The sleep disorder you might not know you have - Alayna Vaughan

438,856 views ・ 2021-11-09

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Luong Reviewer: Minh-Hung Nguyen
00:06
A leather mask that clamps the mouth shut.
0
6579
2542
Một mặt nạ da để bịt miệng lại.
00:09
A cannonball sewn into a soldier’s uniform.
1
9121
3750
Một viên đạn đại bác được khâu vào đồng phục của một người lính.
00:12
And a machine that delivers sudden electrical pulses.
2
12871
3375
Và một máy phát các xung điện đột ngột.
00:16
These old items were all intended treatments
3
16871
2792
Đây đều là các phương pháp cũ để điều trị
00:19
for a problem that has haunted humanity for millennia:
4
19663
3250
một vấn đề đã ám ảnh nhân loại trong hàng thiên niên kỷ:
00:23
snoring.
5
23163
1083
ngáy.
00:24
It might seem harmless, but snoring can be a sign of something more dangerous.
6
24663
4500
Nó có vẻ vô hại, nhưng ngáy có thể là dấu hiệu của vấn đề nào đó nguy hiểm hơn.
00:29
So, what exactly causes snoring? And when does it become a problem?
7
29538
4124
Vậy, chính xác nguyên nhân gây ra ngáy là gì? Và khi nào ngáy trở thành vấn đề?
00:34
A snore’s quality can range from a gentle mew to a stuttering chainsaw—
8
34496
5291
Chất lượng tiếng ngáy có thể dao động từ một tiếng “meo” nhẹ nhàng
đến tiếng của một cưa máy—
00:39
but all snores originate from the respiratory tract,
9
39787
2834
nhưng tất cả các kiểu ngáy đều bắt nguồn từ đường hô hấp,
00:43
which is lined with soft tissues.
10
43037
2084
nơi được lót bởi các mô mềm.
00:45
During sleep, the muscles around these tissues relax,
11
45412
3500
Trong khi ngủ, các cơ xung quanh các mô này giãn ra,
00:48
narrowing the airway.
12
48912
1459
gây thu hẹp đường thở.
00:50
Many factors, including congestion, anatomical features,
13
50412
4125
Bằng nhiều yếu tố, bao gồm tắc nghẽn, đặc điểm giải phẫu
00:54
and the position you’re sleeping in,
14
54537
2084
và vị trí khi đang ngủ,
00:56
can further constrict this passage and lead to or exacerbate snoring.
15
56621
4500
có thể khiến thu hẹp hơn nữa đoạn ống này và dẫn đến hoặc làm trầm trọng thêm ngáy.
01:01
The narrower the respiratory tract is, the stronger the airflow,
16
61329
3709
Đường hô hấp càng hẹp, luồng không khí càng mạnh
01:05
and the more those relaxed tissues may vibrate,
17
65329
2792
và các mô đang giãn đó càng rung,
01:08
producing sound.
18
68121
1292
tạo ra âm thanh.
01:09
Most of us will snore at some point in our lives.
19
69413
2958
Hầu hết chúng ta sẽ ngáy vào một lúc nào đó trong cuộc sống.
01:12
But loud, chronic snoring is one sign of a sleep disorder
20
72371
3917
Nhưng ngáy to, mãn tính là một dấu hiệu của rối loạn giấc ngủ
01:16
known as obstructive sleep apnea.
21
76288
2541
được gọi là chứng ngưng thở tắc nghẽn khi ngủ.
Có khoảng một phần tư số người trưởng thành mắc bệnh,
01:19
It affects about a quarter of all adults,
22
79121
2458
01:21
but it’s estimated that around 80% of people who suffer from it
23
81579
3875
nhưng người ta ước tính khoảng 80% những người mắc bệnh
01:25
aren’t aware they have it.
24
85454
1459
không nhận thức họ có bệnh.
01:27
This is especially troublesome because it can lead to serious cardiovascular issues.
