James A. White Sr.: The little problem I had renting a house

91,353 views ・ 2015-02-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ha Nguyen Reviewer: Anh Nguyễn
00:12
An 18-year-old, African-American male joined the United States Air Force
0
12833
5498
Một thanh niên Mỹ gốc Phi đã gia nhập Không quân Hoa Kỳ năm 18 tuổi
00:18
and was assigned to Mountain Home Air Force Base
1
18331
3254
và được giao nhiệm vụ tại Căn cứ không quân Mountain Home
00:21
and was a part of the air police squadron.
2
21585
2887
và là một phần của phi đội cảnh sát.
00:24
Upon first arriving there, the first goal that I had
3
24472
3649
Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi
00:28
was for me to identify an apartment,
4
28121
2776
là tìm một căn hộ
00:30
so I could bring my wife and my new baby, Melanie,
5
30897
3820
cho vợ và con gái Melanie của tôi
00:34
out to join me in Idaho.
6
34717
1990
đến sống cùng tại Idaho.
00:36
I immediately went to the personnel office,
7
36707
2512
Ngay lập tức, tôi tới phòng nhân sự,
00:39
and talking with the guys in personnel,
8
39219
1934
và nói chuyện với mấy người ở đó,
00:41
they said, "Hey, no problem finding an apartment in Mountain Home, Idaho.
9
41153
5166
họ nói: "Ồ, việc tìm một căn hộ tại Mountain Home không khó khăn gì.
00:46
The people down there love us because they know if they have an airman
10
46319
5190
Người dân ở đây yêu quý chúng ta bởi vì họ biết, nếu có một phi công
00:51
who is coming in to rent one of their apartments,
11
51509
2363
đang muốn thuê một trong số những căn hộ của họ
00:53
they'll always get their money."
12
53872
2363
họ sẽ kiếm được món hời".
00:56
And that was a really important thing.
13
56235
1873
Và đó thực sự là điều quan trọng.
00:58
He said, "So here is a list of people that you can call,
14
58108
2819
Anh ta nói,"Đây là danh sách những người anh có thể gọi
01:00
and then they will then allow you to select the apartment that you want."
15
60927
4015
và sau đó họ sẽ để anh chọn căn hộ mà anh muốn."
01:04
So I got the list; I made the call.
16
64942
2864
Tôi cầm danh sách và bắt đầu gọi điện.
01:07
The lady answered on the other end and I told her what I wanted.
17
67806
3018
Ở đầu dây bên kia là một phụ nữ và tôi nói cô ấy thứ tôi cần.
01:10
She said, "Oh, great you called.
18
70824
2302
Cô ấy nói, "Ồ, thật tuyệt vì anh đã gọi.
01:13
We have four or five apartments available right now."
19
73126
3952
Hiện tại, chúng tôi có 4-5 căn hộ trống."
01:17
She said, "Do you want a one-bedroom or two-bedroom?"
20
77078
2994
Cô ấy hỏi: "Anh muốn căn có 1 hay 2 phòng ngủ?"
01:20
Then she said, "Let's not talk about that.
21
80072
2053
Sau đó bảo: "Thôi, khoan nói chuyện đó.
01:22
Just come on down, select the apartment that you want.
22
82125
2821
Hãy tới xem và chọn căn hộ mà anh muốn.
01:24
We'll sign the contract
23
84946
1888
Chúng ta sẽ kí hợp đồng
01:26
and you'll have keys in your hand to get your family out here right away."
24
86834
3907
và anh sẽ có trong tay chìa khóa căn hộ để đón gia đình tới ở ngay lập tức."
01:30
So I was excited.
25
90741
1529
Nghe thế, tôi đã rất phấn khởi.
01:32
I jumped in my car. I went downtown and knocked on the door.
26
92270
3396
Tôi nhảy lên xe. Đi vào thị trấn và gõ cửa.
01:35
When I knocked on the door, the woman came to the door,
27
95666
2661
Khi nghe tiếng gõ cửa, một người phụ nữ ra mở,
01:38
and she looked at me, and she said, "Can I help you?"
28
98327
2934
và nhìn tôi, hỏi rằng: "Tôi có thể giúp gì anh?"
01:41
I said, "Yes, I'm the person who called about the apartments.
29
101261
3841
Tôi nói: "Vâng, tôi là người gọi điện về chuyện mấy căn hộ.
01:45
I was just coming down to make my selection."
30
105102
2414
Tôi vừa mới đưa ra lựa chọn của mình."
