Leana Wen: What your doctor won’t disclose

610,248 views ・ 2014-11-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Minh Tran Reviewer: Thu Ha Tran
00:13
They told me that I'm a traitor to my own profession,
0
13110
4660
Họ nói với tôi rằng tôi là kẻ phản bội nghề nghiệp của chính mình
00:17
that I should be fired,
1
17770
1552
rằng tôi phải bị đuổi việc
00:19
have my medical license taken away,
2
19322
2639
rằng phải rút giấy phép hành nghề của tôi,
00:21
that I should go back to my own country.
3
21961
3482
rằng tôi nên cuốn gói về nước của mình đi.
00:26
My email got hacked.
4
26375
1643
Hộp thư điện tử của tôi bị tấn công
00:28
In a discussion forum for other doctors,
5
28018
3142
Trong một diễn đàn tham luận của các bác sĩ khác
00:31
someone took credit for "Twitter-bombing" my account.
6
31160
4361
có ai đó lãnh trách nhiệm đánh bom trên Twitter tài khoản của tôi
00:35
Now, I didn't know if this was a good or bad thing,
7
35521
2523
Bây giờ, tôi không rõ đó là điều tốt hay xấu nữa.
00:38
but then came the response:
8
38044
2287
nhưng sau đó có ai đó lên tiếng:
00:40
"Too bad it wasn't a real bomb."
9
40331
2313
"Tiếc quá, không phải là đánh bom thật"
00:44
I never thought that I would do something
10
44569
2031
Tôi không bao giờ ngờ rằng tôi có thể làm gì đó
00:46
that would provoke this level of anger among other doctors.
11
46600
3769
mà có thể khiêu khích các bác sĩ khác tới một mức cuồng nộ như vậy
00:50
Becoming a doctor was my dream.
12
50369
2205
Trở thành bác sĩ là mơ ước của tôi.
00:52
I grew up in China,
13
52574
1281
Tôi lớn lên ở Trung Quốc.
00:53
and my earliest memories are of being rushed to the hospital
14
53875
3368
Những ký ức ban sơ của tôi là về việc đi bệnh viện
00:57
because I had such bad asthma that I was there nearly every week.
15
57243
3345
bởi lúc đó tôi bị hen suyễn nặng quá thế là tôi phải tới viện hầu như mỗi tuần.
01:01
I had this one doctor, Dr. Sam, who always took care of me.
16
61441
3076
Bác sĩ của tôi lúc đó là bác sĩ Sam, người đã luôn chăm sóc tôi
01:04
She was about the same age as my mother.
17
64517
2039
Bà khoảng chừng tuổi của mẹ tôi.
01:06
She had this wild, curly hair,
18
66556
2070
Bà có mái tóc xoăn bông xù,
01:08
and she always wore these bright yellow flowery dresses.
19
68626
3401
và bà luôn luôn mặc những chiếc váy hoa màu vàng tươi
01:12
She was one of those doctors who,
20
72027
1964
Bà là vị bác sĩ mà
01:13
if you fell and you broke your arm,
21
73991
2119
nếu bạn bị ngã, bạn bị gãy tay,
01:16
she would ask you why you weren't laughing
22
76110
2317
bà sẽ hỏi tại sao bạn không mỉm cười
01:18
because it's your humerus. Get it?
23
78427
2238
bởi vì đó là humerus. Bạn hiểu chứ? (xương cánh tay đồng âm với hài hước)
01:22
See, you'd groan,
24
82312
1742
Đó, tôi thấy bạn mím môi rồi
01:24
but she'd always make you feel better after having seen her.
25
84054
3492
bà luôn là người làm cho bạn cảm thấy dễ chịu hơn sau khi đã gặp được bà
01:27
Well, we all have that childhood hero
26
87546
2010
Chúng ta đều có một vị anh hùng của thời thơ ấu
01:29
that we want to grow up to be just like, right?
27
89556
2632
người mà chúng ta muốn trở thành khi lớn lên, phải không nào?
01:32
Well, I wanted to be just like Dr. Sam.
28
92188
2036
Vâng, tôi chỉ muốn được giống như Bác sĩ Sam thôi
01:35
When I was eight, my parents and I moved to the U.S.,
29
95634
3770
Khi tôi lên tám, ba mẹ và tôi chuyển tới Mỹ,
01:39
and ours became the typical immigrant narrative.
30
99404
2264
và gia đình chúng tôi trở thành dân nhập cư điển hình.
01:41
My parents cleaned hotel rooms and washed dishes and pumped gas
31
101668
4518
Ba mẹ tôi làm phục vụ ở khách sạn, rửa bát, bơm gas
01:46
so that I could pursue my dream.
32
106186
1857
để tôi có thể theo đuổi ước mơ của mình.
01:49
Well, eventually I learned enough English,
33
109213
2282
Cuối cùng tôi đã học được đủ tiếng Anh
01:51
and my parents were so happy
34
111495
1531
và ba mẹ tôi đã rất hạnh phúc
01:53
the day that I got into medical school and took my oath of healing and service.
35
113026
4059
Cái ngày mà tôi bước chân vào trường y và nói lời hứa nghề nghiệp
01:58
But then one day, everything changed.
36
118350
2154
Nhưng rồi một hôm, mọi thứ đảo lộn hết.
02:01
My mother called me to tell me that she wasn't feeling well,
37
121495
2810
Mẹ tôi gọi cho tôi và nói bà không cảm thấy khỏe
bà bị ho dai dẳng nhịp thở ngắn và mệt mỏi
02:04
she had a cough that wouldn't go away, she was short of breath and tired.
38
124305
3430
02:07
Well, I knew that my mother was someone who never complained about anything.
