The smelly mystery of the human pheromone | Tristram Wyatt

Tristram Wyatt: Bí ẩn "bốc mùi" của kích thích tố ở người

322,287 views

2014-05-15 ・ TED


New videos

The smelly mystery of the human pheromone | Tristram Wyatt

Tristram Wyatt: Bí ẩn "bốc mùi" của kích thích tố ở người

322,287 views ・ 2014-05-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thanh Nguyen Cong Reviewer: Jenny Nguyen
00:12
"Pheromone" is a very powerful word.
0
12880
3438
"Pheromone" là một từ rất quyền lực.
00:16
It conjures up sex, abandon, loss of control,
1
16318
4144
Nó kích thích tính dục, sự ruồng bỏ, sự mất kiểm soát,
00:20
and you can see, it's very important as a word.
2
20462
3692
và bạn thấy đó, nó là một từ rất quan trọng.
00:24
But it's only 50 years old. It was invented in 1959.
3
24154
5283
Nhưng từ này mới chỉ 50 tuổi. Nó được phát minh vào năm 1959.
00:29
Now, if you put that word into the web,
4
29437
2549
Bây giờ, nếu đem từ đó lên các trang web,
00:31
as you may have done,
5
31986
1510
có lẽ bạn đã làm rồi,
00:33
you'll come up with millions of hits,
6
33496
2392
bạn sẽ thấy hàng triệu lượt truy cập,
00:35
and almost all of those sites are trying to sell you
7
35888
2645
và hầu hết những trang này cố gắng bán cho bạn
00:38
something to make you irresistible
8
38533
2259
một thứ khôn cưỡng
00:40
for 10 dollars or more.
9
40792
3073
với giá 10 đô-la hoặc hơn.
00:43
Now, this is a very attractive idea,
10
43865
2223
Đây là một ý tưởng rất hấp dẫn,
00:46
and the molecules they mention
11
46088
2442
và những phân tử mà họ đề cập đến
00:48
sound really science-y.
12
48530
1914
nghe có vẻ rất khoa học.
00:50
They've got lots of syllables.
13
50444
1584
Chúng có rất nhiều âm tiết.
00:52
It's things like androstenol, androstenone
14
52028
2873
Những thứ như androstenol, androstenone
00:54
or androstadienone.
15
54901
2441
hay androstenedione.
00:57
It gets better and better,
16
57342
1642
Chúng ngày càng tốt hơn,
00:58
and when you combine that with white lab coats,
17
58984
2790
và khi kết hợp với áo khoác trắng của phòng thí nghiệm,
01:01
you must imagine that there is
18
61774
1412
bạn phải tưởng tượng rằng
01:03
fantastic science behind this.
19
63186
2514
có một nền khoa học tuyệt vời đằng sau nó.
01:05
But sadly, these are fraudulent claims
20
65700
5122
Đáng buồn thay, đây là những tuyên bố lừa đảo
01:10
supported by dodgy science.
21
70822
3339
được sự hỗ trợ của khoa học tinh ranh.
01:14
The problem is that, although there are many
22
74161
2618
Vấn đề là, mặc dù còn rất nhiều
01:16
good scientists working on what they think
23
76779
2545
các nhà khoa học giỏi đang nghiên cứu cái họ cho là
01:19
are human pheromones,
24
79324
1870
pheromones của con người,
01:21
and they're publishing in respectable journals,
25
81194
2605
và xuất bản chúng trên các tạp chí uy tín,
01:23
at the basis of this,
26
83799
1581
về mặt cơ sở,
01:25
despite very sophisticated experiments,
27
85380
3336
mặc dù có các thí nghiệm rất tinh vi,
01:28
there really is no good science behind it,
28
88716
2553
thật sự chẳng có khoa học tử tế nào hậu thuẫn
01:31
because it's based on a problem,
29
91269
3292
bởi vì nó được dựa trên một vấn đề,
01:34
which is nobody has systematically gone through
30
94561
3450
không một ai từng trải qua một cách có hệ thống
01:38
all the odors that humans produce --
31
98011
2101
tất cả các mùi mà con người tiết ra --
01:40
and there are thousands of molecules that we give off.
32
100112
2778
có hàng ngàn phân tử được tiết ra.
01:42
We're mammals. We produce a lot of smell.
33
102890
3110
Chúng ta là động vật có vú. Chúng ta tiết ra rất nhiều mùi.
01:46
Nobody has gone through systematically
34
106000
2144
Không ai từng trải qua một cách có hệ thống
01:48
to work out which molecules really are pheromones.
35
108144
2767
để tìm xem các phân tử nào thật sự là các pheromone.
01:50
They've just plucked a few,
36
110911
1630
Họ mới chỉ chọn ra một vài,
01:52
and all these experiments are based on those,
37
112541
1889
mọi thí nghiệm đều dựa trên chúng,
01:54
but there's no good evidence at all.
