The Secret Life of Plankton

Cuộc sống bí ẩn của sinh vật phù du

2,062,548 views ・ 2012-04-02

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Thanh Nguyen Cong
(Âm nhạc)
00:17
[Stories from the Sea]
0
17000
2976
"Những câu chuyện từ biển"
"Chuyện kể về loài cá: Đời sống bí mật của sinh vật phù du"
00:21
[Fish Tale My Secret Life as Plankton]
1
21198
4976
(Âm nhạc)
00:29
How did I get here?
2
29496
1318
Làm thế nào mà tôi lại ở đây?
00:32
Well, it's a stranger story than you might think.
3
32506
3051
Vâng, đó là một câu chuyện lạ lùng hơn bạn nghĩ.
00:37
I came from a world of drifters,
4
37028
3255
Tôi đến từ thế giới của những "kẻ phiêu dạt,
00:40
a place few humans have ever seen.
5
40307
2579
nơi rất ít khi loài người các bạn được nhìn thấy.
00:43
The world of plankton.
6
43979
1606
Thế giới của sinh vật phù du.
00:47
I came from a batch of a million eggs, and only a few of us survived.
7
47491
4667
Từ một bọc chứa một triệu trứng,
chỉ một vài trong số chúng tôi sống sót.
00:55
When I became a larva, I moved among other drifters.
8
55092
3640
Khi trở thành một ấu trùng,
tôi di chuyển cùng với những kẻ phiêu dạt khác.
00:59
["Plankton" comes from the Greek "planktos" for wandering]
9
59472
4653
"Sinh vật phù du" (plankton) trong tiếng Hy Lạp planktos nghĩa là "lang thang"
01:08
My fellow plankton came in all sizes, from tiny algae and bacteria
10
68138
5191
Các anh em phù du của tôi
có đủ các kích cỡ, từ tảo nhỏ và vi khuẩn
01:13
to animals longer than a blue whale.
11
73353
2490
đến những loài dài hơn một con cá voi xanh.
01:20
I shared my nursery with other embryos and juveniles,
12
80781
4593
Tôi ở chung nhà trẻ
với các phôi và các sinh vật con,
01:25
from clams and crabs to sea urchins and anemones.
13
85398
3966
từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
(Tiếng của sinh vật phù du)
01:32
(High pitch sound)
14
92445
1300
01:33
We drifting animals are called zooplankton.
15
93769
3271
Chúng tôi, động vật phiêu dạt được gọi là zooplankton.
01:38
The most common animals here are copepods and krill.
16
98567
4478
Các loài động vật phổ biến nhất ở đây
là động vật chân kiếm và loài nhuyễn thể.
01:43
(Buzzing)
17
103069
1000
Bạn sẽ không bao giờ tìm được nơi nào khác
01:46
You could search the world over,
18
106332
1967
01:48
but you'd never find a place more diverse than my childhood home.
19
108323
3767
trên thế giới đa dạng hơn nhà trẻ này.
01:53
A teaspoon of seawater
20
113905
1978
Một muỗng cà phê nước biển
01:55
can contain more than a million living creatures.
21
115907
2864
có thể chứa hơn một triệu sinh vật sống.
02:01
It can be a pretty tough existence, though.
22
121920
2994
mặc dù sự chung sống không lấy gì làm dễ dàng.
02:04
Trillions are born here, but only a few make it to adulthood.
23
124938
4142
hàng tỷ sinh vật được sinh ra ở đây,
nhưng chỉ một số ít có thể phát triển đến tuổi trưởng thành.
Nó có thể không lớn hơn một đầu kim,
02:14
He may be no larger than a pin head,
24
134048
2589
02:16
but this crab larva is an arrow worm's worst nightmare.
25
136661
3856
nhưng ấu trùng cua này là cơn ác mộng tồi tệ nhất của sâu tên.
02:22
(Bumping noises)
26
142229
2751
(Tiếng của sinh vật phù du)
02:32
(Buzzing)
27
152332
1301
02:35
Epic battles between carnivores like these are just one way to get food.
28
155831
4603
Những loài động vật ăn thịt này tranh chiến sống còn vì thức ăn.
02:41
But the real powers of this place come from phytoplankton.
29
161754
4260
Nhưng sức mạnh thực sự của nơi này đến từ thực vật phù du:
sự sống đơn bào
02:47
Single-celled life
30
167361
1206
02:48
that transforms sunlight and carbon dioxide
31
168591
2783
thứ có thể biến đổi ánh sáng mặt trời và khí carbon dioxide
02:51
into edible gold.
32
171398
1462
thành vàng ăn được.
03:00
Phytoplankton are the base for the largest food web in the world.
33
180462
4146
