Jeff Speck: The walkable city

364,774 views ・ 2013-10-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tran Le Reviewer: Trang Ngo
00:13
So I'm a city planner, an urban designer,
0
13228
4290
Tôi là một kỹ sư quy hoạch xây dựng và thiết kế đô thị,
00:17
former arts advocate,
1
17518
2072
trước đây là người hoạt động vì nghệ thuật,
00:19
trained in architecture and art history,
2
19590
3793
được đào tạo về kiến trúc và lịch sử nghệ thuật,
00:23
and I want to talk to you today not about design
3
23383
3134
và hôm nay tôi không muốn nói với các bạn về thiết kế
00:26
but about America
4
26517
2436
mà về nước Mỹ
00:28
and how America can be more economically resilient,
5
28953
4205
và cách để người Mỹ trở nên tiết kiệm hơn,
00:33
how America can be healthier,
6
33158
2325
để người Mỹ trở nên khoẻ mạnh hơn,
00:35
and how America can be
7
35483
1653
và cách để người Mỹ có thể
00:37
more environmentally sustainable.
8
37136
2618
thích nghi tốt hơn với môi trường.
00:39
And I realize this is a global forum,
9
39754
2418
Tôi biết đây là một diễn đàn toàn cầu,
00:42
but I think I need to talk about America
10
42172
2069
nhưng tôi nghĩ tôi cần phải nói về nước Mỹ
00:44
because there is a history,
11
44241
1583
vì lịch sử đã chỉ ra rằng,
00:45
in some places, not all,
12
45824
1687
tại một số nơi, không phải tất cả mọi nơi,
00:47
of American ideas being appropriated,
13
47511
2450
những ý tưởng của người Mỹ đã bị chiếm dụng,
00:49
being emulated, for better or for worse,
14
49961
2532
bị sao chép, theo hướng tích cực hay tiêu cực,
00:52
around the world.
15
52493
1341
trên toàn thế giới.
00:53
And the worst idea we've ever had
16
53834
2151
Và ý tưởng tệ hại nhất mà chúng ta từng nghĩ ra,
00:55
is suburban sprawl.
17
55985
2367
là việc "bò" ra vùng ngoại ô.
00:58
It's being emulated in many places as we speak.
18
58352
3371
Ý tưởng này đã bị sao chép tại rất nhiều nơi như ta đã thấy.
01:01
By suburban sprawl, I refer to the reorganization
19
61723
2663
Khi nhắc đến việc "bò" ra vùng ngoại ô, tôi muốn nói về sự tái cơ cấu
01:04
of the landscape and the creation of the landscape
20
64386
2404
cảnh quan và việc hình thành nên cảnh quan
01:06
around the requirement of automobile use,
21
66790
4336
xung quanh nhu cầu sử dụng xe ô tô,
01:11
and that the automobile that was once an instrument of freedom
22
71126
2643
và việc xe ô tô - một phương tiện di chuyển chủ động
01:13
has become a gas-belching,
23
73769
3751
nay đã trở thành một thiết bị phát khí thải,
01:17
time-wasting and life-threatening
24
77520
2600
tiêu tốn thời gian và đe doạ
01:20
prosthetic device
25
80120
1433
đến tính mạng
01:21
that many of us need just to,
26
81553
1636
Đó là thiết bị rất nhiều người trong chúng ta cần dùng,
01:23
most Americans, in fact, need,
27
83189
1588
thực ra là hầu hết người Mỹ, cần,
01:24
just to live their daily lives.
28
84777
2320
nó cho những hoạt động thường ngày
01:27
And there's an alternative.
29
87097
1584
Và có một sự lựa chọn khác.
01:28
You know, we say, half the world is living in cities.
30
88681
1588
Bạn biết đấy, chúng ta nói rằng, một nửa dân số thế giới sống trong thành phố.
01:30
Well, in America, that living in cities,
31
90269
1941
Ở Mỹ, việc sống ở thành phố,
01:32
for many of them, they're living in cities still
32
92210
1658
đối với nhiều người, ngày nào họ còn sống trong thành phố
01:33
where they're dependent on that automobile.
33
93868
2266
thì ngày đó họ còn bị lệ thuộc vào chiếc xe hơi.
01:36
And what I work for, and to do,
34
96134
2979
Và những gì tôi làm
01:39
is to make our cities more walkable.
35
99113
2686
là khiến cho những thành phố của chúng ta có nhiều không gian hơn để đi bộ.
01:41
But I can't give design arguments for that
36
101799
2523
Nhưng tôi không thể đưa ra những tranh cãi về mặt thiết kế
01:44
that will have as much impact
37
104322
1689
mà sẽ gây ra nhiều ảnh hưởng như
01:46
as the arguments that I've learned
38
106011
1916
những tranh cãi mà tôi đã rút ra được
01:47
from the economists, the epidemiologists
39
107927
3517
từ các nhà kinh tế học, nhà dịch tễ học,
01:51
and the environmentalists.
40
111444
1716
và các nhà bảo vệ môi trường.
01:53
So these are the three arguments that I'm going
41
113160
1261
Vì vậy sau đây là 3 luận điểm mà tôi sẽ
01:54
to give you quickly today.
42
114421
3111
chỉ ra một cách ngắn gọn ngày hôm nay.
01:57
When I was growing up in the '70s,
43
117532
1484
Tôi lớn lên vào thập niên 70,
01:59
the typical American spent one tenth of their income,
44
119016
3635
khi ấy một gia đình người Mỹ điển hình dành ra 1 phần 10 thu nhập
02:02
American family, on transportation.
45
122651
3239
cho phương tiện vận chuyển.
02:05
Since then, we've doubled the number of roads
46
125890
2585
Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi
02:08
in America, and we now spend one fifth
47
128475
2777
và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5
02:11
of our income on transportation.
48
131252
2661
thu nhập của ta cho việc di chuyển.
