Amos Winter: The cheap all-terrain wheelchair

Amos Winter: Xe lăn giá rẻ cho mọi địa hình

495,862 views

2012-11-20 ・ TED


New videos

Amos Winter: The cheap all-terrain wheelchair

Amos Winter: Xe lăn giá rẻ cho mọi địa hình

495,862 views ・ 2012-11-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Sonny Sasha Reviewer: Nhu PHAM
00:15
Living with a physical disability isn't easy
1
15916
3217
Chung sống với tàn tật là điều không dễ dàng
00:19
anywhere in the world,
2
19157
2199
tại bất cứ nơi đâu trên thế giới,
00:21
but if you live in a country like the United States,
3
21380
2805
nhưng nếu bạn sống ở một đất nước như nước Mỹ,
00:24
there's certain appurtenances available to you that do make life easier.
4
24209
3069
sẽ có những phụ tùng có sẵn để giúp cuộc sống bạn trở nên dễ dàng hơn
00:27
So if you're in a building, you can take an elevator.
5
27302
2649
Nếu bạn ở trong một tòa nhà, bạn có thể dùng thang máy
00:29
If you're crossing the street, you have sidewalk cutouts.
6
29975
2256
Nếu bạn muốn sang đường, bạn có phần vỉa hè được cắt tỉa riêng.
00:32
And if you have to travel some distance farther
7
32255
2239
và nếu bạn cần phải di chuyển qua quãng đường xa hơn
00:34
than you can do under your own power, there's accessible vehicles,
8
34518
3143
mà bạn không thể tự dùng sức mình, thì cũng có các phương tiện di chuyển
00:37
and if you can't afford one of those,
9
37685
1837
và nếu bạn không đủ tiền để sở hữu một chiếc
00:39
there's accessible public transportation.
10
39546
2349
bạn vẫn có thể dùng phương tiện giao thông công cộng
00:41
But in the developing world, things are quite different.
11
41919
2667
Nhưng ở các nước đang phát triển, mọi chuyện không được như vậy
00:44
There's 40 million people who need a wheelchair but don't have one,
12
44610
3195
Khoảng 40 triệu người cần xe lăn nhưng không thể có được một cái,
00:47
and the majority of these people live in rural areas,
13
47829
3331
và phần đông số người này sống ở nông thôn
00:51
where the only connections to community, to employment, to education,
14
51184
3861
nơi mà liên kết duy nhất với cộng đồng, với việc làm, với trường lớp
00:55
are by traveling long distances on rough terrain
15
55069
2459
chỉ có thể đạt được bằng cách đi qua quãng đường dài trên đất đá cằn cỗi
00:57
often under their own power.
16
57552
2713
thường thì bằng sức của chính mình
01:00
And the devices usually available to these people
17
60289
2334
Và những thiết bị dành cho họ
01:02
are not made for that context, break down quickly,
18
62647
2434
không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư
01:05
and are hard to repair.
19
65105
2286
và rất khó để sửa chữa
01:07
I started looking at wheelchairs in developing countries in 2005,
20
67415
4696
Tôi bắt đầu tìm hiểu về xe lăn ở các nước đang phát triển vào năm 2005
01:12
when I spent the summer assessing the state of technology in Tanzania,
21
72135
3792
khi đó tôi dành cả mùa hè để đánh giá hiện trạng công nghệ ở Tanzania
01:15
and I talked to wheelchair users, wheelchair manufacturers, disability groups,
22
75951
3789
và tôi đã nói chuyện với những người dùng xe lăn, những nhà sản xuất, các nhóm khuyết tật
01:19
and what stood out to me
23
79764
1833
và điều đáng chú ý với tôi
01:21
is that there wasn't a device available
24
81621
2428
đó là vẫn chưa có một thiết bị nào
01:24
that was designed for rural areas, that could go fast
25
84073
2524
được thiết kế dành riêng cho vùng nông thôn mà có thể di chuyển nhanh
01:26
and efficiently on many types of terrain.
26
86621
2592
và hiệu quả trên nhiều loại địa hình khác nhau.
