Catarina Mota: Play with smart materials

Catarina Mota: Chơi với vật liệu thông minh

82,182 views

2013-03-15 ・ TED


New videos

Catarina Mota: Play with smart materials

Catarina Mota: Chơi với vật liệu thông minh

82,182 views ・ 2013-03-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Hoàng Linh Reviewer: Minh Duy Phan
00:15
I have a friend in Portugal
1
15910
2248
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha
00:18
whose grandfather built a vehicle out of a bicycle
2
18158
2424
ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp
00:20
and a washing machine so he could transport his family.
3
20582
3152
và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
00:23
He did it because he couldn't afford a car,
4
23734
2544
Ông ấy làm vậy vì ông không có khả năng mua một chiếc ô tô
00:26
but also because he knew how to build one.
5
26278
2904
và cũng bởi vì ông biết làm thế nào để lắp ráp một chiếc xe.
00:29
There was a time when we understood how things worked
6
29182
3136
Đã có lúc chúng ta hiểu được mọi thứ hoạt động ra sao
00:32
and how they were made, so we could build and repair them,
7
32318
3832
và chúng được tạo như thế nào, nên chúng ta có thể tạo ra và sửa chữa chúng,
00:36
or at the very least
8
36150
1127
hoặc ít nhất là
00:37
make informed decisions about what to buy.
9
37277
3480
đưa ra những quyết định mang đủ thông tin về việc sẽ mua cái gì
00:40
Many of these do-it-yourself practices
10
40757
2392
Nhiều hoạt động tự-mình-làm
00:43
were lost in the second half of the 20th century.
11
43149
3209
đã biến mất trong nửa cuối của thế kỷ 20.
00:46
But now, the maker community and the open-source model
12
46358
3672
Nhưng bây giờ, cộng đồng chế tạo và mô hình mở
00:50
are bringing this kind of knowledge about how things work
13
50030
3148
đang mang kiến thức về việc mọi thứ hoạt động ra sao
00:53
and what they're made of back into our lives,
14
53178
3195
và chúng được làm từ cái gì trở lại với chúng ta
00:56
and I believe we need to take them to the next level,
15
56373
3024
và tôi tin rằng chúng ta phải đưa chúng tiến thêm một bước nữa,
00:59
to the components things are made of.
16
59397
2968
tới những thành phần tạo nên đồ vật.
01:02
For the most part, we still know
17
62365
2152
Phần lớn chúng ta vẫn biết rằng
01:04
what traditional materials like paper and textiles are made of
18
64517
3522
những vật liệu truyền thống như giấy và hàng dệt may được làm từ gì
01:08
and how they are produced.
19
68039
2029
và chúng được sản xuất ra sao.
01:10
But now we have these amazing, futuristic composites --
20
70068
4063
Nhưng bây giờ chúng ta có những hợp chất đáng kinh ngạc và cực kỳ hiện đại này -
01:14
plastics that change shape,
21
74131
2203
những chất dẻo có thể thay đổi hình dáng,
01:16
paints that conduct electricity,
22
76334
2352
những loại sơn dẫn điện,
01:18
pigments that change color, fabrics that light up.
23
78686
4416
những chất nhuộm đổi màu, những loại vải phát sáng.
01:23
Let me show you some examples.
24
83102
3371
Để tôi giới thiệu cho các bạn một vài ví dụ.
01:29
So conductive ink allows us to paint circuits
25
89429
3716
Mực dẫn điện cho phép ta vẽ các mạch điện
01:33
instead of using the traditional
26
93145
1943
thay vì sử dụng
01:35
printed circuit boards or wires.
27
95088
2598
các loại bảng mạch in hay dây dẫn điện truyền thống.
01:37
In the case of this little example I'm holding,
28
97686
2389
Trong trường hợp của cái ví dụ mà tôi đang cầm trên tay đây,
01:40
we used it to create a touch sensor that reacts to my skin
29
100075
3881
chúng tôi dùng nó để tạo ra một cảm biến xúc giác phản ứng với da của tôi
01:43
by turning on this little light.