02:13
Working families, which are defined as
49
133913
2061
Những gia đình có việc làm, được định nghĩa là những gia đình
02:15
earning between 20,000 and 50,000 dollars
50
135974
1924
có thu nhập vào khoảng 20,000 đến 50,000 đô la
02:17
a year in America
51
137898
1959
một năm ở Mỹ
02:19
are spending more now on transportation
52
139857
2504
đang dành ra ngày càng nhiều tiền cho việc di chuyển
02:22
than on housing, slightly more,
53
142361
2238
hơn là cho nhà cửa, hơn một chút,
02:24
because of this phenomenon called "drive till you qualify,"
54
144599
3233
chính vì hiện tượng gọi là "lái hết mức có thể,"
02:27
finding homes further and further and further
55
147832
2418
mà họ tìm nhà xa hơn và xa hơn và xa hơn nữa
02:30
from the city centers and from their jobs,
56
150250
2927
so với trung tâm thành phố và so với công việc của họ,
02:33
so that they're locked in this, two, three hours,
57
153177
2525
để rồi họ bắt buộc phải dành ra 2, 3 tiếng,
02:35
four hours a day of commuting.
58
155702
2197
4 tiếng một ngày chỉ để di chuyển.
02:37
And these are the neighborhoods, for example,
59
157899
1474
Và đây là những khu dân cư, ví dụ như,
02:39
in the Central Valley of California
60
159373
2422
ở thung lũng Trung tâm tại California
02:41
that weren't hurt when the housing bubble burst
61
161795
3107
mà không bị ảnh hưởng khi bong bóng bất động sản vỡ tung
02:44
and when the price of gas went up;
62
164902
2222
nhưng khi giá xăng tăng;
02:47
they were decimated.
63
167124
2268
họ bị suy kiệt.
02:49
And in fact, these are many
64
169392
1266
Trên thực tế, có rất nhiều
02:50
of the half-vacant communities that you see today.
65
170658
2603
cộng đồng vắng-một-nửa như các bạn thấy ngày nay.
02:53
Imagine putting everything you have into your mortgage,
66
173261
3181
Hãy tưởng tượng bạn đầu tư tất cả để vay mua nhà,
02:56
it goes underwater, and you have to pay
67
176442
2073
rồi nhà mất giá, và bạn phải trả
02:58
twice as much for all the driving that you're doing.
68
178515
3865
gấp hai lần chi phí đi lại hiện tại.
03:02
So we know what it's done to our society
69
182380
2720
Như vậy chúng ta biết tác động của nó đến xã hội
03:05
and all the extra work we have to do
70
185100
2331
và tất cả những công việc thêm chúng ta phải làm
03:07
to support our cars.
71
187431
1769
để duy trì xe hơi của chúng ta.
03:09
What happens when a city decides
72
189200
1732
Chuyện gì sẽ xảy ra khi một thành phố quyết định
03:10
it's going to set other priorities?
73
190932
2274
rằng nó sẽ đặt ra những ưu tiên khác?
03:13
And probably the best example we have here
74
193206
1972
Và ví dụ tốt nhất mà chúng ta có ở đây
03:15
in America is Portland, Oregon.
75
195178
2411
ở nước Mỹ này có lẽ là Portland, Oregon.
03:17
Portland made a bunch of decisions in the 1970s
76
197589
3339
Portland đã đưa ra hàng loạt các quyết định vào thập niên 70
03:20
that began to distinguish it
77
200928
1698
mà bắt đầu làm nó trở nên khác biệt
03:22
from almost every other American city.
78
202626
2536
so với hầu hết tất cả các thành phố khác ở Mỹ.
03:25
While most other cities were growing
79
205162
2118
Trong khi hầu hết các thành phố khác đang phát triển
03:27
an undifferentiated spare tire of sprawl,
80
207280
3135
theo hướng mở rộng để cho xe hơi để "bò" ra vào,
03:30
they instituted an urban growth boundary.
81
210415
2675
thì họ tạo lập nên giới hạn phát triển đô thị.
03:33
While most cities were reaming out their roads,
82
213090
2170
Trong khi hầu hết các thành phố khác đang chỉ trích nặng nề đường xá của họ,
03:35
removing parallel parking and trees
83
215260
2245
gỡ bỏ các bãi gửi xe song song và cây cối
03:37
in order to flow more traffic,
84
217505
2201
để giải toả áp lực giao thông,
03:39
they instituted a skinny streets program.
85
219706
3733
họ đã tạo lập một chương trình đường xá nhỏ gọn.
03:43
And while most cities were investing in more roads
86
223439
3914
Và trong khi hầu hết các thành phố khác đang đầu tư để xây thêm đường xá
03:47
and more highways, they actually invested
87
227353
2909
và thêm đường cao tốc, họ thực ra đã đầu tư
03:50
in bicycling and in walking.
88
230262
2477
vào việc đạp xe và đi bộ.
03:52
And they spent 60 million dollars on bike facilities,
89
232739
4065
Và họ đã chi 60 triệu đô la để xây hạ tầng cho xe đạp,
03:56
which seems like a lot of money,
90
236804
1433
xem ra có vẻ khá tốn kém,
03:58
but it was spent over about 30 years,
91
238237
2516
nhưng nó được chi trả trong vòng 30 năm,
04:00
so two million dollars a year -- not that much --
92
240753
2369
như vậy 2 triệu đô la một năm--không nhiều lắm--
04:03
and half the price of the one cloverleaf
93
243122
2325
và nửa giá tiền của nút giao thông cỏ bốn lá
04:05
that they decided to rebuild in that city.
94
245447
2819
mà họ quyết định tái xây dựng trong thành phố.
04:08
These changes and others like them changed
95
248266
1969
Những thay đổi này và hơn thế nữa đã thay đổi
04:10
the way that Portlanders live,
96
250235
1962
cách người Portland sống,
04:12
and their vehicle-miles traveled per day,
97
252197
2161
và số dặm mà họ đi được trong một ngày,
04:14
the amount that each person drives,
98
254358
1559
lượng mà một người lái,
04:15
actually peaked in 1996,
99
255917
2313
thực ra đạt đỉnh năm 1996,
04:18
has been dropping ever since,
100
258230
2101
đã giảm xuống kể từ lúc đó,
04:20
and they now drive 20 percent less
101
260331
2064
và giờ thì họ lái ít hơn 20%
04:22
than the rest of the country.
102
262395
1433
so với phần còn lại của cả nước.
04:23
The typical Portland citizen drives
103
263828
2756
Một công dân Portland điển hình lái
04:26
four miles less, and 11 minutes less per day
104
266584
3968
giảm đi bốn dặm, và ngắn đi 11 phút một ngày
04:30
than they did before.