38
114430
3010
nhưng không có một bằng chứng nào cả.
01:57
Now, that's not to say
39
117440
2178
Điều đó không có nghĩa là
01:59
that smell is not important to people.
40
119618
2162
mùi hương không quan trọng với con người.
02:01
It is, and some people are real enthusiasts,
41
121780
3502
Nó quan trọng, và một số người đam mê nó thực sự,
02:05
and one of these was Napoleon.
42
125282
3497
một trong số đó là Napoleon.
02:08
And famously, you may remember
43
128779
1792
Câu chuyện nổi tiếng của ông,
02:10
that out on the campaign trail for war,
44
130571
3097
khi kết thúc chiến dịch,
02:13
he wrote to his lover, Empress Josephine,
45
133668
2807
ông đã viết thư cho người yêu, Nữ hoàng Josephine,
02:16
saying, "Don't wash. I'm coming home."
46
136475
3234
nói rằng: "Đừng tắm. Anh đang về nhà."
02:19
(Laughter)
47
139709
602
(Cười)
02:20
So he didn't want to lose any of her richness
48
140311
2921
Ông ta không muốn đánh mất bất cứ mùi hương nào của bà ấy
02:23
in the days before he'd get home,
49
143232
2349
trước khi ông ấy về nhà,
02:25
and it is still, you'll find websites
50
145581
2377
các bạn vẫn sẽ tìm thấy trên các trang web
02:27
that offer this as a major quirk.
51
147958
3902
câu giễu cợt này.
02:31
At the same time, though,
52
151860
1164
Nhưng đồng thời,
02:33
we spend about as much money
53
153024
2453
tiền chúng ta chi để làm mất mùi cơ thể
02:35
taking the smells off us
54
155477
1771
cũng ngang ngửa với số tiền
02:37
as putting them back on in perfumes,
55
157248
2721
dùng để tạo mùi cho cơ thể bằng nước hoa,
02:39
and perfumes are a multi-billion-dollar business.
56
159969
4191
và nước hoa là một ngành kinh doanh bạc tỷ.
02:44
So what I want to do in the rest of this talk
57
164160
2403
Trong phần còn lại của bài nói tối muốn nói
02:46
is tell you about what pheromones really are,
58
166563
5278
cho các bạn biết pheromones thực sự là cái gì,
02:51
tell you why I think we would expect
59
171841
2998
tại sao tôi nghĩ rằng chúng ta, con người
02:54
humans to have pheromones,
60
174839
2748
có thể có pheromones,
02:57
tell you about some of the confusions in pheromones,
61
177587
4493
nói cho bạn biết về một số nhầm lẫn về pheromones,
03:02
and then finally, I want to end with
62
182080
2792
và cuối cùng, tôi muốn kết thúc với
03:04
a promising avenue which shows us
63
184872
1970
một con đường đầy hứa hẹn
03:06
the way we ought to be going.
64
186842
4148
chỉ ra hướng ta sẽ phải đi.
03:10
So the ancient Greeks knew
65
190990
4181
Người Hy Lạp cổ đại biết rằng
03:15
that dogs sent invisible signals between each other.
66
195171
4054
loài chó giao tiếp bằng cách gửi các tín hiệu vô hình.
03:19
A female dog in heat
67
199225
2374
Một con chó cái trong thời gian động đực
03:21
sent an invisible signal to male dogs
68
201599
1916
gửi tín hiệu vô hình đến những con chó đực
03:23
for miles around,
69
203515
1455
trong khu vực xung quanh,
03:24
and it wasn't a sound, it was a smell.
70
204970
2105
không phải âm thanh, mà là mùi hương.
03:27
You could take the smell from the female dog,
71
207075
2181
Bạn có thể lấy mùi từ con chó cái,
03:29
and the dogs would chase the cloth.
72
209256
2463
và con chó đực sẽ đuổi theo.
03:31
But the problem for everybody
73
211719
1608
Nhưng vấn đề với những người
03:33
who could see this effect
74
213327
2113
có thể nhìn thấy hiệu ứng này là
03:35
was that you couldn't identify the molecules.
75
215440
1622
bạn không thể xác định phân tử.
03:37
You couldn't demonstrate it was chemical.
76
217062
2453
Bạn không thể chứng minh rằng nó là hóa học.
03:39
The reason for that, of course,
77
219515
1315
Vì vậy, tất nhiên,
03:40
is that each of these animals
78
220830
1415
mỗi loài động vật
03:42
produces tiny quantities,
79
222245
1606
sản xuất ra một lượng nhỏ
03:43
and in the case of the dog,
80
223851
1659
trong trường hợp của loài chó,
03:45
males dogs can smell it, but we can't smell it.