39
127836
3580
Tôi biết rằng mẹ tôi là người không bao giờ mở miệng than vãn gì cả.
02:11
For her to tell me that something was the matter,
40
131467
2492
Bởi tôi biết nếu mẹ đã nói với tôi về một vấn đề gì đó
thì tôi hiểu rằng đó thật sự là vấn đề nghiêm trọng.
02:14
I knew something had to be really wrong.
41
134038
2321
02:16
And it was:
42
136359
1319
Và đó là:
02:17
We found out that she had stage IV breast cancer,
43
137678
3157
Chúng tôi tìm ra rằng mẹ tôi đã bị ung thư vú giai đoạn IV
02:20
cancer that by then had spread to her lungs, her bones, and her brain.
44
140835
3940
tế bào ung thư vào lúc đó đã di căn sang phổi, xương và não của mẹ tôi
Dù vậy, mẹ tôi đã rất dũng cảm bà luôn giữ hy vọng.
02:26
My mother was brave, though, and she had hope.
45
146050
2164
02:28
She went through surgery and radiation,
46
148214
1981
Bà trải qua phẫu thuật và xạ trị
02:30
and was on her third round of chemotherapy
47
150195
2379
và bà trải qua hóa trị lần thứ ba
02:32
when she lost her address book.
48
152574
2187
khi bà bị làm mất sổ địa chỉ
02:34
She tried to look up her oncologist's phone number on the Internet
49
154761
3099
Bà tìm trên mạng số điện thoại của bác sĩ chuyên khoa ung thư cho mình
02:37
and she found it, but she found something else too.
50
157860
2573
bà đã tìm thấy nó, và còn thấy hơn thế nữa.
02:40
On several websites,
51
160433
1480
Trên vài trang mạng, ông bác sĩ thuộc danh sách
02:41
he was listed as a highly paid speaker to a drug company,
52
161938
3555
những người phát ngôn giá cao của 1 công ty dược phẩm,
02:45
and in fact often spoke on behalf
53
165493
1924
và thực tế ông cũng thường phát ngôn đại diện
02:47
of the same chemo regimen that he had prescribed her.
54
167417
3556
cho phác đồ hóa trị mà ông đã quyết định cho mẹ tôi.
02:50
She called me in a panic,
55
170973
1597
Bà gọi tôi trong lo lắng,
02:52
and I didn't know what to believe.
56
172570
1718
tôi không biết phải tin vào điều gì nữa.
02:54
Maybe this was the right chemo regimen for her,
57
174288
2253
Có lẽ đó là phác đồ thích hợp cho mẹ tôi
02:56
but maybe it wasn't.
58
176541
2281
có lẽ là không.
02:58
It made her scared and it made her doubt.
59
178822
3150
Điều đó làm mẹ tôi lo sợ và nghi ngờ.
03:01
When it comes to medicine,
60
181972
1710
Khi đã nói tới chuyện bệnh tật
03:03
having that trust is a must,
61
183682
2610
có niềm tin là một điều bắt buộc,
03:06
and when that trust is gone, then all that's left is fear.
62
186292
4099
một khi mà lòng tin tan vỡ, những gì còn lại chỉ là sự sợ hãi.
03:11
There's another side to this fear.
63
191750
2067
Có một khía cạnh khác của nỗi sợ này.
03:13
As a medical student, I was taking care of this 19-year-old
64
193817
3183
Khi là sinh viên y, tôi đã chăm sóc một người 19 tuổi.
03:17
who was biking back to his dorm
65
197000
1499
Khi anh ta đạp xe về ký túc xá,
03:18
when he got struck and hit,
66
198499
2139
anh ta bị đâm và đè qua
03:20
run over by an SUV.
67
200638
2528
bởi một chiếc xe thể thao đa dụng.
03:23
He had seven broken ribs,
68
203166
1686
Anh ta bị gãy bảy xương sườn
03:24
shattered hip bones,
69
204852
1373
vỡ tan tành xương hông,
03:26
and he was bleeding inside his belly and inside his brain.
70
206225
3199
anh bị xuất huyết bên trong ổ bụng và não
03:29
Now, imagine being his parents
71
209424
1784
Nào hãy tưởng cha mẹ của anh ta
03:31
who flew in from Seattle, 2,000 miles away,
72
211208
2160
đã phải đáp may bay từ Seattle, 2000 dặm đường,
03:33
to find their son in a coma.
73
213368
2396
nhìn thấy con trai mình đang hôn mê bất tỉnh.
03:35
I mean, you'd want to find out what's going on with him, right?
74
215764
3006
Bạn sẽ muốn biết chuyện gì xảy ra với anh ta, phải không?
03:38
They asked to attend our bedside rounds
75
218771
1918
Họ yêu cầu được tham dự giờ chẩn bệnh của chúng tôi
03:40
where we discussed his condition and his plan,
76
220689
2202
bàn về tình hình và kế hoạch điều trị bệnh nhân
03:42
which I thought was a reasonable request,
77
222891
1997
Tôi nghĩ đó là một yêu cầu hợp lý
03:44
and also would give us a chance to show them
78
224888
2050
và đó cũng là cơ hội cho họ thấy
03:46
how much we were trying and how much we cared.
79
226938
2190
chúng tôi đã nỗ lực ra sao chúng tôi quan tâm như thế nào.
03:49
The head doctor, though, said no.
80
229389
2901
Tuy nhiên, bác sĩ đứng đầu từ chối.
03:52
He gave all kinds of reasons.
81
232290
1642
Ông đưa ra đủ các loại lý do.
03:53
Maybe they'll get in the nurse's way.
82
233932
1882
Có thể họ sẽ làm vướng các y tá.