01:47
She said, "You know what? I'm really sorry,
31
107516
2536
Cô ấy nói, "Anh ạ, tôi thật sự xin lỗi,
01:50
but my husband rented those apartments and didn't tell me about them."
32
110052
4088
nhưng chồng tôi đã cho thuê những căn hộ mà không nói gì với tôi cả."
01:54
I said, "You mean he rented all five of them in one hour?"
33
114140
4935
Tôi hỏi lại: "Có nghĩa là anh ta có thể cho thuê cả 5 căn trong vòng 1 giờ ư?"
01:59
She didn't give me a response, and what she said was this:
34
119075
3385
Cô ấy không trả lời mà chỉ bảo rằng:
02:02
She said, "Why don't you leave your number,
35
122460
2225
"Tại sao anh không để lại số điện thoại,
02:04
and if we have some openings, I'll give you a call?"
36
124685
3037
và nếu chúng tôi có những chỗ mới, tôi sẽ gọi cho anh?"
02:07
Needless to say, I did not get a call from her.
37
127722
3282
Chả cần nói cũng biết, tôi đã không nhận được cuộc gọi nào nữa.
02:11
Nor did I get any responses from the other people
38
131004
3276
Tôi cũng không nhận được bất cứ phản hồi nào từ những người
02:14
that they gave me on the list where I could get apartments.
39
134280
3521
nằm trong danh sách mà tôi đã nhận được.
02:17
So as a result of that, and feeling rejected,
40
137801
2291
Chính vì thế, cảm thấy bị chối bỏ,
02:20
I went back to the base, and I talked to the squadron commander.
41
140092
3886
tôi quay trở lại căn cứ, và nói chuyện với Chỉ huy trưởng
02:23
His name was McDow, Major McDow.
42
143978
2266
Tên ông ấy là McDow, Thiếu tá McDow.
02:26
I said, "Major McDow, I need your help."
43
146244
2192
Tôi nói, "Thưa thiếu tá McDow, tôi cần ông giúp."
02:28
I told him what happened, and here's what he said to me:
44
148436
2675
Tôi kể lại những điều đã xảy ra, và ông ấy bảo rằng:
02:31
He said, "James, I would love to help you.
45
151111
2342
"James ạ, tôi rất muốn giúp anh.
02:33
But you know the problem:
46
153453
1729
Nhưng anh biết đấy, vấn đề là:
02:35
We can't make people rent to folks that they don't want to rent to.
47
155182
4234
Chúng ta không thể bắt người ta cho những người họ không thích thuê nhà.
02:39
And besides, we have a great relationship with people in the community
48
159416
4498
Và bên cạnh đó, chúng tôi đang có mối quan hệ tốt đẹp với những người ở đây
02:43
and we really don't want to damage that."
49
163914
2042
và chúng tôi không muốn phá hủy nó."
02:45
He said, "So maybe this is what you should do.
50
165956
2270
Ông ấy nói tiếp "Vì thế đây là điều anh nên làm.
02:48
Why don't you let your family stay home,
51
168226
2638
Hãy để gia đình anh ở lại,
02:50
because you do know that you get a 30-day leave.
52
170864
2954
bời vì nếu thế, anh sẽ có 30 ngày nghỉ phép.
02:53
So once a year,
53
173818
1395
Vì vậy mỗi năm một lần,
02:55
you can go home to your family, spend 30 days and then come on back."
54
175213
4605
anh có thể về với gia đình, dành 30 ngày với họ và quay lại đây."
02:59
Needless to say, that didn't resonate for me.
55
179818
2170
Điều đó chẳng an ủi tôi được chút nào.
03:01
So after leaving him, I went back to personnel,
56
181988
2926
Vì thế sau khi từ chỗ ông ấy về, tôi quay lại phòng nhân sự,
03:04
and talking to the clerk,
57
184914
1500
và nói chuyện với người thư kí,
03:06
he said, "Jim, I think I have a solution for you.
58
186414
2801
ông ấy nói, "Jim ạ, tôi có cách này cho anh.
03:09
There's an airman who is leaving and he has a trailer.
59
189215
4292
Có một phi công sẽ nghỉ việc, và ông ấy có một chiếc xe móc.
03:13
If you noticed, in Mountain Home,
60
193507
1836
Nếu anh để ý, ở Mountain Home,
03:15
there are trailer parks and trailers all over the place.
61
195343
2648
xe móc và chỗ đỗ xe loại ấy có ở khắp mọi nơi.
