Gibberish, urine, and utter chaos: What happens when you sleepwalk - Emmanuel During

381,619 views ・ 2022-10-25

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyễn Huệ Anh Reviewer: Ngoc Nguyen
00:07
Mumbling fantastical gibberish; devouring blocks of cheese in the nude;
0
7086
5839
Lẩm bẩm những điều kỳ quái vô nghĩa;
ăn ngấu nghiến miếng pho mát mà chẳng mặc áo quần;
00:13
peeing in places that aren’t toilets; and jumping out of windows.
1
13426
4379
tiểu tiện bên ngoài nhà vệ sinh; và nhảy qua cửa sổ.
00:18
These are all things people have reportedly done while sleepwalking,
2
18347
3838
Đây là những điều người ta thường làm khi mộng du,
00:22
a behavior that’s mostly benign but can be dangerous in rare cases.
3
22393
4963
hành vi tưởng chừng bình thường
nhưng có thể gây nguy hiểm trong các trường hợp đặc biệt.
00:27
It's estimated that around 18% of people sleepwalk at least once in their lives.
4
27690
6507
Ước tính khoảng 18% dân số từng mộng du ít nhất một lần trong đời.
00:34
So, what exactly is sleepwalking?
5
34447
2711
Vậy, mộng du chính xác là gì?
00:38
First, we have to understand just how many of our daily activities
6
38451
4546
Đầu tiên, cần hiểu bao nhiêu hoạt động thường ngày
00:42
do not require our active attention.
7
42997
3128
không cần sự tập trung có chủ ý.
00:46
Your prefrontal cortex is your brain's conscious,
8
46751
3295
Phần vỏ não trước trán là vùng não ý thức,
00:50
deliberate, decision-making control hub.
9
50046
3086
trung tâm kiểm soát quyết định có chủ ý.
00:53
You might decide to get up and walk using your prefrontal cortex,
10
53508
4754
Có thể dùng vùng não trước trán quyết định việc thức dậy và đi lại,
00:58
but the intricate coordination of sensory inputs and muscles
11
58471
3962
nhưng sự phối hợp phức tạp giữa cảm giác và cơ bắp đi kèm
01:02
that follows does not require any attention.
12
62433
3337
không đòi hỏi cần tập trung,
01:06
Instead, it’s mostly executed by a network of specialized nerve cells
13
66479
5005
mà chủ yếu được thực hiện nhờ mạng lưới tế bào thần kinh chuyên biệt
01:11
along the lower part of the brain and spinal cord,
14
71484
3211
dọc theo phần dưới não và tủy sống,
01:14
sometimes called “central pattern generators.”
15
74695
3796
đôi khi, còn được gọi là “bộ sinh động tác trung ương”,
01:18
These areas govern automatic movements and basic actions related to survival.
16
78950
5547
kiểm soát chuyển động tự động
và chức năng cơ bản liên quan đến sự sống còn.
01:25
People with a REM sleep behavior disorder may enact their dreams
17
85206
4463
Người bị rối loạn hành vi giấc ngủ REM có thể thực hiện hành vi trong giấc mơ
01:29
while they’re in REM sleep,
18
89669
1793
khi đang trong giấc ngủ REM, thuờng mắt vẫn nhắm lại.
01:31
usually keeping their eyes closed.
19
91462
2461
01:34
However, this is a separate condition.
20
94257
2919
Tuy nhiên, đây là chứng bệnh riêng.
01:37
Sleepwalking arises from a very different stage of sleep—
21
97635
3879
Mộng du xuất hiện ở một giai đoạn khác của giấc ngủ
01:41
the deepest stage of non-REM sleep, which is called “slow-wave sleep.”
22
101722
6090
giai đoạn ngủ sâu nhất của giấc ngủ non-REM,
gọi là “giấc ngủ sóng chậm”.