81
225510
2902
chó đực có thể ngửi được, nhưng chúng ta thì không.
03:48
And it was only in 1959 that a German team,
82
228412
4358
Vào năm 1959, một nhóm người Đức
03:52
after spending 20 years in search of these molecules,
83
232770
3352
sau 20 năm nghiên cứu các phân tử này,
03:56
discovered, identified, the first pheromone,
84
236122
3781
đã pkhám phá ra, xác định được, pheromone đầu tiên,
03:59
and this was the sex pheromone of a silk moth.
85
239903
3278
đó là pheromone giới tính của một loài bướm đêm.
04:03
Now, this was an inspired choice by Adolf Butenandt and his team,
86
243181
3674
Đây là lựa chọn lấy cảm hứng từ Adolf Butenandt và nhóm của ông ấy,
04:06
because he needed half a million moths
87
246855
2126
vì ông ấy cần nửa triệu con bướm đêm
04:08
to get enough material to do the chemical analysis.
88
248981
3027
để có đủ nguyên liệu cho các phân tích hóa học.
04:12
But he created the model
89
252008
2089
Nhưng ông ấy đã tạo ra một mẫu mô hình
04:14
for how you should go about pheromone analysis.
90
254097
2364
về cách bạn nên làm trong phân tích pheromone.
04:16
He basically went through systematically,
91
256461
2681
Ông ấy, về cơ bản, đã trải nghiệm một cách có hệ thống,
04:19
showing that only the molecule in question
92
259142
2945
rằng chỉ có phân tử được đề cập
04:22
was the one that stimulated the males,
93
262087
1866
mới có khả năng kích thích con đực,
04:23
not all the others.
94
263953
2053
chứ không phải những cái khác.
04:26
He analyzed it very carefully.
95
266006
2158
Ông ấy đã phân tích rất cẩn thận,
04:28
He synthesized the molecule,
96
268164
1817
tổng hợp các phân tử,
04:29
and then tried the synthesized molecule on the males
97
269981
3308
sau đó, cố gắng tổng hợp các phân tử trên con đực
04:33
and got them to respond and showed it was,
98
273289
2861
để chúng phản ứng và chỉ ra rằng
04:36
indeed, that molecule.
99
276150
1760
thực sự, là phân tử đó.
04:37
That's closing the circle.
100
277910
2150
Chu kỳ kết thúc.
04:40
That's the thing which has never been done with humans:
101
280060
2705
Đó là điều mà không bao giờ xảy ra với con người:
04:42
nothing systematic, no real demonstration.
102
282765
3610
không có gì có hệ thống, không có màn trình diễn thực sự.
04:46
With that new concept,
103
286375
1734
Với khái niệm mới đó,
04:48
we needed a new word,
104
288109
1709
chúng ta cần một từ mới,
04:49
and that was the word "pheromone,"
105
289818
2835
đó là từ "pheromone",
04:52
and it's basically transferred excitement,
106
292653
3601
và nó về cơ bản khơi gợi hứng thú,
04:56
transferred between individuals,
107
296254
2269
giữa các cá nhân,
04:58
and since 1959, pheromones have been found
108
298523
2826
từ năm 1959, pheromones đã được tìm thấy
05:01
right the way across the animal kingdom,
109
301349
1875
trong thế giới động vật,
05:03
in male animals, in female animals.
110
303224
2202
ở con cái và con đực.
05:05
It works just as well underwater
111
305426
1545
Đúng cho cả loài dưới nước
05:06
for goldfish and lobsters.
112
306971
2022
như cá vàng và tôm hùm.
05:08
And almost every mammal you can think of
113
308993
1747
Hầu hết mọi động vật có vú
05:10
has had a pheromone identified,
114
310740
1823
có một pheromone xác định,
05:12
and of course, an enormous number of insects.
115
312563
3830
một lượng lớn côn trùng cũng vậy.
05:16
So we know that pheromones exist
116
316393
1969
Vậy nên, ta biết rằng
05:18
right the way across the animal kingdom.
117
318362
3061
pheromone có tồn tại trong thế giới động vật.
05:21
What about humans?
118
321423
1773
Con người thì sao?
05:23
Well, the first thing, of course,
119
323196
1248
Điều thứ nhất, dĩ nhiên,
05:24
is that we're mammals,
120
324444
1657
chúng ta là động vật có vú,
05:26
and mammals are smelly.
121
326101
1559
động vật có vú thì "bốc mùi".
05:27
As any dog owner can tell you,
122
327660
1876
Người nào nuôi chó cũng đều nói,
05:29
we smell, they smell.
123
329536
1981
chúng ta ngửi, chúng cũng vậy.