01:29
So being a mechanical engineer,
27
89237
1759
Thế nên với tư cách là một kỹ sư cơ khí
01:31
being at MIT and having lots of resources available to me,
28
91020
2762
ở đại học MIT với rất nhiều thứ sẵn có xung quanh mình
01:33
I thought I'd try to do something about it.
29
93806
2290
tôi nghĩ tôi sẽ làm điều gì đó cho chuyện này
01:36
Now when you're talking about trying to travel
30
96120
2929
Bây giờ, khi nói đến việc cố gắng di chuyển
01:39
long distances on rough terrain,
31
99073
2182
đường dài trên địa hình gồ ghề
01:41
I immediately thought of a mountain bike,
32
101279
1709
tôi lập tức nghĩ đến chiếc xe đạp địa hinh
01:43
and a mountain bike's good at doing this
33
103012
1389
một chiếc xe đạp leo núi phù hợp với việc này
01:44
because it has a gear train,
34
104425
1815
vì nó có nhiều líp
01:46
and you can shift to a low gear if you have to climb a hill
35
106264
2810
và bạn có thể điều chỉnh xuống một nấc nếu phải leo đồi
01:49
or go through mud or sand
36
109098
1602
hoặc băng qua bùn hay cát
01:50
and you get a lot of torque but a low speed.
37
110724
2090
và bạn có nhiều mô-men xoắn nhưng với vận tốc chậm
01:52
And if you want to go faster, say on pavement,
38
112838
2091
Và nếu bạn muốn đi nhanh hơn, trên vỉa hè chẳng hạn,
01:54
you can shift to a high gear,
39
114953
1381
bạn có thể tăng líp
01:56
and you get less torque, but higher speeds.
40
116358
2048
và bạn sẽ có ít mô-men xoắn, nhưng tốc độ nhanh hơn
01:58
So the logical evolution here
41
118430
1557
Sự phát triển hợp lí ở đây
02:00
is to just make a wheelchair with mountain bike components,
42
120011
2810
là tạo ra một cái xe lăn với các bộ phận của chiếc xe đạp leo núi
02:02
which many people have done.
43
122845
1334
Điều mà nhiều người đã làm qua
02:04
But these are two products available in the U.S. that
44
124203
3158
Nhưng đây là hai sản phẩm có mặt ở Mỹ
02:07
would be difficult to transfer into developing countries
45
127385
2667
sẽ rất khó để chuyển sang các nước đang phát triển
nhưng mà chúng rất, rất đắt.
02:10
because they're much, much too expensive.
46
130076
2526
02:12
And the context I'm talking about is where
47
132626
2252
Hoàn cảnh mà tôi đang nói đến ở đây
02:14
you need to have a product that is less than 200 dollars.
48
134902
3972
là một nơi mà bạn cần một sản phảm chỉ dưới 200 đôla
02:18
And this ideal product would also be able to go
49
138898
2407
và sản phẩm lý tưởng này phải có thể
02:21
about five kilometers a day so you could get to your job, get to school,
50
141329
3980
đi nhiều hơn năm cây số trong một ngày để bạn có thể đi làm, đi học,
02:25
and do it on many, many different types of terrain.
51
145333
1828
và có thể di chuyển trên rất nhiều địa hình khác nhau.
02:27
But when you get home or want to go indoors at your work,
52
147185
2868
Nhưng khi về nhà hoặc vào trong chỗ làm việc
02:30
it's got to be small enough and maneuverable enough to use inside.
53
150077
4397
nó phải đủ nhỏ và linh hoạt để di chuyển bên trong
02:34
And furthermore, if you want it to last a long time out in rural areas,
54
154498
3381
Hơn thế nữa, nếu bạn muốn nó tồn tại lâu ở khu vực nông thôn
02:37
it has to be repairable using the local tools, materials and knowledge
55
157903
4038
nó phải dễ sửa chữa bằng các dụng cụ, vật liệu và tri thức địa phương
02:41
in those contexts.
56
161965
2792
trong hoàn cảnh đó.
02:44
So the real crux of the problem here is,
57
164781
2916
Vậy mấu chốt thực sự của vấn đề ở đây là
02:47
how do you make a system that's a simple device
58
167721
3124
làm cách nào để chế tạo ra một thiết bị đơn giản
02:50
but gives you a large mechanical advantage?