03:17
You can buy his trailer, and you'd probably get a really good deal
62
197991
3543
Anh có thể mua xe của ông ta, và biết đâu lại có được một món hời
03:21
because he wants to get out of town as soon as possible.
63
201534
2674
bởi vì ông ấy muốn rời khỏi đây càng sớm càng tốt.
03:24
And that would take care of your problem,
64
204208
1982
Và như thế, vấn đề của anh sẽ ổn thỏa,
03:26
and that would provide the solution for you."
65
206190
2152
và đó có thể là giải pháp dành cho anh."
03:28
So I immediately jumped in my car, went downtown, saw the trailer --
66
208342
3236
Nghe vậy, tôi ngay lập tức lên xe, vào thị trấn và thấy chiếc xe móc
03:31
it was a small trailer,
67
211578
1844
nó cũng nhỏ thôi,
03:33
but under the circumstances,
68
213422
1610
nhưng trong hoàn cảnh này,
03:35
I figured that was the best thing that I could do.
69
215032
2415
tôi biết rằng đó là điều tốt nhất tôi có thể làm.
03:37
So I bought the trailer.
70
217447
1561
Vì thế tôi mua nó.
03:39
And then I asked him, "Can I just leave the trailer here,
71
219008
3271
Sau đó tôi hỏi người bán xe, "Tôi có thể để cái xe ở đây được không?
03:42
and that would take care of all my problems,
72
222279
2234
Liệu việc này có giải quyết hết các khó khăn,
03:44
I wouldn't have to find another trailer park?"
73
224513
2169
và tôi không phải tìm chỗ đỗ xe khác không?"
03:46
He said, "Before I say yes to that, I need to check with management."
74
226682
3854
Ông ấy trả lời, "Trước khi tôi đồng ý, tôi cần hỏi lại ban quản lý."
03:50
So I get back to the base,
75
230536
1432
Vì thế, tôi quay lại căn cứ,
03:51
he called me back and management said,
76
231968
2157
ông ấy gọi lại và ban quản lý nói rằng,
03:54
"No, you can't leave the trailer here
77
234125
2444
"Không được, anh không thể để xe ở đây
03:56
because we had promised that slot to some other people."
78
236569
3564
bởi vì chúng tôi đã hứa để lại chỗ đó cho vài người khác."
04:00
And that was strange to me
79
240133
1811
Điều đó thật kì quặc
04:01
because there were several other slots that were open,
80
241944
2571
bởi vì cũng có vài chỗ trống khác,
04:04
but it just so happened that he had promised that slot to someone else.
81
244515
3687
nhưng ông ta lại hứa để chỗ đó cho người khác.
04:08
So, what I did --
82
248202
1302
Vì vậy, điều tôi đã làm ...
04:09
and he said, "You shouldn't worry, Jim, because there are a lot of trailer parks."
83
249504
4067
và vì ông ấy nói, "Anh không phải lo, Jim ạ, bởi vì có rất nhiều chỗ đỗ xe móc"
04:13
So I put out another exhaustive list of going to trailer parks.
84
253571
3849
nên tôi tiếp tục hành trình gian nan để tìm chỗ đỗ xe.
04:17
I went to one after another, after another.
85
257420
2070
Tôi cứ đi hết chỗ này đến chỗ khác.
04:19
And I got the same kind of rejection there
86
259490
2602
Và tôi nhận được cùng một lời từ chối
04:22
that I received when I was looking for the apartment.
87
262092
4129
mà tôi đã từng nhận được khi đi thuê căn hộ.
04:26
And as a result, the kind of comments that they made to me,
88
266221
4329
Kết quả là, một trong những điều họ nói với tôi,
04:30
in addition to saying that they didn't have any slots open,
89
270550
4203
ngoài việc bảo rằng hết chỗ đỗ xe,
04:34
one person said, "Jim, the reason why we can't rent to you,
90
274753
4255
chính là, "Jim ạ, lý do chúng tôi không thể cho anh thuê chỗ
04:39
we already have a Negro family in the trailer park."
91
279008
4180
là vì chúng tôi đã có một gia đình người da đen trong khu này rồi."
04:43
He said, "And it's not me, because I like you people."
92
283188
4036
Người ấy nói, "Là họ, chứ không phải tôi, vì tôi mến các anh lắm."
04:47
(Laughs)
93
287224
1302
(Cười)
04:48
And that's what I did, too. I chuckled, too.
94
288526
3731
Và đó là điều tôi cũng đã làm. Tôi cũng cười.
