Henry Evans and Chad Jenkins: Meet the robots for humanity

Gặp gỡ những robot dành cho nhân loại

181,420 views

2013-11-20 ・ TED


New videos

Henry Evans and Chad Jenkins: Meet the robots for humanity

Gặp gỡ những robot dành cho nhân loại

181,420 views ・ 2013-11-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thao Nguyen Reviewer: Minh-Dang Doan
00:12
Sarge Salman: All the way from Los Altos Hills, California,
0
12897
2396
Trung sĩ Salman: Từ Los Altos Hills, California,
00:15
Mr. Henry Evans.
1
15293
2061
Ông Henry Evans.
00:17
(Applause)
2
17354
3892
(Vỗ tay)
00:32
Henry Evans: Hello.
3
32477
1628
Henry Evans: Xin chào.
00:34
My name is Henry Evans,
4
34105
1855
Tên tôi là Henry Evans,
00:35
and until August 29, 2002,
5
35960
3591
và cho đến ngày 29 tháng 8 năm 2002,
00:39
I was living my version of the American dream.
6
39551
5024
Tôi đã sống cuộc sống người Mỹ hằng mong ước.
00:44
I grew up in a typical American town near St. Louis.
7
44575
4498
Tôi lớn lên ở một thị trấn Mỹ điển hình gần St. Louis.
00:49
My dad was a lawyer.
8
49073
1855
Cha tôi là một luật sư.
00:50
My mom was a homemaker.
9
50928
2989
Mẹ tôi là một người nội trợ.
00:53
My six siblings and I were good kids,
10
53917
2451
Sáu anh chị em của tôi và tôi đã là những đứa trẻ tốt,
00:56
but caused our fair share of trouble.
11
56368
3492
nhưng gây ra khá nhiều rắc rối.
00:59
After high school, I left home to study
12
59860
2390
Sau khi học trung học, tôi rời xa nhà đi học
01:02
and learn more about the world.
13
62250
2903
và tìm hiểu thêm về thế giới.
01:05
I went to Notre Dame University
14
65153
2657
Tôi đã đến học ở đại học Notre Dame
01:07
and graduated with degrees in accounting and German,
15
67810
3546
và đã tốt nghiệp với ngành kế toán và tiếng Đức,
01:11
including spending a year of study in Austria.
16
71356
2944
trong đó có dành ra một năm học ở Áo.
01:14
Later on, I earned an MBA at Stanford.
17
74300
4881
Sau đó, tôi lấy bằng MBA tại đại học Stanford.
01:19
I married my high school sweetheart, Jane.
18
79181
4012
Tôi kết hôn với một người bạn thời trung học, Jane.
01:23
I am lucky to have her.
19
83193
2362
Tôi thật may mắn khi cưới được bà ấy.
01:25
Together, we raised four wonderful children.
20
85555
4645
Cùng nhau, chúng tôi nuôi dạy bốn đứa trẻ tuyệt vời.
01:30
I worked and studied hard to move up the career ladder,
21
90200
3081
Tôi làm việc và học cật lực để đạt được thăng tiến trong sự nghiệp,
01:33
eventually becoming a chief financial officer
22
93281
2395
cuối cùng trở thành một giám đốc tài chính
01:35
in Silicon Valley, a job I really enjoyed.
23
95676
4800
ở Silicon Valley, một công việc tôi thật sự rất thích.
01:40
My family and I bought our first and only home
24
100476
2777
Gia đình tôi và tôi đã mua nhà căn nhà đầu tiên và duy nhất
01:43
on December 13, 2001,
25
103253
3836
vào ngày 13 tháng 12, 2001,
01:47
a fixer-upper in a beautiful spot
26
107089
2209
một căn nhà khá xuống cấp ở một nơi tuyệt đẹp
01:49
of Los Altos Hills, California,
27
109298
2440
tại Los Altos Hills, California,
01:51
from where I am speaking to you now.
28
111738
3236
là nơi tôi đang nói chuyện với các bạn lúc này.
01:54
We were looking forward to rebuilding it,
29
114974
2610
Chúng tôi đã rất háo hức sửa chữa lại căn nhà,
01:57
but eight months after we moved in,
30
117584
2235
nhưng tám tháng sau khi chúng tôi chuyển vào,
01:59
I suffered a stroke-like attack caused by a birth defect.
31
119819
4392
Tôi trải qua một cơn đột quỵ gây ra bởi một khiếm khuyết lúc sinh ra.
02:04
Overnight, I became a mute quadriplegic
32
124211
4939
Qua đêm sau, tôi đã bị liệt tay chân và câm
02:09
at the ripe old age of 40.
