Stephen Ritz: A teacher growing green in the South Bronx

142,014 views ・ 2012-07-31

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Morton Bast Reviewer: Thu-Huong Ha
0
0
7000
Translator: Minh Tran Reviewer: Phương Trần
00:15
Good afternoon.
1
15686
1321
xin chào
00:17
I am not a farmer.
2
17007
2943
tôi không phải là một người nông dân.
00:19
(Laughter)
3
19950
935
(tiếng cười)
00:20
I'm not. I'm a parent, I'm a resident and I'm a teacher.
4
20885
3552
Tôi không phải. Tôi là một bậc cha mẹ. Tôi là một công dân và tôi là một nhà giáo
00:24
And this is my world.
5
24437
1562
Và đây là thế giới của tôi.
00:25
And along the way I've started noticing --
6
25999
1613
Trên con đường đó,tôi bắt đầu nhận ra--
00:27
I'm on my third generation of kids --
7
27612
1469
tôi đang chứng kiến thế hệ trẻ thứ 3--
00:29
that they're getting bigger.
8
29081
1253
chúng đang trở nên to lớn hơn
00:30
They're getting sicker.
9
30334
1159
chúng đang trở nên yếu ớt hơn.
00:31
In addition to these complexities,
10
31493
1984
Thêm vào cho trạng thái này,
00:33
I just learned that 70 percent of the kids that I see
11
33477
1913
tôi biết thêm rằng 70% trẻ em mà tôi thấy
00:35
who are labeled learning disabled would not have been
12
35390
2010
bị đánh giá là không có khả năng học tập đã không được
00:37
had they had proper prenatal nutrition.
13
37400
2357
cung cấp lượng dinh dưỡng đúng trước khi sinh.
00:39
The realities of my community are simple. They look like this.
14
39757
3676
Thực trạng của cộng đồng tôi đơn giản thôi. Nó trông như thế này
00:43
Kids should not have to grow up and look at things like this.
15
43433
2734
Trẻ em không nên lớn lên và nhìn mọi thứ như thế này
00:46
And as jobs continue to leave my community,
16
46167
2142
Và khi công việc cứ rời khỏi cộng đồng tôi
00:48
and energy continues to come in, be exported in,
17
48309
2943
năng lượng cứ tiếp tục tràn vào, được xuất khẩu tới,
00:51
it's no wonder that really some people refer to the South Bronx as a desert.
18
51252
5335
bởi thế mà thực sự có người coi South Bronx như một sa mạc
00:56
But I'm the oldest sixth grader you'll ever meet,
19
56587
2600
Tôi là học sinh lớp sáu lớn tuổi nhất mà các bạn từng gặp
00:59
so I get up every day with this tremendous amount of enthusiasm
20
59187
2633
và mỗi ngày tôi thực dậy với một niềm hứng khởi vô cùng
01:01
that I'm hoping to share with you all today.
21
61820
2336
mà tôi mong sẽ được hy vọng với các bạn hôm nay.
01:04
And with that note, I come to you with this belief
22
64156
3477
Và với điều đó, tôi đến với các bạn với niềm tin rằng
01:07
that kids should not have to leave their communities
23
67633
2474
trẻ con không nên rời khỏi cộng đồng của chúng
01:10
to live, learn and earn in a better one.
24
70107
1381
để sống ,học và kiểm sống trong một cộng đồng tốt hơn.
01:11
So I'm here to tell you a story about me
25
71488
1638
tôi đến đây để kể cho các bạn nghe một câu chuyện về mình
01:13
and this wall that I met outside, which I'm now bringing inside.
26
73126
3521
và bức tường này tôi thấy ở ngoài kia, và giờ tôi mang nó vào trong.
01:16
And it starts with three people.
27
76647
1743
câu chuyện bắt đầu với 3 người.
01:18
The crazy teacher -- that's me on the left,
28
78390
2078
một nhà giáo điên -- đó là tôi phía bên trái.
01:20
I dress up pretty, thank you, my wife, I love you for getting a good suit --
29
80468
3378
tôi ăn mặc đẹp , nhờ vợ tôi. tôi yêu em vì đã kiếm cho tôi bộ vét đẹp--
01:23
my passionate borough president
30
83846
1664
và ngài thị trưởng nồng nhiệt của tôi
01:25
and a guy named George Irwin from Green Living Technologies
31
85510
2545
và George Irwin của Green Living Technologies
01:28
who helped me with my class
32
88055
1264
người giúp tôi với lớp học của mình
01:29
and helped me get involved with this patented technology.
33
89319
2487
và giúp tôi tham gia vào công nghệ đã lấy bản quyền này
01:31
But it all starts with seeds in classrooms,
34
91806
2864
Nhưng tất cả đều bắt đầu từ những hạt mần ở những lớp học
01:34
in my place, which looks like this.
35
94670
2656
ở chỗ tôi, nó trông như thế này.
01:37
And I'm here today hoping that my reach will exceed my grasp.
36
97326
5653
và tôi đến đây hôm nay hy vọng khả năng tôi sẽ vượt lên trên tầm tay của chính mình
01:42
And that's really what this is all about.
37
102979
1699
và đó là tất cả .
01:44
And it starts with incredible kids like this,
38
104678
1736
câu chuyện bắt đầu với những đứa trẻ phi thường
01:46
who come early and stay late.
39
106414
1721
đến sớm và về muộn
01:48
All of my kids are either IEP or ELL learners,
40
108135
2968
tất cả những đứa trẻ của tôi đều là những học sinh IEP hoặc ELL
01:51
most come with a lot of handicaps,
41
111103
1759
đều có rất nhiều khuyết tật
01:52
most are homeless and many are in foster care.
42
112862
2553
hầu hết đều không nhà và nhiều đứa trẻ là con nuôi.
01:55
Almost all of my kids live below poverty.