03:55
Maybe they'll stop students from asking questions.
83
235814
4136
Có thể họ phải ngưng các sinh viên muốn đặt câu hỏi.
03:59
He even said,
84
239950
1437
Ông ấy thậm chí còn nói:
04:01
"What if they see mistakes and sue us?"
85
241387
3206
"Nếu mà người nhà bệnh nhân thấy chúng ta mắc lỗi và kiện tụng thì sao?''
04:05
What I saw behind every excuse was deep fear,
86
245595
3182
Điều mà tôi thấy sau tất cả những lý do đó là một nỗi sợ sâu xa,
04:08
and what I learned was that to become a doctor,
87
248777
2722
và điều mà tôi hiểu ra là để trở thành một bác sĩ,
04:11
we have to put on our white coats,
88
251499
1841
chúng ta phải khoác lên tấm áo blu trắng
04:13
put up a wall, and hide behind it.
89
253340
2194
tạo ra một bức tường, và trốn đằng sau nó.
04:17
There's a hidden epidemic in medicine.
90
257459
2908
Có một bệnh dịch ẩn náu trong ngành y tế.
04:20
Of course, patients are scared when they come to the doctor.
91
260367
2815
Tất nhiên, bệnh nhân sợ hãi khi họ tới gặp bác sĩ.
04:23
Imagine you wake up with this terrible bellyache,
92
263182
2374
Tưởng tượng bạn tỉnh dậy trong cơn đau bụng khủng khiếp,
04:25
you go to the hospital,
93
265556
1186
bạn đi tới bệnh viện,
04:26
you're lying in this strange place, you're on this hospital gurney,
94
266742
3251
bạn nằm ở một nơi xa lạ, bạn trên chiếc băng-ca của bệnh viện,
04:29
you're wearing this flimsy gown,
95
269994
1556
bạn mặc bộ đồ bệnh nhân mỏng tanh,
04:31
strangers are coming to poke and prod at you.
96
271550
2159
những người lạ đi tới chọc thúc vào bạn.
04:33
You don't know what's going to happen.
97
273709
1844
Bạn không biết điều gì sẽ xảy ra.
04:35
You don't even know if you're going to get the blanket you asked for 30 minutes ago.
98
275554
3978
Bạn thậm chí không biết có nhận được tấm chăn mà bạn xin cách đó 30 phút không.
04:39
But it's not just patients who are scared;
99
279532
2261
Nhưng không chỉ bệnh nhân sợ đâu,
04:41
doctors are scared too.
100
281793
1867
các bác sĩ cũng sợ
04:43
We're scared of patients finding out who we are
101
283660
2866
Chúng tôi sợ bệnh nhân sẽ biết chúng tôi là ai
04:46
and what medicine is all about.
102
286526
2130
biết hết y tế là như thế nào.
04:48
And so what do we do?
103
288656
1591
Và chúng tôi làm gì?
04:50
We put on our white coats and we hide behind them.
104
290247
3006
Chúng tôi khoác lên chiếc áo blu trắng mà chúng tôi trốn trong đó.
04:53
Of course, the more we hide,
105
293253
1709
Đương nhiên, chúng tôi càng trốn tránh
04:54
the more people want to know what it is that we're hiding.
106
294962
2799
mọi người càng muốn biết chúng tôi trốn tránh cái gì.
04:57
The more fear then spirals into mistrust and poor medical care.
107
297761
3452
Càng sợ, càng xoắn lại vào một vòng xoáy chăm sóc y tế nghèo nàn và bất tín.
05:01
We don't just have a fear of sickness,
108
301213
2276
Chúng ta không chỉ sợ hãi bệnh tật,
05:03
we have a sickness of fear.
109
303489
2234
chúng tôi còn bị mắc bệnh sợ hãi
05:07
Can we bridge this disconnect
110
307330
1986
Liệu chúng ta có thể kết nối lại sự ngắt quãng này
05:09
between what patients need and what doctors do?
111
309316
3819
giữa những gì bệnh nhân cần và những gì bác sĩ làm?
05:13
Can we overcome the sickness of fear?
112
313135
1916
Liệu chúng ta có thể vượt qua căn bệnh sợ hãi này?
05:15
Let me ask you differently:
113
315913
1367
Vậy để tôi hỏi theo cách khác:
05:17
If hiding isn't the answer, what if we did the opposite?
114
317280
3823
Nếu trốn tránh không phải là câu trả lời, nếu chúng ta làm điều ngược lại thì sao?
05:21
What if doctors were to become totally transparent with their patients?
115
321103
4039
Nếu các bác sĩ trở nên minh bạch với bệnh nhân của mình?
05:26
Last fall, I conducted a research study to find out
116
326531
2741
Cuối cùng, tôi đã tiến hành một nghiên cứu nhằm tìm ra
05:29
what it is that people want to know about their healthcare.
117
329272
2853
mọi người muốn biết điều gì về y tế.
Tôi không chỉ muốn khảo sát các bệnh nhân ở trong bệnh viện
05:32
I didn't just want to study patients in a hospital,
118
332128
2385
05:34
but everyday people.
119
334514
1450
mà cả những người bình thường.
05:35
So my two medical students, Suhavi Tucker and Laura Johns,
120
335965
3172
Vậy là hai sinh viên của tôi, Suhavi Tucker và Laura Johns,
05:39
literally took their research to the streets.
121
339137
2395
đã tiến hành khảo sát ở trên đường phố.
05:41
They went to banks, coffee shops, senior centers,
122
341532
3739
Họ đi tới các ngân hàng, quán cà phê, các trung tâm cao cấp,
05:45
Chinese restaurants and train stations.
