39
♪ And the cracking of timbers ♪
367
1059220
1750
♪ Tiếng gỗ vặn mình răng rắc ♪
17:40
♪ The noise at the end of the world in your ears ♪
368
1060970
3898
♪ Vang động như ngày tận thế ♪
17:44
♪ As a mountain of steel makes its way to the sea ♪
369
1064868
4338
♪ Khi cả núi thép khổng lồ chuyển mình thẳng hướng đại dương ♪
17:49
♪ And the last ship sails ♪
370
1069206
7696
♪ Và con tàu cuối ra khơi ♪
17:58
Thanks very much for listening to my song.
371
1078228
1766
Rất cảm ơn các bạn đã lắng nghe bài hát của tôi.
17:59
Thank you. (Applause)
372
1079994
7320
Cảm ơn. (Vỗ tay)
18:31
Thank you.
373
1111144
3798
Cảm ơn.
18:37
Okay, you have to join in if you know it.
374
1117959
2390
Okay, nếu ai thuộc thì hãy hát cùng tôi.
18:40
(Music) (Applause)
375
1120349
7350
(Âm nhạc) (Vỗ tay)
18:47
♪ Just a castaway ♪
376
1127699
2381
♪ Thương ôi kẻ đắm tàu ♪
18:50
♪ An island lost at sea, oh ♪
377
1130080
3990
♪ lạc trên đảo quạnh hiu giữa biển ♪
18:54
♪ Another lonely day ♪
378
1134070
2143
♪ Thêm một ngày không có ai ♪
18:56
♪ With no one here but me, oh ♪
379
1136213
4080
♪ Không có ai ngoài tôi, hỡi ôi ♪
19:00
♪ More loneliness than any man could bear ♪
380
1140293
6494
♪ Sự cô đơn làm tôi kiệt sức ♪
19:06
♪ Rescue me before I fall into despair ♪
381
1146787
5967
♪ Cứu tôi với, không tôi chết vì tuyệt vọng ♪
19:12
♪ I'll send an S.O.S. to the world ♪
382
1152754
3132
♪ Tôi xin gửi bức điện S.O.S. đến cuộc đời ♪
19:15
♪ I'll send an S.O.S. to the world ♪
383
1155886
2904
♪ Tôi xin gửi bức điện S.O.S. đến cuộc đời ♪
19:18
♪ I hope that someone gets my ♪
384
1158790
3348
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu ♪
19:22
♪ I hope that someone gets my ♪
385
1162138
3142
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu ♪
19:25
♪ I hope that someone gets my ♪
386
1165280
3146
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu ♪
19:28
♪ Message in a bottle ♪
387
1168426
3257
♪ Bức điện để trong chai ♪
19:34
♪ Message in a bottle ♪
388
1174357
3621
♪ Bức điện để trong chai ♪
19:41
♪ A year has passed since I wrote my note ♪
389
1181599
6161
♪ Một năm đã qua từ khi tôi gửi đi bức điện ♪
19:47
♪ I should have known this right from the start ♪
390
1187760
6130
♪ Lẽ ra tôi phải hiểu điều này ngay từ đầu ♪
19:53
♪ Only hope can keep me together ♪
391
1193890
6371
♪ Chỉ hy vọng mới giúp tôi sống được ♪
20:00
♪ Love can mend your life ♪
392
1200261
2037
♪ Tình yêu chữa lành cuộc sống của anh ♪
20:02
♪ but love can break your heart ♪
393
1202298
3899
♪ nhưng cũng có thể làm tan nát trái tim anh ♪
20:06
♪ I'll send an S.O.S. to the world ♪
394
1206197
3000
♪ Tôi xin gửi bức điện S.O.S. đến cuộc đời ♪
20:09
♪ I'll send an S.O.S. to the world ♪
395
1209197
3155
♪ Tôi xin gửi bức điện S.O.S. đến cuộc đời ♪
20:12
♪ I hope that someone gets my ♪
396
1212352
3186
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu này ♪
20:15
♪ I hope that someone gets my ♪
397
1215538
3211
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu này ♪
20:18
♪ I hope that someone gets my ♪
398
1218749
2946
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu này ♪
20:21
♪ Message in a bottle ♪
399
1221695
6432
♪ Bức điện ở trong chai ♪
20:28
♪ Message in a bottle ♪
400
1228127
3844
♪ Bức điện ở trong chai ♪
20:34
♪ Message in a bottle ♪
401
1234353
3917
♪ Bức điện ở trong chai ♪
20:40
♪ Message in a bottle ♪
402
1240581
4409