59
170869
2107
nhưng lại có lợi thế cơ học cực kì lớn?
02:53
How do you make a mountain bike for your arms
60
173000
2163
Làm sao để tạo ra một chiếc xe đạp địa hình cho đôi tay
02:55
that doesn't have the mountain bike cost and complexity?
61
175187
2667
mà không có sự phức tạp và chi phí đắt đỏ của một chiếc xe đạp địa hình
02:57
So as is the case with simple solutions,
62
177878
2377
Như là một trường hợp với các giải pháp đơn giản,
03:00
oftentimes the answer is right in front of your face, and for us it was levers.
63
180279
3762
nhiều khi câu trả lời nằm ngay trước mặt bạn, và đối với chúng tôi là đòn bẩy
Chúng ta lúc nào cũng dùng đòn bẩy, trong dụng cụ, trong tay nắm cửa và các bộ phận xe đạp
03:04
We use levers all the time, in tools, doorknobs, bicycle parts.
64
184065
4610
03:08
And that moment of inspiration, that key invention moment,
65
188699
2762
Và thời điểm cảm hứng, thời điểm phát minh quan trọng ấy,
03:11
was when I was sitting in front of my design notebook
66
191485
2524
là lúc tôi đang ngồi trước quyển tập thiết kế của mình
và bắt đầu nghĩ về một ai đó nắm lấy cái đòn bẩy
03:14
and I started thinking about somebody grabbing a lever,
67
194033
2748
03:16
and if they grab near the end of the lever,
68
196805
2089
Nếu nắm gần phía cuối,
03:18
they can get an effectively long lever
69
198918
1810
thì ta có một đòn bẩy dài và hiệu quả
03:20
and produce a lot of torque as they push back and forth,
70
200752
2801
để sản xuất ra một lực khi ta đẩy tới và lui
03:23
and effectively get a low gear.
71
203577
2196
và tương đương với líp thấp.
03:25
And as they slide their hand down the lever,
72
205797
2383
Nếu thả tay xuống phía dưới đòn bẩy
03:28
they can push with a smaller effective lever length,
73
208204
2812
ta có thể đẩy với một chiều dài ngắn hơn
03:31
but push through a bigger angle every stroke,
74
211040
2096
nhưng ở góc độ lớn hơn cho mỗi lần đẩy
làm cho tốc độ quay nhanh hơn, và cho ta một mức líp cao hơn.
03:33
which makes a faster rotational speed, and gives you an effective high gear.
75
213160
3635
03:36
So what's exciting about this system
76
216819
1728
Điều thú vị về hệ thống này
03:38
is that it's really, really mechanically simple,
77
218571
2579
là nó cực kì đơn giản về mặt cơ khí
03:41
and you could make it using technology
78
221174
1810
và bạn có thể tạo ra nó chỉ với
công nghệ vốn đã có mặt từ hàng trăm năm nay
03:43
that's been around for hundreds of years.
79
223008
1958
03:44
So seeing this in practice,
80
224990
2161
Nhìn thấy điều này trong thực tế
03:47
this is the Leveraged Freedom Chair that,
81
227175
1953
Đây là chiếc ghế đòn bẩy tự do
sau vài năm phát triển
03:49
after a few years of development,
82
229152
1716
03:50
we're now going into production with,
83
230892
1913
hiện giờ chúng tôi đang cho sản xuất
03:52
and this is a full-time wheelchair user --
84
232829
2000
đây là một người lúc nào cũng dùng xe lăn
03:54
he's paralyzed -- in Guatemala,
85
234853
1517
Anh ta bị liệt, ở Guatemala
03:56
and you see he's able to traverse pretty rough terrain.
86
236394
3975
và bạn thấy rằng anh ấy có thể di chuyển qua địa hình khá gồ ghề
04:00
Again, the key innovation of this technology is that when he wants to go fast,
87
240393
4507
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh
04:04
he just grabs the levers near the pivots and goes through a big angle every stroke,
88
244924
4031
anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy
04:08
and as the going gets tougher, he just slides his hands up the levers,
89
248979
2901
và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt,
04:11
creates more torque, and kind of bench-presses his way
90
251904
2572
tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để
04:14
out of trouble through the rough terrain.