25
87246
4792
Điều này rất rắc rối vì có thể dẫn đến các vấn đề tim mạch nghiêm trọng.
01:32
Obstructive sleep apnea is usually caused by blockages in the airway
26
92454
4542
Ngưng thở khi ngủ thường được gây ra bởi tắc nghẽn trong đường thở
01:37
and is mainly characterized by pauses in breathing during sleep.
27
97204
3792
và chủ yếu được đặc trưng bởi việc tạm ngừng việc thở trong khi ngủ.
01:41
There's one other kind of sleep apnea called central sleep apnea,
28
101454
4584
Có một loại ngưng thở khi ngủ khác được gọi là ngưng thở khi ngủ trung ương,
01:46
which occurs when the brain temporarily fails to regulate the body's breathing.
29
106246
4500
xảy ra khi não tạm thời không điều chỉnh hơi thở của cơ thể.
01:50
This condition isn't as common,
30
110746
1875
Tình trạng này không phổ biến
01:52
and snoring is usually a less prominent feature—
31
112621
3042
và ngáy thường là một đặc điểm ít nổi trội hơn—
01:55
though you can have both.
32
115663
1583
tuy nhiên bạn có thể mắc cả hai.
01:57
If you’re experiencing obstructive sleep apnea,
33
117329
2792
Nếu bạn đang bị ngưng thở do tắc nghẽn khi ngủ,
02:00
you might stop breathing for 10 or more seconds before waking,
34
120121
3333
bạn có thể bị ngừng thở trong 10 giây hoặc hơn trước khi thức dậy,
02:03
sometimes without realizing it, to catch your breath.
35
123704
3000
đôi khi điều đó không được nhận ra, khiến nó kìm hãm hơi thở.
02:06
In doing so, you might make a snorting or a choking sound.
36
126704
4209
Khi nó xảy ra, có thể sẽ tạo ra một tiếng hít hoặc một âm thanh nghẹt thở.
02:10
This may happen five times an hour,
37
130913
2333
Điều này có thể xảy ra năm lần một giờ,
02:13
though in severe cases, it could occur more than 30.
38
133246
3708
nhưng trong trường hợp nghiêm trọng, nó có thể xảy ra hơn 30 lần.
02:17
And it's a problem because your tissues are getting less oxygen.
39
137204
3500
Và đó là một vấn đề bởi vì các mô của bạn đang nhận được ít oxy hơn.
02:21
As you experience periods of low oxygen intake,
40
141371
2958
Khi bạn trải qua thời gian nhận oxy thấp,
02:24
your body releases stress hormones.
41
144621
2417
cơ thể bạn giải phóng hormone căng thẳng.
02:27
And your blood vessels constrict to get oxygenated blood to your vital organs.
42
147038
4916
Và các mạch máu của bạn co lại để mang máu giàu oxy đến các cơ quan quan trọng.
02:32
This increases your blood pressure and puts additional stress on your heart.
43
152413
4291
Điều này làm tăng huyết áp và gây áp lực cho tim của bạn.
02:36
And this is why obstructive sleep apnea can be linked to hypertension
44
156704
4292
Đây là lý do tại sao ngưng thở tắc nghẽn khi ngủ có liên quan đến tăng huyết áp
02:40
and other cardiovascular problems.
45
160996
2083
và các vấn đề tim mạch khác.
02:43
Your difficulty breathing and poor-quality rest may also lead to headaches,
46
163329
4584
Khó thở và nghỉ ngơi kém chất lượng cũng có thể dẫn đến đau đầu,
02:47
decreased concentration, and chronic fatigue.
47
167913
2958
giảm tập trung và mệt mỏi mãn tính.
02:51
So what puts someone at risk of developing obstructive sleep apnea?
48
171163
4041
Vậy điều gì khiến một người có nguy cơ mắc ngưng thở tắc nghẽn khi ngủ?