05:31
But the real reason we might think
124
331517
1981
Nhưng lý do thực sự khiến ta nghĩ rằng
05:33
that humans have pheromones
125
333498
1825
con người có pheromones
05:35
is the change that occurs as we grow up.
126
335323
3218
đó là sự thay đổi khi ta lớn lên.
05:38
The smell of a room of teenagers
127
338541
2451
Mùi trong phòng của teen
05:40
is quite different
128
340992
1489
khá là khác biệt
05:42
from the smell of a room of small children.
129
342481
2820
với mùi trong phòng của con nít.
05:45
What's changed? And of course, it's puberty.
130
345301
2872
Cái gì đã thay đổi? Dĩ nhiên, đó là tuổi dậy thì.
05:48
Along with the pubic hair
131
348173
1459
Cùng với lông mu
05:49
and the hair in the armpits,
132
349632
1693
và lông nách,
05:51
new glands start to secrete in those places,
133
351325
3742
các tuyến mồ hôi bắt đầu tiết ra ở những chỗ này,
05:55
and that's what's making the change in smell.
134
355067
2615
và làm thay đổi mùi hương.
05:57
If we were any other kind of mammal,
135
357682
2148
Nếu là loài có vú khác,
05:59
or any other kind of animal,
136
359830
1189
hay bất cứ loài nào khác,
06:01
we would say,
137
361019
1137
ta sẽ nói,
06:02
"That must be something to do with pheromones,"
138
362156
1872
"Phải có thứ gì đó với pheromones",
06:04
and we'd start looking properly.
139
364028
2656
và bắt đầu xem xét kĩ hơn.
06:06
But there are some problems, and this is why,
140
366684
1976
Có vài vấn đề, và đây là lý do,
06:08
I think, people have not looked for
141
368660
3069
mọi người không tìm kiếm
06:11
pheromones so effectively in humans.
142
371729
2917
pheromones ở người một cách hiệu quả.
06:14
There are, indeed, problems.
143
374646
1571
Đó, thật sự, là vấn đề.
06:16
And the first of these
144
376217
2184
Điều đầu tiên
06:18
is perhaps surprising.
145
378401
1517
đáng ngạc nhiên.
06:19
It's all about culture.
146
379918
1834
Đó là về văn hóa.
06:21
Now moths don't learn a lot
147
381752
2147
Loài bướm đêm không học được nhiều
06:23
about what is good to smell, but humans do,
148
383899
3617
về cái nên ngửi, nhưng con người thì có
06:27
and up to the age of about four,
149
387516
1846
khi lên 4,
06:29
any smell, no matter how rancid,
150
389362
2719
mọi mùi hương, dù thơm hay hôi,
06:32
is simply interesting.
151
392081
1799
vẫn đơn giản là thú vị.
06:33
And I understand that the major role of parents
152
393880
2052
Vai trò chính của các bậc phụ huynh
06:35
is to stop kids putting their fingers in poo,
153
395932
3681
là ngăn không cho bọn trẻ chạm vào bô ị,
06:39
because it's always something nice to smell.
154
399613
2798
bởi vì luôn có những thứ khác tốt hơn để ngửi.
06:42
But gradually we learn what's not good,
155
402411
2691
Dần dần, ta biết về những thứ không tốt
06:45
and one of the things we learn
156
405102
1490
cùng lúc đó, học được
06:46
at the same time as what is not good
157
406592
2135
rằng cái không tốt
06:48
is what is good.
158
408727
1758
cũng là cái tốt.
06:50
Now, the cheese behind me
159
410485
2262
Miếng pho mát đằng sau tôi đây
06:52
is a British, if not an English, delicacy.
160
412747
3951
là một món ngon của người Anh.
06:56
It's ripe blue Stilton.
161
416698
3437
Phô mai xanh Stilton.
07:00
Liking it is incomprehensible to people from other countries.
162
420135
4362
"Món ngon" không thể hiểu được với người đến từ các nước khác.
07:04
Every culture has its own special food
163
424497
3285
Mỗi nước có đặc sản
07:07
and national delicacy.
164
427782
2096
và tinh tuý của quốc gia.
07:09
If you were to come from Iceland,
165
429878
2052
Nếu bạn đến từ Iceland,
07:11
your national dish
166
431930
1324
món ăn truyền thống của bạn
07:13
is deep rotted shark.
167
433254
2976
sẽ là thịt cá mập thối.
07:16
Now, all of these things are acquired tastes,
168
436230
2130
Tất cả những thứ này là thị hiếu
07:18
but they form almost a badge of identity.
169
438360
3160
nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc.
07:21
You're part of the in-group.
170
441520
4820
Bạn là một phần trong tập thể.
07:26
The second thing is the sense of smell.
171
446340
3582
Điều thứ hai là cảm giác về mùi.