30
103956
2715
bằng cách bật sáng bóng đèn nhỏ này.
01:46
Conductive ink has been used by artists,
31
106671
3095
Mực dẫn điện đã được các họa sỹ sử dụng,
01:49
but recent developments indicate that we will soon be able
32
109766
3375
nhưng những phát triển gần đây cho thấy rằng chúng ta sẽ sớm
01:53
to use it in laser printers and pens.
33
113141
4495
có thể sử dụng nó trong các loại máy in laser và các loại bút.
01:57
And this is a sheet of acrylic infused
34
117636
2330
Và đây là một tờ giấy làm bằng acrylic
01:59
with colorless light-diffusing particles.
35
119966
2796
được tẩm những hạt khuyếch tán ánh sáng không màu.
02:02
What this means is that, while regular acrylic
36
122762
2617
Điều này có nghĩa là, trong khi acrylic bình thường
02:05
only diffuses light around the edges,
37
125379
2348
chỉ có thể khuếch tán ánh sáng xung quanh rìa,
02:07
this one illuminates across the entire surface
38
127727
3270
tờ acrylic này thì lại toả sáng trên cả bề mặt
02:10
when I turn on the lights around it.
39
130997
2913
khi tôi bật đèn xung quanh nó.
02:13
Two of the known applications for this material
40
133910
2302
Hai trong số những ứng dụng được biết đến của loại vật liệu này
02:16
include interior design and multi-touch systems.
41
136212
5113
là thiết kế nội thất và hệ thống cảm ứng đa điểm.
02:21
And thermochromic pigments
42
141325
2001
Và các sắc tố nhiệt sắc
02:23
change color at a given temperature.
43
143326
2613
thay đổi màu ở một nhiệt độ đã cho sẵn.
02:25
So I'm going to place this on a hot plate
44
145939
2786
Tôi sẽ đặt miếng giấy này trên một tấm kim loại nóng
02:28
that is set to a temperature only slightly higher than ambient
45
148725
3505
được đặt ở nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh một chút
02:32
and you can see what happens.
46
152230
5846
và các bạn có thể thấy điều gì đang xảy ra.
02:38
So one of the principle applications for this material
47
158076
2760
Do đó một trong những ứng dụng chính của loại vật liệu này,
02:40
is, amongst other things, in baby bottles,
48
160836
3242
giữa rất nhiều ứng dụng khác, là trong các loại chai bình dành cho trẻ nhỏ
02:44
so it indicates when the contents are cool enough to drink.
49
164078
5354
để chỉ ra rằng những chất bên trong chai đã đủ nguội để uống
02:49
So these are just a few of what are commonly known
50
169432
2756
Vì vậy, đây chỉ là một vài trong số những thứ được coi là
02:52
as smart materials.
51
172188
1909
vật liệu thông minh.
02:54
In a few years, they will be in many of the objects
52
174097
2940
Trong vài năm nữa, chúng sẽ hiện diện trong rất nhiều đồ dùng
02:57
and technologies we use on a daily basis.
53
177037
3359
và công nghệ mà chúng ta sử dụng hàng ngày.
03:00
We may not yet have the flying cars science fiction promised us,
54
180396
4214
Chúng ta có thể chưa có những chiếc ô tô bay mà những bộ phim khoa học viễn tưởng đã hứa với chúng ta,
03:04
but we can have walls that change color
55
184610
2369
nhưng chúng ta có thể có những bức tường có thể thay đổi màu sắc
03:06
depending on temperature,
56
186979
1762
tùy vào nhiệt độ,
03:08
keyboards that roll up,
57
188741
1894
những bàn phím có thể cuộn lại,
03:10
and windows that become opaque at the flick of a switch.
58
190635
4432
và những cửa sổ chuyển sang mờ đục chỉ với một nút bật.
03:15
So I'm a social scientist by training,
59
195067
2505
Tôi là một nhà khoa học xã hội được đào tạo,
03:17
so why am I here today talking about smart materials?