33
129150
3343
lúc 40 tuồi, độ tuồi của sự chín muồi.
02:12
It took me several years,
34
132493
2153
Tôi đã mất vài năm,
02:14
but with the help of an incredibly supportive family,
35
134646
3569
nhưng với sự giúp đỡ tuyệt vời của gia đình,
02:18
I finally decided life was still worth living.
36
138215
4859
tôi cuối cùng đã quyết định cuộc sống vẫn còn giá trị để sống.
02:23
I became fascinated with using technology
37
143074
2545
Tôi đã trở nên thích thú với việc sử dụng công nghệ
02:25
to help the severely disabled.
38
145619
4424
để giúp những người bị các khuyết tật nghiêm trọng.
02:30
Head tracking devices sold commercially
39
150043
2522
Những thiết bị theo dõi đầu được bán đại trà
02:32
by the company Madentec
40
152565
2751
bởi công ty Madentec
02:35
convert my tiny head movements into cursor movements,
41
155316
3858
chuyển đổi những chuyển động nhỏ cùa đầu tôi thành những chuyển động của con trỏ,
02:39
and enable my use of a regular computer.
42
159174
4286
và cho phép tôi sử dụng máy tính thường xuyên.
02:43
I can surf the web, exchange email with people,
43
163460
3259
Tôi có thể lướt web, trao đổi email với mọi người,
02:46
and routinely destroy my friend Steve Cousins
44
166719
2928
và thường xuyên đánh bại bạn tôi Steve Cousins
02:49
in online word games.
45
169647
2117
trong các trò chơi đấu từ vựng trực tuyến.
02:51
This technology allows me to remain engaged,
46
171764
2886
Công nghệ này cho phép tôi tiếp tục bận rộn,
02:54
mentally active,
47
174650
1353
hoạt động trí óc tích cực,
02:56
and feel like I am a part of the world.
48
176003
3751
và cảm thấy tôi là một phần của thế giới.
02:59
One day, I was lying in bed watching CNN,
49
179754
3305
Một ngày, tôi đang nằm trên giường xem CNN,
03:03
when I was amazed by Professor Charlie Kemp
50
183059
2586
lúc ấy, tôi đã rất kinh ngạc bởi màn trình diễn robot PR2
03:05
of the Healthcare Robotics Lab at Georgia Tech
51
185645
2751
của giáo sư Charlie Kemp thuộc phòng thí nghiệm
03:08
demonstrating a PR2 robot.
52
188396
2844
Healthcare Robotics tại đại học Georgia Tech.
03:11
I emailed Charlie and Steve Cousins of Willow Garage,
53
191240
4047
Tôi gửi email cho Charlie và Steve Cousins ở công ty Willow Garage,
03:15
and we formed the Robots for Humanity project.
54
195287
4852
và chúng tôi đã thành lập dự án Robots for Humanity (Robot cho Nhân loại)
03:20
For about two years, Robots for Humanity
55
200139
2901
Trong khoảng hai năm, dự án Robot cho Nhân loại
03:23
developed ways for me to use the PR2
56
203040
2381
đã phát triển những cách thức cho phép tôi sử dụng PR2
03:25
as my body surrogate.
57
205421
3380
như cơ thể thứ hai của mình.
03:28
I shaved myself for the first time in 10 years.
58
208801
5093
Tôi tự cạo râu lần đầu tiên sau 10 năm.
03:33
From my home in California,
59
213894
1774
Từ nhà của tôi ở California,
03:35
I shaved Charlie in Atlanta. (Laughter)
60
215668
3979
tôi cạo râu cho Charlie ở Atlanta. (Tiếng cười)
03:39
I handed out Halloween candy.
61
219647
4417
Tôi trao kẹo Halloween.
03:44
I opened my refrigerator on my own.
62
224064
6027
Tôi tự mình mở được tủ lạnh.
03:50
I began doing tasks around the house.
63
230091
4072
Tôi bắt đầu làm việc nhà.
03:54
I saw new and previously unthinkable possibilities
64
234163
3568
Tôi thấy những khả năng mới mà trước đây không dám nghĩ đến
03:57
to live and contribute,
65
237731
2665
để sống và đóng góp,
04:00
both for myself and others in my circumstance.
66
240396
4626
cho bản thân mình và những người khác giống như tôi.
04:05
All of us have disabilities in one form or another.
67
245022
4608
Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác.