123
345271
2432
các nhà hàng Trung Quốc và các bến tàu.
Họ đã tìm ra điều gì?
05:49
What did they find?
124
349191
1402
05:50
Well, when we asked people,
125
350593
1369
Vâng, khi chúng tôi hỏi mọi người,
05:51
"What do you want to know about your healthcare?"
126
351962
2426
''Bạn muốn biết gì về vấn đề chăm sóc sức khỏe của bạn?''
05:54
people responded with what they want to know about their doctors,
127
354388
3698
mọi người trả lời bằng những gì họ muốn biết về các bác sĩ
05:58
because people understand health care
128
358086
1797
bởi vì người ta hiểu rằng vấn đề chăm sóc sức khỏe
05:59
to be the individual interaction between them and their doctors.
129
359883
3980
là sự tương tác cá nhân giữa họ và các bác sĩ.
06:03
When we asked, "What do you want to know about your doctors?"
130
363864
2923
Khi được hỏi: ''Bạn muốn biết gì về bác sĩ của mình?"
06:06
people gave three different answers.
131
366787
1728
Mọi người đưa ra 3 câu trả lời khác nhau.
06:08
Some want to know that their doctor is competent
132
368515
2793
Một vài người muốn biết khả năng của bác sĩ như thế nào
06:11
and certified to practice medicine.
133
371308
2306
và được chứng nhận hành nghề y ra sao
06:13
Some want to be sure that their doctor is unbiased
134
373614
2340
Một vài người muốn biết chắc chắn bác sĩ không thiên vị
06:16
and is making decisions based on evidence and science,
135
376020
3382
và đưa ra các quyết định dựa trên các bằng chứng và khoa học,
06:19
not on who pays them.
136
379418
1261
chứ không phải dựa vào người trả tiền cho họ.
06:21
Surprisingly to us,
137
381544
1560
Đáng ngạc nhiên là
06:23
many people want to know something else about their doctors.
138
383104
3514
có rất nhiều người muốn biết một vài điều khác về bác sĩ.
06:26
Jonathan, a 28-year-old law student,
139
386618
2632
Jonathan, sinh viên luật, 28 tuổi,
06:29
says he wants to find someone who is comfortable with LGBTQ patients
140
389250
4776
nói rằng anh muốn tìm được bác sĩ cảm thấy thoải mái với bệnh nhân LGBT
06:34
and specializes in LGBT health.
141
394026
2633
và chuyên về sức khỏe người đồng tính.
06:36
Serena, a 32-year-old accountant,
142
396659
1742
Serena, kế toán viên 32 tuổi,
06:38
says that it's important to her for her doctor to share her values
143
398401
3265
cho rằng điều quan trọng là bác sĩ chia sẻ với cô những giá trị của cô
06:41
when it comes to reproductive choice and women's rights.
144
401726
2968
khi liên quan đến sự lựa chọn sinh sản và quyền của phụ nữ.
06:45
Frank, a 59-year-old hardware store owner,
145
405634
2181
Frank, chủ cửa hàng phần cứng, 59 tuổi,
06:47
doesn't even like going to the doctor
146
407815
2340
chẳng thích đi tới bác sĩ chút nào
06:50
and wants to find someone who believes in prevention first,
147
410155
3544
và muốn tìm được bác sĩ tin vào y học dự phòng trước
06:53
but who is comfortable with alternative treatments.
148
413699
3104
nhưng cũng thoải mái với y học phi tập quán
06:56
One after another, our respondents told us
149
416803
2340
Từng người một, những người tham gia chia sẻ với chúng tôi
06:59
that that doctor-patient relationship is a deeply intimate one —
150
419143
3478
rằng mối quan hệ bác sĩ và bệnh nhân là một mối quan hệ mật thiết
07:02
that to show their doctors their bodies
151
422621
1966
bởi họ cho bác sĩ thấy cơ thể của mình
07:04
and tell them their deepest secrets,
152
424587
1968
nói với bác sĩ những bí mật thầm kín nhất,
07:06
they want to first understand their doctor's values.
153
426555
3072
họ muốn trước hết hiểu được những giá trị của bác sĩ.
07:09
Just because doctors have to see every patient
154
429627
2958
Chỉ vì các bác sĩ phải gặp từng bệnh nhân
07:12
doesn't mean that patients have to see every doctor.
155
432585
2585
không có nghĩa là các bệnh nhân phải gặp từng bác sĩ.
07:15
People want to know about their doctors first
156
435170
2218
Mọi người muốn biết về các bác sĩ của họ đầu tiên
07:17
so that they can make an informed choice.
157
437388
1956
vì thế họ có đưa ra sự lựa chọn với thông tin đầy đủ.
07:20
As a result of this, I formed a campaign,
158
440792
2176
Kết quả là tôi hình thành một chiến dịch,
07:22
Who's My Doctor?
159
442968
1474
Bác Sĩ Của Tôi Là Ai?
07:24
that calls for total transparency in medicine.
160
444442
2860
kêu gọi sự hoàn toàn minh bạch trong ngành y tế.
07:27
Participating doctors voluntarily disclose
161
447302
2232
Các bác sĩ tham gia tự nguyện công khai
07:29
on a public website
162
449534
1393
trên các trang mạng công cộng
07:30
not just information about where we went to medical school
163
450927
2756
không chỉ thông tin về trường y đã theo học
07:33
and what specialty we're in,
164
453683
1346
về chuyên ngành,
mà còn cả những mâu thuẫn trong quyền lợi.
07:35
but also our conflicts of interest.