02:55
Features like larger tongues, thicker necks, and smaller jaws
49
175413
5166
Các đặc điểm như lưỡi lớn hơn, cổ dày hơn và hàm nhỏ hơn
03:00
can make people more susceptible.
50
180579
1959
có thể khiến người ta dễ mắc hơn.
03:02
Older people are more at risk because, as we age,
51
182538
3041
Người già có nguy cơ cao hơn, vì khi chúng ta già đi,
03:05
our soft tissues loosen, further narrowing our airways.
52
185579
3625
các mô mềm trở nên lỏng lẻo, gây thu hẹp đường thở của chúng ta hơn.
03:09
Drinking alcohol before going to sleep can cause excessive relaxation
53
189371
4042
Uống rượu trước khi ngủ có thể gây sự giãn quá mức
03:13
of our throat and jaw muscles.
54
193413
1916
của cổ họng và cơ hàm của chúng ta.
03:15
And one of the main contributors to obstructive sleep apnea is weight gain
55
195329
4250
Và một trong những tác nhân chính gây ngưng thở tắc nghẽn khi ngủ là tăng cân
03:19
because more tissue around the neck can constrict the airway.
56
199704
3334
vì nhiều mô quanh cổ có thể làm co đường thở lại.
03:23
Many researchers see weight loss as a solution to obstructive sleep apnea.
57
203246
4500
Nhiều nhà nghiên cứu coi giảm cân là cách hạn chế ngưng thở tắc nghẽn khi ngủ.
03:28
Certain behavioral shifts, like limiting your alcohol consumption before bed,
58
208038
4500
Thay đổi một số hành vi, như hạn chế uống rượu trước khi đi ngủ,
03:32
elevating your head, and avoiding sleeping on your back may also help.
59
212538
4416
nằm đầu cao và tránh nằm ngửa khi ngủ cũng có thể có ích.
03:36
For people who have a milder condition,
60
216954
2125
Đối với những người có tình trạng nhẹ hơn,
03:39
mouth and throat exercises have been shown to alleviate obstructive sleep apnea
61
219079
4459
bài tập miệng và cổ họng được chứng minh làm giảm chứng ngưng thở tắc nghẽn khi ngủ
03:43
in some preliminary trials.
62
223538
1875
trong một số thử nghiệm sơ bộ.
03:45
But these approaches, and devices like oral appliances,
63
225579
3542
Nhưng những cách tiếp cận này, và các thiết bị như dụng cụ miệng,
03:49
may not always be sufficient.
64
229121
1875
có thể đôi khi là không đủ.
03:51
Sleep apnea can be reliably treated using CPAP machines,
65
231079
4084
Ngưng thở khi ngủ có thể được điều trị một cách đáng tin cậy bằng máy CPAP,
03:55
which keep the airway open by delivering a constant stream of pressurized air.
66
235413
5333
giữ cho đường thở mở bằng cách cung cấp một luồng không khí áp lực liên tục.
04:00
Doctors will usually aim to remedy sleep apnea with non-invasive treatments
67
240913
3833
Bác sĩ thường khắc phục chứng ngưng thở khi ngủ bằng điều trị không xâm lấn
04:04
like these first, but if they don’t work, they may consider surgery.
68
244746
3750
trong lần đầu tiên, nhưng nếu không hiệu quả, họ có thể sẽ xem xét phẫu thuật.
04:08
Snores can be silly.
69
248829
1459
Ngáy có thể là điều ngớ ngẩn.
04:10
But intense ones are well-worth investigating with a doctor.
70
250288
3166
Nhưng những tiếng ngáy lớn thực sự cần được bác sĩ khám.
04:13
After all, everyone needs a chance to catch their breath—
71
253454
3334
Rốt cuộc, mọi người đều cần một cơ hội để lấy lại hơi thở của họ—
04:16
and some z’s...
72
256788
1666
và cả những giấc ngủ zzz.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7