105
270552
2322
so với trước đây.
04:32
The economist Joe Cortright did the math
106
272874
1987
Nhà kinh tế Joe Cortright đã làm phép toán
04:34
and he found out that those four miles
107
274861
1518
và ông ấy phát hiện ra rằng bốn dặm đó
04:36
plus those 11 minutes
108
276379
1432
cộng thêm 11 phút
04:37
adds up to fully three and a half percent
109
277811
1922
làm nên 3,5%
04:39
of all income earned in the region.
110
279733
2530
tổng thu nhập của vùng.
04:42
So if they're not spending that money on driving --
111
282263
1876
Như vậy nếu họ không chi số tiền đó cho đi lại --
04:44
and by the way, 85 percent of the money
112
284139
1613
và nhân tiện, 85% số tiền
04:45
we spend on driving leaves the local economy --
113
285752
2594
chúng ta chi cho việc lái xe thất thoát khỏi nền kinh tế địa phương --
04:48
if they're not spending that money on driving,
114
288346
1875
nếu họ không chi số tiền đó cho việc lái xe,
04:50
what are they spending it on?
115
290221
1771
thì họ chi tiền vào cái gì?
04:51
Well, Portland is reputed to have
116
291992
1677
Portland có tiếng là
04:53
the most roof racks per capita,
117
293669
2922
nơi có nhiều mái nhà nhất tính theo bình quân đầu người,
04:56
the most independent bookstores per capita,
118
296591
2840
nhiều nhà sách tư nhân nhất tính theo bình quân đầu người,
04:59
the most strip clubs per capita.
119
299431
3244
nhiều câu lạc bộ thoát y nhất tính theo bình quân đầu người.
05:02
These are all exaggerations, slight exaggerations
120
302675
2636
Đây là những phóng đại, những phóng đại nhẹ
05:05
of a fundamental truth, which is Portlanders
121
305311
1639
của một sự thật cơ bản, đó là người Portland
05:06
spend a lot more on recreation of all kinds
122
306950
3198
chi cho việc giải trí nhiều hơn cả
05:10
than the rest of America.
123
310148
2026
so với toàn nước Mỹ.
05:12
Actually, Oregonians spend more on alcohol
124
312174
2315
Thực ra, người Oregon chi cho đồ uống có cồn nhiều hơn
05:14
than most other states,
125
314489
1340
hầu hết các bang khác,
05:15
which may be a good thing or a bad thing,
126
315829
1565
điều này có thể tốt hoặc xấu,
05:17
but it makes you glad they're driving less.
127
317394
1999
nhưng điều đó làm bạn cảm thấy vui mừng vì họ lái xe ít đi.
05:19
(Laughter)
128
319393
2373
(Cười)
05:21
But actually, they're spending most of it in their homes,
129
321766
3336
Nhưng thực ra, họ đang chi hầu hết số tiền vào nhà của họ,
05:25
and home investment is about as local
130
325102
2543
và đầu tư tư gia là về khoản đầu tư
05:27
an investment as you can get.
131
327660
2123
địa phương mà bạn có thể đạt được.
05:29
But there's a whole other Portland story,
132
329783
1411
Nhưng còn có một câu chuyện hoàn toàn khác về Portland,
05:31
which isn't part of this calculus,
133
331194
1545
nó không thuộc phép tính này,
05:32
which is that young, educated people
134
332739
2887
đó là những người trẻ, được giáo dục
05:35
have been moving to Portland in droves,
135
335626
2452
đã chuyển về Portland hàng loạt,
05:38
so that between the last two censuses,
136
338078
2518
để rồi giữa hai cuộc điều tra dân số,
05:40
they had a 50-percent increase
137
340596
2282
dân số Portland tăng 50%
05:42
in college-educated millennials,
138
342878
1864
ở nhóm đã tốt nghiệp đại học hằng năm,
05:44
which is five times what you saw anywhere else
139
344742
2184
nghĩa là gấp năm lần so với những gì bạn chứng kiến bất cứ nơi nào khác
05:46
in the country, or, I should say, of the national average.
140
346926
3276
trong cả nước, hay, tôi có thể nói,của bình quân quốc gia.
05:50
So on the one hand, a city saves money for its residents
141
350202
4313
Như vậy một mặt, một thành phố tiết kiệm tiền cho cư dân của nó
05:54
by being more walkable and more bikeable,
142
354515
2580
bằng cách có nhiều nơi để đi bộ và đi xe đạp hơn,
05:57
but on the other hand, it also is the cool kind of city
143
357095
2835
nhưng mặt khác, nó cũng là một loại thành phố lý tưởng
05:59
that people want to be in these days.
144
359930
2818
mà mọi người muốn sống ngày nay.
06:02
So the best economic strategy
145
362748
1393
Vì vậy chiến lược kinh tế tốt nhất
06:04
you can have as a city
146
364141
1403
mà bạn có với một thành phố
06:05
is not the old way of trying to attract corporations
147
365544
3714
không phải là cách thức cũ kỹ cố gắng thu hút các tập đoàn
06:09
and trying to have a biotech cluster
148
369258
2332
và cố gắng có một cụm công nghệ sinh học
06:11
or a medical cluster,
149
371590
2094
hay một cụm y học,
06:13
or an aerospace cluster,
150
373684
1409
hay một cụm không gian,
06:15
but to become a place where people want to be.
151
375093
3100
mà là trở thành một nơi mà mọi người muốn sống trong đó.
06:18
And millennials, certainly, these engines of entrepreneurship,
152
378193
3478
Và hàng nghìn năm, chắc chắn rồi, những cỗ máy kinh doanh này,
06:21
64 percent of whom decide first
153
381671
2841
64% trong số này đầu tiên quyết định
06:24
where they want to live,
154
384512
1279
nơi họ muốn sống,
06:25
then they move there, then they look for a job,
155
385791
2016
sau đó họ chuyển đến đó, và họ tìm việc,
06:27
they will come to your city.
156
387807
2945
họ sẽ đến thành phố của bạn.
06:30
The health argument is a scary one,
157
390752
2861
Việc tranh cãi về sức khoẻ mới là thứ đáng sợ,
06:33
and you've probably heard part of this argument before.
