Stewart Brand: The dawn of de-extinction. Are you ready?

Steward Brand: Bình minh của sự hồi sinh. Bạn đã sẵn sàng chưa?

262,336 views

2013-03-13 ・ TED


New videos

Stewart Brand: The dawn of de-extinction. Are you ready?

Steward Brand: Bình minh của sự hồi sinh. Bạn đã sẵn sàng chưa?

262,336 views ・ 2013-03-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Van Nguyen Reviewer: Charis Ho
00:16
Now, extinction is a different kind of death.
1
16210
5062
Ngày nay, tuyệt chủng là một hình thức khác của cái chết.
00:21
It's bigger.
2
21272
2623
Nó rộng hơn nhiều.
00:23
We didn't really realize that until 1914,
3
23895
3080
Chúng ta mới bắt đầu thực sự nhận thức về vấn đề này tận năm 1941
00:26
when the last passenger pigeon, a female named Martha,
4
26975
3215
khi Martha, con Bồ câu viễn khách cuối cùng
00:30
died at the Cincinnati zoo.
5
30190
3018
chết tại vườn thú Cincinnati, Ohio, Hoa Kỳ
00:33
This had been the most abundant bird in the world
6
33208
3541
Nó đã từng là loài chim đông đảo nhất trên thế giới
00:36
that'd been in North America for six million years.
7
36749
3607
chúng từng sống ở Bắc Mỹ trong 6 triệu năm.
00:40
Suddenly it wasn't here at all.
8
40356
3305
Đột nhiên, nó biến mất khỏi thế giới này.
00:43
Flocks that were a mile wide and 400 miles long
9
43661
4077
Đàn của chúng từng rộng tới 1,6 km và dài 644 km
00:47
used to darken the sun.
10
47738
2647
và che rợp bầu trời.
00:50
Aldo Leopold said this was a biological storm,
11
50385
3070
Aldo Leopold, nhà khoa học, sinh thái học nói người Mỹ, đã nói chúng là một cơn bão sinh học,
00:53
a feathered tempest.
12
53455
2805
một cơn bão của những bộ lông
00:56
And indeed it was a keystone species
13
56260
2444
Và thực sự đây là loài có vai trò quan trọng
00:58
that enriched the entire eastern deciduous forest,
14
58704
4016
trong việc phát triển toàn bộ hệ thống rừng lá rụng,
01:02
from the Mississippi to the Atlantic,
15
62720
2284
từ sông Mississippi đến Đại Tây Dương,
01:05
from Canada down to the Gulf.
16
65004
3315
từ Canada đến Vịnh Mehico
01:08
But it went from five billion birds to zero in just a couple decades.
17
68319
3313
Nhưng, chỉ trong vòng vài thập kỷ, số lượng loài chim này giảm từ 5 triệu con đến 0.
01:11
What happened?
18
71632
1200
Điều gì đã xảy ra?
01:12
Well, commercial hunting happened.
19
72832
2153
Vâng, câu trả lời là khai thác thương mại.
01:14
These birds were hunted for meat that was sold by the ton,
20
74985
3959
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn,
01:18
and it was easy to do because when those big flocks
21
78944
2320
rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn
01:21
came down to the ground, they were so dense
22
81264
2272
và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức
01:23
that hundreds of hunters and netters could show up
23
83536
2368
hàng trăm thợ săn có thể vây đến
01:25
and slaughter them by the tens of thousands.
24
85904
3006
và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
01:28
It was the cheapest source of protein in America.
25
88910
3018
Nó đã là nguồn cung cấp protein rẻ nhất tại Mỹ thời đó.
01:31
By the end of the century, there was nothing left
26
91928
1975
Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn
01:33
but these beautiful skins in museum specimen drawers.
27
93903
4840
chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng.
01:38
There's an upside to the story.
28
98743
1875
Một phương diện khác của câu chuyện này.
01:40
This made people realize that the same thing
29
100618
1914
Nó làm con người nhận ra rằng điều tương tự
01:42
was about to happen to the American bison,
30
102532
2492
sắp xảy ra với bò rừng bizon Bắc Mỹ,
01:45
and so these birds saved the buffalos.
31
105024
3405
như vậy, chính lũ chim đã cứu những con bò rừng.
01:48
But a lot of other animals weren't saved.
32
108429
1674
Nhưng vẫn còn rất nhiều loài động vật khác đã không được bảo vệ kịp thời.
01:50
The Carolina parakeet was a parrot that lit up backyards everywhere.
33
110103
4791
Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân.
01:54
It was hunted to death for its feathers.
34
114894
2346
Bị săn bắt đến tuyệt chủng vì bộ lông của chúng.
01:57
There was a bird that people liked on the East Coast called the heath hen.
35
117240
3102
Có một loài chim ở bờ Đông mà những người yêu thích gọi chúng là gà đồng cỏ.
02:00
It was loved. They tried to protect it. It died anyway.
36
120342
3009
Chúng được yêu mến. Con người đã cố bảo vệ chúng. Tuy nhiên, chúng cũng vẫn biến mất.
02:03
A local newspaper spelled out, "There is no survivor,
37
123351
3374
Một tờ báo địa phương đăng: "Không còn cá thể nào còn tồn tại,
02:06
there is no future, there is no life to be recreated in this form ever again."
38
126725
4817
không có tương lai nào cho chúng và chúng sẽ không được tái lại lần nữa."
02:11
There's a sense of deep tragedy that goes with these things,
39
131542
2671
Đây là một bi kịch sâu sắc
02:14
and it happened to lots of birds that people loved.
40
134213
2425
và nó đã xảy ra với rất nhiều loài chim mà chúng ta yêu quý.
02:16
It happened to lots of mammals.
41
136638
2208
Nó đã xảy ra với rất nhiều loài thú.
02:18
Another keystone species is a famous animal
42
138846
2623
Một trong những loài có vai trò quan trọng khác là một loài động vật nổi tiếng
02:21
called the European aurochs.
43
141469
2065
tên là bò rừng aurochs Châu Âu.
02:23
There was sort of a movie made about it recently.
