My identity is a superpower -- not an obstacle | America Ferrera | TED

916,203 views ・ 2019-06-21

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Vân Thùy Reviewer: Ly Nguyễn
00:12
On the red tiles in my family's den
0
12917
3142
Trên sàn gạch đỏ trong nhà
00:16
I would dance and sing to the made-for-TV movie "Gypsy,"
1
16083
4143
tôi thường nhảy nhót và hát theo bộ phim truyền hình "Gypsy,"
00:20
starring Bette Midler.
2
20250
2143
với sự có mặt của Bette Midler.
00:22
(Singing) "I had a dream.
3
22417
2559
(Hát) "Tôi có một ước mơ.
00:25
A wonderful dream, papa."
4
25000
3893
Một ước mơ tuyệt trần, thưa cha."
00:28
I would sing it with the urgency and the burning desire of a nine-year-old
5
28917
4642
Tôi hát với niềm khao khát khẩn thiết và cháy bỏng của một đứa trẻ lên chín
00:33
who did, in fact, have a dream.
6
33583
3101
và thật sự, đứa trẻ chín tuổi ấy có một giấc mơ.
00:36
My dream was to be an actress.
7
36708
3768
Ước mơ ấy chính là trở thành diễn viên.
00:40
And it's true that I never saw anyone who looked like me
8
40500
3351
Và đúng rằng tôi chưa bao giờ thấy ai trông giống mình
00:43
in television or in films,
9
43875
1518
trên TV hay phim ảnh,
00:45
and sure, my family and friends and teachers all constantly warned me
10
45417
5101
và hẳn rồi, gia đình lẫn bạn bè và giáo viên liên tục can ngăn rằng
00:50
that people like me didn't make it in Hollywood.
11
50542
3875
những người như tôi sẽ chẳng có được vị trí nào ở Hollywood đâu.
00:56
But I was an American.
12
56417
2184
Nhưng tôi là một người Mỹ,
00:58
I had been taught to believe that anyone could achieve anything,
13
58625
4434
tôi được dạy phải tin rằng ai cũng có thể đạt được bất cứ thứ gì
01:03
regardless of the color of their skin,
14
63083
3435
dù màu da của họ như thế nào,
01:06
the fact that my parents immigrated from Honduras,
15
66542
2767
dù cha mẹ tôi xuất thân từ Honduras,
01:09
the fact that I had no money.
16
69333
2167
và dù tôi chẳng có một xu.
01:12
I didn't need my dream to be easy,
17
72583
3185
Tôi chẳng cần giấc mơ của tôi phải dễ dàng,
01:15
I just needed it to be possible.
18
75792
2375
tôi chỉ cần nó khả thi thôi.
01:19
And when I was 15,
19
79833
1500
Khi tôi 15 tuổi,
01:23
I got my first professional audition.
20
83125
3101
tôi tham gia buổi thử vai chuyên nghiệp đầu tiên,
01:26
It was a commercial for cable subscriptions
21
86250
3518
cho một quảng cáo dành cho việc đăng ký cáp
01:29
or bail bonds, I don't really remember.
22
89792
2142
hay phí bảo lãnh gì đó, tôi chẳng thể nhớ.
01:31
(Laughter)
23
91958
1143
(Cười)
01:33
What I do remember is that the casting director asked me,
24
93125
3625
Nhưng thứ đọng lại trong tôi là việc đạo diễn yêu cầu tôi rằng:
01:38
"Could you do that again, but just this time, sound more Latina."
25
98000
5458
"Cháu làm lại lần nữa được không, mà lần này phải Latinh thêm chút xíu."
01:44
"Um, OK.
26
104917
2309
"Ờm, dạ được ạ,
01:47
So you want me to do it in Spanish?" I asked.
27
107250
2684
Vậy cô muốn cháu nói tiếng Tây Ban Nha ạ?" -Tôi hỏi
01:49
"No, no, do it in English, just sound Latina."
28
109958
4625
"Không đâu, nói tiếng Anh nghe như kiểu Mỹ Latinh ấy."
01:56
"Well, I am a Latina, so isn't this what a Latina sounds like?"
29
116917
5458
"À thì cháu là người Mỹ Latinh này, vậy không phải Mỹ Latinh thì nghe như này ạ?"