158
393613
2494
và có thể bạn đã nghe về một phần của cuộc tranh cãi này trước đây rồi.
06:36
Again, back in the '70s, a lot's changed since then,
159
396107
2967
Một lần nữa, quay trở về thập niên 70, đã có rất nhiều thay đổi,
06:39
back in the '70s, one in 10 Americans was obese.
160
399074
3110
ở thập niên 70, cứ 10 người thì có 1 người bị béo phì.
06:42
Now one out of three Americans is obese,
161
402184
3599
Hiện nay cứ 3 người thì có 1 người bị béo phì,
06:45
and a second third of the population is overweight.
162
405783
3867
và hai phần ba dân số bị quá cân.
06:49
Twenty-five percent of young men
163
409650
1879
25% nam thanh niên
06:51
and 40 percent of young women are too heavy
164
411529
1921
và 40% nữ thanh niên bị quá cân
06:53
to enlist in our own military forces.
165
413450
3651
nên không thể nhập ngũ.
06:57
According to the Center for Disease Control,
166
417101
2378
Theo Trung tâm Kiểm soát bệnh tật,
06:59
fully one third of all children born after 2000
167
419479
3797
toàn bộ một phần ba số trẻ em được sinh ra sau năm 2000
07:03
will get diabetes.
168
423276
1700
sẽ bị béo phì.
07:04
We have the first generation of children in America
169
424976
1973
Chúng ta có thế hệ trẻ em đầu tiên của nước Mỹ
07:06
who are predicted to live shorter lives than their parents.
170
426949
3870
thế hệ này được dự đoán là sẽ sống không lâu bằng bố mẹ mình.
07:10
I believe that this American healthcare crisis
171
430819
2211
Tôi tin rằng khủng hoảng dịch vụ chăm sóc sức khoẻ của Mỹ
07:13
that we've all heard about
172
433030
1438
mà chúng ta đã đều nghe đến
07:14
is an urban design crisis,
173
434468
2616
là khủng hoảng do quy hoạch đô thị,
07:17
and that the design of our cities lies at the cure.
174
437084
2812
và rằng thiết kế thành phố của chúng ta cần được chỉnh sửa
07:19
Because we've talked a long time about diet,
175
439896
2565
Vì chúng ta đã bàn luận nhiều về chế đô ăn uống,
07:22
and we know that diet impacts weight,
176
442461
2754
và chúng ta biết rằng ăn kiêng ảnh hưởng đến cân nặng,
07:25
and weight of course impacts health.
177
445215
2312
và cân nặng tất nhiên ảnh hưởng đến sức khoẻ.
07:27
But we've only started talking about inactivity,
178
447527
2771
Nhưng chúng ta chỉ mới bắt đầu bàn luận về sự thụ động,
07:30
and how inactivity born of our landscape,
179
450298
3192
và sự thụ động đã ảnh hưởng đến cảnh quan,
07:33
inactivity that comes from the fact that we live
180
453490
2330
sự thụ động bắt nguồn từ sự thật rằng chúng ta sống
07:35
in a place where there is no longer any such thing
181
455820
1869
trong cái nơi mà không còn những thứ như
07:37
as a useful walk, is driving our weight up.
182
457689
3596
một chuyến đi bộ hữu ích, đang làm cân nặng chúng ta tăng dần.
07:41
And we finally have the studies,
183
461285
1574
Và chúng ta cuối cùng đã có những nghiên cứu,
07:42
one in Britain called "Gluttony versus sloth"
184
462859
2686
một nghiên cứu ở Anh có tên "Tật ham ăn và sự chây lười"
07:45
that tracked weight against diet
185
465545
2701
đã làm cho cân nặng đối nghịch với chế độ ăn uống
07:48
and tracked weight against inactivity,
186
468246
1905
và làm cho cân nặng đối nghịch với sự thụ động,
07:50
and found a much higher, stronger correlation
187
470151
2703
và tìm đến mối tương quan cao hơn, mạnh mẽ hơn
07:52
between the latter two.
188
472854
2048
giữa hai cái sau.
07:54
Dr. James Levine at, in this case,
189
474902
2017
Giáo sư James Levine, trong trường hợp này,
07:56
the aptly-named Mayo Clinic
190
476919
2193
gọi một cách khéo léo là phòng khám Mayo
07:59
put his test subjects in electronic underwear,
191
479112
4539
đã đưa cho đối tượng nghiên cứu những đồ lót bằng điện,
08:03
held their diet steady,
192
483651
1993
giữ cho chế độ ăn uống của họ ổn định ,
08:05
and then started pumping the calories in.
193
485644
2004
và rồi bắt đầu bơm ca-lo vào.
08:07
Some people gained weight,
194
487648
1497
Một số người tăng cân,
08:09
some people didn't gain weight.
195
489145
1377
một số người thì không.
08:10
Expecting some metabolic or DNA factor at work,
196
490522
3466
Trong khi mong đợi những quá trình trao đổi chất hay yếu tố DNA,
08:13
they were shocked to learn that the only difference
197
493988
1704
họ đã rất sốc khi biết được rằng sự khác biệt duy nhất
08:15
between the subjects that they could figure out
198
495692
1882
giữa các đối tượng mà họ có thể hiểu được
08:17
was the amount they were moving,
199
497574
1884
là liệu họ có vận động nhiều hay ít,
08:19
and that in fact those who gained weight
200
499458
1640
và rằng thực ra những người tăng cân
08:21
were sitting, on average, two hours more per day
201
501098
3752
trung bình, ngồi 2 tiếng một ngày
08:24
than those who didn't.
202
504850
1316
nhiều hơn so với số không tăng cân.
08:26
So we have these studies that tie
203
506166
1943
Vì vậy chúng ta có những nghiên cứu đã ràng buộc
08:28
weight to inactivity, but even more,
204
508109
2314
cân nặng với sự thụ động, nhưng hơn hết
08:30
we now have studies that tie weight to where you live.
205
510423
2515
chúng ta hiện đã có những nghiên cứu ràng buộc cân nặng với nơi ta sống.
08:32
Do you live in a more walkable city
206
512938
1633
Bạn có đang sống tại thành phố dễ đi bộ
08:34
or do you live in a less walkable city,
207
514571
1436
hay bạn đang sống ở thành phố không dễ đi bộ,
08:36
or where in your city do you live?