04:09
For example, if either of us wants to go 60 miles an hour,
68
249630
5426
Ví dụ, nếu bất kỳ ai muốn đi 60 dặm một giờ,
04:15
both of us will need an assistive device called a car.
69
255056
5344
chúng ta đều cần một thiết bị trợ giúp, gọi là xe hơi.
04:20
Your disability doesn't make you any less of a person,
70
260400
3316
Khuyết tật của bạn không làm cho bạn trở nên kém cỏi hơn,
04:23
and neither does mine.
71
263716
2424
và những khuyết tật của tôi cũng thế.
04:26
By the way, check out my sweet ride. (Laughter)
72
266140
4773
Nhân tiện, thử xem tay lái "lụa" của tôi nhé. (Tiếng cười)
04:30
Since birth, we have both suffered from the inability
73
270913
2897
Kể từ khi sinh, chúng ta đều không có khả năng
04:33
to fly on our own.
74
273810
2944
tự mình bay.
04:36
Last year, Kaijen Hsiao of Willow Garage
75
276754
4110
Năm ngoái, Kaijen Hsiao ở Willow Garage
04:40
connected with me Chad Jenkins.
76
280864
2572
kết nối tôi với Chad Jenkins.
04:43
Chad showed me how easy it is
77
283436
2473
Chad đã cho tôi thấy thật dễ dàng để
04:45
to purchase and fly aerial drones.
78
285909
3656
mua và điều khiển máy bay không người lái.
04:49
It was then I realized that I could also use
79
289565
2588
Đó là lúc tôi nhận ra rằng tôi cũng có thể sử dụng
04:52
an aerial drone to expand the worlds
80
292153
2228
một máy bay không người lái để mở rộng thế giới
04:54
of bedridden people through flight,
81
294381
3138
của những người nằm liệt giường qua những chuyến bay,
04:57
giving a sense of movement and control
82
297519
2923
mang đến cảm giác của sự chuyển động và điều khiển,
05:00
that is incredible.
83
300442
3077
điều đó thật đáng kinh ngạc.
05:03
Using a mouse cursor I control with my head,
84
303519
2877
Tôi sử dụng đầu mình điều khiển con trỏ chuột,
05:06
these web interfaces allow me
85
306396
1889
những giao diện trên trang web cho phép tôi
05:08
to see video from the robot
86
308285
1610
xem video từ robot
05:09
and send control commands
87
309895
1633
và gửi các lệnh điều khiển
05:11
by pressing buttons in a web browser.
88
311528
3727
bằng cách nhấn các nút trong trình duyệt web.
05:15
With a little practice, I became good enough with this interface
89
315255
3909
Với một chút luyện tập, tôi đã đủ thành thạo với giao diện này
05:19
to drive around my home on my own.
90
319164
3677
để tự lái xung quanh nhà của tôi.
05:25
I could look around our garden
91
325884
2708
Tôi có thể nhìn xung quanh vườn của chúng tôi
05:28
and see the grapes we are growing.
92
328592
4110
và xem những quả nho chúng tôi đang trồng.
05:32
I inspected the solar panels on our roof. (Laughter)
93
332702
6020
Tôi kiểm tra các tấm pin mặt trời trên mái nhà của chúng tôi. (Tiếng cười)
05:38
One of my challenges as a pilot is to land the drone
94
338722
2999
Một trong những thử thách đối với tôi, một phi công, là hạ cánh máy bay này
05:41
on our basketball hoop.
95
341721
3421
trên cầu môn bóng rổ ngoài vườn.
05:47
I went even further by seeing if I could use
96
347257
2431
Tôi thậm chí tiến xa hơn nữa bằng cách xem thử khả năng sử dụng
05:49
a head-mounted display, the Oculus Rift,
97
349688
3023
một màn hình gắn vào đầu, có tên Oculus Rift,
05:52
as modified by Fighting Walrus,
98
352711
2048
được điều chỉnh bởi Fighting Walrus,
05:54
to have an immersive experience
99
354759
1647
để có được kinh nghiệm thực tế ảo
05:56
controlling the drone.
100
356406
3955
trong việc điều khiển chiếc máy bay.
06:00
With Chad's group at Brown,
101
360361
1927
Với nhóm của Chad tại đại học Brown,
06:02
I regularly fly drones around his lab
102
362288
2473
tôi thường xuyên lái những máy bay này vòng quanh phòng thí nghiệm của anh ấy
06:04
several times a week, from my home 3,000 miles away.
103
364768
5749
vài lần một tuần, từ nhà tôi cách đó 3000 dặm.