91
254500
2162
thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
04:16
Now the big, important point here is that
92
256686
2988
Một điểm quan trọng ở đây là
04:19
the person is the complex machine in this system.
93
259698
2689
con người là cỗ máy phức tạp trong hệ thống này
04:22
It's the person that's sliding his hands up and down the levers,
94
262411
3322
Con người di chuyển tay lên và xuống đòn bẩy
04:25
so the mechanism itself can be very simple
95
265757
2698
thế nên cơ chế này bản thân nó rất đơn giản
04:28
and composed of bicycle parts you can get anywhere in the world.
96
268479
3048
và các bộ phận xe đạp bạn có tìm ở bất cứ đâu trên thế giới
04:31
Because those bicycle parts
97
271551
1567
Bởi vì các bộ phận đó của xe đạp
04:33
are so ubiquitously available, they're super-cheap.
98
273142
2481
có sẵn ở khắp nơi nên chúng siêu rẻ
04:35
They're made by the gazillions in China and India,
99
275647
2156
Chúng được làm ra hàng đống ở Trung quốc và Ấn Độ
04:37
and we can source them anywhere in the world,
100
277827
1832
và chúng ta có thể tìm chúng ở bất kì đâu trên thế giới
04:39
build the chair anywhere, and most importantly repair it,
101
279683
2715
tạo ra cái ghế ở bất cứ nơi nào, và quan trọng hơn hết là sửa nó
04:42
even out in a village with a local bicycle mechanic
102
282422
2429
ngay cả trong một ngôi làng với một thợ sửa xe đạp địa phương
04:44
who has local tools, knowledge and parts available.
103
284875
4331
với các dụng cụ, tri thức địa phương và các bộ phận có sẵn
04:49
Now, when you want to use the LFC indoors,
104
289230
2653
Bây giờ, nếu bạn muốn dùng chiếc ghế trong nhà
04:51
all you have to do is pull the levers out of the drivetrain,
105
291907
3496
tất cả những gì bạn cần làm là kéo cần gạt ra khỏi cái ghế
04:55
stow them in the frame, and it converts into a normal wheelchair
106
295427
3253
xếp gọn chúng trong khung và biến nó thành một chiếc xe lăn bình thường
04:58
that you can use just like any other normal wheelchair,
107
298704
2620
mà bạn có thể dùng giống như những chiếc xe lăn bình thường khác.
05:01
and we sized it like a normal wheelchair,
108
301348
1993
Và chúng tôi làm cho nó có cùng cỡ với chiếc xe lăn bình thường
05:03
so it's narrow enough to fit through a standard doorway,
109
303365
4111
nên nó đủ hẹp để đi qua cửa tiêu chuẩn
05:07
it's low enough to fit under a table,
110
307500
3495
đủ thấp để đặt vừa dưới bàn
05:11
and it's small and maneuverable enough to fit in a bathroom
111
311019
3969
Nó nhỏ và đủ linh hoạt để đi vào phòng tắm
05:15
and this is important so the user can get up close to a toilet,
112
315012
3000
và điều này rất quan trọng để người dùng có thể lại gần toilet
và có thể chuyển qua
05:18
and be able to transfer off
113
318036
1680
05:19
just like he could in a normal wheelchair.
114
319740
5567
giống như đối với xe lăn thường
05:25
Now, there's three important points that I want to stress
115
325331
3068
Có 3 điều mà tôi muốn nhấn mạnh
05:28
that I think really hit home in this project.
116
328423
3608
mà tôi cho rằng rất quan trọng trong dự án này
05:32
The first is that this product works well because
117
332055
3180
Đầu tiên là sản phẩm này hoạt động tốt
05:35
we were effectively able to combine
118
335259
2007
vì chúng tôi có thể kết hợp hiệu quả
05:37
rigorous engineering science and analysis with user-centered design
119
337290
4530
khoa học kỹ thuật nghiêm ngặt và phân tích thiết kế lấy người dùng làm trung tâm
05:41
focused on the social and usage and economic factors
120
341844
3353
tập trung vào các yếu tố xã hội, sử dụng và kinh tế
05:45
important to wheelchair users in the developing countries.
