The three different ways mammals give birth - Kate Slabosky

Ba kiểu sinh sản ở các loài thú - Kate Slabosky

6,934,373 views

2017-04-17 ・ TED-Ed


New videos

The three different ways mammals give birth - Kate Slabosky

Ba kiểu sinh sản ở các loài thú - Kate Slabosky

6,934,373 views ・ 2017-04-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quoc Huy Le Reviewer: Ai Van Tran
00:06
What do these animals have in common?
0
6990
2812
Những loài vật này có điểm gì chung?
00:09
More than you might think.
1
9802
2140
Nhiều hơn những gì bạn nghĩ đấy.
00:11
Along with over 5,000 other species, they're mammals,
2
11942
3930
Cùng với hơn 5000 loài sinh vật khác, chúng là động vật có vú,
00:15
or members of class mammalia.
3
15872
2981
hay nói cách khác, chúng thuộc lớp Thú.
00:18
All mammals are vertebrates, meaning they have backbones.
4
18853
3050
Toàn bộ các loài thú đều là động vật có xương sống,
00:21
But mammals are distinguished from other vertebrates
5
21903
2508
nhưng khác với những loài có xương sống khác,
00:24
by a number of shared features.
6
24411
2872
các loài thú có những điểm chung đặc thù:
00:27
That includes warm blood,
7
27283
1670
có máu nóng,
00:28
body hair or fur,
8
28953
2220
có lông mao phủ khắp cơ thể,
00:31
the ability to breathe using lungs,
9
31173
2420
hô hấp bằng phổi,
00:33
and nourishing their young with milk.
10
33593
2931
và nuôi con non bằng sữa.
00:36
But despite these similarities,
11
36524
1740
Bất chấp những điểm chung này,
00:38
these creatures also have many biological differences,
12
38264
3288
giữa các loài thú vẫn có những khác biệt sinh học;
00:41
and one of the most remarkable is how they give birth.
13
41552
3271
phương thức sinh sản là một trong số những khác biệt dễ thấy nhất.
00:44
Let's start with the most familiar, placental mammals.
14
44823
4021
Hãy bắt đầu với phương thức quen thuộc nhất: mang thai,
00:48
This group includes humans,
15
48844
1299
vốn xuất hiện ở loài người,
00:50
cats,
16
50143
721
00:50
dogs,
17
50864
720
mèo,
chó,
00:51
giraffes,
18
51584
808
hươu cao cổ,
00:52
and even the blue whale, the biggest animal on Earth.
19
52392
3962
và cả cá voi xanh - loài động vật lớn nhất địa cầu.
00:56
Its placenta, a solid disk of blood-rich tissue,
20
56354
3079
Nhau thai là một mô tế bào có dạng đĩa cứng được máu nuôi dưỡng,
00:59
attaches to the wall of the uterus to support the developing embryo.
21
59433
4551
gắn liền với thành tử cung để giúp phôi phát triển,
01:03
The placenta is what keeps the calf alive during pregnancy.
22
63984
3400
và là phương tiện duy trì sự sống của con non trong thai kì.
01:07
Directly connected to the mother's blood supply,
23
67384
2430
Kết nối trực tiếp với nguồn máu từ cá thể mẹ,
01:09
it funnels nutrients and oxygen straight into the calf's body
24
69814
3522
nhau thai dẫn chất dinh dưỡng và khí oxy thẳng đến con non
01:13
via the umbilical cord,
25
73336
1858
thông qua dây rốn,
01:15
and also exports its waste.
26
75194
3290
đồng thời giúp đào thải cặn bã.
01:18
Placental mammals can spend far longer inside the womb than other mammals.
27
78484
4461
Với cách sinh sản này, con non có khoảng phát triển trong tử cung dài hơn.
01:22
Baby blue whales, for instance, spend almost a full year inside their mother.
28
82945
5471
Ví dụ, thời gian phát triển trong tử cung của cá voi xanh con là 1 năm.
01:28