07:29
Each of us has a unique odor world,
172
449922
3469
Mỗi chúng ta có một thế giới mùi riêng biệt,
07:33
in the sense that what we smell,
173
453391
2539
trong cảm giác về thứ ta ngửi,
07:35
we each smell a completely different world.
174
455930
2859
mỗi người ngửi được những mùi hoàn toàn khác.
07:38
Now, smell was the hardest
175
458789
1709
Ngửi là thứ cảm giác
07:40
of the senses to crack,
176
460498
1861
khó giải mã nhất,
07:42
and the Nobel Prize awarded to
177
462359
1715
giải thưởng Nobel được trao cho
07:44
Richard Axel and Linda Buck
178
464074
1633
Richard Axel và Linda Buck
07:45
was only awarded in 2004
179
465707
2433
là giải thưởng duy nhất vào năm 2004
07:48
for their discovery of how smell works.
180
468140
2790
cho sự khám phá về cách thức mùi hương hoạt động.
07:50
It's really hard,
181
470930
1377
Nó thật sự khó khăn,
07:52
but in essence, nerves from the brain
182
472307
2591
nhưng về bản chất, các dây thần kinh từ não
07:54
go up into the nose
183
474898
2213
đi lên vào trong mũi
07:57
and on these nerves exposed in the nose
184
477111
2381
trên các dây thần kinh
07:59
to the outside air are receptors,
185
479492
3054
bên trong mũi này là các thụ cảm,
08:02
and odor molecules coming in on a sniff
186
482546
3149
các phân tử mùi được hít vào mũi
08:05
interact with these receptors,
187
485695
2150
tương tác với những thụ cảm trên,
08:07
and if they bond, they send the nerve a signal
188
487845
4259
nếu chúng có sự liên kết, chúng sẽ gửi một tín hiệu
08:12
which goes back into the brain.
189
492104
2308
đến các dây thần kinh để đi trở về não.
08:14
We don't just have one kind of receptor.
190
494412
2062
Chúng ta có nhiều loại thụ cảm.
08:16
If you're a human, you have about 400
191
496474
1876
Ở con người, có khoảng 400
08:18
different kinds of receptors,
192
498350
2065
loại thụ cảm khác nhau,
08:20
and the brain knows what you're smelling
193
500415
2967
não bộ biết bạn đang ngửi gì nhờ vào
08:23
because of the combination of receptors
194
503382
1811
sự phối hợp giữa các thụ thể
08:25
and nerve cells that they trigger,
195
505193
2513
và các tế bào thần kinh được kích hoạt,
08:27
sending messages up to the brain
196
507706
1558
gửi một tin nhắn đến não bộ
08:29
in a combinatorial fashion.
197
509264
2906
theo tổ hợp.
08:32
But it's a bit more complicated,
198
512170
990
Phức tạp hơn,
08:33
because each of those 400
199
513160
2135
bởi vì mỗi một thụ cảm này
08:35
comes in various variants,
200
515295
2151
đi kèm các biến thể khác nhau,
08:37
and depending which variant you have,
201
517446
2071
tùy thuộc vào loại biến thể mà bạn có,
08:39
you might smell coriander, or cilantro, that herb,
202
519517
4182
bạn sẽ ngửi thấy mùi rau mùi, hạt rau mùi, hay loại thảo mộc này
08:43
either as something delicious and savory
203
523699
2618
là thơm ngon và có mùi vị
08:46
or something like soap.
204
526317
2174
hay chán phèo như xà bông.
08:48
So we each have an individual world of smell,
205
528491
2686
Chúng ta có những thế giới riêng về mùi,
08:51
and that complicates anything
206
531177
1641
thứ rất phức tạp
08:52
when we're studying smell.
207
532818
2296
để có thể nghiên cứu kĩ lưỡng.
08:55
Well, we really ought to talk about armpits,
208
535114
2692
À, nên nói về vùng nách,
08:57
and I have to say that I do have particularly good ones.
209
537806
3396
phải nói rằng tôi có vùng nách đặc biệt tốt.
09:01
Now, I'm not going to share them with you,
210
541202
2002
Tôi sẽ không chia sẻ nó với bạn đâu,
09:03
but this is the place that most people
211
543204
1979
nhưng đây là nơi mà mọi người
09:05
have looked for pheromones.
212
545183
1737
tìm kiếm các pheromone.
09:06
There is one good reason,
213
546920
1503
Có một lý do tốt ở đây,
09:08
which is, the great apes have armpits
214
548423
3404
đó là, loài dã nhân có hốc nách
09:11
as their unique characteristic.
215
551827
2328
như là một đặc tính.
09:14
The other primates have scent glands
216
554155
2401
Các loài linh trưởng khác có tuyến mùi
09:16
in other parts of the body.
217
556556
1830
ở những bộ phận khác trên cơ thể.