43
115415
2251
hầu hết bọn trẻ của tôi sống dưới cả mức nghèo đói
01:57
But with those seeds, from day one, we are growing in my classroom,
44
117666
3421
những với những mầm mà chúng tôi trồng trong lớp hôm đó
02:01
and this is what it looks like in my classroom.
45
121087
2191
và đây là lớp học của tôi trông giống như thế này
02:03
And you see how attentive these kids are to these seeds.
46
123278
2601
các bạn có thể thất những đứa trẻ chú ý như thế nào vào những mầm đó
02:05
And then you notice that those seeds become farms across the Bronx that look like this.
47
125879
4439
và khi bạn để ý thấy những hạt mầm đó trở thành nông trại khắp Bronx trông như thế này
02:10
But again, I am not a farmer. I'm a teacher.
48
130318
4217
nhưng một lần nữa tôi không phải là nhà nông,tôi là một nhà giáo
02:14
And I don't like weeding, and I don't like back-breaking labor.
49
134535
2656
và tôi không thích nhổ cỏ ,tôi không thích lao động làm đau lưng
02:17
So I wanted to figure out how I could get this kind of success
50
137191
2128
vì thế tôi muốn tìm hiểu làm thế nào để có thể đem thành công như thế này
02:19
into something small, like this,
51
139319
2368
vào một thứ nhỏ như thế này,
02:21
and bring it into my classroom so that handicapped kids could do it,
52
141687
2792
mang vào lớp học của tôi để những đứa trẻ khuyết tật có thể làm điều đó.
02:24
kids who didn't want to be outside could do it,
53
144479
1722
những đứa trẻ không muốn ra ngoài có thể làm điều đó
02:26
and everyone could have access.
54
146201
1300
và tất cả mọi người đều có thể thành công.
02:27
So I called George Irwin, and what do you know?
55
147501
2133
vì thế tôi gọi George Irwin và các bạn biết điều gì không?
02:29
He came to my class and we built an indoor edible wall.
56
149634
3661
Ông ấy đến lớp của tôi và xây một bức tường trong nhà có thể ăn được
02:33
And what we do is we partner it with authentic learning experiences,
57
153295
3348
và cái mà chúng tôi làm là kết hợp nó với trải nghiệm học đích thực
02:36
private-based learning.
58
156643
1707
học hỏi dựa trên tính độc lập
02:38
And lo and behold, we gave birth to
59
158350
2624
Và nhìn đây, chúng tôi đã tạo ra
02:40
the first edible wall in New York City.
60
160974
2248
bức tường ăn được đầu tiên ở New York
02:43
So if you're hungry, get up and eat.
61
163222
1160
Vậy nên nếu bạn đang đói, hãy đứng dậy và ăn.
02:44
You can do it right now. My kids play cow all the time.
62
164382
1824
Bạn có thể làm điều đó ngay bây giờ. Bọn trẻ của tôi giả làm bò suốt
02:46
Okay? But we were just getting started,
63
166206
3352
Được chứ? Nhưng chúng ta chỉ mới bắt đầu,
02:49
the kids loved the technology,
64
169558
1369
Bọn trẻ yêu thích công nghệ,
02:50
so we called up George and we said, "We gotta learn more!"
65
170927
2345
Cho nên chúng tôi gọi George và chúng tôi nói, "Chúng ta cần phải học nhiều hơn!"
02:53
Now, Mayor Bloomberg, thank you very much, we no longer need work permits,
66
173272
2855
Bây giờ, Thị trưởng Bloomberg, cảm ơn ngài rất nhiều, chúng tôi không còn cần giấy phép lao động nữa,
02:56
which comes with slices and bonded contractors -- we're available for you --
67
176127
2777
điều này dẫn đến những miếng nhỏ của các hợp đồng liên hợp -- chúng tôi có mặt vì bạn --
02:58
We decided to go to Boston.
68
178904
2006
Chúng tôi quyết định đi đến Boston.
03:00
And my kids, from the poorest congressional district in America,
69
180910
2426
Và bọn trẻ, từ những hạt bầu cử nghèo nhất ở Mỹ
03:03
became the first to install a green wall,
70
183336
3265
trở thành những người đầu tiên lắp đặt một bức tường xanh,
03:06
designed by a computer, with real-live learning tools,
71
186601
2285
được thiết kế bởi một chiếc máy tính, với những công cụ học tập thiết thực,
03:08
21 stories up -- if you're going to go visit it,
72
188886
1549
với 21 tầng, các vị sẽ có thể thăm nó,
03:10
it's on top of the John Hancock building.
73
190435
2059
Nó nằm trên đỉnh của tòa nhà Hancock.
03:12
But closer to home, we started installing these walls in schools
74
192494
2792
Nhưng gần hơn với nhà, chúng tôi bắt đàu lắp đặt những bức tường này ở các trường học
03:15
that look like this with lighting like that,
75
195286
1920
trông giống như thế này với ánh sáng như thế kia
03:17
real LED stuff, 21st-century technology.
76
197206
3089
là những chiếc đèn LED, công nghệ của thế kỉ XXI
03:20
And what do you know? We made 21st century money,
77
200295
2319
Và bạn biết gì không? Chúng tôi tạo ra tiền của thế lỉ XXI,
03:22
and that was groundbreaking. Wow!
78
202614
2819
và điều đó thật là phi thường. Wow!
03:25
This is my harvest, people.
79
205433
2812
Đây là thành quả của tôi, mọi người.
03:28
And what do you do with this food? You cook it!
80
208245
2757
Và bạn sẽ làm gì với chỗ thức ăn này? Bạn nấu nó!
03:31
And those are my heirloom students making heirloom sauce,
81
211002
2904
Và đó là những học sinh của tôi làm ra loại sốt từ những loại cây không còn phổ biến
03:33
with plastic forks, and we get it into the cafeteria,
82
213906
2462
Với những chiếc nĩa nhựa, và chúng tôi mang nó vào căn-tin
03:36
and we grow stuff and we feed our teachers.