121
345221
2513
quan trọng đối với người sử dụng xe lăn ở các nước đang phát triển
05:47
So I'm an academic at MIT, and I'm a mechanical engineer,
122
347758
2464
Tôi là sinh viên ở MIT, và là một kỹ sư cơ khí,
05:50
so I can do things like look at the type of terrain you want to travel on,
123
350246
3524
vậy tôi có thể làm những việc như nhìn vào loại địa hình bạn muốn di chuyển
05:53
and figure out how much resistance it should impose,
124
353794
2624
và tìm ra lực kháng mà nó áp đặt
05:56
look at the parts we have available and mix and match them
125
356442
2984
nhìn vào những gì ta đang có và kết hợp chúng lại với nhau
05:59
to figure out what sort of gear trains we can use,
126
359450
2621
để tìm ra loại líp nào ta có thể dùng
06:02
and then look at the power and force you can get out of your upper body
127
362095
3085
và nhìn vào sức mạnh cũng như lực đẩy của phần trên cơ thể
06:05
to analyze how fast you should be able to go in this chair
128
365204
1939
để phân tích bạn có thể đi nhanh bao nhiêu với chiếc xe lăn này
06:07
as you put your arms up and down the levers.
129
367167
2347
khi đưa tay lên và xuống cần gạt
06:09
So as a wet-behind-the-ears student, excited,
130
369538
3635
Vậy như một sinh viên chân ướt chân ráo, phấn khích,
06:13
our team made a prototype,
131
373197
2101
đội chúng tôi chế tạo một mô hình
06:15
brought that prototype to Tanzania, Kenya and Vietnam in 2008,
132
375322
4851
mang nó đến Tanzania, Kenya và Việt Nam trong năm 2008
06:20
and found it was terrible
133
380197
2110
và phát hiện ra rằng nó thật tệ
06:22
because we didn't get enough input from users.
134
382331
2413
vì chúng tôi không có đủ thông tin từ người sử dụng
06:24
So because we tested it with wheelchair users,
135
384768
3142
Chúng tôi đã thử nghiệm với người dùng xe lăn
06:27
with wheelchair manufacturers, we got that feedback from them,
136
387934
2482
với nhà sản xuất xe lăn, chúng tôi có ý kiến phản hồi từ họ
06:30
not just articulating their problems, but articulating their solutions,
137
390440
3430
không chỉ nhấn mạnh tới các vấn đề của họ mà còn cả những giải pháp
06:33
and worked together to go back to the drawing board and make a new design,
138
393894
3524
chúng tôi làm việc cùng nhau để trở lại bàn vẽ và làm một bản thiết kế mới
06:37
which we brought back to East Africa in '09
139
397442
2126
chúng tôi lại mang nó đến Đông Phi vào năm 2009
06:39
that worked a lot better than a normal wheelchair on rough terrain,
140
399592
2821
lần này nó hoạt động tốt hơn một chiếc xe lăn thường trên địa hình gồ ghề
06:42
but it still didn't work well indoors because it was too big,
141
402437
2858
nhưng không tốt khi dùng trong nhà vì nó quá to
06:45
it was heavy, it was hard to move around,
142
405319
1974
và nặng, và khó để di chuyển xung quanh
06:47
so again with that user feedback, we went back to the drawing board,
143
407317
3530
Một lần nữa với phản hồi của người dùng, chúng tôi lại bắt tay thiết kế lại từ đầu
06:50
came up with a better design, 20 pounds lighter,
144
410871
2291
và đưa ra một thiết kế tốt hơn, nhẹ hơn đến 9 kilo
06:53
as narrow as a regular wheelchair, tested that in a field trial in Guatemala,
145
413186
3667
hẹp như một chiếc xe lăn thường, đưa đi thử nghiệm ở Guatemala
06:56
and that advanced the product to the point
146
416877
2000
và điều đó đưa sản phẩm đến chuẩn mực
06:58
where we have now that it's going into production.