The placenta keeps the calf alive right up until its birth,
29
88416
3259
Nhau thai giúp duy trì sự sống của con non cho đến lúc chào đời,
01:31
when the umbilical cord breaks
30
91675
1641
khi dây rốn đứt,
01:33
and the newborn's own respiratory,
31
93316
1989
đồng thời hệ hô hấp,
01:35
circulatory,
32
95305
1301
hệ tuần hoàn,
01:36
and waste disposal systems take over.
33
96606
3690
cũng như hệ bài tiết của con non bắt đầu hoạt động.
01:40
Measuring about 23 feet, a newborn calf is already able to swim.
34
100296
4903
Có chiều dài khoảng 7 met, con non mới sinh đã có thể bơi được.
01:45
It will spend the next six months
35
105199
1668
Trong 6 tháng liền sau khi chào đời,
01:46
drinking 225 liters of its mothers thick, fatty milk per day.
36
106867
6610
cá voi xanh con ngốn đến 225 lit sữa đặc và béo từ mẹ nó mỗi ngày.
01:53
Meanwhile, in Australia, you can find a second type of mammal -
37
113477
3620
Trong khi đó, loài thú với cách sinh sản thứ hai lại sống ở Úc,
01:57
marsupials.
38
117097
2692
và đó là cách thức sinh sản thông qua túi.
01:59
Marsupial babies are so tiny and delicate when they're born
39
119789
3179
Những con non còn quá nhỏ và yếu khi mới sinh ra
02:02
that they must continue developing in the mother's pouch.
40
122968
4575
đến mức chúng phải tiếp tục lớn lên trong túi của cá thể mẹ.
02:07
Take the quoll, one of the world's smallest marsupials,
41
127543
3825
Như loài cầy túi - một trong số những loài thú túi nhỏ nhất thế giới;
02:11
which weighs only 18 milligrams at birth,
42
131368
3100
lúc sinh ra, con non chỉ nặng 18 miligam,
02:14
the equivalent of about 30 sugar grains.
43
134468
3739
tương đương với khối lượng của 30 hạt đường.
02:18
The kangaroo, another marsupial,
44
138207
2042
Hay loài chuột túi, một loài thú túi khác,
02:20
gives birth to a single jelly bean-sized baby at a time.
45
140249
4248
mỗi lứa chỉ đẻ duy nhất một con non nhỏ cỡ hạt đậu.
02:24
The baby crawls down the middle of the mother's three vaginas,
46
144497
3472
Con non sẽ bò xuống dọc theo phần âm đạo giữa của con mẹ,
02:27
then must climb up to the pouch,
47
147969
2010
sau đó sẽ bò ngược lên để vào túi
02:29
where she spends the next 6-11 months suckling.
48
149979
3820
và bú sữa mẹ ở đó trong 6 đến 11 tháng tiếp theo.
02:33
Even after the baby kangaroo leaves this warm haven,
49
153799
2710
Ngay cả khi chuột túi con đủ lớn và ra khỏi cái túi ấm áp,
02:36
she'll return to suckle milk.
50
156509
2389
nó vẫn trở lại bú sữa trong túi.
02:38
Sometimes, she's just one of three babies her mother is caring for.
51
158898
4482
Cũng có khi nó chỉ là một trong ba con non mà mẹ nó phải chăm sóc.
02:43
A female kangaroo can often simultaneously support one inside her uterus
52
163380
4569
Một con chuột túi cái có thể nuôi đồng thời một con non trong tử cung
02:47
and another in her pouch.
53
167949
2411
và một con non khác trong túi.
02:50
In unfavorable conditions,
54
170360
1849
Khi điều kiện sống không thuận lợi,
02:52
female kangaroos can pause their pregnancies.
55
172209
3490
chuột túi cái có thể tạm ngưng thai kì của con non trong tử cung.
02:55
When that happens, she's able to produce two different kinds of milk,
56
175699
3691
Khi điều đó xảy ra, con cái có khả năng tiết ra hai loại sữa khác nhau,
02:59
one for her newborn,
57
179390
1262
một cho con non trong túi,
03:00
and one for her older joey.
58
180652
3039