83
216368
2200
và chúng tôi trồng các thứ và chúng tôi cho các thầy cô giáo ăn
03:38
And that is the youngest nationally certified
84
218568
2211
Và đó là lực lượng lao động quốc gia trẻ nhất
03:40
workforce in America with our Bronx Borough President.
85
220779
2823
được công nhận với chủ tịch Bronx Borough của chúng tôi
03:43
And what'd we do then? Well, I met nice people like you,
86
223602
2904
Và chúng tôi làm gì sau đó? À, chúng tôi gặp những người tốt như các bạn đây,
03:46
and they invited us to the Hamptons.
87
226506
1737
và bọn họ mời chúng tôi đến Hamptons.
03:48
So I call this "from South Bronx to Southampton."
88
228243
2271
Thế là tôi gọi điều này là "Từ South Bronx đến Southampton."
03:50
And we started putting in roofs that look like this,
89
230514
2505
Và chúng tôi bắt đâu làm thêm những cái mái trông như thế này
03:53
and we came in from destitute neighborhoods
90
233019
2288
và chúng tôi đến từ những vùng cơ cực thiếu thốn
03:55
to start building landscape like this, wow! People noticed.
91
235307
3568
để bắt đầu xây dựng cảnh quan như thế này, wow! Mọi người nhận ra.
03:58
And so we got invited back this past summer,
92
238875
1994
Và thế là chúng tôi được mời trở lại vào hè năm ngoái
04:00
and we actually moved into the Hamptons,
93
240869
1759
và chúng tôi đã thực sự chuyển đến Hamptons,
04:02
payed 3,500 dollars a week for a house, and we learned how to surf.
94
242628
2823
trả 3,500 đô la một tuần cho một căn nhà, và chúng tôi học cách lướt sóng.
04:05
And when you can do stuff like this --
95
245451
2776
Và khi bạn có thể làm những điều như vậy
04:08
These are my kids putting in this technology,
96
248227
3216
Đây là bọn trẻ của tôi chuyển công nghệ này vào,
04:11
and when you can build a roof that looks like that
97
251443
2537
và khi bạn có thể xây một cái mái nhà trông như thế kia
04:13
on a house that looks like that
98
253980
2414
trên một cái nhà trông như thế kia
04:16
with sedum that looks like this,
99
256394
2810
với những loại thực vật trông như thế này
04:19
this is the new green graffiti.
100
259204
2742
đây là một loại nghệ thuật đường phố mới
04:21
So, you may wonder what does a wall like this
101
261946
3505
Nên, bạn có thể tự hỏi một bức tường như thế này
04:25
really do for kids, besides changing landscapes and mindsets?
102
265451
2560
có thể làm được gì cho bọn trẻ, ngoài thay đổi cảnh quan và tư duy
04:28
Okay, I'm going to tell you what it does.
103
268011
1896
Được rồi, tôi sẽ nói với bạn nó có thể làm gì
04:29
It gets me to meet incredible contractors like this,
104
269907
2320
Nó đưa tôi đến với những nhà thầu phi thường như người này,
04:32
Jim Ellenberger from Ellenberger Services.
105
272227
2152
Jim Ellenberger từ Ellenberger Services.
04:34
And this is where it becomes true triple bottom line.
106
274379
2733
Và đây là nơi nó thực sự trở thành ba chủ yếu cơ bản (bao gồm sự phát triển về kinh tế, con người và tự nhiên)
04:37
Because Jim realized that these kids, my future farmers,
107
277112
3489
Bởi vì Jim nhận ra rằng những đưa trẻ này, những nhà nông tương lai của tôi,
04:40
really had the skills he needed to build affordable housing
108
280601
2884
thực sự có những kĩ năng anh ấy cần để xây những căn nhà giá rẻ
04:43
for New Yorkers, right in their own neighborhood.
109
283485
2198
cho người dân New York, ngay ở khu hàng xóm của họ
04:45
And this is what my kids are doing, making living wage.
110
285683
2344
Và đây là điều bọn trẻ của tôi đang làm, kiếm tiền để nuôi sống bản thân.
04:48
Now, if you're like me, you live in a building, there are seven guys
111
288027
2840
Bây giờ, nếu bạn giống tôi, bạn sống trong một tòa nhà có bảy người
04:50
out of work looking to manage a million dollars.
112
290867
2015
tìm cách kiếm được một tỷ đô từ công việc của họ.
04:52
I don't have it. But if you need a toilet fixed
113
292882
2409
Tôi không có nó. Nhưng nếu bạn cần được sửa chữa nhà vệ sinh
04:55
or, you know, some shelving, I gotta wait six months
114
295291
2011
hoặc, bạn biết đấy, một vài cái kệ, tôi sẽ đợi sáu tháng
04:57
for an appointment with someone who drives a much nicer car than me.
115
297302
2453
cho một cuộc hẹn với một người lái chiếc xe tốt hơn của tôi nhiều.
04:59
That's the beauty of this economy.
116
299755
1779
Đó chính là vẻ đẹp của nền kinh tế này.
05:01
But my kids are now licensed and bonded in trade.
117
301534
3334
Nhưng bọn trẻ của tôi bây giờ đã có bằng lái và có những cuộc trao đổi.
05:04
And that's my first student to open up, the first in his family to have a bank account.
118
304868
2976
Và đó là học sinh đầu tiên của tôi, người đầu tiên trong gia đình em ấy có tài khoản ngân hàng.
05:07
This immigrant student is the first one in his family to use an ATM.
119
307844
3409
Học sinh nhập cư này là người đầu tiên trong gia đình em ấy đã sử dụng máy ATM.
05:11
And this is the true triple bottom line,
120
311253
2382
Và đây đúng là ba chủ yếu cơ bản,
05:13
because we can take neighborhoods that were abandoned and destitute
121
313635
2255
vì chúng ta có thể đưa những người hàng xóm bị bỏ rơi và nghèo túng
05:15
and turn them into something like this with interiors like this.