02:03
There was a long and awkward silence,
30
123333
2601
Và sau đó là một khoảng im lặng khó xử kéo dài,
02:05
and then finally,
31
125958
1518
và cuối cùng thì
02:07
"OK, sweetie, never mind, thank you for coming in, bye!"
32
127500
3601
"Được rồi cô bé, đừng bận tâm, cảm ơn cháu đã đến, tạm biệt!"
02:11
It took me most of the car ride home to realize that by "sound more Latina"
33
131125
4601
Tôi mất cả quãng đường về nhà mới nhận ra cô ấy yêu cầu "nghe giống Mỹ Latinh hơn"
02:15
she was asking me to speak in broken English.
34
135750
3309
chính là yêu cầu tôi nói tiếng Anh bồi.
02:19
And I couldn't figure out why the fact
35
139083
2018
Và tôi chẳng thể hiểu tại sao
02:21
that I was an actual, real-life, authentic Latina
36
141125
5351
việc tôi là một người Mỹ Latinh chính hiệu, chuẩn đét
02:26
didn't really seem to matter.
37
146500
1809
lại chẳng có nghĩa lý gì cả.
02:28
Anyway, I didn't get the job.
38
148333
1851
Dù sao thì, tôi chẳng nhận được vai đó.
02:30
I didn't get a lot of the jobs people were willing to see me for:
39
150208
3810
Tôi đã chẳng nhận được những vai mà người ta mong muốn tôi đóng, ví dụ như:
02:34
the gang-banger's girlfriend,
40
154042
2434
bạn gái kẻ hãm hiếp này,
02:36
the sassy shoplifter,
41
156500
2768
kẻ cắp lẳng lơ này,
02:39
pregnant chola number two.
42
159292
2309
gái Latinh mang bầu này.
02:41
(Laughter)
43
161625
1518
(Cười)
02:43
These were the kinds of roles that existed for someone like me.
44
163167
4309
Đây là những vai hiện hữu để dành riêng cho những người như tôi.
02:47
Someone they looked at and saw as too brown, too fat,
45
167500
4309
Những người mà nhìn vào là thấy da quá ngăm, người quá béo,
02:51
too poor, too unsophisticated.
46
171833
3726
quá nghèo và đầu óc quá giản đơn.
02:55
These roles were stereotypes
47
175583
1976
Những vai kiểu này là những định kiến
02:57
and couldn't have been further from my own reality
48
177583
3643
khác xa thực tại của tôi
03:01
or from the roles I dreamt of playing.
49
181250
2601
và cả những vai mà tôi hằng mong ước được diễn.
03:03
I wanted to play people who were complex and multidimensional,
50
183875
3934
Tôi muốn đóng những vai phức tạp và nhiều chiều sâu,
03:07
people who existed in the center of their own lives.
51
187833
3935
những vai xuất hiện làm tâm điểm của chính cuộc đời họ.
03:11
Not cardboard cutouts that stood in the background of someone else's.
52
191792
4726
Không phải những phần thừa thãi, những vai phụ mờ nhạt làm nền cho người khác.
03:16
But when I dared to say that to my manager --
53
196542
2892
Nhưng khi tôi có dũng khí nói điều đó với quản lý của mình,
03:19
that's the person I pay to help me find opportunity --
54
199458
3685
người mà tôi trả lương để giúp tôi tìm thời cơ cho mình,
03:23
his response was,
55
203167
3017
anh ta đáp rằng
03:26
"Someone has to tell that girl she has unrealistic expectations."
56
206208
5417
"Cần ai đó nói với cô gái ấy rằng những kỳ vọng của cô ấy thật hão huyền."
03:33
And he wasn't wrong.
57
213625
2059
Và anh ta chẳng sai chút nào hết,
03:35
I mean, I fired him, but he wasn't wrong.
58
215708
2435
ý là, tôi sa thải anh ta, nhưng anh ta không sai.
03:38
(Laughter)
59
218167
2142
(Cười)
03:40
(Applause)
60
220333
4601
(Vỗ tay)
03:44
Because whenever I did try to get a role that wasn't a poorly written stereotype,
61
224958
5185
Bởi mỗi lần tôi cố gắng có được vai nào đó không chứa định kiến nhảm nhí,
03:50
I would hear,
62
230167
1267
thì tôi sẽ nghe rằng,
03:51
"We're not looking to cast this role diversely."