01:48
In this state, the cortex, including the prefrontal cortex,
23
108771
3837
Lúc này, vỏ não, như vỏ não trước trán,
01:52
is essentially turned off.
24
112608
1877
về cơ bản, đã dừng hoạt động.
01:54
When someone is roused from this stage,
25
114819
2669
Ở giai đoạn này, khi bị đánh thức,
01:57
they’ll usually appear groggy before either dozing off again
26
117488
3837
người ta thường có vẻ mơ hồ rồi ngủ trở lại
02:01
or becoming fully conscious.
27
121325
1585
hoặc thức dậy hoàn toàn.
02:03
For that moment, though, they’re in an intermediate state
28
123286
3795
Tuy nhiên, vào thời điểm đó, họ đang ở trạng thái trung gian
02:07
straddling sleep and wakefulness.
29
127081
2753
giữa ngủ và thức.
02:10
A sleepwalking episode is, essentially, an extreme, prolonged version of this.
30
130293
6339
Cơn mộng du, về cơ bản, là trạng thái này khi quá độ và kéo dài.
02:17
When sleepwalking, the prefrontal cortex remains inactive,
31
137216
3754
Khi mộng du, vùng vỏ não tước trán vẫn dừng hoạt động,
02:20
so the person doesn’t possess executive, deliberate control over their actions.
32
140970
5339
nên người ta không ý thức được hành động của mình.
02:26
But other parts of their brain are active.
33
146309
3336
Nhưng vì những phần khác của não vẫn hoạt động,
02:30
And, as we know, the body is capable of a lot
34
150188
3503
như ta biết, cơ thể có thể làm nhiều việc
02:33
without involving the prefrontal cortex.
35
153691
2836
không cần tới vùng trán trước não.
02:37
Sleepwalkers avoid obstacles, walk, and speak—
36
157069
3546
Người mộng du tránh được vật cản, đi lại và nói năng -
02:40
though it's often nonsense.
37
160990
1835
dù thường vô nghĩa.
02:43
Most sleepwalkers can do basic things,
38
163242
2711
Hầu hết người mộng du có thể làm những việc đơn giản,
02:45
operating in a peaceful, unemotional, dreamless state.
39
165953
4088
một cách bình lặng, vô hồn không mộng mị.
02:50
In rare cases, sleepwalkers perform more complex tasks like cooking and driving.
40
170291
5923
Trường hợp hiếm, người mộng du có thể làm những việc phức tạp như nấu ăn và lái xe.
02:56
They're occasionally guided by physical urges,
41
176422
2544
Thỉnh thoảng, bị các thôi thúc thể chất điều khiển
02:58
like eating or pursuing sexual activities.
42
178966
3045
như ăn uống hoặc theo đuổi hoạt động tình dục.
03:02
And some episodes involve the brain’s fight or flight system,
43
182345
4296
Vài cơn mộng du liên quan đến hệ thống chiến hay chạy của não,
03:06
during which the person might suddenly perceive an imminent danger,
44
186933
3670
người ta có thể đột nhiên cảm thấy nguy hiểm sắp xảy ra,
03:10
and vocalize, cry, or even jolt out of bed and run away.
45
190603
4421
nên la hét, khóc lóc, hoặc thậm chí, bật chạy khỏi giường.
03:15
These episodes, called “sleep terrors,”
46
195566
2920
Chúng được gọi là “giấc ngủ kinh hoàng”,
03:18
are more common in young children and usually result naturally.
47
198486
4087
phổ biến hơn ở trẻ nhỏ và thường xảy ra tự nhiên.
03:23
Indeed, sleepwalking is generally more common in children,
48
203449
3879
Thật ra, mộng du thường phổ biến hơn ở trẻ nhỏ,
03:27
perhaps because the brain areas that control the transition
49
207328
3170
có lẽ vì vùng não kiểm soát chuyển đổi giữa ngủ và thức vẫn còn đang phát triển.
