A personal air-quality tracker that lets you know what you're breathing | Romain Lacombe

45,468 views

2019-05-15 ・ TED


New videos

A personal air-quality tracker that lets you know what you're breathing | Romain Lacombe

45,468 views ・ 2019-05-15

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hoang Tran Reviewer: Dung Nguyen
00:12
So for the past 12 years,
0
12917
2642
Trong 12 năm qua,
00:15
I've been obsessed with this idea
1
15583
1601
tôi luôn bị ám ảnh với ý nghĩ
00:17
that climate change is an information issue
2
17208
2975
rằng biến đổi khí hậu là một vấn đề về thông tin
00:20
that computers will help us fight.
3
20208
2226
mà máy tính có thể giúp ta chống lại.
00:22
I went from data science to climate policy research,
4
22458
2643
Tôi đi từ khoa học dữ liệu đến nghiên cứu chính sách khí hậu,
00:25
from tech to public service,
5
25125
1393
kỹ thuật đến dịch vụ cộng đồng, để thu được dữ liệu tốt hơn
00:26
in pursuit of better data
6
26542
1934
00:28
to avoid the wasted energy, resources, opportunities
7
28500
3101
tránh lãng phí năng lượng, tài nguyên, cơ hội
00:31
that lead to runaway carbon emissions.
8
31625
2000
dẫn tới thải khí carbon.
00:34
Until one day, running in the streets with a friend, it hit me:
9
34333
3250
Tới một ngày, trên đường đi cùng một người bạn, tôi chợt nhận ra:
00:38
the same cars, factories, power plants
10
38792
3059
bên cạnh việc thải khí ảnh hướng đến khí hậu,
00:41
whose emissions are wrecking our climate over time
11
41875
3101
xe cộ, nhà máy, nhà máy điện
còn giải phóng chất ô nhiễm nguy hại tại chỗ
00:45
also release harmful, local pollutants
12
45000
2851
00:47
that threaten our health right here and right now.
13
47875
2393
đe dọa sức khỏe của ta ngay tại đây, ngay lúc này.
00:50
All this time I'd focused on the long-term environmental risk
14
50292
4226
Tôi đã quá tập trung vào nguy cơ môi trường dài hạn
00:54
when I should have been up in arms
15
54542
1892
mà đáng ra nên phản ứng mạnh mẽ
00:56
about the immediate health impact of pollutants in the air.
16
56458
3851
với tác động tức thì của các chất ô nhiễm trong không khí lên sức khoẻ.
01:00
Air pollution is a burning public health crisis.
17
60333
2518
Ô nhiễm không khí là khủng hoảng về sức khỏe cộng đồng.
01:02
It kills seven million people every year,
18
62875
2601
Lấy đi bảy triệu mạng người mỗi năm,
01:05
it costs five trillion dollars to the world economy
19
65500
4643
tiêu tốn năm nghìn tỉ đô la của nền kinh tế toàn cầu
01:10
and, worst, it robs us of our most precious gift,
20
70167
3934
và tệ nhất là cướp đi món quà quí giá nhất của ta:
01:14
the years in our lives:
21
74125
1768
tuổi thọ
01:15
six months of life expectancy in my hometown of Paris
22
75917
3684
sáu tháng tuổi thọ tại Paris quê nhà của tôi
01:19
and up to three, four, five years in parts of India and China.
23
79625
3726
và lên tới ba, bốn, năm năm tại nhiều vùng Ấn Độ và Trung Quốc.
01:23
And in the US, more people die from car exhaust than from car accidents.
24
83375
5458
Tại Mỹ, số lượng người chết vì khí thải xe hơi
lớn nhiều hơn vì tai nạn giao thông.
Vậy làm thế nào để tự bảo vệ khỏi ô nhiễm?
01:30
So how do we protect ourselves from pollution?
25
90083
2542
01:33
The reason it's difficult is an information gap.
26
93375
3226
Một trong những khó khăn là lỗ hổng thông tin.
01:36
We simply lack the data to understand our exposure.
27
96625
3268
Ta đơn giản là thiếu dữ liệu để hiểu về tình trạng nguy hiểm.
01:39
And that's because the way we monitor air quality today
28
99917
3934
Và bởi cách mà ta theo dõi chất lượng không khí hiện tại
01:43
is designed not to help people breathe but to help governments govern.
29
103875
3976
được thiết kế không phải cho người dân mà là cho chính phủ.
01:47
Most major cities operate networks of air-quality monitoring stations
30
107875
4184
Hầu hết thành phố lớn
vận hành mạng lưới các trạm giám sát chất lượng không khí
01:52
like this one in London,
31
112083
1268
như cái này tại London,
01:53
to decide when to cut traffic or when to shut down factories.
32
113375
3268
để quyết định khi nào sẽ cắt giảm giao thông hay đóng cửa nhà máy.
01:56
And these machines are like the computers from the '60s
33
116667
3017
Và chúng giống như máy tính thập niên 60
01:59
that filled entire rooms.
34
119708
1310