06:10
All work and no fun makes for a dull quadriplegic,
104
370517
3525
Tất cả mọi người làm việc và không chơi đùa đối với một kẻ liệt tay chân buồn chán,
06:14
so we also find time to play friendly games
105
374042
3030
vì vậy, chúng tôi cũng dành thời gian thi đấu các trận giao hữu
06:17
of robot soccer. (Laughter)
106
377072
3717
của bóng đá robot. (Tiếng cười)
06:20
I never thought I would be able to casually
107
380789
2390
Tôi không bao giờ nghĩ rằng tôi sẽ có thể thoải mái
06:23
move around a campus like Brown on my own.
108
383179
4972
tự mình đi dạo xung quanh khuôn viên một trường như Brown.
06:28
I just wish I could afford the tuition. (Laughter)
109
388151
4342
Tôi chỉ ước là tôi có thể đủ tiền đóng học phí. (Tiếng cười)
06:36
Chad Jenkins: Henry, all joking aside,
110
396505
2448
Chad Jenkins: Henry, hãy tạm gác lại những câu bông đùa,
06:38
I bet all of these people here
111
398953
2189
tôi đặt cược rằng tất cả mọi người ở đây
06:41
would love to see you fly this drone
112
401142
2206
rất muốn nhìn thấy anh lái chiếc máy bay này
06:43
from your bed in California 3,000 miles away.
113
403348
3165
từ giường của anh ở California, cách 3.000 dặm.
06:46
(Applause)
114
406513
4857
(Vỗ tay)
06:57
Okay, Henry, have you been to D.C. lately?
115
417540
3790
Được rồi, Henry, gần đây anh có đến D.C?
07:01
(Laughter)
116
421330
3508
(Tiếng cười)
07:04
Are you excited to be at TEDxMidAtlantic?
117
424838
3509
Anh có thấy hào hứng khi có mặt tại TEDxMidAtlantic?
07:08
(Laughter) (Applause)
118
428347
4337
(Tiếng cười) (Vỗ tay)
07:15
Can you show us how excited you are?
119
435901
2930
Anh có thể cho chúng tôi thấy anh háo hức thế nào không?
07:18
(Laughter)
120
438831
3916
(Tiếng cười)
07:23
All right, big finish.
121
443113
1651
Được rồi, tốt lắm.
07:24
Can you show us how good of a pilot you are?
122
444764
3672
Anh có thể cho chúng tôi thấy anh là phi công cừ khôi thế nào không?
07:29
(Applause)
123
449818
4627
(Vỗ tay)
07:34
All right, we still have a little ways to go with that,
124
454468
2486
Được rồi, chúng ta vẫn còn một ít việc cần làm cho vấn đề đó,
07:36
but I think it shows the promise.
125
456954
2512
nhưng tôi nghĩ rằng nó thể hiện sự khả quan rồi.
07:39
What makes Henry's story amazing
126
459466
2636
Điều làm cho câu chuyện của Henry trở nên tuyệt vời
07:42
is it's about understanding Henry's needs,
127
462102
3128
chính là hiểu rõ về những nhu cầu của Henry,
07:45
understanding what people in Henry's situation
128
465230
2994
hiểu những gì mà những người trong tình trạng như Henry
07:48
need from technology,
129
468224
1909
cần từ công nghệ,
07:50
and then also understanding
130
470133
1657
và sau đó cũng hiểu
07:51
what advanced technology can provide,
131
471790
2378
về những lợi ích công nghệ tiên tiến có thể đem đến,
07:54
and then bringing those two things together
132
474168
2073
và rồi mang hai thứ này đến với nhau
07:56
for use in a wise and responsible way.
133
476241
3242
để sử dụng một cách khôn ngoan và có trách nhiệm.
07:59
What we're trying to do is democratize robotics,
134
479483
2110
Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là dân chủ hóa lĩnh vực robot,
08:01
so that anybody can be a part of this.
135
481593
1901
để cho bất kỳ ai cũng có thể là một phần của ngành này.
08:03
We're providing affordable, off-the-shelf robot platforms
136
483494
2996
Chúng tôi cung cấp những con robot được cài đặt sẵn với giá cả phải chăng,
08:06
such as the A.R. drone, 300 dollars,
137
486490
2540
chẳng hạn như máy bay A.R., 300 đô la,
08:09
the Suitable Technologies beam, only 17,000 dollars,
138
489030
4588
hoặc robot Suitable Technologies Beam, chỉ 17.000 đô la,
08:13
along with open-source robotics software
139
493618
2360
cùng với phần mềm mã nguồn mở robot
08:15
so that you can be a part of what we're trying to do.