04:52
He said, "But here's the problem:
95
292257
1976
Anh ta nói, "Nhưng vấn đề là:
04:54
If I let you in, the other tenants will move out
96
294233
4309
Nếu tôi cho anh thuê, những người thuê khác sẽ chuyển đi
04:58
and I can't afford to take that kind of a hit."
97
298542
3183
và tôi sẽ không đủ tiền để trang trải."
05:01
He said, "I just can't rent to you."
98
301725
2327
"Đơn giản là, tôi không thể cho anh thuê."
05:04
Even though that was discouraging, it didn't stop me.
99
304052
2551
Mặc dù nghe thật nản, nhưng tôi không bỏ cuộc.
05:06
I kept looking,
100
306603
1330
Tôi tiếp tục tìm kiếm,
05:07
and I looked at the far end of the town in Mountain Home,
101
307933
4300
và tôi tìm tới tận cùng của thị trấn ở Mountain Home,
05:12
and there was a small trailer park.
102
312233
2094
và có một bãi đỗ xe móc nhỏ.
05:14
I mean, a really small trailer park.
103
314327
2087
Ý tôi là nó thực sự rất nhỏ.
05:16
It didn't have any paved roads in it,
104
316414
2048
Đường đi không được lát gạch,
05:18
it didn't have the concrete slabs,
105
318462
2008
cũng không được đổ bê-tông,
05:20
it didn't have fencing
106
320470
1549
Khu ấy cũng không có hàng rào
05:22
to portion off your trailer slot from other trailer slots.
107
322019
3092
để ngăn cách các ô đỗ xe.
05:25
It didn't have a laundry facility.
108
325111
1812
Nó cũng chẳng có dịch vụ rửa xe.
05:26
But the conclusion I reached at that moment
109
326923
2193
Nhưng tôi biết, tại thời điểm ấy,
05:29
was that I didn't have a lot of other options.
110
329116
2282
tôi không có nhiều lựa chọn.
05:31
So I called my wife, and I said, "We're going to make this one work."
111
331398
3456
Vì thế tôi gọi cho vợ và nói rằng "Chúng ta sẽ mua xe và thuê chỗ ở đây"
05:34
And we moved into it
112
334854
1545
Sau đó chúng tôi chuyển nhà
05:36
and we became homeowners in Mountain Home, Idaho.
113
336399
3718
và trở thành cư dân của Mountain Home, Idaho.
05:40
And of course, eventually things settled down.
114
340117
3191
Và tất nhiên, cuối cùng thì mọi thứ cũng ổn.
05:44
Four years after that, I received papers to move from Mountain Home, Idaho
115
344758
5478
Bốn năm sau, tôi nhận được quyết định chuyển từ Mountain Home, Idaho
05:50
to a place called Goose Bay, Labrador.
116
350236
3034
tới một nơi có tên là Goose Bay, Labrador.
05:53
We won't even talk about that. It was another great location. (Laughter)
117
353270
3910
Chúng tôi sẽ không kể về nơi đó. Đó là một nơi thật tuyệt khác. (Cười)
05:57
So my challenge then was to get my family from Mountain Home, Idaho
118
357180
4708
Và vì thế, thử thách tiếp theo của tôi là chuyển gia đình từ Mountain Home, Idaho
06:01
to Sharon, Pennsylvania.
119
361888
1751
tới Sharon,Pannsylvania.
06:03
That wasn't a problem because we had just purchased a brand-new automobile.
120
363639
3530
Đó không phải là một vấn đề vì chúng tôi vừa mua một chiếc ô tô mới.
06:07
My mother called and said she'll fly out.
121
367169
2400
Mẹ của tôi gọi và nói rằng sẽ bay qua.
06:09
She'll be with us as we drive, she'll help us manage the children.
122
369569
4382
Bà sẽ cùng đi và giúp trông nom bọn trẻ.
06:13
So she came out, her and Alice put a lot of food together for the trip.
123
373951
3930
Vì vậy bà tới nhà tôi, cùng với Alice chuẩn bị nhiều đồ ăn cho chuyến đi.
06:17
That morning, we left at about 5 a.m.
124
377881
3083
Buổi sáng hôm đó, chúng tôi khởi hành lúc 5 giờ.
06:20
Great trip, having a great time, good conversation.
125
380964
3146
Một chuyến đi tuyệt vời. Rất vui. Chúng tôi trò chuyện thật nhiều
06:24
Somewhere around 6:30, 7 o'clock, we got a little bit tired,
126
384110
3834
Khoảng 6 rưỡi, 7 giờ tối, chúng tôi thấm mệt,
06:27
and we said, "Why don't we get a motel so that we can rest
127
387944
2839
và nghĩ rằng, "Nên thuê một cái nhà nghỉ và ở lại qua đêm,
06:30
and then have an early start in the morning?"