44
143534
2455
Gần đây đã có vài bộ phim được làm về nó.
02:25
And the aurochs was like the bison.
45
145989
2608
Loài bò rừng Châu Âu này giống như bò rừng châu Mỹ
02:28
This was an animal that basically kept the forest
46
148597
3180
Đều là những loài động vật trong rừng
02:31
mixed with grasslands across the entire Europe and Asian continent,
47
151777
5052
đan xen với các đồng cỏ trải dài khắp lục địa Á Âu
02:36
from Spain to Korea.
48
156829
2344
từ Tây Ban Nha đến bán đảo Triều Tiên
02:39
The documentation of this animal goes back
49
159173
2128
Các tài liệu về động vật này đưa chúng ta về với
02:41
to the Lascaux cave paintings.
50
161301
3225
những hình vẽ tại hang động Lascaux, Tây Nam nước Pháp, cách đây 16.000 năm.
02:44
The extinctions still go on.
51
164526
2192
Sự tuyệt chủng vẫn tiếp diễn
02:46
There's an ibex in Spain called the bucardo.
52
166718
3029
Loài dê rừng ở Tây Ban Nha từng được gọi là bucardo.
02:49
It went extinct in 2000.
53
169747
2346
Chúng đã tuyệt chủng vào năm 2000.
02:52
There was a marvelous animal, a marsupial wolf
54
172093
2757
Đã từng có một loài động vật tuyệt vời, loài chó sói có túi
02:54
called the thylacine in Tasmania, south of Australia,
55
174850
3731
được goi là chó sói Tasmania, tại Nam Úc
02:58
called the Tasmanian tiger.
56
178581
2070
hay còn gọi là loài hổ Tasmania.
03:00
It was hunted until there were just a few left to die in zoos.
57
180651
4318
Chúng bị săn bắn cho đến khi các cá thể cuối cùng chết trong các vườn thú.
03:04
A little bit of film was shot.
58
184969
3036
Một đoạn phim ngắn về chúng đã được quay lại.
03:18
Sorrow, anger, mourning.
59
198853
5257
Buồn rầu, giận dữ, thương tiếc.
03:24
Don't mourn. Organize.
60
204110
3156
Đừng chỉ thương tiếc. Hãy xem xét.
03:27
What if you could find out that, using the DNA in museum specimens,
61
207266
3619
Điều gì sẽ xảy ra nếu DNA trong các mẫu vật tại viện bảo tàng
03:30
fossils maybe up to 200,000 years old
62
210885
2997
và các hóa thạch đến 200.000 năm tuổi
03:33
could be used to bring species back,
63
213882
2438
có thể sử dụng để đưa những loài vật này sống lại,
03:36
what would you do? Where would you start?
64
216320
1624
Bạn sẽ làm gì? Bạn sẽ bắt đầu từ đâu?
03:37
Well, you'd start by finding out if the biotech is really there.
65
217944
2914
Có lẽ bạn nên bắt đầu từ việc xem xét xem liệu công nghệ này có thực hay không.
03:40
I started with my wife, Ryan Phelan,
66
220858
2092
Tôi đã bắt đầu việc này với vợ tôi, Ryan Phelan,
03:42
who ran a biotech business called DNA Direct,
67
222950
3134
người điều hành công ty tên là DNA Direct,
03:46
and through her, one of her colleagues, George Church,
68
226084
4049
và qua cô ấy, tôi được George Church, đồng nghiệp của cô ấy
03:50
one of the leading genetic engineers
69
230133
2695
một trong những kỹ sư di truyền hàng đầu
03:52
who turned out to be also obsessed with passenger pigeons
70
232828
3009
người hóa ra cũng bị ám ảnh bởi những con chim bồ câu viễn khách
03:55
and a lot of confidence
71
235837
1611
và anh ấy tỏ ra rất tự tin
03:57
that methodologies he was working on
72
237448
2312
rằng phương pháp mà anh ấy đang nghiên cứu
03:59
might actually do the deed.
73
239760
2089
có thể biến điều đó thành sự thật.
04:01
So he and Ryan organized and hosted a meeting
74
241849
3255
Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo
04:05
at the Wyss Institute in Harvard bringing together
75
245104
2264
tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ
04:07
specialists on passenger pigeons, conservation ornithologists, bioethicists,
76
247368
4611
các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học
04:11
and fortunately passenger pigeon DNA had already been sequenced
77
251979
4113
và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã
04:16
by a molecular biologist named Beth Shapiro.
78
256092
3291
bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro.
04:19
All she needed from those specimens at the Smithsonian
79
259383
2879
Tất cả những gì cô ấy cần từ những mẫu vật thuộc Viện Smithsonian
04:22
was a little bit of toe pad tissue,
80
262262
2655
chỉ là một chút mô của phần dưới ngón chân,
04:24
because down in there is what is called ancient DNA.
81
264917
3383
bởi vì dưới đó tồn tại các DNA cổ xưa.
04:28
It's DNA which is pretty badly fragmented,
82
268300
2972
Đó là các DNA bị phân mảnh khá tệ
04:31
but with good techniques now, you can basically reassemble the whole genome.
83
271272
4892
tuy nhiên với công nghệ cao hiện nay, bạn có thể lắp ráp lại toàn bộ bộ gen về cơ bản.
04:36
Then the question is, can you reassemble,
84
276164
2321
Như vậy, câu hỏi là liệu ta có thể tái tạo lại
04:38
with that genome, the whole bird?
85
278485
2495
toàn bộ con chim với bộ gen đó?
04:40
George Church thinks you can.
86
280980
2504
Giáo sư George Church, trường Y đại học Havard nghĩ chúng ta có thể.
04:43
So in his book, "Regenesis," which I recommend,
87
283484
3065
Do vậy, trong quyển sách của ông có tên là Regenesis mà tôi khuyến nghị nên đọc,
04:46
he has a chapter on the science of bringing back extinct species,
88
286549
3463
ông có một chương về việc làm thế nào khoa học có thể hồi sinh các loài động vật tuyệt chủng,
04:50
and he has a machine called
89
290012
1536
và ông ấy có một cỗ máy được gọi là
04:51
the Multiplex Automated Genome Engineering machine.