208
516007
1924
hay bạn đang sống trong thành phố nào?
08:37
In San Diego, they used Walk Score --
209
517931
2665
Ở San Diego, họ dùng Điểm Đi bộ --
08:40
Walk Score rates every address in America
210
520596
2357
Điểm Đi bộ xếp hạng mọi địa chỉ ở Mỹ
08:42
and soon the world
211
522953
1639
và sớm thì trên toàn thế giới
08:44
in terms of how walkable it is --
212
524592
2389
theo nghĩa nó dễ đi bộ như thế nào --
08:46
they used Walk Score to designate more walkable neighborhoods
213
526981
2883
họ dùng Điểm Đi bộ để thiết kế những khu phố dễ đi bộ
08:49
and less walkable neighborhoods.
214
529864
1693
và những khu phố ít dễ đi bộ hơn.
08:51
Well guess what? If you lived in a more walkable neighborhood,
215
531557
2802
Đoán xem? Nếu bạn sống trong khu phố dễ đi bộ,
08:54
you were 35 percent likely to be overweight.
216
534359
2271
35% bạn sẽ bị quá cân.
08:56
If you lived in a less walkable neighborhood,
217
536630
2323
Nếu bạn sống trong khu phố không dễ đi bộ bằng,
08:58
you were 60 percent likely to be overweight.
218
538953
2207
60% bạn sẽ bị quá cân.
09:01
So we have study after study now
219
541160
1838
Như vậy chúng ta đã thực hiên hết nghiên cứu này đến nghiên cứu khác
09:02
that's tying where you live
220
542998
2055
chúng ràng buộc nơi bạn sống
09:05
to your health, particularly as in America,
221
545053
2387
với sức khoẻ của bạn, đặc biệt là ở Mỹ,
09:07
the biggest health crisis we have is this one
222
547440
2130
khủng hoảng về sức khoẻ lớn nhất chúng ta đang đối mặt là cái này
09:09
that's stemming from environmental-induced inactivity.
223
549570
4724
bắt nguồn từ sự thụ động do môi trường sống.
09:14
And I learned a new word last week.
224
554294
1723
Và tôi đã học được một từ mới tuần trước.
09:16
They call these neighborhoods "obesageneric."
225
556017
3630
Họ gọi những khu phố này là "béo phì năng lượng."
09:19
I may have that wrong, but you get the idea.
226
559647
3231
Có thể tôi không đọc đúng, nhưng chắc bạn hiểu được ẩn ý.
09:22
Now that's one thing, of course.
227
562878
1767
Bây giờ đó chỉ là một điều, tất nhiên.
09:24
Briefly mentioning, we have an asthma epidemic
228
564645
2475
Điểm lại nhanh, chúng ta có đại dịch hen suyễn
09:27
in this country.
229
567120
1127
ở đất nước này.
09:28
You probably haven't thought that much about it.
230
568247
1658
Có lẽ bạn chưa từng nghĩ nhiều về nó.
09:29
Fourteen Americans die each day from asthma,
231
569905
2721
Mỗi ngày có 14 người Mỹ tử vong vì hen suyễn,
09:32
three times what it was in the '90s,
232
572626
2905
gấp ba lần so với thập niên 90,
09:35
and it's almost all coming from car exhaust.
233
575531
2891
và phần lớn nó bắt nguồn từ khí thải xe hơi.
09:38
American pollution does not come
234
578422
2012
Ô nhiễm ở Mỹ không bắt nguồn
09:40
from factories anymore, it comes from tailpipes,
235
580434
2308
từ các nhà máy nữa, mà nó bắt nguồn từ các ống bô,
09:42
and the amount that people are driving in your city,
236
582742
2257
và số người lái xe trong thành phố của bạn,
09:44
your urban VMT, is a good prediction
237
584999
2448
thuế tính trên dặm đường đi của bạn, là một dự đoán tốt
09:47
of the asthma problems in your city.
238
587447
2502
về vấn đề hen suyễn tại thành phố của bạn.
09:49
And then finally, in terms of driving,
239
589949
2215
Và rồi cuối cùng, về nghĩa lái xe,
09:52
there's the issue of the single-largest killer
240
592164
2906
có một vấn đề về kẻ giết người đơn độc lớn nhất
09:55
of healthy adults, and one of the largest killers
241
595070
2642
đối với những thanh niên khoẻ mạnh, và kẻ giết người kinh khủng nhất
09:57
of all people, is car crashes.
242
597712
2094
là những vụ tai nạn xe hơi.
09:59
And we take car crashes for granted.
243
599806
1502
Và chúng ta đánh giá thấp tai nạn xe hơi.
10:01
We figure it's a natural risk
244
601308
1835
Chúng ta đoán nó là một rủi ro tất yếu
10:03
of being on the road.
245
603143
1582
của việc đi lại.
10:04
But in fact, here in America, 12 people
246
604725
3173
Nhưng trong thực tế, tại Mỹ, 12 người
10:07
out of every 100,000
247
607898
1356
trong số 100.000
10:09
die every year from car crashes.
248
609254
2098
tử vong mỗi năm do tai nạn xe hơi.
10:11
We're pretty safe here.
249
611352
1469
Chúng ta đang khá an toàn ở đây.
10:12
Well, guess what? In England, it's seven per 100,000.
250
612821
2386
Nhưng, đoán xem? Ở Anh, con số đó là bảy trên 100.000.
10:15
It's Japan, it's four per 100,000.
251
615207
1838
Đó là Nhật bản, nó là bốn trên 100.000.
10:17
Do you know where it's three per 100,000?
252
617045
2569
Bạn có biết nơi mà nó là ba trên 100.000?
10:19
New York City.
253
619614
1725
Thành phố New York.
10:21
San Francisco, the same thing. Portland, the same thing.
254
621339
2656
San Francisco, cũng vậy. Portland, cũng vậy.
10:23
Oh, so cities make us safer
255
623995
2060
Vậy là thành phố khiến chúng ta an toàn hơn
10:26
because we're driving less?
256
626055
2169
nếu chúng ta lái xe ít đi?
10:28
Tulsa: 14 per 100,000.
257
628224
2419
Tulsa: 14 trong số 100.000.
10:30
Orlando: 20 per 100,000.