122
315890
2921
trở thành những người như thế này với nội thất trong nhà như thế này.
05:18
Wow! People noticed. And notice they did.
123
318811
2079
Wow! Mọi người nhận ra. Và nhận ra họ đã làm thế.
05:20
So CNN called, and we were delighted to have them come to our farmer's market.
124
320890
3496
Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi.
05:24
And then when Rockefeller Center said, NBC,
125
324386
2568
Và khi trung tâm Rockfeller nói, NBC,
05:26
could you put this thing up on the walls? We were delighted.
126
326954
1904
bạn có thể treo những thứ này lên tường không? Chúng tôi đã rất vui.
05:28
But this, I show you, when kids from the poorest congressional district in America
127
328858
3992
Nhưng điều này, tôi sẽ chỉ cho bạn, khi những đứa trẻ đến từ hạt bầu cử nghèo nhất ở Mỹ
05:32
can build a 30-foot by 15-foot wall,
128
332850
2720
có thể xây được bức tường 30 tấc đến 15 tấc,
05:35
design it, plant it and install it in the heart of New York City,
129
335570
3165
thiết kế nó, trồng cây trên đó và lắp đặt nó ở giữa thành phố New York,
05:38
that's a true "sí se puede" moment.
130
338735
2019
đó là khoảnh khắc "Vâng, tôi có thể" thật sự.
05:40
Really scholastic, if you ask me.
131
340754
2385
Rất là mô phạm, nếu bạn hỏi tôi.
05:43
But this is not a Getty image.
132
343139
2271
Nhưng đây không phải là một bức ảnh trên trang Getty Image.
05:45
That's a picture I took of my Bronx Borough President,
133
345410
2576
Đó là một bức ảnh tôi chụp chủ tịch Bronx Borough của tôi,
05:47
addressing my kids in his house, not the jailhouse,
134
347986
3215
đang nói chuyện với bọn trẻ của tôi trong nhà ông ấy, không phải trong tù,
05:51
making them feel a part of it.
135
351201
1547
làm cho bọn trẻ cảm nhận một phần của điều đó.
05:52
That's our State Senator Gustavo Rivera and Bob Bieder,
136
352748
2354
Đó là thượng nghị sĩ bang của chúng tôi và Bob Bieder,
05:55
coming to my classroom to make my kids feel important.
137
355102
2600
đến lớp học của tôi để khiến bọn trẻ cảm thấy mình quan trọng.
05:57
And when the Bronx Borough President shows up
138
357702
1718
Và khi chủ tịch Bronx Borough đến nơi
05:59
and the State Senator comes to our class,
139
359420
2182
và thượng nghị sĩ bang đến lớp chúng tôi,
06:01
believe you me, the Bronx can change attitudes now.
140
361602
3744
Hãy tin tôi, ông chủ tịch có thể thay đổi thái độ bây giờ.
06:05
We are poised, ready, willing and able
141
365346
1522
Và chúng tôi đã sẵn sàng, chuẩn bị và có thể
06:06
to export our talent and diversity in ways we've never even imagined.
142
366868
3200
thể hiện tài năng và sự đa dạng của mình theo những cách mà chúng tôi chưa bao giờ tưởng tượng đến.
06:10
And when the local senator gets on the scale in public
143
370068
2066
Và khi thượng nghị sĩ đứng lên cái cân trước công chúng
06:12
and says he's got to lose weight, so do I!
144
372134
3213
và nói rằng ông ấy phải giảm cân, hãy làm thế!
06:15
And I tell you what, I'm doing it and so are the kids.
145
375347
2865
Và tôi nói cho bạn nghe, tôi sẽ làm điều đó và bọn trẻ cũng vậy.
06:18
Okay? And then celebrities started.
146
378212
2078
Được chứ? Và sau đó những người nổi tiếng bắt đầu.
06:20
Produce Pete can't believe what we grow.
147
380290
2016
Produce Pete không thể tin được chúng tôi đã trồng những gì.
06:22
Lorna Sass came and donated books.
148
382306
2216
Lorna Sass đến và quyên góp sách.
06:24
Okay? We're feeding seniors.
149
384522
2232
Được chứ? Chúng tôi đang cho người già ăn.
06:26
And when we realized that we were growing for food justice in the South Bronx,
150
386754
3561
Và khi chúng tôi nhận ra rằng chúng tôi đã tạo nên sự công bằng trong việc ăn uống ở vùng South Bronx,
06:30
so did the international community.
151
390315
1885
cộng đồng quốc tế cũng thế.
06:32
And my kids in the South Bronx were repped in
152
392200
1570
Và bọn trẻ của tôi ở South Bronx đã trở thành đại diện cho
06:33
the first international green roof conference.
153
393770
2176
hội nghị quốc tế mái nhà xanh đầu tiên.
06:35
And that's just great.
154
395946
1432
Và điều đó thật tuyệt.
06:37
Except what about locally?
155
397378
1611
Trừ việc còn vấn đề ở địa phương?
06:38
Well, we met this woman, Avis Richards, with the Ground Up Campaign.
156
398989
3064
Ừ thì, chúng tôi gặp người phụ nữ này, Avis Richards, với chiến dịch Ground Up.
06:42
Unbelievable! Through her, my kids,
157
402053
2360
Không thể tin nổi! Nhờ cô ấy, bọn trẻ của tôi,
06:44
the most disenfranchised and marginalized,
158
404413
2128
những đứa bị mất quyền bầu cử và bị cách ly ra khỏi xã hội,
06:46
were able to roll out 100 gardens to New York City public schools.
159
406541
3769
đã có thể làm ra 100 khu vườn cho những trường công lập ở New York.
06:50
That's triple bottom line! Okay?
160
410310
2857
Đó là sự phát triển của ba chủ yếu cơ bản! Được chứ?
06:53
A year ago today, I was invited to the New York Academy of Medicine.
161
413167
2935
Một năm về trước, tôi được mời đến học viện Dược New York.