90
291548
3448
máy Kỹ thuật gen phức hợp tự động.
04:54
It's kind of like an evolution machine.
91
294996
1734
Đây được coi là một cỗ máy có tính cách mạng.
04:56
You try combinations of genes that you write
92
296730
2706
Bạn có thể kết hợp các gen mà bạn viết
04:59
at the cell level and then in organs on a chip,
93
299436
3240
ở cấp độ tế bào và sau đó là trong các cơ quan trên một con chip,
05:02
and the ones that win, that you can then put
94
302676
1909
và những thứ chiến thắng, mà bạn có thể sau đó đặt
05:04
into a living organism. It'll work.
95
304585
2697
chúng vào một sinh vật sống. Nó sẽ thành công.
05:07
The precision of this, one of George's famous unreadable slides,
96
307282
3194
Về độ chính xác của điều này, một trong những bài trình bày không đọc được nổi tiếng George,
05:10
nevertheless points out that there's a level of precision here
97
310476
4599
tuy nhiên chỉ ra rằng ở đây có một mức độ chính xác nhất định
05:15
right down to the individual base pair.
98
315075
2566
đến từng cặp cơ sở cá thể.
05:17
The passenger pigeon has 1.3 billion base pairs in its genome.
99
317641
4139
Bồ câu viễn khách có 1,3 tỷ các cặp cơ sở trong bộ gen của chúng.
05:21
So what you're getting is the capability now
100
321780
3005
Vì vậy, những gì bạn đang nhận được hiện nay là khả năng
05:24
of replacing one gene with another variation of that gene.
101
324785
3525
của việc thay thế một gen bằng một biến thể của gen đó.
05:28
It's called an allele.
102
328310
1903
Nó được gọi là alen.
05:30
Well that's what happens in normal hybridization anyway.
103
330213
2850
Vâng đó là những gì xảy ra trong những sự lai giống bình thường.
05:33
So this is a form of synthetic hybridization of the genome
104
333063
3191
Vì vậy, đây là một hình thức lai tạo đoạn gen
05:36
of an extinct species
105
336254
1880
của các loài vật đã tuyệt chủng
05:38
with the genome of its closest living relative.
106
338134
3530
bằng các bộ gen của những loài họ hàng gần nhất với chúng vẫn đang tồn tại .
05:41
Now along the way, George points out that
107
341664
2715
Bây giờ theo cách đó, George chỉ ra rằng
05:44
his technology, the technology of synthetic biology,
108
344379
3811
công nghệ sinh học tổng hợp của ông ấy
05:48
is currently accelerating at four times the rate of Moore's Law.
109
348190
3806
hiện đang tăng tại bốn lần tỷ lệ của Định luật Moore.
05:51
It's been doing that since 2005, and it's likely to continue.
110
351996
4288
Nó được thực hiện kể từ năm 2005 và có khả năng tiếp tục.
05:56
Okay, the closest living relative of the passenger pigeon
111
356284
2704
Được rồi, loài họ hàng gần nhất của bồ câu viễn khách
05:58
is the band-tailed pigeon. They're abundant. There's some around here.
112
358988
3294
là loài Bồ câu đuôi quạt. Chúng đông đảo. Một số sống xung quanh đây.
06:02
Genetically, the band-tailed pigeon already is
113
362282
4088
Về di truyền, chim bồ câu đuôi quạt thực sự
06:06
mostly living passenger pigeon.
114
366370
2368
là loài giống bồ câu viễn khách nhất còn tồn tại.
06:08
There's just some bits that are band-tailed pigeon.
115
368738
2435
Chỉ một vài thay đổi nhỏ biến chúng thành bồ câu đuôi quạt.
06:11
If you replace those bits with passenger pigeon bits,
116
371173
2744
Nếu ta thay đổi các điểm này bằng của bồ câu viễn khách,
06:13
you've got the extinct bird back, cooing at you.
117
373917
4215
chúng ta sẽ đưa loài chim tuyệt chủng này trở lại, thì thầm với ta.
06:18
Now, there's work to do.
118
378132
1908
Bây giờ, còn nhiều việc để làm.
06:20
You have to figure out exactly what genes matter.
119
380040
2714
Ta phải tìm ra chính xác những vấn đề gen.
06:22
So there's genes for the short tail in the band-tailed pigeon,
120
382754
2642
Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt,
06:25
genes for the long tail in the passenger pigeon,
121
385396
2700
những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách,
06:28
and so on with the red eye, peach-colored breast, flocking, and so on.
122
388096
3558
và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông...
06:31
Add them all up and the result won't be perfect.
123
391654
2871
Khi chúng ta tổng hợp tất cả những gen này lại, kết quả sẽ không hoàn hảo.
06:34
But it should be be perfect enough,
124
394525
1978
Nhưng chúng cần hoàn hảo vừa đủ,
06:36
because nature doesn't do perfect either.
125
396503
2646
vì tự nhiên vốn dĩ cũng không hoàn hảo.
06:39
So this meeting in Boston led to three things.
126
399149
4176
Như vậy, cuộc hội thảo ở Boston có 3 kết quả chính.
06:43
First off, Ryan and I decided to create a nonprofit
127
403325
3546
Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận
06:46
called Revive and Restore that would push de-extinction generally
128
406871
3653
tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng
06:50
and try to have it go in a responsible way,
129
410524
3151
và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm,
06:53
and we would push ahead with the passenger pigeon.
130
413675
3288
bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách.
06:56
Another direct result was a young grad student named Ben Novak,
131
416963
4065
Một kết quả trực tiếp khác là một nghiên cứu sinh trẻ tuổi tên Ben Novak,
07:01
who had been obsessed with passenger pigeons since he was 14
132
421028
3256
người đã bị ám ảnh với loài bồ câu viễn khách từ khi 14 tuổi
07:04
and had also learned how to work with ancient DNA,
133
424284
3063
và đã học được cách làm việc với DNA cổ xưa,
07:07
himself sequenced the passenger pigeon,
134
427347
3311
đã tự mình nghiên cứu về bồ câu viễn khách,
07:10
using money from his family and friends.