258
630643
3241
Orlando: 20 trong số 100.000.
10:33
It's not whether you're in the city or not,
259
633884
1717
Không phải là do bạn ở thành phố hay không,
10:35
it's how is your city designed?
260
635601
1686
mà là thành phố của bạn được thiết kế như thế nào?
10:37
Was it designed around cars or around people?
261
637287
3832
Nó được thiết kế cho ô tô hay cho con người?
10:41
Because if your city is designed around cars,
262
641119
1770
Bởi vì nếu thành phố của bạn được thiết kế cho những chiếc ô tô,
10:42
it's really good at smashing them into each other.
263
642889
4859
điều đó rất có lợi cho việc chúng va vào nhau.
10:47
That's part of a much larger health argument.
264
647748
3735
Đó là một phần của một cuộc tranh luận lớn hơn về sức khỏe.
10:51
Finally, the environmental argument is fascinating,
265
651483
2269
Cuối cùng, luận điềm về môi trường rất hấp dẫn,
10:53
because the environmentalists turned on a dime
266
653752
2241
bởi vì các nhà môi trường đổi ý rất nhanh
10:55
about 10 years ago.
267
655993
1519
khoảng 10 năm trước đây.
10:57
The environmental movement in America
268
657512
1476
Phong trào môi trường tại Mỹ
10:58
has historically been an anti-city movement
269
658988
3028
trong lịch sử đã là một phong trào chống thành phố
11:02
from Jefferson on.
270
662016
1511
từ Jefferson.
11:03
"Cities are pestilential to the health,
271
663527
2355
"Thành phố độc hại cho sức khỏe,
11:05
to the liberties, to the morals of man.
272
665882
1991
cho tự do, cho đạo đức của con người.
11:07
If we continue to pile upon ourselves in cities,
273
667873
2110
Nếu chúng ta tiếp tục dồn đống về thành phố,
11:09
as they do in Europe, we shall become as corrupt
274
669983
1916
như cách họ làm ở châu Âu, chúng ta sẽ sụp đổ
11:11
as they are in Europe
275
671899
1415
như ở châu Âu
11:13
and take to eating one another as they do there."
276
673314
2662
và dẫn đến việc đấu đá lẫn nhau như họ làm ở đó."
11:15
He apparently had a sense of humor.
277
675976
2731
Ông rõ ràng có một óc hài hước.
11:18
And then the American environmental movement
278
678707
2053
Và sau đó là phong trào môi trường người Mỹ
11:20
has been a classically Arcadian movement.
279
680760
2110
đã là một phong trào phong trào đồng quê cổ điển.
11:22
To become more environmental, we move into the country,
280
682870
2113
Để gần gũi với môi trường, chúng ta di chuyển ra vùng ngoại ô,
11:24
we commune with nature, we build suburbs.
281
684983
2668
chúng ta hòa mình với thiên nhiên, chúng ta xây dựng những vùng ngoại ô.
11:27
But, of course, we've seen what that does.
282
687651
4023
Nhưng, tất nhiên, chúng ta đã nhìn thấy điều đó có tác dụng như thế nào.
11:31
The carbon mapping of America,
283
691674
2206
Bản đồ lượng thải cacbon của Mỹ,
11:33
where is the CO2 being emitted,
284
693880
1887
nơi các khí CO2 được phát ra,
11:35
for many years only
285
695767
1929
trong nhiều năm chỉ
11:37
hammered this argument in more strongly.
286
697696
2527
làm cho tranh luận này trở nên gắt gao hơn
11:40
If you look at any carbon map, because we map it per square mile,
287
700223
2841
Nếu bạn nhìn vào bất kỳ bản đồ cacbon nào, bởi vì chúng ta đánh dấu mỗi dặm vuông
11:43
any carbon map of the U.S.,
288
703064
1515
bất kỳ bản đồ cacbon của Hoa Kỳ,
11:44
it looks like a night sky satellite photo of the U.S.,
289
704579
3143
nó trông giống như một bầu trời đêm qua ảnh vệ tinh của Hoa Kỳ,
11:47
hottest in the cities, cooler in the suburbs,
290
707722
2456
nóng nhất trong thành phố, mát trong vùng ngoại ô,
11:50
dark, peaceful in the countryside.
291
710178
3568
tối tăm, yên bình ở vùng nông thôn.
11:53
Until some economists said, you know,
292
713746
1939
Cho đến khi một số nhà kinh tế nói, bạn đã biết,
11:55
is that the right way to measure CO2?
293
715685
2446
đó có phải cách đúng để đo CO2?
11:58
There are only so many people in this country at any given time,
294
718131
1986
Có rất nhiều người dân ở đất nước này tại bất kỳ thời điểm nào,
12:00
and we can choose to live where perhaps
295
720117
2087
và chúng ta có thể chọn để sống ở nơi
12:02
we would have a lighter impact.
296
722204
1639
chúng ta có tác động ít hơn.
12:03
And they said, let's measure CO2 per household,
297
723843
2793
Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình,
12:06
and when they did that, the maps just flipped,
298
726636
2604
và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược,
12:09
coolest in the center city, warmer in the suburbs,
299
729240
3019
mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô,
12:12
and red hot in these exurban
300
732259
2676
và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành
12:14
"drive till you qualify" neighborhoods.
301
734935
2772
những khu dân cư "lái hết mức có thể" .
12:17
So a fundamental shift, and now you have
302
737707
1953
Chỉ một sự thay đổi cơ bản, và giờ bạn có
12:19
environmentalists and economists like Ed Glaeser
303
739660
2764
những nhà môi trường học và kinh tế học như Ed Glaeser
12:22
saying we are a destructive species.
304
742424
2567
nói ta chúng ta là giống loài phá hoại.
12:24
If you love nature, the best thing you can do
305
744991
2166
Nếu bạn yêu thích thiên nhiên, điều tốt nhất bạn có thể làm
12:27
is stay the heck away from it,
306
747157
2268
là tránh xa nó ra,
12:29
move to a city, and the denser the better,
307
749425
2554
di chuyển đến một thành phố, càng đông đúc thì càng tốt,
12:31
and the denser cities like Manhattan
308
751979
2504
và các thành phố đông đúc hơn như Manhattan
12:34
are the cities that perform the best.
309
754483
2336
là thành phố thực hiện tốt nhất.