06:56
I thought this concept of designing a strong and healthy New York
162
416102
3464
I đã nghĩ rằng khái niệm về việc thiết kế nên một New York khỏe mạnh
06:59
made sense, especially when the resources were free.
163
419566
2711
là rất có lý, nhất là khi tài nguyên thì miễn phí.
07:02
So thank you all and I love them.
164
422277
1776
Vì vậy, cảm ơn tất cả các bạn và tôi yêu chúng.
07:04
They introduced me to the New York City Strategic Alliance for Health,
165
424053
3018
Họ giới thiệu tôi đến Liên minh chiến lược Sức khỏe của thành phố New York,
07:07
again, free resources, don't waste them.
166
427071
2964
một lần nữa, tài nguyên miễn phí, đừng lãng phí chúng.
07:10
And what do you know? Six months later,
167
430035
2146
Và bạn biết gì không? Sáu tháng sau,
07:12
my school and my kids were awarded the first ever
168
432181
3099
trường tôi và bọn trẻ của tôi được trao giải thưởng trung học xuất sắc
07:15
high school award of excellence for creating a healthy school environment.
169
435280
3687
đầu tiên vì đã tạo ra một môi trường học tập khỏe mạnh.
07:18
The greenest class in New York City.
170
438967
2126
Lớp học xanh nhất ở thành phố New York.
07:21
But more importantly is my kids learned to get,
171
441093
2442
Nhưng quan trọng hơn hết là bọn trẻ đã học được cách lấy,
07:23
they learned to give.
172
443535
1633
và cho đi.
07:25
And we took the money that we made from our farmer's market,
173
445168
2469
Và chúng tôi lấy tiền từ chợ nông sản của mình,
07:27
and started buying gifts for the homeless
174
447637
1448
và bắt đầu mua quà cho những người vô gia cư
07:29
and for needy around the world.
175
449085
1440
và cho những người thiếu thốn khắp nơi trên thế giới.
07:30
So we started giving back.
176
450525
1410
Cho nên chúng tôi bắt đầu báo đáp.
07:31
And that's when I realized that the greening of America
177
451935
2499
Và đó là khi tôi nhận ra việc phủ xanh cho nước Mỹ
07:34
starts first with the pockets, then with the heart
178
454434
3235
bắt đầu bằng những chiếc túi, tiếp đến là với trái tim
07:37
and then with the mind.
179
457669
1218
và cuối cùng là với trí óc.
07:38
So we were onto something, and we're still onto something.
180
458887
2331
Vì vậy chúng tôi đã lên kế hoạch cho một việc, và chúng tôi vẫn làm thế.
07:41
And thank God Trinity Wall Street noticed,
181
461218
1834
Và cảm ơn Chúa, Trinity Wall Street đã nhận ra,
07:43
because they gave us the birth of Green Bronx Machine.
182
463052
3233
vì họ đã cho chúng tôi sự ra đời của Máy Bronx Xanh.
07:46
We're 3,000 strong right now.
183
466285
1807
với sức mạnh của 3000 người hiện tại.
07:48
And what does it really do?
184
468092
1321
Và nó thực sự có tác dụng gì?
07:49
It teaches kids to re-vision their communities,
185
469413
2034
Nó dạy bọn trẻ cách nhìn nhận lại cộng đồng của mình,
07:51
so when they grow up in places like this, they can imagine it like this.
186
471447
3046
vì thế khi chúng lớn lên ở những nơi như thế này, chúng có thể tưởng tượng nó thành như thế này.
07:54
And my kids, trained and certified --
187
474493
2143
Và bọn trẻ của tôi, được huấn luyện và được chứng nhận--
07:56
Ma, you get the tax abatement. Thank you, Mayor Bloomberg --
188
476636
1992
Ma, bạn đã làm giảm thuế. Cảm ơn ông, Thị trưởng Bloomberg --
07:58
can take communities that look like this and convert them into things that look like that,
189
478628
3707
có thể lấy những cộng đồng trông như thế này và biến nó trở thành như thế kia,
08:02
and that to me, people, is another true "sí se puede" moment.
190
482335
3389
và điều đó đối với tôi, là một khoảnh khắc "Tôi có thể" khác.
08:05
Now, how does it start? It starts in schools.
191
485724
2080
Bây giờ, nó bắt đầu như thế nào? Nó bắt đầu ở các trường học.
08:07
No more little Knicks and little Nets.
192
487804
1720
Không còn Knicks và Nets bé nhỏ nữa.
08:09
Group by broccoli, group by your favorite vegetable,
193
489524
3410
Chia nhóm theo bông cải xanh, theo loại rau củ bạn thích nhất,
08:12
something you can aspire to.
194
492934
1631
một điều gì đó mà bạn khao khát.
08:14
Okay? And these are my future farmers of America,
195
494565
2047
Được chứ? Và đây là những nhà nông tương lai của nước Mỹ,
08:16
growing up in Brook Park on 141st Street,
196
496612
2473
lớn lên ở Brook Park trên đường 141st;
08:19
the most migrant community in America.
197
499085
1727
cộng đồng di cư nhiều nhất ở Mỹ.
08:20
When tenacious little ones learn how to garden like this,
198
500812
2088
Khi những đứa nhỉ ngoan cố nhất học cách làm vườn như thế này,
08:22
it's no wonder we get fruit like that.
199
502900
2361
không ngạc nhiên khi chúng tôi có được trái cây như thế kia.
08:25
And I love it! And so do they.
200
505261
1991
Và tôi yêu nó! Và họ cũng vậy.
08:27
And we're building teepees in neighborhoods that were burning down.
201
507252
2915
Và chúng tôi đang xây những cái lều ở khu hàng xóm đã bị đốt cháy.
08:30
And that's a true "sí se puede" moment.
202
510167
2373
Và đó là một khoảnh khắc "Tôi làm được" thực sự.