147
418901
3199
mà chúng tôi bây giờ đã có thể đưa vào sản xuất.
07:02
Now also being engineering scientists,
148
422124
2222
Bây giờ, là một nhà khoa học cơ khí
07:04
we were able to quantify the performance benefits of the Leveraged Freedom Chair,
149
424370
3858
chúng tôi có thể xác định được những lợi ích của chiếc xe lăn này
07:08
so here are some shots of our trial in Guatemala
150
428252
2616
Sau đây là những thước phim về cuộc thử nghiệm ở Guatemala
07:10
where we tested the LFC on village terrain,
151
430892
3518
nơi mà chúng tôi khảo sát chiếc xe lăn trên địa hình nông thôn
07:14
and tested people's biomechanical outputs,
152
434434
2000
và kiểm tra lực ra ở cơ sinh học của con người
07:16
their oxygen consumption, how fast they go,
153
436458
2163
sự tiêu thụ oxy, tốc độ đi của họ
07:18
how much power they're putting out,
154
438645
1667
và năng lượng họ dùng
cho xe lăn thường và cả xe lăn đòn bẩy tự do
07:20
both in their regular wheelchairs and using the LFC,
155
440336
2875
07:23
and we found that the LFC is about 80 percent faster
156
443235
2477
Chúng tôi phát hiện ra rằng xe lắn đòn bẩy tự do đi nhanh hơn
07:25
going on these terrains than a normal wheelchair.
157
445736
2334
xe lăn thường trên địa hình gồ ghề tới 80 phần trăm
Nó cũng hiệu quả hơn tới 40 phần trăm
07:28
It's also about 40 percent more efficient than a regular wheelchair,
158
448094
3359
07:31
and because of the mechanical advantage you get from the levers,
159
451477
2519
Nhờ vào những lợi thế cơ học từ đòn bẩy,
07:34
you can produce 50 percent higher torque
160
454020
1905
bạn có thể tạo ra mô-men xoắn cao hơn đến 50 phần trăm
07:35
and really muscle your way through the really, really rough terrain.
161
455949
3960
và thật sự đẩy xe qua địa hình rất, rất gập ghềnh
07:39
Now the second lesson that we learned in this is that
162
459933
3412
Bài học thứ hai mà chúng tôi học được rằng
07:43
the constraints on this design really push the innovation,
163
463369
2876
chính những hạn chế đã sinh ra sự đổi mới
07:46
because we had to hit such a low price point,
164
466269
2240
bởi vì chúng tôi phải chạm đến giá cực thấp
07:48
because we had to make a device that could travel
165
468533
2286
vì chúng tôi phải tạo ra được một thiết bị có thể
07:50
on many, many types of terrain but still be usable indoors,
166
470843
2795
di chuyển trên nhiều loại địa hình mà vẫn có thể dùng được trong nhà
07:53
and be simple enough to repair,
167
473662
2267
và đủ đơn giản để sửa chữa
07:55
we ended up with a fundamentally new product,
168
475953
2343
chúng tôi kết thúc với một sản phẩm cơ bản mới
07:58
a new product that is an innovation
169
478320
2092
một sản phẩm mới là một sự đổi mới
08:00
in a space that really hasn't changed in a hundred years.
170
480436
2893
trong một không gian chẳng thay đổi cả trăm năm rồi
08:03
And these are all merits that are not just good in the developing world.
171
483353
3429
và đó là những giá trị không chỉ tốt trong thế giới đang phát triển
08:06
Why not in countries like the U.S. too?
172
486806
2415
Tại sao không là ở cả những đất nước như Mỹ nữa?
08:09
So we teamed up with Continuum,
173
489245
1712
Thế nên chúng tôi hợp tác với Continuum,
08:10
a local product design firm here in Boston
174
490981
2000
một công ty thiết kế sản phẩm ở Boston
để tạo ra phiên bản cao cấp hơn dành cho các nước phát triển
08:13
to make the high-end version, the developed world version,
175
493005
2984
08:16
that we'll probably sell primarily in the U.S. and Europe,
176
496013
2762
để bán chủ yếu ở Mỹ và châu âu
08:18
but to higher-income buyers.