12:36
So the average Manhattanite is consuming gasoline
310
756819
4149
Vì vậy Manhattanite trung bình tiêu thụ xăng
12:40
at the rate the rest of the nation hasn't seen since the '20s,
311
760968
4316
ở mức phần còn lại của đất nước đã không nhìn thấy từ thập niên '20,
12:45
consuming half of the electricity of Dallas.
312
765284
3474
tiêu thụ một nửa số điện của Dallas.
12:48
But of course, we can do better.
313
768758
2002
Nhưng tất nhiên, chúng ta có thể làm tốt hơn.
12:50
Canadian cities, they consume half the gasoline of American cities.
314
770760
3112
Các thành phố Canada, họ tiêu thụ một nửa xăng dầu của các thành phố Mỹ.
12:53
European cities consume half as much again.
315
773872
4094
Các thành phố châu Âu tiêu thụ càng ngày càng ít đi một nửa.
12:57
So obviously, we can do better,
316
777966
2196
Vì vậy, rõ ràng là, chúng ta có thể làm tốt hơn,
13:00
and we want to do better, and we're all trying to be green.
317
780162
3369
và chúng ta muốn làm tốt hơn, và chúng ta đang cố gắng để trở nên "xanh" hơn.
13:03
My final argument in this topic is that
318
783531
2446
Luận điểm cuối cùng của tôi trong chủ đề này là
13:05
I think we're trying to be green the wrong way,
319
785977
3654
Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang cố gắng để "xanh" theo cách không đúng,
13:09
and I'm one of many people who believes that
320
789631
2176
và tôi là một trong những người tin rằng
13:11
this focus on gadgets,
321
791807
3072
sự tập trung vào các tiện ích,
13:14
on accessorizing --
322
794879
2691
vào thiết bị--
13:17
What can I add to my house,
323
797570
2019
Những gì tôi có thể thêm vào nhà tôi,
13:19
what can I add to what I've already got
324
799589
2112
Tôi có thể thêm vào những gì tôi đã có
13:21
to make my lifestyle more sustainable? --
325
801701
2463
để làm cho lối sống của tôi bền vững hơn? --
13:24
has kind of dominated the discussion.
326
804164
1941
là ý tưởng chủ đề cho cuộc thảo luận này.
13:26
So I'm not immune to this.
327
806105
1854
Vì vậy tôi cũng không ngoại lệ với điều này.
13:27
My wife and I built a new house
328
807959
1535
Vợ tôi và tôi đã xây dựng một ngôi nhà mới
13:29
on an abandoned lot in Washington, D.C.,
329
809494
2999
trên một lô đất bị bỏ trống ở Washington, D.C.,
13:32
and we did our best to clear the shelves
330
812493
2102
và chúng tôi đã cố gắng hết sức để mua sạch các kệ hàng
13:34
of the sustainability store.
331
814595
2055
của cửa hàng phát triển bền vững.
13:36
We've got the solar photovoltaic system,
332
816650
2235
Chúng tôi đã có hệ thống năng lượng mặt trời quang điện,
13:38
solar hot water heater, dual-flush toilets,
333
818885
2449
máy nước nóng năng lượng mặt trời, bồn cầu giật đôi,
13:41
bamboo floors.
334
821334
1908
Những tấm sàn bằng tre
13:43
A log burning in my German high-tech stove
335
823242
3372
Một bản ghi đốt của bếp công nghệ cao của Đức
13:46
apparently, supposedly, contributes less carbon
336
826614
2689
rõ ràng, người ta, góp phần làm giảm khí carbon
13:49
to the atmosphere than were it left alone
337
829303
1681
thải ra không khí hơn so với việc để nó
13:50
to decompose in the forest.
338
830984
2112
tự phân hủy trong rừng.
13:53
Yet all of these innovations --
339
833096
2780
Nhưng tất cả những tiến bộ này--
13:55
That's what they said in the brochure.
340
835876
1887
Đó là những gì họ nói trong cuốn sách quảng cáo.
13:57
(Laughter)
341
837763
1228
(Tiếng cười)
13:58
All of these innovations together
342
838991
2140
Tất cả những sáng kiến cùng nhau
14:01
contribute a fraction of what we contribute
343
841131
3084
đóng góp một phần nhỏ của những gì chúng ta đóng góp
14:04
by living in a walkable neighborhood
344
844215
1905
bằng cách sống trong một khu phố có thể đi bộ được
14:06
three blocks from a metro in the heart of a city.
345
846120
3771
ba tòa nhà từ một tàu điện ngầm ở trung tâm của một thành phố.
14:09
We've changed all our light bulbs to energy-savers,
346
849891
2199
Chúng tôi đã thay đổi tất cả những bóng đèn thành loại tiết kiệm năng lượng
14:12
and you should do the same thing,
347
852090
1350
và bạn nên làm điều tương tự,
14:13
but changing all your light bulbs to energy-savers
348
853440
2380
nhưng thay đổi tất cả các bóng đèn của bạn thành loại tiết kiệm năng lượng
14:15
saves as much energy in a year
349
855820
1632
chỉ tiết kiệm năng lượng trong một năm
14:17
as moving to a walkable city does in a week.
350
857452
2934
bằng với việc chuyển đến một thành phố nà có thể đi bộ được cả tuần.
14:20
And we don't want to have this argument.
351
860386
1349
Và chúng tôi không muốn tranh luận điều này.
14:21
Politicians and marketers are afraid
352
861735
2208
Chính trị gia và các nhà tiếp thị đang sợ rằng
14:23
of marketing green as a "lifestyle choice."
353
863943
3733
việc quảng bá "xanh" là "một lựa chọn phong cách sống".
14:27
You don't want to tell Americans, God forbid,
354
867676
2917
Bạn không muốn nói với người Mỹ, không được đâu,
14:30
that they have to change their lifestyle.
355
870593
1861
rằng họ phải thay đổi lối sống của họ.
14:32
But what if lifestyle was really about quality of life
356
872454
3164
Nhưng nếu lối sống là về chất lượng cuộc sống
14:35
and about perhaps something that we would all enjoy more,
357
875618
2517
và có lẽ là về một điều rằng tất cả chúng ta sẽ tận hưởng tốt hơn
14:38
something that would be better than what we have right now?