60
197572
3857
vậy tại sao tôi lại có mặt ở đây hôm nay để nói về các vật liệu thông minh?
03:21
Well first of all, because I am a maker.
61
201429
2713
ồ, trước tiên, vì tôi là một nhà chế tạo.
03:24
I'm curious about how things work
62
204142
2406
Tôi tò mò về việc mọi thứ hoạt động ra sao
03:26
and how they are made,
63
206548
1627
và chúng được tạo ra thế nào,
03:28
but also because I believe we should have a deeper understanding
64
208175
3308
và cũng bởi vì tôi tin rằng chúng ta có thể hiểu biết sâu rộng hơn
03:31
of the components that make up our world,
65
211483
2821
về những vật liệu đang tạo nên thế giới của chúng ta,
03:34
and right now, we don't know enough about
66
214304
2480
và ngay bây giờ, chúng ta không có đủ hiểu biết về
03:36
these high-tech composites our future will be made of.
67
216784
3689
những vật liệu công nghệ cao sẽ tạo ra tương lai của chúng ta.
03:40
Smart materials are hard to obtain in small quantities.
68
220473
3525
Những vật liệu thông minh rất khó có thể thu được với số lượng nhỏ.
03:43
There's barely any information available on how to use them,
69
223998
4040
Có rất ít thông tin rõ ràng và công khai về việc sử dụng chúng như thế nào
03:48
and very little is said about how they are produced.
70
228038
3897
và rất ít thông tin nói về cách sản xuất chúng ra sao.
03:51
So for now, they exist mostly in this realm
71
231935
2667
Vì vậy, hiện nay chúng chỉ tồn tại phần lớn trong lĩnh vực
03:54
of trade secrets and patents
72
234602
2712
bí mật thương mại và các bằng sáng chế
03:57
only universities and corporations have access to.
73
237314
4112
vốn chỉ có các trường đại học và các công ty có thể truy cập.
04:01
So a little over three years ago, Kirsty Boyle and I
74
241426
2849
Khoảng gần 3 năm trước, Kirsty Boyle và tôi
04:04
started a project we called Open Materials.
75
244275
3217
bắt đầu một dự án mà chúng tôi gọi là Những Vật Liệu Mở.
04:07
It's a website where we,
76
247492
1807
Đó là một trang web nơi chúng tôi,
04:09
and anyone else who wants to join us,
77
249299
2512
và bất cứ ai muốn cũng có thể gia nhập,
04:11
share experiments, publish information,
78
251811
3056
để sẽ chia kinh nghiệm, cung cấp các thông tin,
04:14
encourage others to contribute whenever they can,
79
254867
3200
khuyến khích những người khác cống hiến bất cứ khi nào họ có thể
04:18
and aggregate resources such as research papers
80
258067
4009
và tổng hợp những nguồn thông tin như các bài báo nghiên cứu
04:22
and tutorials by other makers like ourselves.
81
262076
3340
và những hướng dẫn từ những nhà chế tạo như chúng tôi.
04:25
We would like it to become a large,
82
265416
2622
Chúng tôi mong muốn trang web này có thể trở thành
04:28
collectively generated database
83
268038
2538
một nguồn dữ liệu lớn và tổng hợp chung
04:30
of do-it-yourself information on smart materials.
84
270576
4293
của những thông tin tự-mình-làm về những vật liệu thông minh.
04:34
But why should we care
85
274869
2220
Nhưng tại sao chúng ta nên quan tâm
04:37
how smart materials work and what they are made of?
86
277089
3763
đến việc các vật liệu thông minh hoạt động ra sao và chúng được tạo ra như thế nào?
04:40
First of all, because we can't shape what we don't understand,
87
280852
4178
Trước hết, bởi vì chúng ta không thể định hình những gì chúng ta không hiểu
04:45
and what we don't understand and use
88
285030
2352
và những gì chúng ta sử dụng nhưng không hiểu
04:47
ends up shaping us.
89
287382
2208
sẽ định hình chúng ta.