03:30
between sleep and wakefulness are still developing.
50
210498
3044
03:34
But the exact mechanisms that cause sleepwalking remain unclear.
51
214085
4796
Nhưng cơ chế chính xác gây ra mộng du vẫn chưa rõ.
03:39
Many cases appear to run in families, while others are more mysterious.
52
219382
4504
Nhiều trường hợp do di truyền,
những trường hợp khác lại khó giải thích hơn.
03:44
Anything that could lead to partial awakening
53
224095
3128
Những điều dẫn đến thức giấc một phần
03:47
is thought to increase the likelihood.
54
227223
2210
được cho là làm tăng khả năng gây ra mộng du,
03:49
This includes factors that promote deeper slow-wave sleep—
55
229642
4212
như tác nhân thúc đẩy giấc ngủ sóng chậm sâu hơn
03:53
like sedatives, hot sleep environments, and operating on too little sleep—
56
233980
5005
như thuốc an thần, môi trường nóng, và ngủ không đủ giấc;
03:59
or things that disrupt sleep— like stress and other sleep disorders,
57
239527
5714
hoặc nguyên nhân gây gián đoạn giấc ngủ
như căng thẳng và các hội chứng rối loạn giấc ngủ khác
04:05
such as sleep apnea and restless leg syndrome.
58
245241
2919
như hội chứng ngưng thở khi ngủ và hội chứng chân không yên.
04:08
Doctors will usually evaluate these factors and promote habits
59
248869
3754
Bác sĩ thường đánh giá chúng và khuyến khích tạo ra thói quen
04:12
that aid in healthy sleep, such as exercise, stress management,
60
252623
4129
giúp tạo ra giấc ngủ ngon, như tập thể dục, kiểm soát căng thẳng,
04:16
and a consistent and sufficient sleep schedule.
61
256752
2836
và lịch ngủ nhất quán và đủ giấc.
04:19
They’ll also often recommend safety measures,
62
259964
2794
Cũng thường đề xuất các biện pháp an toàn,
04:22
like hiding dangerous items, installing door alarms and securing windows.
63
262758
5005
như giấu đồ vật nguy hiểm,
đặt chuông báo ở cửa ra vào và khoá chặt cửa sổ.
04:28
If this doesn't help, they'll consider certain medications.
64
268222
3504
Nếu vẫn không có tác dụng, sẽ cân nhắc dùng thuốc trị liệu.
04:31
But many of the available treatments for sleepwalking
65
271767
2920
Tuy vậy, nhiều phương pháp điều trị hiện thời
04:34
haven’t yet been rigorously studied,
66
274687
2169
vẫn chưa được nghiên cứu kỹ lưỡng,
04:36
so how they work and how effective they are is not entirely clear.
67
276939
4338
nên cách hoạt động và độ hiệu quả vẫn chưa thực sự rõ ràng.
04:41
So, what should you do if you encounter a sleepwalker?
68
281861
4087
Vậy, nên làm gì khi gặp người mộng du?
04:46
A common misconception is that rousing a sleepwalker causes irreparable harm.
69
286741
5463
Một quan niệm sai lầm phổ biến là đánh thức người mộng du
gây ra hậu quả nghiêm trọng.
04:52
Fortunately, this is not true.
70
292413
2669
May thay, điều này không đúng.
04:55
However, trying to forcefully wake them can cause confusion and distress.
71
295708
5339
Tuy nhiên, cố đánh thức họ, có thể gây bối rối và mệt mỏi.
05:01
The best practice seems to be to gently guide them back to bed;
72
301297
4087
Tốt nhất, có lẽ, là nhẹ nhàng hướng dẫn họ quay trở về giường;
05:05
and, if they resist, to simply ensure they’re safe until the episode resolves.
73
305384
5798
nếu họ kháng cự, đơn giản, hãy đảm bảo họ an toàn
cho đến khi cơn mộng du qua đi.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7