Thực vật phù du là nền tảng của mạng lưới thức ăn lớn nhất trên thế giới.
03:06
During the night,
34
186983
1638
Trong đêm,
03:08
many animals like me would rise up from the depths
35
188645
2592
nhiều loài động vật như tôi sẽ ngoi lên từ đáy sâu
03:11
to feed on this sun-powered feast.
36
191261
2875
xơi những bữa ăn "chạy bằng" năng lượng mặt trời này.
(Tiếng của sinh vật phù du )
03:15
(Maraca sound)
37
195056
1625
03:18
I was part of the largest daily migration of life on Earth.
38
198830
3902
Tôi là một phần của cuộc di cư lớn nhất diễn ra hàng ngày trên trái đất.
03:25
During the day,
39
205197
1563
Ban ngày,
03:26
I'd return to the darkness, where I'd join my bizarre companions.
40
206784
4143
tôi trở về với bóng tối, tụ họp với lũ đồng bọn kì lạ của mình.
(Tiếng của sinh vật phù du )
03:32
(High pitch buzz)
41
212682
1523
03:34
(Flapping noises)
42
214229
1193
03:35
Cannibals, like this sea butterfly mollusk,
43
215446
3114
Những kẻ ăn thịt, như con mollusk hình bướm này,
03:38
that eats its next of kin.
44
218584
1677
ăn thịt cả người anh em của mình .
03:44
And comb jellies,
45
224983
1638
Và sứa lược,
03:46
that beat cilia like rainbowed eyelashes.
46
226645
3219
loài vật có lông mao như những cọng lông mi cầu vòng.
03:55
Some of these snare their prey with sticky tentacles,
47
235907
2845
Một số trong số chúng bẫy con mồi bằng các xúc tu dính,
03:59
while others just take a bite out of their cousins.
48
239834
3358
trong khi những loài khác chỉ cần cắn một phát vào anh em mình.
04:05
And siphonophores
49
245245
1484
Và siphonophores
04:06
that catch prey with toxic fishing lures.
50
246753
2588
loài bắt các con mồi bằng những mồi câu độc hại.
04:15
But my favorite would have to be the crustacean Phronima.
51
255246
3778
Nhưng loài yêu thích của tôi sẽ là crustacean Phronima;
04:20
Its monstrous looks inspired the movie "Aliens."
52
260276
3292
vẻ gớm ghiếc của nó truyền cảm hứng cho bộ phim "Người ngoài hành tinh."
04:25
It can catch tiny bits in its bristles,
53
265215
2837
Nó có thể bắt những miếng mồi nhỏ bằng lông,
04:28
but prefers larger prey like salps.
54
268076
2689
nhưng lại yêu thích các con mồi lớn hơn như salps.
04:34
With two sets of eyes, this female prowls the deeper water.
55
274553
4430
Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn.
04:41
Prey in hand,
56
281307
1807
Con mồi trong tay,
04:43
she performs one of the strangest behaviors
57
283138
2658
nó thực hiện một trong các hành vi kì lạ nhất trong toàn bộ Vương quốc Động vật.
04:45
in the entire animal kingdom.
58
285820
1738
04:50
With body parts from her victims,
59
290908
2390
Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó,
04:53
she delicately assembles a barrel-like home
60
293322
3592
nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng
04:56
feeding her young until they can drift off and survive on their own.
61
296938
3713
nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng.
05:04
Best of all, they make the perfect snack for a small fish like me.
62
304722
5139
Điều hay nhất là, chúng là bữa lỡ hoàn hảo cho một con cá nhỏ như tôi.
05:12
Here among the plankton,
63
312785
2037
Ở đây, trong số các sinh vật phù du,
05:14
the food web is so tangled and complex,
64
314846
3575
Mạng lưới thực phẩm thật là rối rắm và phức tạp,
05:18
even scientists don't know who eats whom.
65
318445
2984
Các nhà khoa học thậm chí không biết được đứa nào làm thịt đứa nào.
05:23
But I do.
66
323900
1333
Nhưng tôi thì biết.
05:28
At least now you know a bit of my story.
67
328938
2856
Ít ra là bây giờ, bạn biết một chút về câu chuyện của tôi.
05:32
There's so much more to me than just a tasty meal.
68
332784
3133
Với tôi, đây đâu chỉ mang ý nghĩa là một bữa ăn ngon.
Biên soạn : Tierney Thys & Christian Sardet
Tường thuật: Kirk Lombard
Hoạt hình: Noe Sardet
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7