04:49
The objects we use, the clothes we wear,
90
289590
2752
Đồ vật chúng ta dùng, quần áo chúng ta mặc,
04:52
the houses we live in, all have a profound impact
91
292342
3564
ngôi nhà chúng ta sống, tất cả có ảnh hưởng sâu sắc đến
04:55
on our behavior, health and quality of life.
92
295906
3583
thái độ, sức khỏe và chất lượng cuộc sống của chúng ta.
04:59
So if we are to live in a world made of smart materials,
93
299489
3141
Do đó nếu chúng ta sống trong một thế giới được tạo nên bởi các vật liệu thông minh,
05:02
we should know and understand them.
94
302630
3359
chúng ta nên biết và hiểu chúng.
05:05
Secondly, and just as important,
95
305989
2344
Điều thứ hai, và cũng quan trọng không kém, là
05:08
innovation has always been fueled by tinkerers.
96
308333
3360
sự đổi mới luôn được thúc đẩy bởi người thích chỉnh sửa.
05:11
So many times, amateurs, not experts,
97
311693
3385
Rất nhiều lần, những người nghiệp dư, không phải là các chuyên gia,
05:15
have been the inventors and improvers
98
315078
2319
đã trở thành những nhà sáng chế và những nhà cải tiến
05:17
of things ranging from mountain bikes
99
317397
2480
của những thứ như xe đạp leo núi,
05:19
to semiconductors, personal computers,
100
319877
3312
đến chất bán dẫn, máy tính cá nhân,
05:23
airplanes.
101
323189
2939
máy bay.
05:26
The biggest challenge is that material science is complex
102
326128
4029
Thách thức lớn nhất là khoa học vật liệu rất phức tạp,
05:30
and requires expensive equipment.
103
330157
2496
và yêu cầu trang thiết bị đắt tiền.
05:32
But that's not always the case.
104
332653
2168
Nhưng không phải lúc nào cũng như thế.
05:34
Two scientists at University of Illinois understood this
105
334821
3588
Hai nhà khoa học của trường đại học Illinois hiểu điều này
05:38
when they published a paper on a simpler method
106
338409
2600
khi họ công bố một bài báo về một phương pháp đơn giản hơn
05:41
for making conductive ink.
107
341009
2420
để tạo ra mực dẫn điện.
05:43
Jordan Bunker, who had had
108
343429
1912
Jordan Bunker,
05:45
no experience with chemistry until then,
109
345341
2960
một người chưa từng có kinh nghiệm với hóa học trước đó,
05:48
read this paper and reproduced the experiment
110
348301
2787
đã đọc bài báo này và tiến hành lại thí nghiệm
05:51
at his maker space using only off-the-shelf substances
111
351088
4389
tại xưởng của mình, chỉ bằng những hoá chất
05:55
and tools.
112
355477
1592
và các dụng cụ dễ kiếm được.
05:57
He used a toaster oven,
113
357069
1601
Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh,
05:58
and he even made his own vortex mixer,
114
358670
2966
và thậm chí anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình
06:01
based on a tutorial by another scientist/maker.
115
361636
4035
dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học/chế tạo khác.
06:05
Jordan then published his results online,
116
365671
2752
Sau đó Jordan công bố những kết quả của mình trên mạng,
06:08
including all the things he had tried and didn't work,
117
368423
3488
bao gồm cả những việc anh ấy đã thử và không thành công,
06:11
so others could study and reproduce it.
118
371911
3144
để những người khác có thể học tập và tiến hành lại.
06:15
So Jordan's main form of innovation
119
375055
2672
Như vậy dạng cải tiến chính của Jordan là
06:17
was to take an experiment created in a well-equipped lab
120
377727
3879
đưa một thí nghiệm được tiến hành trong một phòng thí nghiệm đầy đủ tiện nghi
06:21
at the university
121
381606
1502
ở một trường đại học
06:23
and recreate it in a garage in Chicago
122
383108
3187
và thực hiện lại trong một ga-ra ở Chicago
06:26
using only cheap materials and tools he made himself.
123
386295
4261
chỉ sử dựng những nguyên vật liệu và công cụ rẻ tiền mà anh ấy có thể tìm thấy.