140
495978
2177
để cho bạn có thể là một phần của những gì chúng tôi đang cố gắng làm.
08:18
And our hope is that, by providing these tools,
141
498155
2884
Và chúng tôi hy vọng bằng cách cung cấp những công cụ này,
08:21
that you'll be able to think of better ways
142
501039
1648
các bạn có thể nghĩ đến những cách tốt hơn
08:22
to provide movement for the disabled,
143
502687
1901
để đem sự di chuyển đến cho những người tàn tật,
08:24
to provide care for our aging population,
144
504588
2722
để đem sự chăm sóc đến cho những người cao tuổi,
08:27
to help better educate our children,
145
507310
1984
để giúp giáo dục trẻ em của chúng ta được tốt hơn,
08:29
to think about what the new types
146
509294
2314
để suy nghĩ về các hình thức mới
08:31
of middle class jobs could be for the future,
147
511608
2592
của công việc tầm trung có thể làm ở tương lai,
08:34
to both monitor and protect our environment,
148
514200
2603
để giám sát và bảo vệ môi trường của chúng ta,
08:36
and to explore the universe.
149
516803
2079
và để khám phá vũ trụ.
08:38
Back to you, Henry.
150
518882
3035
Trở lại phần anh, Henry.
08:42
HE: Thank you, Chad.
151
522813
2786
Henry Evans: Cảm ơn anh, Chad.
08:45
With this drone setup, we show the potential
152
525599
2822
Với mô hình máy bay này, chúng tôi chỉ ra tiềm năng
08:48
for bedridden people to once again be able
153
528421
2466
cho những người nằm liệt giường một lần nữa có thể
08:50
to explore the outside world,
154
530887
2671
khám phá thế giới bên ngoài,
08:53
and robotics will eventually provide
155
533558
2377
và robot cuối cùng sẽ cung cấp
08:55
a level playing field
156
535935
1343
một sân chơi công bằng
08:57
where one is only limited by their mental acuity
157
537278
2703
nơi con người chỉ bị giới hạn bởi khả năng của trí óc
08:59
and imagination,
158
539981
2245
và trí tưởng tượng,
09:02
where the disabled are able to perform
159
542226
2159
nơi người khuyết tật có thể thực hiện
09:04
the same activities as everyone else,
160
544385
2695
các hoạt động tương tự như những người khác,
09:07
and perhaps better,
161
547080
2902
và có thể còn tốt hơn,
09:09
and technology will even allow us to provide
162
549982
2640
và công nghệ thậm chí sẽ cho phép chúng tôi cung cấp
09:12
an outlet for many people who are presently
163
552622
2161
một lối thoát cho nhiều người hiện nay
09:14
considered vegetables.
164
554783
2428
được coi là sống cuộc sống thực vật.
09:17
One hundred years ago,
165
557211
2007
Nếu ở một trăm năm trước đây,
09:19
I would have been treated like a vegetable.
166
559218
3351
tôi có thể bị đối xử như dạng thực vật.
09:22
Actually, that's not true.
167
562569
2430
Trên thực tế, điều đó không đúng.
09:24
I would have died.
168
564999
2195
Tôi đã có thể chết.
09:27
It is up to us, all of us, to decide how
169
567194
2822
Chúng ta nắm trong tay quyền quyết định
09:30
robotics will be used, for good or for evil,
170
570016
3365
robot sẽ được sử dụng thế nào, cho điều thiện hay cái ác
09:33
for simply replacing people
171
573381
1625
để đơn giản thay thế con người
09:35
or for making people better,
172
575006
1637
hoặc làm họ trở nên tốt hơn,
09:36
for allowing us to do and enjoy more.
173
576643
3940
để cho phép chúng ta làm và thưởng thức nhiều hơn nữa.
09:40
Our goal for robotics is to unlock everyone's mental power
174
580583
3626
Mục tiêu của chúng tôi cho robot là gải phóng sức mạnh trí óc của tất cả mọi người
09:44
by making the world more physically accessible
175
584209
2669
bằng cách làm cho thế giới trở nên dễ tiếp cận
09:46
to people such as myself and others like me
176
586878
2543
cho những người như bản thân tôi và những người khác như tôi
09:49
around the globe.
177
589421
2182
trên toàn thế giới.
09:51
With the help of people like you,
178
591603
1883
Với sự giúp đỡ của những người như các bạn,
09:53
we can make this dream a reality.
179
593486
3140
chúng tôi có thể biến ước mơ này thành hiện thực.
09:56
Thank you.
180
596626
2681
Cảm ơn các bạn.
09:59
(Applause)
181
599307
6929
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7