chiếm cả căn phòng.
02:01
They're incredibly precise but incredibly large,
35
121042
4184
Cực kỳ chính xác nhưng cũng cực kỳ lớn, nặng, tốn kém
02:05
heavy, costly --
36
125250
1684
02:06
so much that you can only deploy just a few of them,
37
126958
2768
đến mức bạn chỉ có thể lắp đặt một vài cái
02:09
and they cannot move.
38
129750
1476
và không thể di chuyển.
02:11
So to governments, air pollution looks like this.
39
131250
2434
Với chính phủ, ô nhiễm không khí trông như thế này.
02:13
But for the rest of us,
40
133708
1476
Nhưng với ta,
02:15
air quality looks like this.
41
135208
2601
chất lượng không khí trông như thế này.
02:17
It changes all the time:
42
137833
1310
Nó thay đổi mọi lúc:
02:19
hour by hour, street by street,
43
139167
1976
từng giờ, từng nơi
02:21
up to eight times within a single city block.
44
141167
2684
dao động tới gấp tám lần chỉ trong một dãy nhà.
02:23
And even more from indoor to outdoor.
45
143875
2351
Thậm chí, từ trong nhà ra ngoài.
02:26
So unless you happen to be walking right next to one of those stations,
46
146250
3601
Nên trừ khi tình cờ đi ngang một trong các trạm đó,
02:29
they just cannot tell you what you breathe.
47
149875
2059
bạn không thể biết mình đang hít vào thứ gì.
02:31
So what would environmental protection look like
48
151958
2268
Vậy bảo vệ môi trường sẽ trông như thế nào
02:34
if it was designed for the age of the smartphone?
49
154250
2583
nếu được thiết kế trong thời đại của điện thoại thông minh?
02:37
So for the past three years,
50
157458
1518
Trong ba năm qua,
02:39
my team and I have been building a technology
51
159000
3559
nhóm chúng tôi đã xây dựng một công nghệ
02:42
that helps you know what you breathe
52
162583
1726
giúp bạn biết mình đang hít thở thứ gì
02:44
and fits in your hand.
53
164333
1459
và nó nằm gọn trong lòng bàn tay.
02:46
Flow is a personal air-quality tracker that you can wear with you
54
166500
4226
Flow là một thiết bị theo dõi chất lượng không khí có thể đeo
02:50
on a backpack, a bike, a stroller.
55
170750
2809
trên ba lô, xe đạp, xe đẩy.
02:53
It's packed with miniature sensors
56
173583
2018
Nó được trang bị cảm biến thu nhỏ
02:55
that monitor the most important pollutants in the air around you,
57
175625
3059
giám sát chất ô nhiễm quan trọng trong không khí quanh bạn,
02:58
like nitrogen oxides,
58
178708
1685
như nitơ oxit,
03:00
the exhaust gas from cars,
59
180417
1351
khí thải từ xe hơi,
03:01
or particulate matter that gets into your bloodstream
60
181792
2809
hoặc vật chất dạng hạt có thể đi vào máu
03:04
and creates strokes and heart issues.
61
184625
1934
và gây ra đột quỵ và các vấn đề về tim.
03:06
Or volatile organic compounds,
62
186583
2518
Hoặc các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi,
03:09
the thousands of chemicals in everyday products
63
189125
2309
hàng ngàn hóa chất trong sản phẩm dùng hàng ngày
03:11
that we end up breathing.
64
191458
1601
mà cuối cùng, ta hít vào.
03:13
And that makes this data actionable
65
193083
2060
Nó hệ thống dữ liệu một cách dễ hiểu,
03:15
and helps you understand what you're breathing
66
195167
2184
giúp bạn hiểu những thứ mình đang hít vào
03:17
by telling you where and when you've been exposed to poor air quality,
67
197375
3809
cho biết ở đâu, lúc nào, bạn tiếp xúc không khí chất lượng thấp
03:21
and that way you can make informed decisions
68
201208
2560
để bạn có thể hành động chống lại ô nhiễm.
03:23
to take action against pollution.
69
203792
1601
Bạn có thể thay đổi sản phẩm đang dùng tại nhà,
03:25
You can change the products you use at home,
70
205417
2101
03:27
you can find the best route to cycle to work,
71
207542
2351
bạn có thể tìm lộ trình tốt nhất để đạp xe đi làm,
03:29
you can run when pollution is not peaking
72
209917
2851
bạn có thể chạy bộ khi ô nhiễm không ở cao điểm
03:32
and you can find the best park to bring your children out.
73
212792
2767
và có thể tìm công viên tốt nhất để mang con tới chơi.
03:35
Over time you build better habits to decrease your exposure to pollution,
74
215583
3935
Theo thời gian bạn xây dựng thói quen tốt hơn để giảm tiếp xúc với ô nhiễm,
03:39
and by tracking air quality around them,
75
219542
3392
và nhờ theo dõi chất lượng không khí xung quanh,
03:42
cyclists, commuters, parents
76
222958
1851