135
430658
2615
bằng tiền của gia đình và bạn bè.
07:13
We hired him full-time.
136
433273
2147
Chúng tôi thuê cậu ấy làm việc toàn thời gian.
07:15
Now, this photograph I took of him last year at the Smithsonian,
137
435420
3664
Đây là bức ảnh này tôi chụp cậu ấy năm ngoái tại Smithsonian,
07:19
he's looking down at Martha,
138
439084
2231
cậu ấy đang nhìn xuống Martha,
07:21
the last passenger pigeon alive.
139
441315
2785
con chim bồ câu viễn khách cuối cùng còn sống.
07:24
So if he's successful, she won't be the last.
140
444100
2735
Nhưng nếu cậu ấy thành công, nó sẽ không phải là con cuối cùng.
07:26
The third result of the Boston meeting was the realization
141
446835
2882
Kết quả thứ ba của cuộc họp Boston là sự nhận thức
07:29
that there are scientists all over the world
142
449717
1833
rằng có những nhà khoa học trên toàn thế giới
07:31
working on various forms of de-extinction,
143
451550
1974
cùng làm việc trên các hình thức khác nhau để tái sinh các loài động vật này,
07:33
but they'd never met each other.
144
453524
1815
nhưng họ chưa bao giờ có cơ hội gặp nhau.
07:35
And National Geographic got interested
145
455339
1984
Và tổ chức National Geographic đã tỏ ra quan tâm
07:37
because National Geographic has the theory that
146
457323
2483
bởi vì National Geographic có một lý thuyết cho rằng
07:39
the last century, discovery was basically finding things,
147
459806
3373
ở thế kỷ trước, sự khám phá về cơ bản đã tìm ra mọi vật,
07:43
and in this century, discovery is basically making things.
148
463179
4077
trong thế kỷ này, sự khám phá về cơ bản là tạo ra mọi vật.
07:47
De-extinction falls in that category.
149
467256
1824
Tái sinh các động vật tuyệt chủng thuộc lĩnh vực này.
07:49
So they hosted and funded this meeting. And 35 scientists,
150
469080
3834
Vì vậy, họ đã tổ chức và tài trợ cho hội thảo này. Và 35 nhà khoa học,
07:52
they were conservation biologists and molecular biologists,
151
472914
3280
những nhà sinh học bảo tồn và sinh học phân tử,
07:56
basically meeting to see if they had work to do together.
152
476194
3416
gặp gỡ nhau cơ bản để xem họ có thể hợp tác trong công việc.
07:59
Some of these conservation biologists are pretty radical.
153
479610
2366
Một số các nhà sinh học bảo tồn là khá cấp tiến.
08:01
There's three of them who are not just re-creating ancient species,
154
481976
3562
Có ba người trong số họ không chỉ khôi phục lại các loài động vật cổ đại,
08:05
they're recreating extinct ecosystems
155
485538
3121
họ còn đang tái tạo hệ sinh thái tuyệt chủng
08:08
in northern Siberia, in the Netherlands, and in Hawaii.
156
488659
3868
ở miền bắc Siberia, ở Hà Lan, và ở Hawaii.
08:12
Henri, from the Netherlands,
157
492527
2275
Henri, từ Hà Lan,
08:14
with a Dutch last name I won't try to pronounce,
158
494802
2691
với một cái họ Hà Lan mà tôi sẽ không cố gắng để phát âm,
08:17
is working on the aurochs.
159
497493
2245
đang nghiên cứu với loài Bò rừng châu âu.
08:19
The aurochs is the ancestor of all domestic cattle,
160
499738
4353
Bò rừng châu âu là tổ tiên của tất cả các loài gia súc nội địa,
08:24
and so basically its genome is alive, it's just unevenly distributed.
161
504091
5574
và do đó về cơ bản hệ gen của chúng còn tồn tại, chỉ phân bố không đồng đều.
08:29
So what they're doing is working with seven breeds
162
509665
2414
Vì vậy, những gì họ đang làm là làm việc với bảy giống
08:32
of primitive, hardy-looking cattle like that Maremmana primitivo on the top there
163
512079
4755
nguyên thủy, những gia súc khỏe mạnh giống như loài Maremmana ngày xưa
08:36
to rebuild, over time, with selective back-breeding,
164
516834
3465
là dần dần xây dựng lại bằng các lựa chọn sinh sản lại
08:40
the aurochs.
165
520299
2063
loài bò rừng châu âu,
08:42
Now, re-wilding is moving faster in Korea
166
522362
3033
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn
08:45
than it is in America,
167
525395
1859
so với ở Hoa Kỳ,
08:47
and so the plan is, with these re-wilded areas all over Europe,
168
527254
3660
và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu,
08:50
they will introduce the aurochs to do its old job,
169
530914
3208
họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình,
08:54
its old ecological role,
170
534122
1942
với vai trò cũ trong hệ sinh thái,
08:56
of clearing the somewhat barren, closed-canopy forest
171
536064
3259
trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán
08:59
so that it has these biodiverse meadows in it.
172
539323
3811
để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
09:03
Another amazing story
173
543134
1815
Một câu chuyện tuyệt vời khác
09:04
came from Alberto Fernández-Arias.
174
544949
3398
đến từ Alberto Fernández-Arias.
09:08
Alberto worked with the bucardo in Spain.
175
548347
3319
Alberto đã nghiên cứu loài dê rừng tên bucardo ở Tây Ban Nha.
09:11
The last bucardo was a female named Celia
176
551666
2833
Con bucardo cuối cùng là 1 con cái tên là Celia
09:14
who was still alive, but then they captured her,
177
554499
4563
khi nó còn sống, các nhà khoa học đã bắt được nó
09:19
they got a little bit of tissue from her ear,
178
559062
2412
và lấy một ít mô từ tai của nó,
09:21
they cryopreserved it in liquid nitrogen,
179
561474
3184
rồi bảo quản chúng trong nitơ lỏng,
09:24
released her back into the wild,
180
564658
1786
sau đó thả nó lại tự nhiên,
09:26
but a few months later, she was found dead under a fallen tree.