63
231458
3101
"Chúng tôi không định tuyển diễn viên đa sắc tộc."
03:54
Or, "We love her, but she's too specifically ethnic."
64
234583
4518
không thì, "Chúng tôi ưng cô ấy, nhưng cô ấy lại mang sắc tộc riêng biệt quá."
03:59
Or, "Unfortunately, we already have one Latino in this movie."
65
239125
4875
Hoặc là, "Xui thay, chúng tôi có một diễn viên Mỹ Latinh trong phim này rồi."
04:05
I kept receiving the same message again and again and again.
66
245125
5125
Tôi cứ nhận được những thông điệp giống hệt nhau, lặp đi lặp lại, liên hồi
04:11
That my identity was an obstacle I had to overcome.
67
251167
5583
rằng bản sắc riêng của tôi là một trở ngại mà tôi phải vượt qua.
04:18
And so I thought,
68
258167
2517
Và tôi nghĩ rằng,
04:20
"Come at me, obstacle.
69
260708
1810
"Rào cản ư, tới luôn đi.
04:22
I'm an American. My name is America.
70
262542
4351
Tôi là người Mỹ. Tên tôi là America (Mỹ)."
04:26
I trained my whole life for this, I'll just follow the playbook,
71
266917
4225
Tôi đã rèn luyện việc này cả đời rồi, tôi sẽ làm theo chiến lược riêng của mình.
04:31
I'll work harder."
72
271166
1726
Tôi sẽ nỗ lực hết mình."
04:32
And so I did, I worked my hardest
73
272916
2643
Và tôi đã làm thế, tôi gắng sức nhất có thể
04:35
to overcome all the things that people said were wrong with me.
74
275583
3768
để loại ra tất thảy mọi thứ mà người khác bảo tôi không đạt yêu cầu.
04:39
I stayed out of the sun so that my skin wouldn't get too brown,
75
279375
3309
Tôi tránh nắng mặt trời, để da không quá sạm đi,
04:42
I straightened my curls into submission.
76
282708
3976
tôi duỗi từng lọn xoăn theo từng nếp thẳng.
04:46
I constantly tried to lose weight,
77
286708
1851
Tôi cố gắng giảm cân không ngừng,
04:48
I bought fancier and more expensive clothes.
78
288583
2726
sắm cho mình những bộ cánh xa hoa và đắt tiền.
04:51
All so that when people looked at me,
79
291333
1893
Làm tất cả để khiến mọi người khi nhìn tôi
04:53
they wouldn't see a too fat, too brown, too poor Latina.
80
293250
5208
họ sẽ không thấy một người Latinh quá béo, quá ngăm hay rỗng túi.
04:59
They would see what I was capable of.
81
299708
2685
Họ sẽ thấy khả năng của tôi.
05:02
And maybe they would give me a chance.
82
302417
2625
Và có thể trao tôi cơ hội.
05:07
And in an ironic twist of fate,
83
307792
3892
Trong một bước ngoặt trớ trêu, đầy mỉa mai của định mệnh,
05:11
when I finally did get a role that would make all my dreams come true,
84
311708
4750
khi tôi thật sự đạt được một vai diễn có thể khiến mọi giấc mơ thành hiện thực
05:18
it was a role that required me to be exactly who I was.
85
318000
4208
nó chính là vai diễn buộc tôi phải thật sự là chính mình.
05:23
Ana in "Real Women Have Curves"
86
323167
3392
Ana trong bộ phim "Real Women Have Curves"
05:26
was a brown, poor, fat Latina.
87
326583
3834
một cô nàng Mỹ Latinh tròn trịa, thiếu thốn và có làn da ngăm.
05:32
I had never seen anyone like her, anyone like me,
88
332125
4393
Tôi chưa hề thấy ai như cô ấy, như tôi,
05:36
existing in the center of her own life story.
89
336542
4392
xuất hiện ngay tâm điểm của chính câu chuyện đời mình.