người đi xe đạp, hành khách, cha mẹ
03:44
will also contribute to mapping air quality in their city.
77
224833
3268
sẽ góp phần hình thành chất lượng không khí tại thành phố của họ.
03:48
So we're building more than a device,
78
228125
1809
Ta không chỉ tạo ra một thiết bị,
03:49
but a community.
79
229958
1518
mà là cả một cộng đồng.
03:51
And last summer,
80
231500
1268
Mùa hè vừa qua,
03:52
we sent early prototypes of our technology to 100 volunteers in London,
81
232792
5476
chúng tôi đã gửi bản mẫu cho 100 tình nguyện viên tại London,
03:58
and together they mapped air quality
82
238292
2976
và cùng nhau, họ vẽ nên bảng đồ chất lượng không khí
04:01
across 1,000 miles of sidewalk
83
241292
2726
qua 1.600 km đường đi bộ
và 20% của trung tâm London.
04:04
and 20 percent of all of central London.
84
244042
2267
04:06
So our goal now is to scale this work around the world,
85
246333
2685
Mục tiêu của chúng tôi bây giờ là mở rộng phạm vi toàn thế giới,
04:09
to crowdsource data so we can map air quality on every street,
86
249042
3601
nhận dữ liệu từ cộng đồng để vẽ bản đồ chất lượng trên từng con đường,
04:12
to build an unprecedented database
87
252667
2142
xây dựng một cơ sở dữ liệu chưa từng có tiền lệ
04:14
so scientists can research pollution,
88
254833
2393
để các nhà khoa học có thể nghiên cứu về ô nhiễm
04:17
and to empower citizens, civic leaders, policy makers
89
257250
4184
và cho phép người dân, lãnh đạo thành phố, nhà hoạch định chính sách
04:21
to support clean-air policies for change.
90
261458
2542
hỗ trợ các chính sách giảm ô nhiễm không khí.
04:25
Because this can and must change.
91
265000
3851
Bởi điều này có thể và cần được thay đổi.
04:28
Remember cigarettes in bars?
92
268875
2267
Còn nhớ việc hút thuốc nơi công cộng?
04:31
It took decades of lung cancer research and second-hand smoking studies,
93
271166
4435
Phải mất cả thập kỷ nghiên cứu về ung thư phổi và hút thuốc thụ động,
04:35
but eventually, we reached a tipping point and we passed smoking-ban laws.
94
275625
3684
cuối cùng, đến điểm bùng phát và luật cấm hút thuốc được thông qua.
04:39
We must reach the same tipping point for air quality and I believe we will.
95
279333
3810
Chất lượng không khí cũng phải đạt đến điểm bùng phát và tôi tin ta có thể.
04:43
In the past couple years alone,
96
283167
1767
Những năm qua,
04:44
governments have fined carmakers record amounts
97
284958
2643
chính phủ đã phạt các nhà sản xuất xe hơi số tiền kỷ lục
04:47
for cheating on emission standards.
98
287625
1726
vì gian lận về tiêu chuẩn khí thải.
04:49
Cities have passed congestion charges or built bike lanes --
99
289375
3518
Các thành phố đã thông qua phí
nhằm giảm kẹt xe hoặc xây đường dành cho xe đạp,
04:52
like Paris that turned this highway,
100
292917
2684
như Paris đã chuyển tuyến cao tốc này
04:55
right next to my home, in the middle of the city,
101
295625
2309
ngay sát nhà tôi, tại trung tâm thành công viên bờ sông.
04:57
into a waterfront park.
102
297958
1768
04:59
And now mayors around the world are thinking of banning diesel outright
103
299750
3684
Và thị trưởng khắp thế giới
đang cân nhắc việc cấm hoàn toàn xe chạy bằng dầu
05:03
by 2025, 2030, 2035.
104
303458
3042
cho tới năm 2025, 2030, 2035.
05:07
But how much faster could we go, how many lives could we save?
105
307875
2958
Ta có thể đi nhanh hơn bao nhiêu, ta có thể cứu bao nhiêu mạng người?
Một mình công nghệ không thể giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu,
05:12
Technology alone will not solve climate change,
106
312042
3184
05:15
nor will it make air pollution disappear overnight.
107
315250
2934
cũng không thể làm ô nhiễm không khí biến mất trong một đêm.
05:18
But it can make the quality of our air much more transparent,
108
318208
4310
Nhưng nó có thể giúp minh bạch thông tin về chất lượng không khí,
05:22
and if we can empower people
109
322542
1434
và nếu có thể cho phép người dân
05:24
to take action to improve their own health,
110
324000
2143
hành động để cải thiện sức khỏe,
05:26
then together we can act to bring an end to our pollution.
111
326167
3583
cùng nhau, ta có thể hành động để chấm dứt ô nhiễm.
Xin cám ơn rất nhiều.
05:30
Thank you very much.
112
330375
1268
05:31
(Applause)
113
331667
2083
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7