08:32
And again, Brook Park feeds hundreds of people
203
512540
3377
Và một lần nữa, Brook Park cho hàng trăm người có cái ăn
08:35
without a food stamp or a fingerprint.
204
515917
2418
mà không cần tem trên thức ăn hay dấu vân tay.
08:38
The poorest congressional district in America,
205
518335
2053
Hạt bầu cử nghèo nhất ở Mỹ,
08:40
the most migratory community in America, we can do this.
206
520388
3184
cộng đồng di cư lớn nhất ở Mỹ, và chúng tôi có thể làm điều này.
08:43
Bissel Gardens is cranking out food in epic proportions,
207
523572
3704
Bissel Garden đang sản xuất hàng loạt thực phẩm với số lượng lớn chủa từng thấy,
08:47
moving kids into an economy they never imagined.
208
527276
2304
chuyển bọn trẻ đến một nền kinh tế chúng chưa bao giờ tưởng tượng được.
08:49
Now, somewhere over the rainbow, my friends,
209
529580
2464
Bây giờ, đâu đó nơi cuối cầu vồng, bạn tôi,
08:52
is the South Bronx of America. And we're doing it.
210
532044
3728
là vùng South Bronx của nước Mỹ. Và chúng tôi đang làm điều đó.
08:55
How does it start? Well, look at Jose's attention to detail.
211
535772
2855
Nó bắt đầu như thế nào? Ừ thì, hãy nhìn sự chú tâm của Jose đến chi tiết.
08:58
Thank God Omar knows that carrots come from the ground,
212
538627
2641
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất,
09:01
and not aisle 9 at the supermarket
213
541268
1576
chứ không phải dãy 9 của siêu thị
09:02
or through a bullet-proof window or through a piece of styrofoam.
214
542844
2791
hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô-li-xti-ren.
09:05
And when Henry knows that green is good, so do I.
215
545635
2700
Và khi Henry biết rằng xanh là tốt, tôi cũng thế.
09:08
And when you expand their palates, you expand their vocabulary.
216
548335
3054
Và khi bạn mở rộng vòm họng của chúng, bạn mở rộng vốn từ của chúng.
09:11
And most importantly, when you put big kids together with little kids,
217
551389
3633
Và quan trọng nhất là, khi bạn đặt những đứa trẻ lớn chung với những đứa nhỏ,
09:15
you get the big fat white guy out of the middle, which is cool,
218
555022
2347
bạn được một anh bạn da trắng to mập ở giữa, một điều thật tuyệt,
09:17
and you create this kind of accountability amongst peers, which is incredible.
219
557369
3432
và khi bạn tạo ra loại trách nhiệm này giữa những đứa trẻ cùng tuổi, điều này thật phi thường.
09:20
God, I'm going to run out of time, so I've gotta keep it moving.
220
560801
2589
Chúa ơi, tôi sẽ hết thời gian mất, nên tôi sẽ tiếp tục với điều này.
09:23
But this is my weekly paycheck for kids; that's our green graffiti.
221
563390
3200
Nhưng đây là phần thường hàng tuần của tôi cho bọn trẻ; đó là nghệ thuật đường phố xanh của chúng tôi.
09:26
This is what we're doing.
222
566590
1665
Đây là điều chúng tôi đang làm.
09:28
And behold the glory and bounty that is Bronx County.
223
568255
4479
Và hãy chiêm ngưỡng sự huy hoàng và phóng khoáng, hạt Bronx.
09:32
Nothing thrills me more than to see kids pollinating plants instead of each other.
224
572734
3343
Không gì làm tôi vui vẻ hơn là được nhìn thấy bọn trẻ thụ phấn cho cây thay vì cho nhau.
09:36
I gotta tell you, I'm a protective parent.
225
576077
2160
Tôi phải nói với bạn, tôi là một bậc phụ huynh hay lo láng.
09:38
But those kids are the kids who are now putting
226
578237
1541
Nhưng bọn trẻ kia là những đứa trẻ hiện đang đặt
09:39
pumpkin patches on top of trains.
227
579778
1876
những cánh đòng bí ngô lên nóc của những đoàn tàu.
09:41
We're also designing coin ponds for the rich and affluent.
228
581654
2841
Chúng tôi còn đang thiết kế những cái ao tiền xu cho những người giàu có.
09:44
We're also becoming children of the corn,
229
584495
1706
Chúng tôi còn đang trở thành những đứa trẻ của bắp ngô,
09:46
creating farms in the middle of Fordham Road for awareness
230
586201
2604
tạo nên những trang trại ở giữa đường Fordham để tuyên truyền ý thức
09:48
and window bottles out of garbage.
231
588805
1553
và lấy chai lọ ra khỏi bãi rác.
09:50
Now I don't expect every kid to be a farmer,
232
590358
1799
Bây giờ, tôi không trông đợi tất cả trẻ con trở thành một nhà nông,
09:52
but I expect you to read about it, write about it, blog about it, offer outstanding customer service.
233
592157
3361
nhưng tôi mong bạn sẽ đọc về điều đó, viết về nó, viết blog về nó, đưa ra dịch vụ khách hàng xuất sắc.
09:55
I expect them to be engaged, and man, are they!
234
595518
2487
I mong chúng có thể tham gia, và bạn à, chúng là như thế!
09:58
So that's my incredible classroom, that's the food.
235
598005
2384
Nên đó là lớp học tuyệt vời của tôi, đó là thức ăn.
10:00
Where does it go? Zero miles to plate, right down into the cafeteria.
236
600389
3800
Chúng đi tới đâu? 0 dặm đến đĩa, ngay dưới căn-tin.
10:04
Or more importantly, to local shelters,
237
604189
2079
Hay quan trọng hơn, đến những trại tị nạn địa phương,
10:06
where most of our kids are getting one to two meals a day.
238
606268
2353
nơi mà phần lớn bọn trẻ của chúng tôi đang được ăn một hoặc hai bữa một ngày.
10:08
And we're stepping it up.
239
608621
1688
Và chúng tôi đang cải thiện điều đó.