128
390783
2381
sau đó tiếp tục vào sáng sớm hôm sau."
06:33
So we were looking at a number of the motels as we drove down the road,
129
393164
3380
Vì vậy chúng tôi tìm kiếm trong số những nhà nghỉ trên đường đi,
06:36
and we saw one, it was a great big, bright flashing light that said,
130
396544
3477
và thấy một cái, với tấm biển lớn nhấp nháy
06:40
"Vacancies, Vacancies, Vacanies."
131
400021
2304
"Còn phòng trống."
06:42
So we stopped in.
132
402325
1297
Vì thế chúng tôi dừng lại.
06:43
They were in the parking lot, I went inside.
133
403622
2185
Chúng ở trong một bãi đỗ xe. Tôi đi vào trong.
06:45
When I walked inside,
134
405807
1327
Khi tôi bước vào,
06:47
the lady was just finishing up one contract with some folks,
135
407134
3177
người phụ nữ vừa mới kí xong hợp đồng với một vài vị khách,
06:50
some other people were coming in behind me.
136
410311
2089
một vài người khác thì đứng chờ sau tôi.
06:52
And so I walked to the counter,
137
412400
1733
Tôi bước tới quầy lễ tân,
06:54
and she said, "How can I help you?"
138
414133
2163
và cô ấy hỏi, "Tôi có thể giúp gì cho ngài?"
06:56
I said, "I would like to get a motel for the evening for my family."
139
416296
3260
Tôi nói, "Tôi cần thuê nhà nghỉ cho cả nhà trong đêm nay".
06:59
She said, "You know, I'm really sorry, I just rented the last one.
140
419556
4502
Cô ây trả lời: "Xin lỗi ngài, tôi vừa mới cho thuê căn phòng cuối cùng.
07:04
We will not have any more until the morning."
141
424058
2646
Chúng tôi không còn phòng nào cho tới sáng mai."
07:06
She said, "But if you go down the road about an hour, 45 minutes,
142
426704
3981
Cô ấy nói tiếp, "Nhưng nếu ông tiếp tục đi thêm chừng 45 phút đến 1 tiếng nữa,
07:10
there's another trailer park down there."
143
430685
2345
sẽ có một chỗ đỗ xe móc ở đó."
07:13
I said, "Yeah, but you still have the 'Vacancies' light on, and it's flashing."
144
433030
3781
Tôi nói, "Ồ vâng, nhưng chỗ cô vẫn để biển "Còn phòng trống" ở ngoài kia cơ mà"
07:16
She said, "Oh, I forgot."
145
436811
1476
Cô ấy đáp, "Ôi, tôi quên mất."
07:18
And she reached over and turned the light off.
146
438287
2376
Sau đó, cô ấy với công tắc tắt đèn.
07:20
She looked at me and I looked at her.
147
440663
2241
Chúng tôi đứng nhìn nhau.
07:22
There were other people in the room.
148
442904
1758
Cũng có những người khác trong phòng.
07:24
She kind of looked at them. No one said anything.
149
444662
2406
Cô ấy quay sang nhìn họ. Không ai nói gì.
07:27
So I just got the hint and I left, and went outside to the parking lot.
150
447068
3356
Tôi hiểu ra và bỏ đi, bước ra khu để xe.
07:30
And I told my mother and I told my wife and also Melanie, and I said,
151
450424
4150
Và nói với mẹ tôi, vợ tôi và cả Melanie,
07:34
"It looks like we're going to have to drive a little bit further down the road
152
454574
3796
rằng "Có vẻ như chúng ta sẽ phải đi thêm một chút nữa
07:38
to be able to sleep tonight."
153
458370
2356
để có thể ngủ qua đêm nay."
07:40
And we did drive down the road,
154
460726
2173
Và chúng tôi tiếp tục lên đường,
07:42
but just before we took off and pulled out of the parking lot,
155
462899
3522
nhưng ngay trước khi chúng tôi nổ máy, và lái xe khỏi bãi đỗ,
07:46
guess what happened?
156
466421
1493
hãy đoán xem điều gì xảy ra?
07:47
The light came back on.
157
467914
1819
Cái biển lại nhấp nháy.
07:49
And it said, "Vacancies, Vacancies, Vacancies."
158
469733
2860
Và thông báo rằng "Còn phòng trống."
07:52
We were able to find a nice place.