181
566444
3750
nhưng vài tháng sau, xác của nó được tìm thấy dưới 1 cái cây đổ.
09:30
They took the DNA from that ear,
182
570194
2608
Họ đã lấy DNA từ tai của nó
09:32
they planted it as a cloned egg in a goat,
183
572802
3440
và họ cấy nó như một quả trứng nhân bản vô tính trong một con dê,
09:36
the pregnancy came to term,
184
576242
2074
đến khi sinh sản
09:38
and a live baby bucardo was born.
185
578316
2215
một con bucardo sơ sinh được sinh ra.
09:40
It was the first de-extinction in history.
186
580531
2848
Đó là sự tái sinh đầu tiên trong lịch sử.
09:43
(Applause)
187
583379
3543
(Vỗ tay)
09:46
It was short-lived.
188
586922
1227
Con bucardo sơ sinh chỉ sống trong 1 thời gian ngắn.
09:48
Sometimes interspecies clones have respiration problems.
189
588149
3638
Đôi khi, các mẫu vật nhân bản có vấn đề về hô hấp.
09:51
This one had a malformed lung and died after 10 minutes,
190
591787
3041
Con vật trên bị biến dạng phổi và chết sau 10 phút,
09:54
but Alberto was confident that
191
594828
3080
nhưng Alberto tự tin rằng
09:57
cloning has moved along well since then,
192
597908
2400
công nghệ nhân bản đã tiến bộ nhiều so với thời điểm đó,
10:00
and this will move ahead, and eventually
193
600308
1539
và nếu chúng ta tiếp tục, cuối cùng
10:01
there will be a population of bucardos
194
601847
2007
sẽ có một đàn bucardos
10:03
back in the mountains in northern Spain.
195
603854
3257
trở lại vùng núi ở bắc Tây Ban Nha.
10:07
Cryopreservation pioneer of great depth is Oliver Ryder.
196
607111
3826
Nhà tiên phong trong việc bảo quản bằng đông lạnh sâu là Oliver Ryder.
10:10
At the San Diego zoo, his frozen zoo
197
610937
2387
Tại sở thú San Diego, vườn thú đông lạnh của ông
10:13
has collected the tissues from over 1,000 species
198
613324
3951
đã thu thập được mô của trên 1.000 loài
10:17
over the last 35 years.
199
617275
2978
trong hơn 35 năm qua.
10:20
Now, when it's frozen that deep,
200
620253
2031
Khi bị đông lạnh sâu,
10:22
minus 196 degrees Celsius,
201
622284
2720
ở nhiệt độ âm 196 độ C,
10:25
the cells are intact and the DNA is intact.
202
625004
2632
các tế bào còn nguyên vẹn và DNA còn nguyên vẹn.
10:27
They're basically viable cells,
203
627636
2077
Về cơ bản chúng là tế bào sống,
10:29
so someone like Bob Lanza at Advanced Cell Technology
204
629713
3628
một ai đó như Bob Lanza tại Công ty Advanced Cell Technology
10:33
took some of that tissue from an endangered animal
205
633341
3215
đã lấy vài mô từ một loài đang bị đe dọa
10:36
called the Javan banteng, put it in a cow,
206
636556
2194
gọi là loài Bò banteng, đặt vào trong 1 con bò thường,
10:38
the cow went to term, and what was born
207
638750
3050
sau khi sinh sản,
10:41
was a live, healthy baby Javan banteng,
208
641800
5081
một con Bò banteng khỏe mạnh được sinh ra,
10:46
who thrived and is still alive.
209
646881
3403
nó đã sống sót và vẫn còn sống đến nay.
10:50
The most exciting thing for Bob Lanza
210
650284
2776
Điều thú vị nhất với Bob Lanza
10:53
is the ability now to take any kind of cell
211
653060
2688
là khả năng về việc đưa bất kỳ loại tế bào nào
10:55
with induced pluripotent stem cells
212
655748
2448
có các tế bào gốc đa năng cảm ứng
10:58
and turn it into germ cells, like sperm and eggs.
213
658196
3973
và biến nó thành tế bào mầm, giống như tinh trùng và trứng.
11:02
So now we go to Mike McGrew
214
662169
2283
Bây giờ chúng ta đến với Mike McGrew
11:04
who is a scientist at Roslin Institute in Scotland,
215
664452
3496
nhà khoa học tại Viện Roslin, Scotland,
11:07
and Mike's doing miracles with birds.
216
667948
2304
và Mike đang tạo ra điều kỳ diệu với các loài chim.
11:10
So he'll take, say, falcon skin cells, fibroblast,
217
670252
3520
Ông ấy sẽ lấy, ví dụ như các tế bào da của chim ưng, nguyên bào sợi,
11:13
turn it into induced pluripotent stem cells.
218
673772
2788
rồi biến chúng thành các tế bào gốc đa năng cảm ứng.
11:16
Since it's so pluripotent, it can become germ plasm.
219
676560
3430
Vì nó rất đa năng, nó có thể trở thành tế bào mầm.
11:19
He then has a way to put the germ plasm
220
679990
2256
Sau đó ông có thể đặt các tế bào mầm
11:22
into the embryo of a chicken egg
221
682246
3544
vào phôi thai của một quả trứng gà
11:25
so that that chicken will have, basically,
222
685790
3271
và như vậy về cơ bản con gà đó sẽ có
11:29
the gonads of a falcon.
223
689061
1841
tuyến sinh dục của một con chim ưng.
11:30
You get a male and a female each of those,
224
690902
1914
Bạn nhận được 1 con đực và 1 con cái kiểu này,
11:32
and out of them comes falcons.
225
692816
2941
và con của chúng sẽ là chim ưng.
11:35
(Laughter)
226
695757
1959
(Tiếng cười)
11:37
Real falcons out of slightly doctored chickens.
227
697716
5125
Những con chim ưng thực sự được tạo ra từ những con gà giả mạo.
11:42
Ben Novak was the youngest scientist at the meeting.
228
702841
2477
Ben Novak là nhà khoa học trẻ tuổi nhất tại buổi hội thảo.
11:45
He showed how all of this can be put together.