165
455029
1953
07:36
We go beyond the Government in the Sunshine Act
166
456982
2464
Chúng tôi hoạt động dưới chính phủ theo Đạo luật Ánh dương
07:39
about drug company affiliations,
167
459446
2437
về các mối quan hệ của công ty dược phẩm.
07:41
and we talk about how we're paid.
168
461883
3004
và chúng tôi nói về số tiền họ trả cho chúng tôi.
07:44
Incentives matter.
169
464887
1544
Một chủ đề thu hút
07:46
If you go to your doctor because of back pain,
170
466431
2187
Nếu bạn đi gặp bác sĩ vì bạn bị đau lưng,
07:48
you might want to know he's getting paid 5,000 dollars to perform spine surgery
171
468618
3829
bạn có thể muốn biết bác sĩ được trả công 5000 đô-la cho 1 cuộc phẫu thuật cột sống
07:52
versus 25 dollars to refer you to see a physical therapist,
172
472447
3694
đối ngược lại với 25 đô-la khi để bạn tới gặp một nhà vật lý trị liệu,
07:56
or if he's getting paid the same thing no matter what he recommends.
173
476241
3424
hay họ được trả cùng số tiền như vậy bất kể họ đưa ra đề nghị gì.
08:00
Then, we go one step further.
174
480549
2698
Sau đó, chúng tôi tiến thêm 1 bước xa hơn.
08:03
We add our values when it comes to women's health,
175
483247
2712
Chúng tôi thêm những giá trị khi làm về sức khỏe phụ nữ,
08:05
LGBT health, alternative medicine,
176
485959
2221
sức khỏe người đồng tính, y học thay thế,
08:08
preventive health, and end-of-life decisions.
177
488180
3011
y học dự phòng, và quyết định chấm dứt cuộc sống.
08:11
We pledge to our patients that we are here to serve you,
178
491191
3520
Chúng tôi cam kết với bệnh nhân rằng chúng tôi ở đây để phục vụ các bạn,
08:14
so you have a right to know who we are.
179
494711
2745
vì thế bạn có quyền được biết chúng tôi là ai.
08:17
We believe that transparency can be the cure for fear.
180
497456
2690
Chúng tôi tin rằng sự minh bạch có thể phương cách cứu chữa bệnh sợ hãi.
08:21
I thought some doctors would sign on and others wouldn't,
181
501555
2711
Tôi nghĩ một vài bác sĩ muốn cam kết một vài người thì không,
08:24
but I had no idea of the huge backlash that would ensue.
182
504266
4304
nhưng tôi không hề biết về một phản ứng dữ dội diễn tiến sau đó.
08:29
Within one week of starting Who's My Doctor?
183
509480
2239
Trong vòng 1 tuần khởi sự Bác Sĩ Của Tôi Là Ai?
08:31
Medscape's public forum
184
511719
1511
Diễn đàn công cộng Medscape
08:33
and several online doctors' communities
185
513230
2030
và một vài cộng đồng bác sĩ trên mạng
08:35
had thousands of posts about this topic.
186
515260
2968
đã có hàng ngàn bài đăng ý kiến về chủ đề này.
Đây là vài ví dụ.
08:39
Here are a few.
187
519021
1267
08:40
From a gastroenterologist in Portland:
188
520288
2260
Từ một bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa và bệnh về gan ở Portland:
08:42
"I devoted 12 years of my life to being a slave.
189
522548
3212
"Tôi dành 12 năm cuộc sống của mình để trở thành một nô lệ.
08:45
I have loans and mortgages.
190
525760
1947
Tôi có các khoản nợ và khoản cầm cố.
08:47
I depend on lunches from drug companies to serve patients."
191
527707
2810
Tôi phụ thuộc vào bữa trưa của các công ty dược phẩm để mà phục vụ bệnh nhân"
08:51
Well, times may be hard for everyone,
192
531985
2266
Vâng, mọi người đều có thể có lúc khó khăn
08:54
but try telling your patient
193
534251
1721
nhưng kể lể với bệnh nhân của mình rằng
08:55
making 35,000 dollars a year to serve a family of four
194
535972
3014
kiếm được 35 nghìn đô la một năm để nuôi sống một gia đình bốn khẩu
08:58
that you need the free lunch.
195
538986
1678
là bạn cần một bữa trưa miễn phí ư?
09:02
From an orthopedic surgeon in Charlotte:
196
542708
2333
Từ một nhà phẫu thuật chỉnh hình ở Charlotte:
09:05
"I find it an invasion of my privacy to disclose where my income comes from.
197
545041
4598
"Tôi thấy đó như là sự xâm phạm riêng tư khi khai báo ra nguồn thu nhập của mình.
09:09
My patients don't disclose their incomes to me."
198
549639
2293
Bệnh nhân của tôi không công khai về nguồn thu của họ cho tôi"
09:13
But your patients' sources of income don't affect your health.
199
553202
3226
Nhưng nguồn thu nhập của bệnh nhân không ảnh hưởng tới sức khỏe của anh.
09:17
From a psychiatrist in New York City:
200
557737
2195
Từ một nhà tâm lý học ở New York:
09:19
"Pretty soon we will have to disclose whether we prefer cats to dogs,
201
559932
3419
"Chả mấy chốc chúng ta sẽ phải khai báo rằng mình thích mèo hơn thích chó,
09:23
what model of car we drive,
202
563351
1631
chúng ta đi xe hãng gì,
09:24
and what toilet paper we use."
203
564982
1648
và chúng ta dùng loại giấy vệ sinh gì"
09:27
Well, how you feel about Toyotas or Cottonelle
204
567434
2734
Hm, anh cảm thấy ra sao khi mà Toyotas hay Cottonelle
09:30
won't affect your patients' health,
205
570168
2036
không ảnh hưởng gì tới sức khỏe của bệnh nhân của anh,
09:32
but your views on a woman's right to choose
206
572204
2001
nhưng quan điểm của anh về quyền lựa chọn của phụ nữ
09:34
and preventive medicine and end-of-life decisions just might.