177
498799
2777
nhưng cho những người tiêu dùng có thu nhập cao hơn
08:21
And the final point I want to make is that I think
178
501600
2962
Và điều cuối cùng tôi muốn nói đến
08:24
this project worked well because we engaged
179
504586
2802
tôi nghĩ là dự án này hoạt động tốt vì chúng tôi đã liên kết
08:27
all the stakeholders that buy into this project and are important to consider
180
507412
4587
được các bên có liên quan và là quan trọng để xem xét
08:32
in bringing the technology from inception of an idea
181
512023
3319
việc đưa công nghệ từ giai đoạn ý tưởng
08:35
through innovation, validation, commercialization and dissemination,
182
515366
4215
tới đổi mới, xác nhận, thương mại hóa và phổ biến
08:39
and that cycle has to start and end with end users.
183
519605
3721
và quy trình đó bắt đầu và kết thúc với người tiêu dùng.
08:43
These are the people that define the requirements of the technology,
184
523350
2751
Đó là những người quyết định yêu cầu của công nghệ
08:46
and these are the people that have to give the thumbs-up at the end,
185
526125
2314
và là những người đưa ra nhận xét cuối cùng
08:48
and say, "Yeah, it actually works. It meets our needs."
186
528463
2620
và nói rằng "Vâng, nó thật sự hoạt động và đáp ứng nhu cầu của chúng tôi"
Thế nên những người như tôi trong không gian tri thức
08:51
So people like me in the academic space,
187
531107
1906
chúng tôi có thể làm những điều như đổi mới, nghiên cứu và thí nghiệm
08:53
we can do things like innovate and analyze and test,
188
533037
3347
08:56
create data and make bench-level prototypes,
189
536408
3072
tạo ra dữ liệu và mô hình chuẩn mực,
08:59
but how do you get that bench-level prototype to commercialization?
190
539504
3143
nhưng làm sao để thương mại hóa mô hình đó?
09:02
So we need gap-fillers like Continuum that can work on commercializing,
191
542671
3388
Vì vậy chúng tôi cần đến những công ty như Continuum để thương mại hóa sản phẩm
09:06
and we started a whole NGO to bring our chair to market --
192
546083
2762
và chúng tôi tạo ra một tổ chức phi chính phủ để đưa xe lăn vào thị trường
09:08
Global Research Innovation Technology --
193
548869
2141
Nghiên cứu đổi mới công nghệ toàn cầu
09:11
and then we also teamed up with a big manufacturer in India, Pinnacle Industries,
194
551034
3708
và chúng tôi cũng bắt tay với một nhà sản xuất lớn ở Ấn Độ, công ty Pinnacle Industries,
09:14
that's tooled up now to make 500 chairs a month
195
554766
2239
để làm 500 chiếc mỗi tháng
và đợt đầu tiên sẽ là 200 chiếc xe lăn vào tháng tới
09:17
and will make the first batch of 200 next month,
196
557029
1779
09:18
which will be delivered in India.
197
558832
1944
sẽ được chuyển đến Ấn Độ
09:20
And then finally, to get this out to the people in scale,
198
560800
2715
Và cuối cùng, để đưa điều này đến người dùng ở quy mô lớn hơn
09:23
we teamed up with the largest disability organization
199
563539
2524
chúng tôi hợp tác với tổ chức khuyết tật
lớn nhất thế giới, Jaipur Foot.
09:26
in the world, Jaipur Foot.
200
566087
2263
09:28
Now what's powerful about this model
201
568374
2255
Sức mạnh ở mô hình này
09:30
is when you bring together all these stakeholders
202
570653
2783
là khi bạn đưa những bên có liên quan lại với nhau
09:33
that represent each link in the chain
203
573460
1945
đại diện cho mỗi liên kết trong chuỗi
09:35
from inception of an idea
204
575429
2517
từ giai đoạn lên ý tưởng
09:37
all the way to implementation in the field,
205
577970
2744
đến khi triển khai,
09:40
that's where the magic happens.