229
705318
2429
Anh ấy đã cho chúng ta thấy làm thế nào để thực hiện điều này.
11:47
The sequence of events: he'll put together the genomes
230
707747
2546
Thông qua 1 chuỗi các sự kiện: anh ấy sẽ đặt các gen
11:50
of the band-tailed pigeon and the passenger pigeon,
231
710293
2378
của bồ câu đuôi quạt và bồ câu viễn khách vào cùng nhau,
11:52
he'll take the techniques of George Church
232
712671
2950
và anh ấy sẽ sử dụng các công nghệ của giáo sư George Church
11:55
and get passenger pigeon DNA,
233
715621
2281
và nhận được DNA chim bồ câu viễn khách,
11:57
the techniques of Robert Lanza and Michael McGrew,
234
717902
2685
sử dụng công nghệ của Robert Lanza và Michael McGrew,
12:00
get that DNA into chicken gonads,
235
720587
2259
để đưa DNA này vào tuyến sinh dục gà,
12:02
and out of the chicken gonads get passenger pigeon eggs, squabs,
236
722846
4219
và qua đó có được trứng và chim bồ câu viễn khách non,
12:07
and now you're getting a population of passenger pigeons.
237
727065
3486
và bây giờ bạn đã có một đàn chim bồ câu viễn khách.
12:10
It does raise the question of,
238
730551
1944
Điều này đặt ra câu hỏi,
12:12
they're not going to have passenger pigeon parents
239
732495
1973
nếu không có bồ câu viễn khách bố mẹ
12:14
to teach them how to be a passenger pigeon.
240
734468
2626
để dạy chúng cách trở thành một con bồ câu viễn khách.
12:17
So what do you do about that?
241
737094
2256
Chúng ta phải làm gì?
12:19
Well birds are pretty hard-wired, as it happens,
242
739350
2673
Rất khó để nuôi dạy 1 con chim, và trong quá trình này,
12:22
so most of that is already in their DNA,
243
742023
2367
hầu hết các bước đã nằm trong DNA của chúng,
12:24
but to supplement it, part of Ben's idea
244
744390
2784
nhưng để bổ sung nó, ý tưởng của Ben
12:27
is to use homing pigeons
245
747174
1656
là sử dụng những con bồ câu nhà
12:28
to help train the young passenger pigeons how to flock
246
748830
3170
để huấn luyện những con bồ câu viễn khách non cách tụ họp,
12:32
and how to find their way to their old nesting grounds
247
752000
2734
tìm đường về tổ
12:34
and feeding grounds.
248
754734
3149
và cho con non ăn.
12:37
There were some conservationists,
249
757883
1638
Đã có một số nhà bảo tồn,
12:39
really famous conservationists like Stanley Temple,
250
759521
3076
rất nổi tiếng như Stanley Temple,
12:42
who is one of the founders of conservation biology,
251
762597
2616
ông là một trong những nhà sáng lập của ngành sinh học bảo tồn,
12:45
and Kate Jones from the IUCN, which does the Red List.
252
765213
4656
và Kate Jones từ IUCN (Liên minh Quốc tế Bảo tồn Thiên nhiên và Tài nguyên Thiên nhiên) cơ quan công bố Sách Đỏ hàng năm.
12:49
They're excited about all this,
253
769869
1961
Những người đang phấn khích về tất cả những điều này,
12:51
but they're also concerned that it might be competitive
254
771830
2503
nhưng họ cũng lo ngại rằng có thể sẽ có cạnh tranh
12:54
with the extremely important efforts to protect
255
774333
3038
với các nỗ lực mạnh mẽ để bảo vệ
12:57
endangered species that are still alive,
256
777371
2210
các loài vật đang bị đe doạ vẫn còn tồn tại,
12:59
that haven't gone extinct yet.
257
779581
1846
tức là vẫn chưa bị tuyệt chủng.
13:01
You see, you want to work on protecting the animals out there.
258
781427
2373
Bạn thấy đấy, bạn muốn tham gia bảo vệ các loài động vật ngoài đó.
13:03
You want to work on getting the market for ivory in Asia down
259
783800
4229
Bạn muốn giảm nhiệt thị trường buôn bán ngà voi ở châu Á
13:08
so you're not using 25,000 elephants a year.
260
788029
3878
để chúng ta không sát hại 25.000 con voi một năm.
13:11
But at the same time, conservation biologists are realizing
261
791907
3050
Nhưng đồng thời, các nhà sinh học bảo tồn đang nhận ra rằng
13:14
that bad news bums people out.
262
794957
2584
tin tức xấu làm thất vọng mọi người.
13:17
And so the Red List is really important, keep track of
263
797541
2725
Và do đó, Sách Đỏ có vai trò thực sự quan trọng để theo dõi
13:20
what's endangered and critically endangered, and so on.
264
800266
3324
những loài vật nào đang bị đe dọa và cực kỳ nguy cấp và những thứ tương tự.
13:23
But they're about to create what they call a Green List,
265
803590
3025
Nhưng các nhà khoa học cũng sắp tạo ra Sách Xanh,
13:26
and the Green List will have species that are doing fine, thank you,
266
806615
4382
và Sách xanh sẽ gồm các loài vật đang phát triển tốt nhờ con người,
13:30
species that were endangered, like the bald eagle,
267
810997
2304
những loài có nguy cơ tuyệt chủng, như đại bàng hói,
13:33
but they're much better off now, thanks to everybody's good work,
268
813301
3615
nhưng hiện giờ chúng đang hồi phục, nhờ những nỗ lực của con người
13:36
and protected areas around the world
269
816916
2166
và các khu bảo tồn trên thế giới
13:39
that are very, very well managed.
270
819082
1761
được quản lý rất, rất tốt.
13:40
So basically, they're learning how to build on good news.
271
820843
4103
Vì vậy, về cơ bản họ đang học cách xây dựng các tin tốt.
13:44
And they see reviving extinct species
272
824946
3111
Và họ thấy việc phục hồi các loài đã tuyệt chủng
13:48
as the kind of good news you might be able to build on.
273
828057
2880
giống như các tin tốt lành, bạn có thể có thể đem lại.