159
472593
2386
Chúng tôi tìm được một chỗ khá tốt.
07:54
It wasn't our preference, but it was secure and it was clean.
160
474979
4736
Mặc dù chúng tôi không thích lắm, nhưng nó an toàn và sạch sẽ.
07:59
And so we had a great sleep that night.
161
479715
2822
Và đêm đó, chúng tôi ngủ thật ngon.
08:02
The piece that's important about that
162
482537
1819
Nhưng điều quan trọng đó là,
08:04
is that we had similar kinds of experiences
163
484356
3112
chúng tôi đã có những trải nghiệm thật giống nhau
08:07
from Idaho all the way through to Pennsylvania,
164
487468
3182
trên đường từ Idaho tới Pennsylvania,
08:10
where we were rejected from hotels, motels and restaurants.
165
490650
4301
dù ở đâu cũng bị từ chối, khách sạn, nhà nghỉ hay nhà hàng.
08:14
But we made it to Pennsylvania.
166
494951
2200
Nhưng chúng tôi vẫn tới được Pennsylvania.
08:17
We got the family settled. Everyone was glad to see the kids.
167
497151
4560
Chúng tôi ổn định nhà cửa. Mọi người đều vui khi nhìn thấy bọn trẻ.
08:21
I jumped on a plane and shot off to Goose Bay, Labrador,
168
501711
4575
Tôi lên máy bay và bay tới Goose Bay, Labrador,
08:26
which is another story, right?
169
506286
1661
Chuyện tiếp theo như thế nào?
08:27
(Laughter)
170
507947
1307
(Tiếng cười)
08:30
Here it is, 53 years later,
171
510234
4423
Là như thế này, 53 năm sau,
08:34
I now have nine grandchildren, two great-grandchildren.
172
514657
4429
giờ tôi có 9 đứa cháu, và 2 chắt.
08:39
Five of the grandchildren are boys.
173
519086
2777
Năm trong số chín đứa là con trai.
08:41
I have master's, Ph.D., undergrad, one in medical school.
174
521863
5213
Tôi có một Thạc sĩ, một Tiến sĩ,một học viên cao học, một sinh viên trường y
08:47
I have a couple that are trending.
175
527076
2614
Hai đứa nữa cũng sắp sửa như thế.
08:49
They're almost there but not quite. (Laughter)
176
529690
2765
Cũng sắp, nhưng chưa được. (Tiếng cười)
08:52
I have one who has been in college now for eight years.
177
532455
3100
Một đứa cháu tôi đã học đại học tới 8 năm.
08:55
(Laughter)
178
535555
1420
(Tiếng cười)
08:56
He doesn't have a degree yet, but he wants to be a comedian.
179
536975
3371
Nó vẫn chưa lấy bằng, nhưng nó muốn trở thành một diễn viên hài.
09:00
So we're just trying to get him to stay in school.
180
540346
3118
Vì vậy, chúng tôi bắt nó phải tiếp tục đi học.
09:03
Because you never know,
181
543464
1530
Bởi vì bạn chẳng biết được,
09:04
just because you're funny at home, does not make you a comedian, right?
182
544994
3900
Dù bạn hài hước cũng chưa chắc có thể trở thành diễn viên hài. Đúng không?
09:08
(Laughter)
183
548894
1752
(Tiếng cười)
09:10
But the thing about it, they're all good kids --
184
550646
2432
Nhưng điều cốt lõi là, chúng nó đều ngoan ngoãn--
09:13
no drugs, no babies in high school, no crime.
185
553078
4260
không ma túy, không mang bầu khi còn đi học, không phạm pháp
09:17
So with that being the backdrop,
186
557338
2558
Một ngày kia, mọi thứ vẫn đang diễn ra như thế,
09:19
I was sitting in my TV room watching TV,
187
559896
2221
tôi đang ngồi xem ti vi trong phòng mình,
09:22
and they were talking about Ferguson and all the hullabaloo that was going on.
188
562117
4553
và họ đang nói về Ferguson, cùng dăm ba chuyện ồn ào khác.
09:26
And all of a sudden, one of the news commentators got on the air and she said,
189
566670
5471
Đột nhiên, một biên tập viên thời sự lên sóng và thông báo,
09:32
"In the last three months,
190
572141
2798
"Trong ba tháng vừa qua,
09:34
eight unarmed African-American males
191
574939
3869
8 đàn ông Mỹ gốc Phi vô danh tính
09:38
have been killed by police, white homeowners, or white citizens."