và loại còn lại dành cho con non đã ra khỏi túi.
03:03
The word mammalia means of the breast,
59
183691
3149
Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú"
03:06
which is a bit of a misnomer
60
186840
1371
dường như không chuẩn xác,
03:08
because while kangaroos do produce milk from nipples in their pouches,
61
188211
3400
vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi,
03:11
they don't actually have breasts.
62
191611
2740
chúng thực sự không có vú.
03:14
Nor do monotremes, the third and arguably strangest example of mammalian birth.
63
194351
7040
Có chung đặc điểm trên là các loài Đơn huyệt với lối sinh sản có vẻ lạ nhất.
03:21
There were once hundreds of monotreme species,
64
201391
2910
Trước đây có lúc có đến hàng trăm loài động vật đơn huyệt,
03:24
but there are only five left:
65
204301
2591
nhưng giờ chỉ còn lại năm loài:
03:26
four species of echidnas and the duck-billed platypus.
66
206892
4679
bốn loài thú lông nhím và một loài thú mỏ vịt.
03:31
The name monotreme means one hole
67
211571
2841
Cái tên "đơn huyệt" có nghĩa là "một lỗ",
03:34
referring to the single orifice they use for reproduction,
68
214412
2770
ám chỉ lỗ huyệt duy nhất cho nhiều mục đích như sinh sản,
03:37
excretion,
69
217182
1060
bài tiết,
03:38
and egg-laying.
70
218242
1910
và đẻ trứng.
03:40
Like birds,
71
220152
800
03:40
reptiles,
72
220952
860
Giống như chim,
bò sát,
03:41
fish,
73
221812
851
cá,
03:42
dinosaurs,
74
222663
950
khủng long,
03:43
and others,
75
223613
1000
và các loài khác,
03:44
these species lay eggs instead of giving birth to live young.
76
224613
4440
động vật đơn huyệt đẻ trứng thay vì sinh con.
Trứng của chúng có vỏ mềm
03:49
Their eggs are soft-shelled,
77
229053
2439
03:51
and when their babies hatch, they suckle milk from pores on their mother's body
78
231492
4513
và khi trứng nở thì con non sẽ bú sữa từ tuyến sữa của mẹ
03:56
until they're large enough to feed themselves.
79
236005
3689
cho đến khi chúng đủ lớn để tự kiếm ăn.
03:59
Despite laying eggs and other adaptations that we associate more with non-mammals,
80
239694
4300
Dù động vật đơn huyệt đẻ trứng và có những đặc điểm không của lớp Thú,
04:03
like the duck-bill platypus's webbed feet,
81
243994
2513
như với loài thú mỏ vịt là chân màng,
04:06
bill,
82
246507
857
mỏ vịt,
04:07
and the venomous spur males have on their feet,
83
247364
2810
và cựa có nọc độc trên chân thú mỏ vịt đực,
04:10
they are, in fact, mammals.
84
250174
2929
chúng thực sự thuộc lớp Thú.
04:13
That's because they share the defining characteristics of mammalia
85
253103
3691
Lí do là vì chúng có những đặc điểm riêng của lớp Thú
04:16
and are evolutionarily linked to the rest of the class.
86
256794
3710
và chúng cũng có mối quan hệ tiến hóa với các loài khác trong lớp này.
04:20
Whether placental,
87
260504
1071
Dù là nhau thai,
04:21
marsupial,
88
261575
969
túi,
04:22
or monotreme,
89
262544
1151
hoặc lỗ huyệt,
04:23
each of these creatures and its unique birthing methods, however bizarre,
90
263695
3685
từng loài vật, cũng như cách thức sinh sản độc đáo của chúng, dù lạ đến đâu,
04:27
have succeeded for many millennia in bringing new life and diversity
91
267380
4627
cũng đã góp phần tạo nên sự sống mới và sự đa dạng trong nhiều thiên niên kỉ
cho thế giới các loài thú.
04:32
into the mammal kingdom.
92
272007
2025
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7