207
574205
3304
và y học dự phòng hay quyết định chấm dứt cuộc sống thì có thể nhỉ?
09:38
And my favorite, from a Kansas City cardiologist:
208
578501
2873
Ý kiến yêu thích của tôi đây, từ 1 bác sĩ khoa tim mạch ở Kansas:
09:41
"More government-mandated stuff?
209
581374
3082
"Lại thêm mấy trò phạt phiếc của chính phủ hử?
09:44
Dr. Wen needs to move back to her own country."
210
584456
2968
Bác sĩ Wen cần phải trở lại đất nước của cô ta.''
09:48
Well, two pieces of good news.
211
588535
1610
Ồ, có hai tin tốt.
09:50
First of all, this is meant to be voluntary and not mandatory,
212
590145
3615
Đầu tiên, việc này là về sự tự nguyện chứ không phải bắt buộc,
09:53
and second of all, I'm American and I'm already here.
213
593760
3280
hai là Tôi là người Mỹ, tôi ở nhà của tôi rồi.
09:57
(Laughter) (Applause)
214
597040
5247
(Cười) (Vỗ tay)
10:05
Within a month, my employers were getting calls
215
605512
2729
Trong vòng một tháng, các lãnh đạo của tôi nhận được các cuộc gọi
10:08
asking for me to be fired.
216
608241
1400
yêu cầu sa thải tôi.
10:10
I received mail at my undisclosed home address
217
610633
3173
Tôi nhận được thư điện tử ở địa chỉ công khai
10:13
with threats to contact the medical board to sanction me.
218
613806
3494
với lời đe dọa sẽ liên lạc với hội đồng y khoa để cấm vận tôi.
10:17
My friends and family urged me to quit this campaign.
219
617300
3107
Bạn bè, gia đình tôi thúc giục tôi hãy từ bỏ chiến dịch này.
10:21
After the bomb threat, I was done.
220
621200
2571
Sau những lời đe dọa ồ ạt, tôi coi như xong,
Nhưng sau đó tôi nghe được từ các bệnh nhân.
10:24
But then I heard from patients.
221
624823
1942
10:26
Over social media, a TweetChat,
222
626765
2684
Trên mạng truyền thông xã hội, TweetChat,
10:29
which I'd learned what that was by then,
223
629449
1928
mà tới lúc đó tôi mới biết là cái gì
10:31
generated 4.3 million impressions,
224
631377
3490
tạo ra 4,3 triệu lời cảm tưởng,
10:34
and thousands of people wrote to encourage me to continue.
225
634867
3905
và hàng ngàn người đã viết để khuyến khích tôi tiếp tục.
10:38
They wrote with things like,
226
638772
1632
Họ viết những câu như thế này,
10:40
"If doctors are doing something they're that ashamed of,
227
640404
3126
''Nếu bác sĩ đang làm điều gì đó mà họ thấy hổ thẹn
10:43
they shouldn't be doing it."
228
643530
1460
thì họ không nên làm thế nữa"
10:46
"Elected officials have to disclose campaign contributions.
229
646121
3054
Các quan chức được bầu cử phải công khai các khoản ủng hộ chiến dịch ứng cử.
10:49
Lawyers have to disclose conflicts of interests.
230
649175
2785
Các luật sư phải công khai các mâu thuẫn về quyền lợi.
10:51
Why shouldn't doctors?"
231
651960
1822
Vậy thì tại sao các bác sĩ lại không?''
10:53
And finally, many people wrote and said,
232
653782
2728
Rốt cuộc, nhiều người viết và nói
10:56
"Let us patients decide
233
656510
2168
''Hãy để chúng tôi, bệnh nhân, quyết định
10:58
what's important when we're choosing a doctor."
234
658678
2313
điều gì là quan trọng khi chúng tôi lựa chọn bác sĩ"
Trong sự thử nghiệm ban đầu,
11:02
In our initial trial,
235
662439
1394
11:03
over 300 doctors have taken the total transparency pledge.
236
663833
3603
trên 300 bác sĩ đã cam kết minh bạch hoàn toàn.
11:08
What a crazy new idea, right?
237
668289
2552
Đúng là một ý tưởng điên rồ, phải không?
11:10
But actually, this is not that new of a concept at all.
238
670841
2981
Nhưng thực ra, đó chẳng phải là một ý tưởng gì mới lạ cả đâu.
11:13
Remember Dr. Sam, my doctor in China,
239
673822
1792
Các bạn còn nhớ bác sĩ Sam của tôi ở Trung Quốc
11:15
with the goofy jokes and the wild hair?
240
675614
2799
với những lời bông đùa và mái tóc bông xù không?
11:18
Well, she was my doctor,
241
678413
1540
Vâng, bà là bác sĩ của tôi,
11:19
but she was also our neighbor
242
679953
1546
nhưng bà cũng là hàng xóm của chúng tôi
11:21
who lived in the building across the street.
243
681499
2182
bà sống ở tòa nhà bên kia đường.
11:23
I went to the same school as her daughter.
244
683681
2326
Tôi đi học cùng trường với con gái bà.
11:26
My parents and I trusted her
245
686007
2260
Ba mẹ tôi và tôi tin tưởng bà
11:28
because we knew who she was and what she stood for,
246
688267
2396
vì chúng tôi biết bà là ai và là người như thế nào,
11:30
and she had no need to hide from us.