358
878135
3331
một điều gì đó sẽ là tốt hơn so với những gì chúng ta có lúc này đây?
14:41
Well, the gold standard of quality of life rankings,
359
881466
2511
Vâng, tiêu chuẩn vàng của bảng xếp hạng chất lượng cuộc sống,
14:43
it's called the Mercer Survey.
360
883977
1989
Được gọi là các cuộc khảo sát Mercer.
14:45
You may have heard of it.
361
885966
1200
Bạn có thể đã nghe nói về nó.
14:47
They rank hundreds of nations worldwide
362
887166
3182
Họ xếp hạng hàng trăm quốc gia trên toàn cầu
14:50
according to 10 criteria that they believe add up
363
890348
2413
theo tiêu chí 10 mà họ tin rằng thêm
14:52
to quality of life: health, economics, education,
364
892761
5099
với chất lượng của cuộc sống: y tế, kinh tế, giáo dục,
14:57
housing, you name it.
365
897860
3302
nhà ở, bạn biết rồi đấy.
15:01
There's six more. Short talk.
366
901162
2388
Còn 6 tiêu chí nữa. Ngắn gọn.
15:03
(Laughter)
367
903550
1789
(Tiếng cười)
15:05
And it's very interesting to see that
368
905339
2647
Và rất thú vị khi thấy rằng
15:07
the highest-ranking American city, Honolulu,
369
907986
2289
thành phố Mỹ được xếp hạng cao nhất, Honolulu,
15:10
number 28, is followed by kind of the usual suspects
370
910275
3762
số 28, theo sau vẫn như thường lệ là các đối tượng
15:14
of Seattle and Boston and all walkable cities.
371
914037
3939
như Seattle và Boston và tất cả các thành phố có thể đi bộ được.
15:17
The driving cities in the Sun Belt,
372
917976
1722
Các thành phố lái xe trong vành đai mặt trời,
15:19
the Dallases and the Phoenixes and, sorry, Atlanta,
373
919698
3169
Các thành phố ở Dallases và các Phoenixes và, xin lỗi, Atlanta,
15:22
these cities are not appearing on the list.
374
922867
3152
Các thành phố này không được xuất hiện trong danh sách.
15:26
But who's doing even better?
375
926019
1818
Nhưng những thành phố nào đang thực hiện tốt hơn?
15:27
The Canadian cities like Vancouver,
376
927837
2336
Các thành phố Canada như Vancouver,
15:30
where again, they're burning half the fuel.
377
930173
2324
nơi một lần nữa, họ vẫn đang đốt một nửa nhiên liệu.
15:32
And then it's usually won by cities where they speak German,
378
932497
2811
Nhưng chiến thành vẫn thuộc về những thành phố nói tiếng Đức,
15:35
like Dusseldorf or Vienna,
379
935308
1932
như Dusseldorf hoặc Vienna,
15:37
where they're burning, again, half as much fuel.
380
937240
2430
nơi họ đang đốt, một lần nữa, chỉ một nửa lượng nhiên liệu.
15:39
And you see this alignment, this strange alignment.
381
939670
2855
Và bạn nhìn thấy sự sắp xếp này, sự sắp xếp kỳ lạ này.
15:42
Is being more sustainble
382
942525
1888
Đang ngày một trở nên bền vững hơn
15:44
what gives you a higher quality of life?
383
944413
2428
Điều gì tạo nên một cuộc sống chất lượng hơn cho bạn?
15:46
I would argue the same thing
384
946841
2637
Tôi sẽ nói rằng
15:49
that makes you more sustainble
385
949478
1981
điều làm cho bạn trở nên bền vững hơn
15:51
is what gives you a higher quality of life,
386
951459
2050
chính là điều cho bạn chất lượng cuộc sống cao hơn
15:53
and that's living in a walkable neighborhood.
387
953509
2991
và điều đó là sống trong một khu phố có thể đi bộ được.
15:56
So sustainability, which includes our wealth
388
956500
4479
Như vậy bền vững, bao gồm sự giàu có của chúng ta
16:00
and our health
389
960979
1774
và sức khỏe của chúng ta
16:02
may not be a direct function of our sustainability.
390
962753
4452
có thể không phải là chức năng trực tiếp trong sự bền vững.
16:07
But particularly here in America,
391
967205
2457
Nhưng đặc biệt là ở đây ở Mỹ,
16:09
we are polluting so much
392
969662
2441
chúng ta đang gây ô nhiễm rất nhiều
16:12
because we're throwing away our time
393
972103
2676
bởi vì chúng ta đang ném đi thời gian của chúng ta
16:14
and our money and our lives on the highway,
394
974779
2574
và tiền bạc của chúng ta và cuộc sống của chúng ta trên đường cao tốc,
16:17
then these two problems would seem to share
395
977353
2224
và hai vấn đề này có một
16:19
the same solution, which is to make our cities
396
979577
2634
giải pháp tương tự, cái mà khiến những thành phố của chúng ta
16:22
more walkable.
397
982211
1343
dễ dàng cho việc đi bộ hơn.
16:23
Doing so isn't easy, but it can be done,
398
983554
2647
Làm như vậy không phải là dễ, nhưng có thể được thực hiện,
16:26
it has been done,
399
986201
1428
nó đã được thực hiện,
16:27
and it's being done now in more than a few cities,
400
987629
2564
và nó đang được thực hiện bây giờ không chỉ ở một vài thành phố,
16:30
around the globe and in our country.
401
990193
2536
mà là trên khắp thế giới và ở nước ta.
16:32
I take some solace from Winston Churchill,
402
992729
3062
Tôi cảm thấy được an ủi khi nghe điều này từ Winston Churchill,
16:35
who put it this way:
403
995791
1370
người đã nghĩ rằng:
16:37
"The Americans can be counted on
404
997161
1778
"Những người Mỹ có thể được trông cậy
16:38
to do the right thing
405
998939
1275
để làm đúng
16:40
once they have exhausted the alternatives." (Laughter)
406
1000214
2749
một khi họ đã cạn kiệt các lựa chọn thay thế." (Tiếng cười)
16:42
Thank you.
407
1002963
1996
Cảm ơn.
16:44
(Applause)
408
1004959
6358
(Vỗ tay)

Original video on YouTube.com
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7