192
578808
7549
đã bị giết bởi lực lượng cảnh sát, chủ nhà hoặc dân thường người da trắng
09:46
For some reason, at that moment it just all hit me.
193
586777
2718
Khi ấy, vì một lý do nào đó, tôi cảm thấy bị tổn thương.
09:49
I said, "What is it? It is so insane.
194
589495
3992
Tôi tự hỏi, "Điều gì đang xảy ra vậy? Thật là điên rồ.
09:53
What is the hatred that's causing people to do these kinds of things?"
195
593487
5138
Sự thù ghét nào đã khiến con người ta có những hành động như vậy?"
09:58
Just then, one of my grandsons called.
196
598625
2448
Vừa lúc ấy, một đứa cháu gọi cho tôi.
10:01
He said, "Granddad, did you hear what they said on TV?"
197
601073
3239
Nó hỏi, "Ông có xem tin tức trên ti vi không ạ?"
10:04
I said, "Yes, I did."
198
604312
1458
Tôi nói, "Ông có".
10:05
He said, "I'm just so confused.
199
605770
1754
Nó nói, "Cháu đang bối rối lắm.
10:07
We do everything we do, but it seems that driving while black,
200
607524
4570
Chúng cháu chỉ đang làm việc của mình, nhưng hình như, vì là người da đen,
10:12
walking while black, talking while black, it's just dangerous.
201
612094
4400
dù chúng cháu có đang làm gì, lái xe, đi bộ hay nói chuyện, thì đều nguy hiểm.
10:16
What can we do? We do everything that you told us to do.
202
616494
4879
Chúng cháu phải làm gì? Chúng cháu đã làm mọi điều như ông dạy.
10:21
When stopped by the police,
203
621373
1790
Khi cảnh sát yêu cầu dừng xe,
10:23
we place both hands on the steering wheel at the 12 o'clock position.
204
623163
3977
chúng cháu để hai tay lên vô-lăng, theo hướng 12 giờ.
10:27
If asked to get identification,
205
627140
2627
Nếu được yêu cầu thẻ căn cước,
10:29
we tell them, 'I am slowly reaching over into the glove compartment to get my I.D.'
206
629767
5908
chúng cháu bảo với họ rằng, "Tôi đang từ tốn lấy nó trong ngăn."
10:35
When pulled out of the car to be searched,
207
635675
2765
Khi buộc phải ra khỏi xe để khám xét,
10:38
when laid on the ground to be searched,
208
638440
2149
khi bị bắt nằm xuống đất để khám xét,
10:40
when our trunks are opened to be searched,
209
640589
2142
khi xe chúng cháu bị khám,
10:42
we don't push back, we don't challenge because we know, you've told us,
210
642731
4260
chúng cháu không kháng cự, không thách thức họ vì ông dạy rằng,
10:46
'Don't you challenge the police.
211
646991
2039
"Không được thách thức cảnh sát.
10:49
After it's over, call us and we'll be the ones to challenge."
212
649030
3608
Khi mọi chuyện qua đi, hãy gọi cho chúng ta và thách thức chúng ta này."
10:52
He said, "And this is the piece that really bugs me:
213
652638
2732
Nó nói, "Và đây là điều thực sự làm cháu giận dữ:
10:55
Our white friends, our buddies, we kind of hang together.
214
655370
3618
Những bạn bè da trắng, những đứa bạn thân của chúng cháu,
10:58
When they hear about these kinds of things happening to us, they say,
215
658988
3237
khi nghe tới những điều ông nói, chúng nó bảo rằng
11:02
'Why do you take it?
216
662225
2188
"Tại sao mày phải nghe lời?
11:04
You need to push back. You need to challenge.
217
664413
2979
Mày phải chống lại. Mày phải thách thức chúng.
11:07
You need to ask them for their identification.'"
218
667392
2762
Mày phải hỏi thẻ căn cước của chúng nó."
11:10
And here's what the boys have been taught to tell them:
219
670154
2607
Và đây là điều mà những cậu bé ấy được dạy:
11:12
"We know that you can do that, but please do not do that
220
672761
3226
"Chúng tôi biết anh có thể làm điều đó, nhưng xin đừng làm vậy
11:15
while we're in the car
221
675987
2039
trong khi chúng tôi đang ở trong xe
11:18
because the consequences for you are significantly different
222
678026
3787
bởi vì hậu quả dành cho anh là hoàn toàn khác
11:21
than the consequences for us."
223
681813
2049
với thứ mà chúng tôi sắp phải nhận."
11:23
And so as a grandparent, what do I tell my grandsons?