09:18
The great apes have these armpits
218
558386
2354
Dã nhân có hốc nách
09:20
full of secretory glands
219
560740
2217
với đầy đủ các tuyến bài tiết
09:22
producing smells all the time,
220
562957
2341
sản xuất ra mùi mọi lúc,
09:25
enormous numbers of molecules.
221
565298
3700
một lượng lớn các phân tử.
09:28
When they're secreted from the glands,
222
568998
1703
Được tiết ra từ các tuyến này,
09:30
the molecules are odorless.
223
570701
2004
các phân tử không có mùi.
09:32
They have no smell at all,
224
572705
2075
hoàn toàn không,
09:34
and it's only the wonderful bacteria
225
574780
1969
chỉ có những vi khuẩn
09:36
growing on the rainforest of hair
226
576749
2213
phát triển trên "rừng lông nhiệt đới"
09:38
that actually produces the smells
227
578962
1456
mới tạo ra mùi hương
09:40
that we know and love.
228
580418
2021
mà chúng ta biết và yêu.
09:42
And so incidentally, if you want to reduce
229
582439
1900
Nếu bạn đột nhiên muốn giảm bớt
09:44
the amount of smell,
230
584339
1430
các mùi này,
09:45
clear-cutting your armpits
231
585769
1920
làm sạch vùng nách
09:47
is a very effective way of reducing
232
587689
2256
là một cách rất hiệu quả để giảm
09:49
the habitat for bacteria,
233
589945
1514
môi trường sống của vi khuẩn,
09:51
and you'll find they remain less smelly
234
591459
2337
và bạn sẽ thấy ít mùi hơn
09:53
for much longer.
235
593796
2094
trong thời gian lâu hơn.
09:55
But although we've focused on armpits,
236
595890
2546
Dù tập trung vào vùng nách, tôi vẫn nghĩ
09:58
I think it's partly because they're the least
237
598436
1367
đó là phần cơ thể
09:59
embarrassing place to go and ask people for samples.
238
599803
3967
ít làm người ta ngại nhất và xin mẫu thử từ mọi người
10:03
There is actually another reason why we might not
239
603770
2612
Một lý do khác mà chúng ta có thể không
10:06
be looking for a universal sex pheromone there,
240
606382
2776
tìm kiếm một pheromone giới tính phổ quát,
10:09
and that's because 20 percent of the world's population
241
609158
3839
đó là vì 20% dân số thế giới
10:12
doesn't have smelly armpits like me.
242
612997
3445
không có vùng nách "bốc mùi" như tôi.
10:16
And these are people from China, Japan,
243
616442
3916
Đó là những người đến từ Trung Quốc, Nhật Bản,
10:20
Korea, and other parts of northeast Asia.
244
620358
2595
Hàn Quốc, và những nơi khác của Đông Bắc Á.
10:22
They simply don't secrete those odorless precursors
245
622953
3524
Họ chỉ đơn giản là không tiết ra những tiền chất không mùi
10:26
that the bacteria love to use to produce the smells
246
626477
4253
mà vi khuẩn thích sử dụng để sản xuất ra mùi
10:30
that in an ethnocentric way we always thought of
247
630730
2349
với tư tưởng vị chủng như vậy ta luôn nghĩ
10:33
as characteristic of armpits.
248
633079
2105
đó là đặc trưng của vùng nách.
10:35
So it doesn't apply to 20 percent of the world.
249
635184
4507
Điều đó không đúng với 20% dân số thế giới.
10:39
So what should we be doing
250
639691
3002
Thế chúng ta sẽ làm gì
10:42
in our search for human pheromones?
251
642693
3053
trong nghiên cứu về pheromone ở người?
10:45
I'm fairly convinced that we do have them.
252
645746
2452
Tôi khá tin tưởng rằng chúng ta có nó.
10:48
We're mammals, like everybody else
253
648198
1953
Chúng ta là động vật có vú,
10:50
who's a mammal, and we probably do have them.
254
650151
3979
thuộc nhóm này, và ta có thể có nó.
10:54
But what I think we should do
255
654130
1583
Nhưng tôi nghĩ ta nên
10:55
is go right back to the beginning,
256
655713
1939
quay trở lại điểm bắt đầu,
10:57
and basically look all over the body.
257
657652
2339
và nhìn khắp cơ thể.
10:59
No matter how embarrassing,
258
659991
1691
Sự xấu hổ, không thành vấn đề,
11:01
we need to search and go for the first time
259
661682
3378
cần phải tìm kiếm và tiên phong
11:05
where no one else has dared tread.
260
665060
2460
khi mà không ai dám làm.
11:07
It's going to be difficult,
261
667520
1148
Sẽ khó khăn,
11:08
it's going to be embarrassing, but we need to look.
262
668668
2575
sẽ xấu hổ, nhưng cần phải như thế.