06:30
And now that he published this work,
124
390556
2273
Và bây giờ anh ấy đã công bố nghiên cứu của mình,
06:32
others can pick up where he left
125
392829
1724
những người khác có thể tiếp tục tại nơi anh ấy dừng lại
06:34
and devise even simpler processes and improvements.
126
394553
4544
và thậm chí tìm ra những cải tiến và cách thực hiện đơn giản hơn.
06:39
Another example I'd like to mention
127
399097
2216
Một ví dụ khác mà tôi muốn nói đến là
06:41
is Hannah Perner-Wilson's Kit-of-No-Parts.
128
401313
3665
trường hợp Kit-of-No-Parts của Hannah Perner-Wilson.
06:44
Her project's goal is to highlight
129
404978
2880
Mục tiêu dự án của cô ấy là làm nổi bật
06:47
the expressive qualities of materials
130
407858
2472
tính thể hiện của các vật liệu
06:50
while focusing on the creativity and skills of the builder.
131
410330
5024
trong khi tập trung vào tính sáng tạo và kỹ năng của người lắp đặt.
06:55
Electronics kits are very powerful
132
415354
2440
Các bộ dụng cụ điện rất hữu ích khi
06:57
in that they teach us how things work,
133
417794
2552
dạy chúng ta cách đồ vật hoạt động như thế nào
07:00
but the constraints inherent in their design
134
420346
2976
nhưng những sự ràng buộc cố hữu trong thiết kế của chúng
07:03
influence the way we learn.
135
423322
2160
ảnh hưởng đến cách mà chúng ta học.
07:05
So Hannah's approach, on the other hand,
136
425482
2488
Cách tiếp cận của Hannah thì ngược lại,
07:07
is to formulate a series of techniques
137
427970
3216
cô công thức hóa một loạt các kỹ thuật
07:11
for creating unusual objects
138
431186
2699
để tạo ra các đồ vật khác thường
07:13
that free us from pre-designed constraints
139
433885
2805
và để giải thoát chúng ta khỏi những ràng buộc tiền thiết kế
07:16
by teaching us about the materials themselves.
140
436690
3411
bằng việc dạy chúng ta về chính bản thân các vật liệu.
07:20
So amongst Hannah's many impressive experiments,
141
440101
2733
Do vậy trong số nhiều những thí nghiệm ấn tượng của Hannah,
07:22
this is one of my favorites.
142
442834
1970
đây là một thí nghiệm yêu thích của tôi.
07:24
["Paper speakers"]
143
444804
3417
["Loa giấy"]
07:28
What we're seeing here is just a piece of paper
144
448221
3278
Cái mà chúng ta đang thấy ở đây chỉ là một mẩu giấy
07:31
with some copper tape on it connected to an mp3 player
145
451499
4442
với một vài vòng bằng đồng kết nối với một máy mp3
07:35
and a magnet.
146
455941
1653
và một nam châm
07:37
(Music: "Happy Together")
147
457594
7649
(Âm nhạc: “Happy Together”)
07:48
So based on the research by Marcelo Coelho from MIT,
148
468191
3836
Dựa trên nghiên cứu của Marcelo Coelho từ MIT,
07:52
Hannah created a series of paper speakers
149
472027
2783
Hannah đã tạo ra một loạt loa giấy
07:54
out of a wide range of materials
150
474810
2403
từ rất nhiều loại vật liệu,
07:57
from simple copper tape to conductive fabric and ink.
151
477213
4275
từ sợi băng đồng đơn giản đến vải và mực dẫn điện.
08:01
Just like Jordan and so many other makers,
152
481488
2736
Cũng giống như Jordan và rất nhiều nhà chế tạo khác,
08:04
Hannah published her recipes
153
484224
1627
Hannah đã công bố thí nghiệm của mình
08:05
and allows anyone to copy and reproduce them.