206
580738
1527
đó là nơi mà phép màu xảy ra
09:42
That's where you can take a guy like me, an academic,
207
582289
2524
Đó là nơi mà bạn có thể có một trí thức như tôi,
09:44
but analyze and test and create a new technology
208
584837
3004
nhưng phân tích và kiểm tra và tạo ra một công nghệ mới
09:47
and quantitatively determine how much better the performance is.
209
587865
3512
và định lượng công việc được thực hiện tốt hơn bao nhiêu
09:51
You can connect with stakeholders like the manufacturers
210
591401
2661
Bạn có thể kết nối các bên liên quan như nhà sản xuất
và nói chuyện với họ mặt đối mặt và phát triển dựa trên
09:54
and talk with them face-to-face and leverage their
211
594062
2240
kiến thức địa phương về phương pháp sản xuất và khách hàng của họ
09:56
local knowledge of manufacturing practices and their clients
212
596322
2847
09:59
and combine that knowledge with our engineering knowledge
213
599193
2715
và kết hợp chúng với kiến thức kỹ thuật của chúng tôi để tạo ra
10:01
to create something greater than either of us could have done alone.
214
601932
3306
thứ gì đó lớn hơn nếu thực hiện riêng lẻ.
10:05
And then you can also engage the end user
215
605262
2507
Và khi bạn đưa người dùng cuối vào trong
10:07
in the design process, and not just ask him what he needs,
216
607793
2762
quá trình thiết kế, không chỉ hỏi xem họ cần gì
10:10
but ask him how he thinks it can be achieved.
217
610579
2925
mà hỏi xem họ nghĩ làm cách nào đế có thể đạt được nó.
10:13
And this picture was taken in India in our last field trial,
218
613528
3033
Bức hình này được chụp ở Ấn Độ trong lần thử nghiệm cuối cùng của mình,
10:16
where we had a 90-percent adoption rate where people
219
616585
2477
chúng tôi có được 90% tỷ lệ chấp thuận mà mọi người
chuyển từ xe lăn thường sang dùng xe lăn của chúng tôi
10:19
switched to using our Leveraged Freedom Chair over their normal wheelchair,
220
619086
3582
10:22
and this picture specifically is of Ashok,
221
622692
2937
Bức hình này đặc biệt là của Ashok,
10:25
and Ashok had a spinal injury when he fell out of a tree,
222
625653
3008
và Ashok bị một chấn thương cột sống khi anh ta té khỏi một cái cây
10:28
and he had been working at a tailor, but once he was injured
223
628685
2858
anh ta là một thợ may, nhưng khi bị chấn thương
10:31
he wasn't able to transport himself from his house
224
631567
2859
anh không thể tự di chuyển hơn một cây số
10:34
over a kilometer to his shop in his normal wheelchair.
225
634450
2776
từ nhà đến cửa tiệm với chiếc xe lăn thường
10:37
The road was too rough.
226
637250
1247
Con đường quá gập ghềnh
10:38
But the day after he got an LFC, he hopped in it,
227
638521
2897
Nhưng sau ngày anh có được xe lăn đòn bẩy tự do, anh ta nhảy lên nó
10:41
rode that kilometer, opened up his shop
228
641442
2060
đi qua một cây số đó, mở cửa tiệm
10:43
and soon after landed a contract to make school uniforms
229
643526
2692
và nhanh chóng kiếm được hợp đồng may đồng phục trường học
10:46
and started making money, started providing for his family again.
230
646242
3096
và bắt đầu kiếm ra tiền để trang trải trở lại cho gia đình
10:49
Ashok: You also encouraged me to work.
231
649362
1825
Ashok: Bạn đã khuyến khích tôi làm việc.
10:51
I rested for a day at home.
232
651211
2700
Tôi nghỉ một ngày ở nhà.
10:53
The next day I went to my shop.
233
653935
4432
Ngày tiếp theo tôi đến cửa hàng của mình
10:58
Now everything is back to normal.
234
658391
2954
Bây giờ mọi chuyện đã trở lại bình thường
11:01
Amos Winter: And thank you very much for having me today.
235
661369
4061
Amos Winter: Cảm ơn rất nhiều vì đã để tôi đến đây ngày hôm nay
11:05
(Applause)
236
665454
4000
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7