11:11
We also need to go back to the ideas
263
671243
2947
Cũng cần quay lại với ý tưởng
11:14
that Butenandt used when he was studying the silk moth.
264
674190
3267
mà Butenandt đã từng làm khi nghiên cứu về loài bướm đêm.
11:17
We need to go back and look systematically
265
677457
3468
Cần phải quay lại và nhìn một cách có hệ thống
11:20
at all the molecules that are being produced,
266
680925
2138
vào tất cả các phân tử sẽ được sản xuất
11:23
and work out which ones are really involved.
267
683063
2433
và làm việc với những người tham gia.
11:25
It isn't good enough simply to pluck a couple
268
685496
2106
Không đơn giản chỉ là chọn một cặp
11:27
and say, "They'll do."
269
687602
1944
và nói: "Họ sẽ làm".
11:29
We have to actually demonstrate
270
689546
1399
Cần phải chứng minh
11:30
that they really have the effects we claim.
271
690945
2810
rằng những gì được tuyên bố thật sự có tác dụng.
11:33
There is one team that I'm actually very impressed by.
272
693755
3234
Tôi đã rất ấn tượng với một nhóm.
11:36
They're in France, and their previous success
273
696989
3176
Họ là người Pháp, và thành công gần đây của họ
11:40
was identifying the rabbit mammary pheromone.
274
700165
4377
là xác định pheromone của loài thỏ có vú.
11:44
They've turned their attention now
275
704542
2569
Bây giờ, họ chuyển sự chú ý đến
11:47
to human babies and mothers.
276
707111
3185
bà mẹ và em bé.
11:50
So this is a baby having a drink of milk
277
710296
3071
Đứa bé sẽ bú sữa
11:53
from its mother's breast.
278
713367
2643
từ bầu ngực của mẹ.
11:56
Her nipple is completely hidden
279
716010
2183
Núm vú của cô ấy hoàn toàn được che lấp
11:58
by the baby's head,
280
718193
1246
bởi đầu của đứa bé,
11:59
but what you'll notice is a white droplet
281
719439
3751
nhưng bạn sẽ thấy những giọt màu trắng
12:03
with an arrow pointing to it,
282
723190
1781
có một mũi tên chỉ vào nó,
12:04
and that's the secretion from the areolar glands.
283
724971
3199
đó là sự tiết của tuyến dầu (areolar glands).
12:08
Now, we all have them, men and women,
284
728170
2990
Cả nam và nữ đều có nó,
12:11
and these are the little bumps around the nipple,
285
731160
2818
đó là những chỗ nổi lên xung quanh núm vú,
12:13
and if you're a lactating woman,
286
733978
1959
nếu bạn là một phụ nữ cho con bú,
12:15
these start to secrete.
287
735937
2337
nó sẽ bắt đầu tiết ra.
12:18
It's a very interesting secretion.
288
738274
2589
Thật sự thú vị.
12:20
What Benoist Schaal and his team developed
289
740863
3003
Benoist Schaal và nhóm của ông đã phát triển
12:23
was a simple test to investigate
290
743866
2407
một bài thử nghiệm đơn giản để điều tra
12:26
what the effect of this secretion might be,
291
746273
2806
hiệu ứng của sự tiết này,
12:29
in effect, a simple bioassay.
292
749079
2976
thực tế, là một thử nghiệm sinh học đơn giản.
12:32
So this is a sleeping baby,
293
752055
2675
Đây là một em bé đang ngủ,
12:34
and under its nose, we've put a clean glass rod.
294
754730
4989
chúng tôi đặt một đũa thủy tinh sạch phía dưới mũi bé.
12:39
The baby remains sleeping,
295
759719
2111
Đứa bé vẫn ngủ,
12:41
showing no interest at all.
296
761830
2341
không có một chút biểu hiện thích thú nào.
12:44
But if we go to any mother
297
764171
2074
Nhưng nếu chúng tôi dùng một bà mẹ
12:46
who is secreting from the areolar glands,
298
766245
2429
có tuyến dầu đang hoạt động,
12:48
so it's not about recognition,
299
768674
1577
12:50
it can be from any mother,
300
770251
2228
có thể là bất cứ bà mẹ nào,
12:52
if we take the secretion
301
772479
1352
nếu ta lấy chất tiết đó
12:53
and now put it under the baby's nose,
302
773831
2904
và đặt dưới mũi bé,
12:56
we get a very different reaction.
303
776735
2091
ta nhận được một phản ứng rất khác biệt.
12:58
It's a connoisseur's reaction of delight,
304
778826
2984
Phản ứng vui mừng của một người sành sỏi,
13:01
and it opens its mouth
305
781810
2060
đứa bé mở miệng
13:03
and sticks out its tongue
306
783870
1653
đưa lưỡi ra
13:05
and starts to suck.