♪ Bức điện ở trong chai ♪
20:47
♪ Walked out this morning ♪
403
1247562
2458
♪ Bước ra ngoài sáng nay ♪
20:50
♪ I don't believe what I saw ♪
404
1250020
3820
♪ Ngỡ ngàng thay điều tôi thấy ♪
20:53
♪ A hundred billion bottles ♪
405
1253840
2427
♪ Có một trăm tỉ cái chai ♪
20:56
♪ Washed up on the shore ♪
406
1256267
3693
♪ Dạt vào bờ biển sáng nay ♪
20:59
♪ Seems I'm not alone in being alone ♪
407
1259960
5319
♪ Không phải chỉ mình tôi cô đơn ♪
21:05
♪ A hundred billion castaways ♪
408
1265279
3181
♪ Một trăm tỉ người cũng đắm tàu lận đận ♪
21:08
♪ Looking for a home ♪
409
1268460
3507
♪ đang tìm một nơi nương náu ♪
21:11
♪ I'll send an S.O.S. to the world ♪
410
1271967
3217
♪ Tôi xin gửi bức điện S.O.S. đến cuộc đời ♪
21:15
♪ I'll send an S.O.S. to the world ♪
411
1275184
3226
♪ Tôi xin gửi bức điện S.O.S. đến cuộc đời ♪
21:18
♪ I hope that someone gets my ♪
412
1278410
2957
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu ♪
21:21
♪ I hope that someone gets my ♪
413
1281367
3264
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu ♪
21:24
♪ I hope that someone gets my ♪
414
1284631
2994
♪ Tôi mong ai đó nhận được lời cầu cứu ♪
21:27
♪ Message in a bottle ♪
415
1287625
6263
♪ Bức điện để trong chai ♪
21:33
♪ Message in a bottle ♪
416
1293888
6331
♪ Bức điện để trong chai ♪
21:40
♪ Message in a bottle ♪
417
1300219
3912
♪ Bức điện để trong chai ♪
21:46
♪ Message in a bottle ♪
418
1306404
3566
♪ Bức điện để trong chai ♪
21:49
So I'm going to ask you to sing after me,
419
1309970
1542
Giờ các bạn hãy hát theo tôi
21:51
okay, the next part.
420
1311512
1832
okay, phần tiếp theo.
21:53
It's very easy. Sing in unison.
421
1313344
2125
Đoạn này rất dễ. Ta cùng hát.
21:55
Here we go.
422
1315469
4467
Nào bắt đầu.
22:01
♪ Sending out an S.O.S. ♪ Come on now.
423
1321978
3342
♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪ Nào ta hát lên.
22:05
Audience: ♪ Sending out an S.O.S. ♪
424
1325320
2900
Khán giả: ♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:08
Sting: ♪ Sending out an S.O.S. ♪
425
1328220
3014
Sting: ♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:11
Audience: ♪ Sending out an S.O.S. ♪
426
1331234
3083
Khán giả: ♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:14
Sting: ♪ I'm sending out an S.O.S. ♪
427
1334317
3201
Sting: ♪ Tôi gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:17
Audience: ♪ Sending out an S.O.S. ♪
428
1337518
2932
Khán giả: ♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:20
Sting: ♪ Sending out an S.O.S. ♪
429
1340450
3100
Sting: ♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:23
Audience: ♪ Sending out an S.O.S. ♪
430
1343550
2544
Khán giả: ♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:26
Sting: ♪ Sending out ♪
431
1346094
13086
Sting: ♪ Gửi đi ♪
22:39
♪ Sending out an S.O.S. ♪
432
1359180
2667
♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:41
♪ Sending out an S.O.S. ♪
433
1361847
2984
♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:44
♪ Sending out an S.O.S. ♪
434
1364831
2999
♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:47
♪ Sending out an S.O.S. ♪
435
1367830
6064
♪ Gửi đi bức điện S.O.S. ♪
22:53
♪ Yoooooooo ♪
436
1373894
8619
♪Yoooooooo♪
23:02
Thank you, TED. Goodnight.
437
1382513
1952
Cám ơn, TED. Chúc ngủ ngon.
23:04
(Applause)
438
1384465
4000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7