247
690663
1718
và bà chẳng có gì cần phải giấu giếm chúng tôi cả.
11:33
Just one generation ago, this was the norm in the U.S. as well.
248
693551
3670
Chỉ một thế hệ trước, đây đã là một tiêu chuẩn ở Mỹ.
11:37
You knew that your family doctor was the father of two teenage boys,
249
697221
3476
Bạn biết rằng bác sĩ gia đình của bạn là cha của hai cậu bé thiếu niên,
11:40
that he quit smoking a few years ago,
250
700697
1845
rằng ông ấy bỏ thuốc lá vài năm trước
11:42
that he says he's a regular churchgoer,
251
702542
1991
rằng ông ấy kể ông ấy đi lễ nhà thờ thường xuyên
11:44
but you see him twice a year: once at Easter
252
704533
2317
nhưng bạn chỉ gặp ông ấy 2 lần 1 năm: 1 lần vào Phục Sinh
11:46
and once when his mother-in-law comes to town.
253
706850
2234
và một lần khi mẹ vợ của ông tới thăm
11:50
You knew what he was about,
254
710492
1357
Bạn biết ông ấy là ai
11:51
and he had no need to hide from you.
255
711849
1777
và ông ấy đâu có cần giấu giếm gì với bạn.
11:54
But the sickness of fear has taken over,
256
714837
2331
Nhưng căn bệnh sợ hãi xâm chiếm
11:57
and patients suffer the consequences.
257
717168
1797
và bệnh nhân phải chịu hậu quả.
11:59
I know this firsthand.
258
719859
1380
Tôi biết điều này từ đầu.
12:02
My mother fought her cancer for eight years.
259
722130
2293
Mẹ tôi đã chống chọi với bệnh ung thư trong tám năm.
12:05
She was a planner,
260
725070
1143
Bà phải lên kế hoạch
12:06
and she thought a lot about how she wanted to live
261
726238
2384
bà suy nghĩ rất nhiều về việc bà muốn sống thế nào
12:08
and how she wanted to die.
262
728623
1369
và việc bà muốn ra đi ra sao.
12:10
Not only did she sign advance directives,
263
730530
2571
Bà không chỉ ký vào Bản tiền chỉ thị,
12:13
she wrote a 12-page document about how she had suffered enough,
264
733101
3790
bà viết một bản 12 trang về việc bà đã phải chịu đựng quá đủ
12:16
how it was time for her to go.
265
736951
1468
và đó là thời điểm để bà ra đi.
12:19
One day, when I was a resident physician,
266
739867
2034
Một hôm, khi tôi còn là 1 bác sĩ điều trị,
12:21
I got a call to say that she was in the intensive care unit.
267
741901
3087
tôi nhận được một cuộc gọi bà đang ở phòng điều trị tăng cường (ICU).
12:25
By the time I got there, she was about to be intubated
268
745920
3440
Lúc mà tôi tới đó, mẹ đang bị luồn ống vào khí quản
12:29
and put on a breathing machine.
269
749360
1619
và được đặt máy thở.
12:31
"But this is not what she wants," I said, "and we have documents."
270
751905
3404
''Nhưng đó không phải là điều bà muốn'' Tôi nói: "Chúng tôi có những gì bà viết"
12:36
The ICU doctor looked at me in the eye,
271
756145
2746
Bác sĩ ICU nhìn vào mắt tôi,
12:38
pointed at my then 16-year-old sister, and said,
272
758891
4127
chỉ tay vào cô em gái 16 tuổi của tôi và nói:
12:43
"Do you remember when you were that age?
273
763043
2118
''Cô có nhớ mình lúc ở tuổi này không?
12:45
How would you have liked to grow up without your mother?"
274
765201
2968
Cô muốn lớn lên như thế nào khi không có mẹ?''
12:49
Her oncologist was there too, and said,
275
769568
2631
Bác sĩ điều trị ung thư cũng ở đó, và nói
12:52
"This is your mother.
276
772238
1939
"Đây là mẹ của cô mà.
12:54
Can you really face yourself for the rest of your life
277
774177
2653
Cô sẽ đối mặt với chính mình ra sao trong suốt phần đời còn lại
12:56
if you don't do everything for her?"
278
776830
1777
Nếu như cô không cố làm tất cả mọi thứ cho mẹ mình?''
13:00
I knew my mother so well.
279
780375
2060
Tôi hiểu mẹ mình sâu sắc
13:02
I understood what her directives meant so well,
280
782435
3160
Tôi hiểu rằng những gì mẹ tôi di chúc lại quá rõ ràng,
13:05
but I was a physician.
281
785595
1440
nhưng tôi là bác sĩ điều trị.
Đó là quyết định khó khăn nhất mà tôi đã từng đưa ra,
13:09
That was the single hardest decision I ever made,
282
789413
4471
13:13
to let her die in peace,
283
793884
1619
để bà ra đi thanh thản,
13:16
and I carry those words of those doctors with me
284
796933
2700
và tôi ghi nhớ tất cả những lời nói đó của những vị bác sĩ đó trong tim
13:19
every single day.
285
799633
1301
từng ngày một.
Chúng ta có thể kết nối sự đứt quãng này
13:23
We can bridge the disconnect
286
803142
2154
13:25
between what doctors do and what patients need.
287
805356
3781
giữa những gì bác sĩ làm và những gì bệnh nhân cần.
Chúng ta cần làm thế, bởi chúng ta đã ở hoàn cảnh đó,
13:30
We can get there, because we've been there before,
288
810157
2681
13:32
and we know that transparency gets us to that trust.