13:50
Here's a couple related examples.
274
830937
3325
Đây là một vài ví dụ liên quan.
13:54
Captive breeding will be a major part of bringing back these species.
275
834262
3211
Gây nuôi sinh sản sẽ là một phần quan trọng trong việc phục hồi các loài này.
13:57
The California condor was down to 22 birds in 1987.
276
837473
3416
Thần ưng California từng bị giảm xuống chỉ còn 22 con năm 1987.
14:00
Everybody thought is was finished.
277
840889
1709
Mọi người đều nghĩ chúng sẽ tuyệt chủng.
14:02
Thanks to captive breeding at the San Diego Zoo,
278
842598
2820
Tuy nhiên, nhờ nuôi sinh sản tại vườn thú San Diego,
14:05
there's 405 of them now, 226 are out in the wild.
279
845418
4020
bây giờ đã có 405 con trong đó có 226 con trong tự nhiên.
14:09
That technology will be used on de-extincted animals.
280
849438
4209
Công nghệ đó sẽ được sử dụng trên các loài được khôi phục.
14:13
Another success story is the mountain gorilla in Central Africa.
281
853647
3467
Một câu chuyện thành công nữa là về loài khỉ đột núi ở Trung Phi.
14:17
In 1981, Dian Fossey was sure they were going extinct.
282
857114
3383
Năm 1981, Dian Fossey, nhà động vật học người Mỹ đã chắc chắn chúng sẽ tuyệt chủng.
14:20
There were just 254 left.
283
860497
2033
Thời điểm đó chỉ còn 254 con.
14:22
Now there are 880. They're increasing in population
284
862530
3539
Hiện nay số lượng của chúng là 880 con và vẫn đang tăng
14:26
by three percent a year.
285
866069
2093
ở mức 3% một năm
14:28
The secret is, they have an eco-tourism program,
286
868162
3391
Bí mật là, họ xây dựng chương trình du lịch sinh thái
14:31
which is absolutely brilliant.
287
871553
1669
vô cùng tuyệt vời.
14:33
So this photograph was taken last month by Ryan
288
873222
2635
Bức ảnh này do Ryan chụp vào tháng trước
14:35
with an iPhone.
289
875857
2776
bằng iPhone.
14:38
That's how comfortable these wild gorillas are with visitors.
290
878633
4315
Nó cho thấy những con khỉ đột hoang dã này thoải mái với khách du lịch như thế nào.
14:42
Another interesting project, though it's going to need some help,
291
882948
3735
Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ
14:46
is the northern white rhinoceros.
292
886683
1911
là tê giác trắng miền bắc.
14:48
There's no breeding pairs left.
293
888594
1961
Không còn cặp tê giác bố mẹ còn lại.
14:50
But this is the kind of thing that
294
890555
2170
Nhưng 1 điều quan trọng là
14:52
a wide variety of DNA for this animal is available in the frozen zoo.
295
892725
4140
một số lượng lớn DNA của loài vật này có sẵn trong vườn thú đông lạnh.
14:56
A bit of cloning, you can get them back.
296
896865
2795
Chỉ cần nhân bản một chút, bạn có thể hồi sinh chúng.
14:59
So where do we go from here?
297
899660
2190
Vì vậy, câu hỏi là chúng ta nên bắt đầu từ đâu?
15:01
These have been private meetings so far.
298
901850
1664
Đã có nhiều cuộc họp bí mật được tổ chức.
15:03
I think it's time for the subject to go public.
299
903514
2657
Tôi nghĩ rằng đây là thời điểm để công khai chủ đề này.
15:06
What do people think about it?
300
906171
1467
Mọi người suy nghĩ gì về nó?
15:07
You know, do you want extinct species back?
301
907638
2079
Bạn biết đấy kiểu như liệu bạn có muốn khôi phục các loài đã tuyệt chủng?
15:09
Do you want extinct species back?
302
909717
2852
Bạn có muốn khôi phục các loài đã tuyệt chủng không?
15:12
(Applause)
303
912569
5266
(Tiếng vỗ tay)
15:17
Tinker Bell is going to come fluttering down.
304
917835
2496
Tinker Bell sẽ đậu xuống.
15:20
It is a Tinker Bell moment,
305
920331
1214
Đó là thời điểm của Tinker Bell,
15:21
because what are people excited about with this?
306
921545
2396
bởi vì điều gì làm mọi người vui mừng?
15:23
What are they concerned about?
307
923941
2051
Điều gì làm mọi người quan tâm?
15:25
We're also going to push ahead with the passenger pigeon.
308
925992
2447
Chúng tôi cũng sẽ tiếp tục đẩy mạnh với loài bồ câu viễn khách.
15:28
So Ben Novak, even as we speak, is joining the group
309
928439
3770
Vì vậy, Ben Novak, ngay khi chúng ta nói chuyện, sẽ tham gia nhóm
15:32
that Beth Shapiro has at UC Santa Cruz.
310
932209
3321
của Beth Shapiro tại UC Santa Cruz.
15:35
They're going to work on the genomes
311
935530
1388
Họ sẽ làm việc trên bộ gen
15:36
of the passenger pigeon and the band-tailed pigeon.
312
936918
2287
của loài bồ câu viễn khách và bồ câu đuôi quạt.
15:39
As that data matures, they'll send it to George Church,
313
939205
3909
Khi các dữ liệu đầy đủ, họ sẽ gửi cho giáo sư George Church,
15:43
who will work his magic, get passenger pigeon DNA out of that.
314
943114
3895
người sẽ thực hiện phép thuật của mình để lấy DNA của bồ câu viễn khách từ chúng.
15:47
We'll get help from Bob Lanza and Mike McGrew
315
947009
2844
Chúng tôi sẽ nhận sự giúp đỡ từ Bob Lanza và Mike McGrew
15:49
to get that into germ plasm that can go into chickens
316
949853
3067
để cấy tế bào mầm vào những con gà
15:52
that can produce passenger pigeon squabs
317
952920
2568
để sinh ra những con bồ câu viễn khách non
15:55
that can be raised by band-tailed pigeon parents,
318
955488
2464
được nuôi dưỡng bởi bố mẹ là những con bồ câu đuôi quạt,
15:57
and then from then on, it's passenger pigeons all the way,
319
957952
2256
và từ đó trở đi, những con bồ câu viễn khách sẽ bay lượn trên tất cả mọi nẻo đường,
16:00
maybe for the next six million years.