05:40
I traveled throughout the US
90
340958
1893
Tôi chu du trên đất Mỹ,
05:42
and to multiple countries with this film
91
342875
2226
và cả hàng loạt những quốc gia khác cùng bộ phim này
05:45
where people, regardless of their age, ethnicity, body type,
92
345125
5434
nơi mà bao người, bất luận tuổi tác, sắc tộc, dáng người
05:50
saw themselves in Ana.
93
350583
2560
tìm thấy bản thân họ trong Ana.
05:53
A 17-year-old chubby Mexican American girl
94
353167
3809
Một cô bé 17 tuổi mũm mĩm mang hai dòng máu Mỹ và Mexico
05:57
struggling against cultural norms to fulfill her unlikely dream.
95
357000
4750
đấu tranh với những "chuẩn mực" để theo đuổi giấc mơ không tưởng của mình.
06:02
In spite of what I had been told my whole life,
96
362750
3518
Bất chấp những gì tôi phải nghe gần như cả đời mình
06:06
I saw firsthand that people actually did want to see stories about people like me.
97
366292
6267
hơn cả, tôi thấy người ta thật sự muốn xem những câu chuyện về những người như tôi.
06:12
And that my unrealistic expectations
98
372583
3226
Và rằng những kỳ vọng hão huyền về việc
06:15
to see myself authentically represented in the culture
99
375833
4060
thấy bản thân mình được hiện diện một cách chân thực trong chính văn hoá riêng
06:19
were other people’s expectations, too.
100
379917
2208
cũng là niềm kỳ vọng của những người khác.
06:23
"Real Women Have Curves"
101
383250
1476
"Real Women Have Curves"
06:24
was a critical, cultural and financial success.
102
384750
4809
chính là một thành công to lớn cả về mặt doanh thu và văn hoá
06:29
"Great," I thought, "We did it!
103
389583
3209
"Tuyệt," tôi nghĩ, "Chúng ta đã làm được!
06:33
We proved our stories have value.
104
393750
2768
Chúng ta đã chứng minh rằng câu chuyện của chúng tôi có giá trị.
06:36
Things are going to change now."
105
396542
2833
Mọi thứ sẽ thay đổi từ đây."
06:42
But I watched as very little happened.
106
402042
2934
Nhưng tôi theo dõi, hầu như chẳng có gì xảy ra.
06:45
There was no watershed.
107
405000
2101
Chẳng có bước ngoặt nào cả.
06:47
No one in the industry was rushing to tell more stories
108
407125
3601
Chẳng ai trong ngành công nghiệp này hối hả muốn kể thêm những truyện
06:50
about the audience that was hungry and willing to pay to see them.
109
410750
5875
mà khán giả khao khát và nguyện trả phí để xem.
06:58
Four years later, when I got to play Ugly Betty,
110
418792
3958
Bốn năm sau, khi tôi có cơ hội diễn vai Ugly Betty,
07:03
I saw the same phenomenon play out.
111
423750
3101
tôi lại chứng kiến hiện tượng tương tự xảy ra.
07:06
"Ugly Betty" premiered in the US to 16 million viewers
112
426875
4101
"Ugly Betty" công chiếu trước 16 triệu người xem ở Mỹ
07:11
and was nominated for 11 Emmys in its first year.
113
431000
4208
và được đề cử 11 giải Emmy trong ngay năm đầu.
07:16
(Applause)
114
436792
4434
(Vỗ tay)
07:21
But in spite of "Ugly Betty's" success,
115
441250
4351
Nhưng bất kể những thành công của "Ugly Betty",
07:25
there would not be another television show
116
445625
3434
sẽ không có bất kỳ chương trình TV nào khác
07:29
led by a Latina actress
117
449083
2351
được dẫn dắt bởi một diễn viên Mỹ Latinh
07:31
on American television for eight years.
118
451458
2625
trên sóng truyền hình Hoa Kỳ trong tận tám năm.
07:36
It's been 12 years
119
456667
1934
Đã 12 năm
07:38
since I became the first and only Latina
120
458625
3601
kể từ khi tôi trở thành người Mỹ Latinh đầu tiên và duy nhất
07:42
to ever win an Emmy in a lead category.
121
462250
2958
từng thắng giải Emmy cho danh mục diễn viên chính.
07:46
That is not a point of pride.
122
466333
2351
Điều đó không phải là sự tự hào.
07:48
That is a point of deep frustration.