289
812838
2493
và chúng ta biết rằng sự minh bạch đem lại cho chúng ta lòng tin
13:35
Research has shown us that openness also helps doctors,
290
815331
2765
Nghiên cứu cho thấy cởi mở tấm lòng cũng giúp đỡ các bác sĩ,
13:38
that having open medical records,
291
818096
1606
những người có một hồ sơ y học công khai
13:39
being willing to talk about medical errors,
292
819702
2037
sẵn sàng nói về sai sót nghề nghiệp,
13:41
will increase patient trust,
293
821739
1690
sẽ làm tăng lòng tin của bệnh nhân,
13:43
improve health outcomes,
294
823429
1721
cải thiện kết quả chữa trị,
13:45
and reduce malpractice.
295
825150
2060
và giảm thiểu những sai lầm.
13:47
That openness, that trust,
296
827210
1480
Sự cởi mở đó, niềm tin đó,
13:48
is only going to be more important
297
828749
1634
sẽ chỉ có thể ngày càng quan trọng hơn
13:50
as we move from the infectious to the behavioral model of disease.
298
830423
3590
khi ta chuyển từ tình trạng lây truyền sang mô hình hành vi của căn bệnh.
13:54
Bacteria may not care so much about trust and intimacy,
299
834013
3474
Vi trùng có lẽ chả quan tâm cho lắm tới lòng tin, sự mật thiết
13:57
but for people to tackle the hard lifestyle choices,
300
837487
3943
nhưng với con người đang cần đưa ra lựa chọn gian nan,
14:01
to address issues like smoking cessation,
301
841430
2298
hay xác định những vấn đề như bỏ thuốc lá,
14:03
blood-pressure management and diabetes control,
302
843728
3037
kiểm soát huyết áp kiếm soát tiểu đường
14:06
well, that requires us to establish trust.
303
846765
2730
thì những điều đó đòi hỏi chúng ta phải thiết lập lòng tin.
14:11
Here's what other transparent doctors have said.
304
851003
2870
Đây là những gì các bác sĩ lựa chọn minh bạch đã nói.
14:13
Brandon Combs, an internist in Denver:
305
853873
2917
Brandon Combs, bác sĩ nội khoa ở Denver:
14:16
"This has brought me closer to my patients.
306
856790
3013
''Điều này đã đưa tôi tới gần với các bệnh nhân của mình.
14:19
The type of relationship I've developed —
307
859803
2699
Kiểu mối quan hệ mà tôi cố gắng xây dựng
14:22
that's why I entered medicine."
308
862547
2015
vì đó mà tôi chọn ngành y"
Aaron Stupple, một bác sĩ nội khoa khác ở Denver:
14:26
Aaron Stupple, an internist in Denver:
309
866117
2673
14:28
"I tell my patients that I am totally open with them.
310
868790
3496
''Tôi nói với các bệnh nhân rằng tôi hoàn toàn cởi mở với họ.
14:32
I don't hide anything from them.
311
872286
2074
Tôi không giấu giếm gì với họ.
14:34
This is me. Now tell me about you.
312
874360
2926
Tôi là thế đó. Còn bây giờ hãy nói về bạn.
14:37
We're in this together."
313
877286
2232
Chúng ta đang cùng hội cùng thuyền với nhau rồi''
14:39
May Nguyen, a family physician in Houston:
314
879518
2402
May Nguyen, bác sĩ điều trị gia đình ở Houson:
14:41
"My colleagues are astounded by what I'm doing.
315
881920
4078
''Các đồng nghiệp của tôi rất kinh ngạc vì những gì tôi đang làm.
14:45
They ask me how I could be so brave.
316
885998
2586
Họ hỏi sao tôi có thể dũng cảm đến vậy.
14:48
I said, I'm not being brave,
317
888584
2888
Tôi nói, tôi không dũng cảm.
14:51
it's my job."
318
891552
1389
Đó là công việc của tôi"
Tôi sẽ dành lại một ý cuối cùng.
14:55
I leave you today with a final thought.
319
895024
2194
14:58
Being totally transparent is scary.
320
898428
3304
Minh bạch hoàn toàn nghe đáng sợ
15:01
You feel naked, exposed and vulnerable,
321
901772
3330
Bạn cảm thấy trần trụi, bị phơi bày, bị xúc phạm,
15:05
but that vulnerability, that humility,
322
905102
3638
nhưng sự tổn thương đó, sự co rúm đó,
15:08
it can be an extraordinary benefit to the practice of medicine.
323
908740
4516
lại có thể là lợi ích phi thường cho ngành y tế.
15:13
When doctors are willing to step off our pedestals,
324
913256
2408
Khi các bác sĩ sẵn sàng bước ra khỏi chỗ ẩn náu,
15:15
take off our white coats,
325
915664
1476
cởi tấm áo blu trắng,
15:17
and show our patients who we are and what medicine is all about,
326
917140
3381
và cho bệnh nhân biết chúng ta là ai và y học là như thế nào,
15:20
that's when we begin to overcome the sickness of fear.
327
920521
3265
đó là lúc chúng ta bắt đầu vượt qua căn bệnh sợ hãi.
15:23
That's when we establish trust.
328
923786
1929
Đó là khi chúng ta thiết lập niềm tin.
15:25
That's when we change the paradigm of medicine
329
925715
2460
Đó là khi chúng ta thay đổi mô hình y tế
15:28
from one of secrecy and hiding
330
928175
1810
từ dạng thức ẩn giấu, bí mật
15:29
to one that is fully open and engaged
331
929985
2359
sang dạng hoàn toàn cởi mở và thân mật
15:32
for our patients.
332
932344
1374
cho các bệnh nhân.
15:35
Thank you.
333
935027
1897
Xin cảm ơn.
15:36
(Applause)
334
936924
4000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7