10:10
No Air Jordans were ever ruined on my farm.
240
610309
2562
Không đôi giày Air Jordans nào từng bị phá hỏng trong trang trại của tôi.
10:12
And in his day, a million dollar gardens and incredible installations.
241
612871
3279
Và ở thời của ông ấy, những khu vườn triệu đô và những sự lắp đặt phi thường.
10:16
Let me tell you something, people.
242
616150
1640
Để tôi nói với các bạn điều này.
10:17
This is a beautiful moment.
243
617790
3906
Đây là một khoảnh khắc tuyệt đẹp.
10:21
Black field, brown field, toxic waste field, battlefield --
244
621696
3185
Cánh đồng đen, cánh đồng nâu, cánh đồng chất thải đôc hại, chiến trường --
10:24
we're proving in the Bronx that you can grow anywhere, on cement.
245
624881
2855
chúng tôi đang ở Bronx nơi mà bạn có thể trồng cây ở khắp mọi nơi, trên xi-măng.
10:27
And we take orders for flowers. I'm putting the bake sale to shame.
246
627736
3921
Và chúng tôi đang nhận nhiệm vụ cho những bông hoa. Tôi đang khiến bán bánh từ thiện trở nên xấu hổ.
10:31
We take orders now. I'm booking for the spring.
247
631657
2032
Chúng tôi đang nhận nhiệm vụ ngay bây giờ. Tôi đang chờ đến mùa xuân.
10:33
And these were all grown from seeds. We're learning everything.
248
633689
3368
Và những bức tường này đều được trồng từ những hạt giống. Chúng tôi đang học tất cả.
10:37
And again, when you can take kids from backgrounds as diverse
249
637057
2896
Và một lần nữa, khi bạn có thể đưa những đứa trẻ có hoàn cảnh khác nhau
10:39
as this to do something as special as this,
250
639953
2057
như thế này để làm một điều đặc biệt như thế này,
10:42
we're really creating a moment.
251
642010
1724
chúng tôi đang thực sự tạo ra một khoảnh khắc.
10:43
Now, you may ask about these kids.
252
643734
2716
Bây giờ, bạn có thể hỏi về những đứa trẻ này.
10:46
Forty percent attendance to 93 percent attendance.
253
646450
3181
Bốn mươi phần trăm người tham gia đến 93 phần trăm người tham gia.
10:49
All start overage and under-credit.
254
649631
2889
Tất cả đều quá tuổi và thiếu tiền.
10:52
They are now, my first cohort is all in college, earning a living wage.
255
652520
3936
Bọn họ giờ đang là, nhóm người đầu tiên của tôi ở đại học, kiếm tiền lương để sống.
10:56
The rest are scheduled to graduate this June.
256
656456
2281
Những người còn lại được sắp xếp để tốt nghiệp vào tháng sáu này.
10:58
Happy kids, happy families, happy colleagues.
257
658737
2952
Những đứa trẻ hạnh phúc, những gia đình hạnh phúc, những đồng nghiệp hạnh phúc.
11:01
Amazed people. The glory and bounty that is Bronx County.
258
661689
4136
Những người đã kinh ngạc. Hạt Bronx huy hoàng và phóng khoáng.
11:05
Let's talk about mint. Where is my mint?
259
665825
2263
Hãy nói về bạc hà. Bạc hà của tôi đâu?
11:08
I grow seven kinds of mint in my class.
260
668088
2188
Tôi trồng bảy loại bạc hà trong lớp học của mình.
11:10
Mojitos, anybody? I'll be at Telepan later.
261
670276
2151
Có ai muốn một cốc Mojitos không?
11:12
But, understand this is my intellectual Viagra.
262
672427
3195
Nhưng, hiểu được điều này cũng như là Viagra cho trí thông minh của tôi.
11:15
Ladies and gentlemen, I gotta move quick, but understand this:
263
675622
3200
Thưa quý ông quý bà, tôi sẽ nói nhanh thôi, nhưng hãy hiểu điều này:
11:18
The borough that gave us baggy pants and funky fresh beats
264
678822
2736
Thành phố mà mang lại cho chúng ta quần thụng và những nhịp điệu tươi trẻ
11:21
is becoming home to the organic ones.
265
681558
2152
đang trở thành ngôi nhà cho những vật chất hữu cơ.
11:23
My green [unclear] 25,000 pounds of vegetables,
266
683710
2936
25,000 loại rau củ quả xanh tươi của tôi,
11:26
I'm growing organic citizens, engaged kids.
267
686646
3312
Tôi đang trồng những công dân hữu cơ, khiến bọn trẻ tham gia.
11:29
So help us go from this to this.
268
689958
2710
Cho nên hãy giúp chúng tôi đi từ đây đến đây.
11:32
Self-sustaining entities, 18 months return on investment,
269
692668
3290
Những thực thể tự cung tự cấp, 18 tháng trở về sau khi đầu tư,
11:35
plus we're paying people living wage and health benefits,
270
695958
2192
cộng với việc chúng tôi đang trả lương và trợ cấp sức khỏe cho mọi người,
11:38
while feeding people for pennies on the dollar.
271
698150
1856
trong khi cho họ ăn chỉ nhờ vài xu trên tờ đô-la.
11:40
Martin Luther King said that people need to be uplifted with dignity.
272
700006
3616
Martin Luther King nói rằng người ta cần phải được nâng cao bởi phẩm giá.
11:43
So here in New York, I urge you, my fellow Americans,
273
703622
3265
Cho nên ở đây tại New York, tôi thúc giục bạn, những người bạn Mỹ của tôi,
11:46
to help us make America great again.
274
706887
2647
để giúp chúng tôi khiến cho nước Mỹ trở nên tươi đẹp một lần nữa.
11:49
It's simple. Share your passion.
275
709534
1944
Điều đó rất đơn giản. Hãy chia sẻ niềm đam mê của bạn.
11:51
It's real easy. Go see these two videos, please.