123
468708
2518
Nó đúng hơn là một sự chán chường cực độ.
07:51
Not because awards prove our worth,
124
471250
2768
Không phải vì những giải thưởng chứng tỏ giá trị của mình
07:54
but because who we see thriving in the world
125
474042
3809
nhưng vì những người thắng thế trong xã hội
07:57
teaches us how to see ourselves,
126
477875
2726
dạy ta cách nhìn nhận bản thân,
08:00
how to think about our own value,
127
480625
2601
cách nghĩ về chân giá trị của chính mình
08:03
how to dream about our futures.
128
483250
2684
và cách ước mơ về tương lai của chúng ta.
08:05
And anytime I begin to doubt that,
129
485958
1935
Và bất kì khi nào tôi bắt đầu ngờ vực điều đó
08:07
I remember that there was a little girl, living in the Swat Valley of Pakistan.
130
487917
5101
tôi lại nhớ về cô bé sinh sống ở thung lũng Swat, Pakistan.
08:13
And somehow, she got her hands on some DVDs
131
493042
2892
Và bằng cách nào đó, cô bé ấy có được những đĩa DVD
08:15
of an American television show
132
495958
1976
về một chương trình TV ở Mỹ
08:17
in which she saw her own dream of becoming a writer reflected.
133
497958
3750
phản ánh trong đó giấc mơ trở thành một nhà văn của bản thân cô.
08:23
In her autobiography, Malala wrote,
134
503250
3518
Trong quyển tự truyện của mình, Malala viết
08:26
"I had become interested in journalism
135
506792
1851
"Tôi đã bị cuốn hút vào việc làm báo
08:28
after seeing how my own words could make a difference
136
508667
3351
sau khi thấy những khác biệt được tạo nên bởi những con chữ của mình
08:32
and also from watching the "Ugly Betty" DVDs
137
512042
3976
và cũng từ việc theo dõi những cuốn phim "Ugly Betty"
08:36
about life at an American magazine."
138
516042
3017
về cuộc sống trong một tờ tạp chí Mỹ."
08:39
(Applause)
139
519083
7060
(Vỗ tay)
08:46
For 17 years of my career,
140
526167
3726
Trong suốt 17 năm trong nghề
08:49
I have witnessed the power our voices have
141
529917
5266
tôi đã chứng kiến quyền năng mà lời nói sở hữu
08:55
when they can access presence in the culture.
142
535207
3043
khi chúng có thể chạm tới những thứ hiện hữu trong nền văn hoá.
08:59
I've seen it.
143
539292
1642
Tôi đã tận mắt thấy.
09:00
I've lived it, we've all seen it.
144
540958
2726
Tôi đã trải qua, chúng ta đều thấy điều đó.
09:03
In entertainment, in politics,
145
543708
3185
Trong lĩnh vực giải trí, chính trị
09:06
in business, in social change.
146
546917
3809
trong kinh doanh và những thay đổi xã hội.
09:10
We cannot deny it -- presence creates possibility.
147
550750
4625
Chúng ta không thể chối bỏ nó-- sự hiện diện tạo nên những khả năng.
09:16
But for the last 17 years,
148
556917
2017
Nhưng trong vòng 17 năm trở lại đây,
09:18
I've also heard the same excuses
149
558958
2768
tôi cũng nghe những lời giải thích tương tự
09:21
for why some of us can access presence in the culture
150
561750
3893
về việc tại sao một số người có thể tiếp cận sự hiện diện trong văn hoá
09:25
and some of us can't.
151
565667
1541
và một số khác thì không thể.
Câu chuyện của chúng ta không có khán giả,
09:29
Our stories don't have an audience,
152
569042
1726
09:30
our experiences won't resonate in the mainstream,
153
570792
3392
những trải nghiệm của ta không cộng hưởng với xu thế,
09:34
our voices are too big a financial risk.
154
574208
3750
tiếng nói của ta là những rủi ro kinh tế quá đỗi lớn.
09:39
Just a few years ago, my agent called
155
579625
2601
Chỉ vài năm trước thôi, người đại diện gọi tôi
09:42
to explain to me why I wasn't getting a role in a movie.
156
582250
2976
để giải thích lí do tôi không được nhận vai trong một bộ phim.