224
683862
3498
Là một người ông, tôi nên nói gì với những đứa cháu của mình?
11:27
How do I keep them safe? How do I keep them alive?
225
687360
3346
Làm sao để chúng an toàn? Làm sao để chúng sống sót?
11:30
As a result of this, people have come to me and said,
226
690706
2521
Và vì thế, mọi người hay hỏi tôi rằng:
11:33
"Jim, are you angry?"
227
693227
2681
"Jim à, cậu đang giận dữ đấy à?"
11:37
And my response to that is this:
228
697498
3121
Và câu trả lời của tôi đấy là:
11:40
"I don't have the luxury of being angry,
229
700619
5446
"Tôi làm gì có quyền được giận dữ,
11:46
and I also know the consequences of being enraged."
230
706065
5010
và tôi cũng biết hậu quả của sự tức giận là gì."
11:51
So therefore, the only thing that I can do
231
711075
2093
Và vì thế, điều duy nhất tôi có thể làm,
11:53
is take my collective intellect and my energy and my ideas and my experiences
232
713168
6288
là vận dụng tất cả trí tuệ, năng lượng, ý tưởng và kinh nghiệm của mình,
11:59
and dedicate myself to challenge, at any point in time,
233
719456
3989
hi sinh bản thân để thách thức lại, tại bất cứ thời điểm nào
12:03
anything that looks like it might be racist.
234
723445
2881
bất cứ điều gì mà có dấu hiệu của sự phân biệt chủng tộc.
12:06
So the first thing I have to do is to educate,
235
726326
2733
Vì thế việc đầu tiên tôi phải làm là học,
12:09
the second thing I have to do is to unveil racism,
236
729059
3268
việc thứ hai tôi phải làm là, vạch trần sự phân biệt chủng tộc,
12:12
and the last thing I need to do is do everything within my power
237
732327
3400
và điều cuối cùng tôi cần làm là hành động, với sức mạnh của mình
12:15
to eradicate racism in my lifetime by any means necessary.
238
735727
7137
để xóa bỏ phân biệt chủng tộc bằng bất cứ giá nào.
12:22
The second thing I do is this:
239
742864
2426
Điều thứ hai tôi làm chính là:
12:25
I want to appeal to Americans.
240
745290
3686
Tôi muốn kêu gọi tất cả người dân Mĩ.
12:28
I want to appeal to their humanity, to their dignity,
241
748976
4444
Tôi cầu khẩn sự nhân đạo, phẩm giá
12:33
to their civic pride and ownership
242
753420
4467
lòng tự tôn dân tộc và quyền làm chủ của họ
12:37
to be able to not react to these heinous crimes in an adverse manner.
243
757887
8065
để không phản ứng một cách tiêu cực đối với những tội ác man rợ này.
12:45
But instead, to elevate your level of societal knowledge,
244
765952
6109
Thay vào đó, là để nâng cao hiểu biết xã hội,
12:52
your level of societal awareness and societal consciousness
245
772061
4404
nhận thức và ý thức xã hội của mọi người,
12:56
to then collectively come together, all of us come together,
246
776465
4019
để có thể đồng lòng,
13:00
to make sure that we speak out against and we challenge any kind of insanity,
247
780484
7068
để cùng chung tiếng nói chống lại và thách thức bất cứ điều điên rồ nào,
13:07
any kind of insanity that makes it okay to kill unarmed people,
248
787552
7201
bất cứ điều gì cho phép việc giết hại người không có vũ trang,
13:14
regardless of their ethnicity,
249
794753
2582
bất kể dân tộc nào,
13:17
regardless of their race,
250
797335
2103
bất kể chủng tộc nào,
13:19
regardless of their diversity makeup.
251
799438
2487
bất kể thành phần, giai cấp nào.
13:21
We have to challenge that. It doesn't make any sense.
252
801925
2999
Chúng ta phải chống lại điều đó. Đó là một việc làm phi lý.
13:25
The only way I think we can do that is through a collective.
253
805185
3829
Tôi cho rằng, cách duy nhất để thực hiện điều đó là thông qua tập thể.
13:29
We need to have black and white and Asian and Hispanic
254
809014
3900
Chúng ta cần đoàn kết người da đen, da trắng, người Châu Á, Mỹ La-tinh,
13:32
just to step forward and say,
255
812914
1700
cùng bước lên và tuyên bố rằng,
13:34
"We are not going to accept that kind of behavior anymore."
256
814614
27020
"Chúng tôi không thể chấp nhận bất cứ hành động tương tự nào như thế nữa."
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7