276
711478
2425
Điều đó rât dễ. Làm ơn hãy xem hai đoạn phim này.
11:53
One got us invited to the White House, one's a recent incarnation.
277
713903
2899
Một trong số chúng tôi được mời đến Nhà Trắng, một người đặc biệt gần đây.
11:56
And most importantly, get the biggest bully out of schools.
278
716802
2634
Và quan trọng nhất là, bị bắt nạt nhiều nhất ở trường.
11:59
This has got to go tomorrow.
279
719436
2105
Điều này phải ra đi vào ngày mai.
12:01
People, you can all do that.
280
721541
2061
Mọi người ạ, tất cả các bạn có thể làm được điều đó.
12:03
Keep kids out of stores that look like this.
281
723602
3236
Giữ những đứa trẻ xa khỏi những cửa hàng trông như thế này.
12:06
Make them a healthy plate,
282
726838
1697
Làm cho chúng một bữa ăn dinh dưỡng,
12:08
especially if you can pick it off the wall in your own classroom -- delicioso!
283
728535
2751
nhất là nếu bạn có thể hái nó từ bức tường trong chính phòng học của mình -- ngon tuyệt!
12:11
Model good behavior. Get them to a green cart.
284
731286
3336
Hãy làm tấm gương tốt. Đưa chùn đến những giỏ hàng xanh.
12:14
Big kids love strawberries and bananas.
285
734622
2216
Những đứa trẻ lớn yêu dâu tây và chuối.
12:16
Teach them entrepreneurship. Thank God for GrowNYC.
286
736838
3016
Hãy dạy chúng kĩ năng làm chủ doanh nghiệp. Cảm ơn Chúa vì GrowNYC.
12:19
Let them cook. Great lunch today, let them do culinary things.
287
739854
3232
Hãy để chúng nấu ăn. Bữa trưa tuyệt vời hôm nay, hãy để chúng làm công việc bếp núc.
12:23
But most importantly, just love them.
288
743086
1919
Nhưng quan trọng nhất là, hãy cứ yêu chúng.
12:25
Nothing works like unconditional love.
289
745005
2314
Không gì hoạt động tốt hơn tình yêu vô điều kiện.
12:27
So, my good friend Kermit said it's not easy being green.
290
747319
3207
Vậy nên, bạn tốt của tôi Kermit nói rằng không dễ dàng để trở nên xanh tốt.
12:30
It's not. I come from a place where kids can buy
291
750526
2684
Không hề. Tôi đến từ một nơi mà lũ trẻ có thể mua
12:33
35 flavors of blunt wrap at any day of the moment,
292
753210
3025
35 vị kẹo blunt wrap vào bất kì lúc nào,
12:36
where ice cream freezers are filled with slushy malt liquor.
293
756235
2651
nơi mà những tủ kem chứa đầy rượu mạch nha.
12:38
Okay? My dear friend Majora Carter once told me,
294
758886
4387
Được chứ? Bạn thân thiết của tôi Majora Carter từng nói với tôi,
12:43
we have everything to gain and nothing to lose.
295
763273
3263
chúng ta có tất cả mọi thứ để xây dựng và không có gì để mất.
12:46
So here, and at a time when we've gone from
296
766536
2252
Cho nên tại đây, và tại thời điểm chúng ta đã trải qua từ
12:48
the audacity to hope to hope for some audacity,
297
768788
2555
sự táo bạo đến niềm hi vọng cho đến niềm hi vọng cho một chút táo bạo,
12:51
I urge you to do something.
298
771343
1895
Tôi thúc giục bạn làm điều này.
12:53
I urge you to do something.
299
773238
1471
Tôi thúc giục bạn làm điều này.
12:54
Right now, we're all tadpoles,
300
774709
1744
Bây giờ, chúng ta đều là những con nòng nọc,
12:56
but I urge you to become a big frog and take that big, green leap.
301
776453
3294
nhưng tôi thúc giục bạn trở thành một con ếch to và thực hiện bước nhảy to và xanh đó.
12:59
I don't care if you're on the left, on the right, up the middle, wherever.
302
779747
3294
Tôi không quan tâm nếu bạn đang ở bên trái, hay phải, hay ở giữa, đâu cũng được.
13:03
Join me. Use -- I've got a lot of energy. Help me use it.
303
783041
3760
Hãy tham gia với tôi. Sử dụng -- Tôi có rất nhiều năng lượng. Hãy giúp tôi sử dụng nó.
13:06
We can do something here.
304
786801
2634
Chúng ta có thể làm điều gì đó tại đây.
13:09
And along the way, please take time to smell the flowers,
305
789435
2670
Và trên đường đi, hãy dành thời gian để ngửi những bông hoa,
13:12
especially if you and your students grew them.
306
792105
1537
nhất là khi bạn và học sinh của mình đã trồng chúng.
13:13
I'm Steve Ritz, this is Green Bronx Machine.
307
793642
2599
Tôi là Steven Ritz, đây là Cỗ Máy Green Bronx.
13:16
I've got to say thank you to my wife and family, for my kids,
308
796241
3369
Tôi phải gửi lời cảm ơn đến vợ và gia đình tôi, đến bọn trẻ của tôi,
13:19
thank you for coming every day, and for my colleagues,
309
799610
1758
cảm ơn đã đến hàng ngày, và cho đồng nghiệp của tôi,
13:21
believing and supporting me.
310
801368
1434
đã tin tưởng và ủng hộ tôi.
13:22
We are growing our way into a new economy.
311
802802
2133
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
13:24
Thank you, God bless you and enjoy the day. I'm Steve Ritz.
312
804935
3201
Xin cảm ơn, cầu Chúa phù hộ cho các bạn và hãy có một ngày tốt lành. Tôi là Steve Ritz.
13:28
Sí se puede!
313
808136
2166
(Tiếng Tây Ban Nha) Vâng bạn có thể!
13:30
(Applause)
314
810302
5371
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7