09:45
He said, "They loved you
157
585250
1976
Anh ấy nói rằng "Họ quý cô
09:47
and they really, really do want to cast diversely,
158
587250
3643
và họ rất rất muốn tuyển diễn viên đa sắc tộc.
09:50
but the movie isn't financeable until they cast the white role first."
159
590917
5500
nhưng phim lại không được tài trợ cho tới khi tuyển xong những vai da trắng trước."
09:58
He delivered the message with a broken heart
160
598708
2685
Anh ấy nói, với một tâm trạng ưu phiền
10:01
and with a tone that communicated, "I understand how messed up this is."
161
601417
3833
và với một giọng điệu như thể nói rằng "Tôi hiểu việc này vớ vẩn như nào."
10:06
But nonetheless, just like hundreds of times before,
162
606667
5934
Nhưng dù sao thì, như hàng trăm lần trước,
10:12
I felt the tears roll down my face.
163
612625
2250
tôi cảm nhận rõ từng giọt nước mắt lăn dài trên mặt
10:15
And the pang of rejection rise up in me
164
615875
4059
và cảm giác đau nhói của việc bị chối từ dâng trào trong tôi
10:19
and then the voice of shame scolding me,
165
619958
2310
tiếng vọng của sự tủi hổ, ngay sau đó, dày vò tôi,
10:22
"You are a grown woman, stop crying over a job."
166
622292
3541
"Cô là một người phụ nữ trưởng thành rồi, thôi khóc lóc vì công việc đi."
10:27
I went through this process for years of accepting the failure as my own
167
627208
4060
Tôi trải qua quá trình tự chuốc lấy lỗi lầm như vậy trong hàng năm liền
10:31
and then feeling deep shame that I couldn't overcome the obstacles.
168
631292
4041
và sau đó cảm thấy sự tủi hổ chìm sâu bên trong vì tôi chẳng thể vượt qua rào cản.
10:36
But this time, I heard a new voice.
169
636750
1708
Nhưng lần này, tôi nghe thấy một giọng nói mới lạ.
10:39
A voice that said, "I'm tired.
170
639750
3042
Một ý nghĩ vang lên rằng "Tôi rã rời rồi.
10:43
I've had enough."
171
643917
1642
Tôi chịu đựng quá đủ rồi."
10:45
A voice that understood
172
645583
1601
Một giọng nói hiểu thấu
10:47
my tears and my pain were not about losing a job.
173
647208
4292
những giọt nước mắt, nỗi đau không xuất phát từ việc mất một vai diễn.
10:52
They were about what was actually being said about me.
174
652417
3684
Chúng sinh ra từ những thứ nói về tôi.
10:56
What had been said about me my whole life
175
656125
3893
Những thứ nói về tôi cả đời này
11:00
by executives and producers
176
660042
2976
bởi những nhà sản xuất và nhà điều hành
11:03
and directors and writers and agents and managers
177
663042
3017
và các đạo diễn, nhà văn, người đại diện hay người quản lý
11:06
and teachers and friends and family.
178
666083
2935
những giáo viên, bạn bè, và gia đình
11:09
That I was a person of less value.
179
669042
2625
rằng tôi là một người ít giá trị hơn.
11:12
I thought sunscreen and straightening irons
180
672750
3601
Tôi cứ nghĩ rằng kem chống nắng và máy duỗi tóc
11:16
would bring about change in this deeply entrenched value system.
181
676375
4083
sẽ tạo ra những thay đổi trong chế độ giá trị đầy bảo thủ này.
11:22
But what I realized in that moment
182
682500
2934
Nhưng tôi đã nhận ra trong một khắc
11:25
was that I was never actually asking the system to change.
183
685458
5768
rằng tôi chưa từng thỉnh cầu hệ thống này thay đổi.
11:31
I was asking it to let me in, and those aren't the same thing.
184
691250
5583
Tôi yêu cầu nó phải chấp nhận tôi, và những người không đồng điệu.
11:38
I couldn't change what a system believed about me,
185
698375
3018
Tôi chẳng thể thay đổi những gì hệ thống nghĩ về tôi,
11:41
while I believed what the system believed about me.
186
701417
3000
trong khi tôi tin vào những thứ đó.
11:45
And I did.
187
705458
1476
Và tôi đã làm thế.