307
785523
2087
và bắt đầu mút.
13:07
Now, since this is from any mother,
308
787610
2340
Bởi vì nó là từ một bà mẹ bất kì,
13:09
it could really be a pheromone.
309
789950
1792
nó rất có thể là pheromone.
13:11
It's not about individual recognition.
310
791742
1779
chứ không phải là nhận biết cá nhân.
13:13
Any mother will do.
311
793521
1876
Mọi bà mẹ đều như vậy.
13:15
Now, why is this important,
312
795397
1463
Tại sao điều này quan trọng,
13:16
apart from being simply very interesting?
313
796860
2458
ngoài sự thú vị đó ra?
13:19
It's because women vary
314
799318
1807
Bởi vì phụ nữ thì khác nhau
13:21
in the number of areolar glands that they have,
315
801125
2773
về số lượng tuyến dầu,
13:23
and there is a correlation between the ease
316
803898
2196
và có mối tương quan giữa
13:26
with which babies start to suckle
317
806094
2542
sự dễ chịu lúc em bé bắt đầu bú
13:28
and the number of areolar glands she has.
318
808636
1862
và số lượng tuyến dầu mà người mẹ có.
13:30
It appears that the more secretions she's got,
319
810498
2798
Có vẻ như, người mẹ có càng nhiều chất tiết,
13:33
the more likely the baby is to suckle quickly.
320
813296
3662
em bé sẽ bắt đầu bú nhanh hơn.
13:36
If you're a mammal,
321
816958
1460
Nếu bạn là động vật có vú,
13:38
the most dangerous time in life
322
818418
2543
thời điểm nguy hiểm nhất trong cuộc sống
13:40
is the first few hours after birth.
323
820961
2309
là vài giờ đầu sau khi được sinh ra.
13:43
You have to get that first drink of milk,
324
823270
3760
Bạn phải uống được ngụm sữa đầu tiên,
13:47
and if you don't get it, you won't survive.
325
827030
3491
nếu không, bạn sẽ không thể sống sót.
13:50
You'll be dead.
326
830521
1464
Bạn sẽ chết.
13:51
Since many babies actually find it difficult
327
831985
2638
Rất nhiều em bé cảm thấy khó khăn
13:54
to take that first meal,
328
834623
1649
trong bữa ăn đầu tiên này,
13:56
because they're not getting the right stimulus,
329
836272
1977
chúng không được kích thích đúng cách,
13:58
if we could identify what that molecule was,
330
838249
3210
nếu có thể xác định đó là loại phân tử nào,
14:01
and the French team are being very cautious,
331
841459
1987
nhóm người Pháp đã rất cẩn thận,
14:03
but if we could identify the molecule,
332
843446
2115
nhưng nếu có thể xác định,
14:05
synthesize it, it would then mean
333
845561
2794
tổng hợp nó, nghĩa là
14:08
premature babies would be more likely to suckle,
334
848355
1906
trẻ sinh non sẽ có khả năng được bú
14:10
and every baby would have a better chance
335
850261
2928
và mọi em bé khác có cơ hội tốt hơn
14:13
of survival.
336
853189
1321
để tồn tại.
14:14
So what I want to argue is this is one example
337
854510
2540
Và thứ mà tôi muốn tranh luận ở đây
14:17
of where a systematic, really scientific approach
338
857050
3596
là một ví dụ về cách tiếp cận có hệ thống, khoa học
14:20
can actually bring you a real understanding
339
860646
2722
đem đến cho bạn hiểu biết thật sự
14:23
of pheromones.
340
863368
1108
về pheromones.
14:24
There could be all sorts of medical interventions.
341
864476
2614
Đó có thể là tất cả những loại can thiệp y tế,
14:27
There could be all sorts of things
342
867090
1254
có thể là tất cả những thứ
14:28
that humans are doing with pheromones
343
868344
1700
mà con người đang làm với pheromones
14:30
that we simply don't know at the moment.
344
870044
2048
mà ta chưa biết vào thời điểm này.
14:32
What we need to remember is pheromones
345
872092
1886
Cái ta cần ghi nhớ là pheromone
14:33
are not just about sex.
346
873978
1378
không chỉ về giới tính.
14:35
They're about all sorts of things to do
347
875356
1716
Chúng là tất cả những thứ ta làm
14:37
with a mammal's life.
348
877072
1723
trong đời sống của loài có vú.
14:38
So do go forward and do search for more.
349
878795
2689
Vì thế, hãy tiếp tục bước đi và tìm kiếm.
14:41
There's lots to find.
350
881484
1040
Có rất nhiều thứ để tìm kiếm.
14:42
Thank you very much.
351
882524
1866
Xin cảm ơn rất nhiều.
14:44
(Applause)
352
884390
4488
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7