154
485851
5134
và cho phép mọi người sao chép và tái thí nghiệm
08:10
But paper electronics is one of the most promising branches
155
490985
3204
Nhưng thiết bị điện tử bằng giấy là một trong những ngành có triển vọng nhất
08:14
of material science
156
494189
1807
của khoa học vật liệu
08:15
in that it allows us to create cheaper and flexible electronics.
157
495996
4202
cho phép chúng ta sáng tạo những thiết bị điện tử rẻ hơn và linh hoạt hơn
08:20
So Hannah's artisanal work,
158
500198
2556
Thí nghiệm thủ công của Hannah,
08:22
and the fact that she shared her findings,
159
502754
2248
và sự thật rằng cô đã chia sẻ những phát hiện của mình,
08:25
opens the doors to a series of new possibilities
160
505002
3820
mở ra những cánh cửa tới một loạt những khả năng mới
08:28
that are both aesthetically appealing and innovative.
161
508822
5440
vừa có tính thẩm mỹ vừa có tính sáng tạo.
08:34
So the interesting thing about makers
162
514262
2905
Như vậy sự thú vị về các nhà chế tạo
08:37
is that we create out of passion and curiosity,
163
517167
3043
đó là chúng tôi sáng tạo trên sự đam mê và tò mò
08:40
and we are not afraid to fail.
164
520210
2079
và chúng tôi không sợ thất bại.
08:42
We often tackle problems from unconventional angles,
165
522289
3888
Chúng tôi thường giải quyết vấn đề từ những góc độ mới lạ,
08:46
and, in the process, end up discovering alternatives
166
526177
2989
và qua đó phát hiện ra những cách khác
08:49
or even better ways to do things.
167
529166
2432
hoặc thậm chí là những cách tốt hơn để làm mọi việc.
08:51
So the more people experiment with materials,
168
531598
3768
Do đó càng có nhiều người thử nghiệm với vật liệu,
08:55
the more researchers are willing to share their research,
169
535366
3476
càng có nhiều nhà nghiên có động lực để sẻ chia các nghiên cứu của họ,
08:58
and manufacturers their knowledge,
170
538842
2440
và các nhà sản xuất chia sẻ kiến thức của mình,
09:01
the better chances we have to create technologies
171
541282
2840
chúng ta càng có nhiều cơ hội tốt hơn để chúng ta có thể tạo ra công nghệ
09:04
that truly serve us all.
172
544122
2938
thực sự phục vụ tất cả chúng ta.
09:07
So I feel a bit as Ted Nelson must have
173
547060
2493
Tôi cảm thấy một chút giống như Ted Nelson thấy
09:09
when, in the early 1970s, he wrote,
174
549553
3711
khi vào đầu những năm 1970, ông đã viết:
09:13
"You must understand computers now."
175
553264
2998
“Bây giờ các bạn phải hiểu về máy vi tính”
09:16
Back then, computers were these large mainframes
176
556262
3854
Quay lại thời kỳ đó, máy vi tính là những bộ khung to lớn
09:20
only scientists cared about,
177
560116
2130
chỉ có các nhà khoa học quan tâm đến chúng
09:22
and no one dreamed of even having one at home.
178
562246
2720
và thậm chí không ai mơ về việc có một cái máy vi tính ở nhà.
09:24
So it's a little strange that I'm standing here and saying,
179
564966
2976
Nên đây là một điều hơi lạ khi tôi đứng ở đây và nói rằng:
09:27
"You must understand smart materials now."
180
567942
3040
“Bây giờ, các bạn phải hiểu về vật liệu thông minh”
09:30
Just keep in mind that acquiring preemptive knowledge
181
570982
3736
Chỉ cần nhớ rằng việc tiếp nhận kiến thức ưu tiên
09:34
about emerging technologies
182
574718
2264
về những công nghệ mới
09:36
is the best way to ensure that we have a say
183
576982
2397
là cách tốt nhất để bảo đảm rằng chúng ta có một tiếng nói
09:39
in the making of our future.
184
579379
2163
trong việc tạo ra tương lai của chính mình.
09:41
Thank you.
185
581542
2471
Cảm ơn các bạn.
09:44
(Applause)
186
584013
4000
Vỗ tay
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7