11:46
I, like everyone around me,
188
706958
1893
Tôi, như bao người xung quanh
11:48
believed that it wasn't possible for me to exist in my dream as I was.
189
708875
5750
tin rằng sẽ không đời nào tôi có thể hiện hữu trong chính giấc mơ của mình.
11:55
And I went about trying to make myself invisible.
190
715625
3625
Tôi bắt đầu khiến bản thân mình trở nên vô hình.
12:02
What this revealed to me was that it is possible
191
722250
4434
Từ đây, tôi nhận ra rằng tôi có thể
12:06
to be the person who genuinely wants to see change
192
726708
5018
trở thành một người thật sự muốn thấy sự đổi thay
12:11
while also being the person whose actions keep things the way they are.
193
731750
5917
cũng là người hành động theo những điều cố hữu.
12:20
And what it's led me to believe is that change isn't going to come
194
740500
3559
Và nó khiến tôi nghĩ rằng những thay đổi sẽ chẳng xảy ra
12:24
by identifying the good guys and the bad guys.
195
744083
2935
bằng việc xách định người tốt, kẻ xấu.
12:27
That conversation lets us all off the hook.
196
747042
2809
Cuộc đối thoại đó khiến ta chệch hướng.
12:29
Because most of us are neither one of those.
197
749875
2500
Vì đa số chúng ta, chẳng ai là một trong số đó.
12:33
Change will come
198
753500
1601
Những thay đổi sẽ đến
12:35
when each of us has the courage
199
755125
1934
khi mỗi chúng ta có đủ dũng khí
12:37
to question our own fundamental values and beliefs.
200
757083
4226
để hoài nghi những quan niệm và giá trị cốt yếu.
12:41
And then see to it that our actions lead to our best intentions.
201
761333
5209
Và thấy rằng những hành động của ta sẽ tạo ra những mục đích tuyệt nhất.
12:48
I am just one of millions of people
202
768542
3059
Tôi chỉ là một trong hàng triệu người
12:51
who have been told that in order to fulfill my dreams,
203
771625
3851
được bảo rằng để thực hiện giấc mơ,
12:55
in order to contribute my talents to the world
204
775500
2184
để cống hiến tài năng của mình cho thể giới,
12:57
I have to resist the truth of who I am.
205
777708
3125
tôi phải cưỡng lại sự thật về bản thân.
13:02
I for one, am ready to stop resisting
206
782042
3809
Tôi đã sẵn sàng ngưng việc kháng cự ấy
13:05
and to start existing as my full and authentic self.
207
785875
4750
và bắt đầu tồn tại như một bản ngã toàn vẹn và chân thực nhất.
13:12
If I could go back and say anything
208
792417
2642
Nếu tôi có thể trở về ngày xưa và nói gì đó
13:15
to that nine-year-old, dancing in the den, dreaming her dreams,
209
795083
4476
với cô bé chín tuổi ngày ấy đang khiêu vũ trong phòng, tự thêu dệt những giấc mơ,
13:19
I would say,
210
799583
1518
tôi sẽ nói rằng,
13:21
my identity is not my obstacle.
211
801125
2125
"Bản sắc của chính tôi không phải là chướng ngại.
13:24
My identity is my superpower.
212
804292
1958
Bản sắc riêng chính là siêu năng lực của mình".
13:27
Because the truth is,
213
807250
2351
Bởi lẽ sự thật là
13:29
I am what the world looks like.
214
809625
2083
tôi chính là hiện thân của thế giới này.
13:32
You are what the world looks like.
215
812667
2976
Và bạn cũng thế.
13:35
Collectively, we are what the world actually looks like.
216
815667
5101
Toàn thể chúng ta đều là hình hài thế giới.
13:40
And in order for our systems to reflect that,
217
820792
3101
Và để toàn thể hệ thống phản ánh rằng,
13:43
they don't have to create a new reality.
218
823917
2958
chúng ta không cần tạo nên hiện thực mới.
13:47
They just have to stop resisting the one we already live in.
219
827833
3542
Chúng ta chỉ cần ngưng việc chống lại hiện thực mà ta đang cư ngụ.
13:52
Thank you.
220
832667
1267
Cảm ơn.
13:53
(Applause)
221
833958
4500
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7