320
960208
3136
có thể trong sáu triệu năm tới.
16:03
You can do the same thing, as the costs come down,
321
963344
2315
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự
16:05
for the Carolina parakeet, for the great auk,
322
965659
3222
cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn,
16:08
for the heath hen, for the ivory-billed woodpecker,
323
968881
2795
cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà,
16:11
for the Eskimo curlew, for the Caribbean monk seal,
324
971676
2106
cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean,
16:13
for the woolly mammoth.
325
973782
2866
cho ma mút lông mịn.
16:16
Because the fact is, humans have made a huge hole
326
976648
2476
Bởi vì thực tế là, con người đã tạo ra một cái lỗ lớn
16:19
in nature in the last 10,000 years.
327
979124
3090
cho tự nhiên trong 10.000 năm qua.
16:22
We have the ability now,
328
982214
2039
Bây giờ, chúng ta có khả năng,
16:24
and maybe the moral obligation, to repair some of the damage.
329
984253
4864
và có lẽ cả nghĩa vụ đạo đức, để sửa chữa một số thiệt hại.
16:29
Most of that we'll do by expanding and protecting wildlands,
330
989117
4548
Chúng ta có thể làm những điều này hầu hết thông qua việc mở rộng và bảo vệ các vùng đất hoang dã,
16:33
by expanding and protecting
331
993665
1669
thông qua nhân giống và bảo vệ
16:35
the populations of endangered species.
332
995334
4527
số lượng những loài đang bị đe doạ.
16:39
But some species
333
999861
2155
Tuy nhiên vẫn còn một số loài
16:42
that we killed off totally
334
1002016
5183
mà chúng ta đã tiêu diệt toàn bộ
16:47
we could consider bringing back
335
1007199
3314
chúng ta có thể xem xét việc phục hồi
16:50
to a world that misses them.
336
1010513
3167
đem chúng trở lại với thế giới này.
16:53
Thank you.
337
1013680
2210
Cảm ơn.
16:55
(Applause)
338
1015890
11198
(Vỗ tay)
17:07
Chris Anderson: Thank you.
339
1027088
1854
Chris Anderson: Cảm ơn ông.
17:08
I've got a question.
340
1028942
1812
Tôi có một câu hỏi.
17:10
So, this is an emotional topic. Some people stand.
341
1030754
4750
Vì đây là một chủ đề xúc động. Một số người đã đứng dậy.
17:15
I suspect there are some people out there sitting,
342
1035504
2856
Tôi nghi ngờ có một số người ra khỏi chỗ ngồi,
17:18
kind of asking tormented questions, almost, about,
343
1038360
3009
hỏi về câu hỏi khiến nhiều người phải suy nghĩ, có lẽ là
17:21
well, wait, wait, wait, wait, wait, wait a minute,
344
1041369
1910
nào, chờ, chờ, chờ, chờ, chờ, chờ một phút,
17:23
there's something wrong with mankind
345
1043279
3097
liệu có đúng không khi con người
17:26
interfering in nature in this way.
346
1046376
3480
can thiệp vào thiên nhiên theo cách này.
17:29
There's going to be unintended consequences.
347
1049856
3472
Có thể sẽ có những hậu quả không mong muốn.
17:33
You're going to uncork some sort of Pandora's box
348
1053328
2777
Giống như bạn mở chiếc hộp Pandora
17:36
of who-knows-what. Do they have a point?
349
1056105
3986
mà ta không biết trong đó có gì. Họ nói có đúng không?
17:40
Stewart Brand: Well, the earlier point is
350
1060091
1500
Steward Brand: Vâng, trước tiên là
17:41
we interfered in a big way by making these animals go extinct,
351
1061591
3551
chúng ta đã can thiệp mạnh vào tự nhiên bằng cách khiến các loài động vật bị tuyệt chủng,
17:45
and many of them were keystone species,
352
1065142
2541
và nhiều trong số đó là những loài có vai trò quan trọng,
17:47
and we changed the whole ecosystem they were in
353
1067683
2509
và chúng ta đã thay đổi toàn bộ hệ sinh thái chúng ta sống
17:50
by letting them go.
354
1070192
1793
bằng cách để chúng biến mất.
17:51
Now, there's the shifting baseline problem, which is,
355
1071985
2581
Hiện giờ, một vấn đề cơ bản cần thay đổi là
17:54
so when these things come back,
356
1074566
1538
khi những loài vật này trở lại,
17:56
they might replace some birds that are there
357
1076104
2291
chúng có thể thay thế một số loài chim đang tồn tại
17:58
that people really know and love.
358
1078395
2394
những loài mà con người biết và yêu thích.
18:00
I think that's, you know, part of how it'll work.
359
1080789
2747
Bạn biết đấy, tôi nghĩ đó là cách tự nhiên sẽ vận hành.
18:03
This is a long, slow process --
360
1083536
2885
Đây là một quá trình chậm rãi và kéo dài
18:06
One of the things I like about it, it's multi-generation.
361
1086421
2234
Một trong những điều tôi thích về tự nhiên, đó là nó kéo dài nhiều thế hệ.
18:08
We will get woolly mammoths back.
362
1088655
2057
Chúng ta sẽ đưa voi mamút lông mịn trở lại.
18:10
CA: Well it feels like both the conversation
363
1090712
1776
CA: Vâng có vẻ như cả cuộc trò chuyện
18:12
and the potential here are pretty thrilling.
364
1092488
2288
và khả năng tiềm ẩn ở đây là khá ly kỳ.
18:14
Thank you so much for presenting. SB: Thank you.
365
1094776
1714
Cảm ơn bài trình bày của ông. SB: Cảm ơn bạn.
18:16
CA: Thank you. (Applause)
366
1096490
2723
CA: Cảm ơn các bạn. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7