How did English evolve? - Kate Gardoqui

Tiếng Anh đã phát triển như thế nào ? - Kate Gardoqui

1,372,530 views

2012-11-27 ・ TED-Ed


New videos

How did English evolve? - Kate Gardoqui

Tiếng Anh đã phát triển như thế nào ? - Kate Gardoqui

1,372,530 views ・ 2012-11-27

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Andrea McDonough Reviewer: Bedirhan Cinar
0
0
7000
Translator: Da Nguyen Reviewer: Trang Rương
00:13
I am going to start with a challenge.
1
13758
2282
Tôi muốn bắt đầu bằng một thách đố.
00:16
I want you to imagine each of these two scenes
2
16040
2790
Tôi muốn các bạn tưởng tượng về hai cảnh này
00:18
in as much detail as you can.
3
18830
3048
càng chi tiết càng tốt.
00:21
Scene number one:
4
21878
1382
Cảnh một:
00:23
"They gave us a hearty welcome."
5
23260
2665
"Họ tiếp đón chúng tôi một cách nồng nhiệt"
00:25
Well, who are the people who are giving a hearty welcome?
6
25925
3419
Vậy ai là người đang tiếp đón nồng nhiệt?
00:29
What are they wearing?
7
29344
1494
Lúc đó họ mặc quần áo gì?
00:30
What are they drinking?
8
30838
2167
Họ đang uống gì?
00:33
OK, scene two:
9
33005
1748
OK, cảnh hai:
00:34
"They gave us a cordial reception."
10
34753
2731
"Họ chào đón chúng tôi một cách nồng hậu."
00:37
How are these people standing?
11
37484
2238
Cách thức những người này đứng như thế nào?
00:39
What expressions are on their faces?
12
39722
2256
Trên mặt họ có những biểu hiện gì?
00:41
What are they wearing and drinking?
13
41978
2774
Họ đang mặc gì và uống gì?
00:44
Fix these pictures in your mind's eye
14
44752
2358
Hãy cố định hình ảnh này trong đầu
00:47
and then jot down a sentence or two to describe them.
15
47110
3020
rồi đặt bút viết một hai câu để miêu tả họ.
00:50
We'll come back to them later.
16
50130
1919
Lát nữa ta sẽ quay lại chuyện này sau.
00:52
Now on to our story.
17
52696
1996
Giờ chuyển sang câu chuyện của chúng ta.
00:55
In the year 400 C.E.
18
55200
2468
Vào năm 400 sau công nguyên,
00:57
the Celts in Britain were ruled by Romans.
19
57668
2856
người Celt ở Anh bị người La Mã cai trị.
01:00
This had one benefit for the Celts:
20
60524
2468
Điêù này cũng có lợi cho người Celt:
01:02
the Romans protected them from the barbarian Saxon tribes
21
62992
3786
người La mã bảo vệ họ chống lại những bộ lạc Saxon man rợ
01:06
of Northern Europe.
22
66778
1603
ở vùng Bắc Âu.
01:08
But then the Roman Empire began to crumble,
23
68381
2300
Nhưng sau đó Đế quốc La Mã bắt đầu sụp đổ,
01:10
and the Romans withdrew from Britain.
24
70681
2691
quân La Mã liền rút lui khỏi nước Anh.
01:13
With the Romans gone, the Germanic tribes,
25
73696
2222
Sau khi quân La Mã đi khỏi, các bộ tộc German
01:15
the Angles, Saxons, Jutes, and Frisians
26
75918
3300
Angle, Saxon, Jute và Frisian
01:19
quickly sailed across the water,
27
79218
2215
ngay lập tức dong thuyền sang
01:21
did away with the Celts,
28
81433
1319
tiêu diệt người Celt
01:22
and formed kingdoms in the British Isles.
29
82752
2724
và thành lập các vương quốc ở bán đảo Anh.
01:25
For several centuries, these tribes lived in Britain,
30
85476
2817
Các bộ lạc này sống ở Anh trong nhiều thế kỷ,
01:28
and their Germanic language, Anglo Saxon,
31
88293
3114
nên ngôn ngữ German của họ, là Anglo Saxon,
01:31
became the common language, what we call Old English.
32
91407
4384
trở thành ngôn ngữ phổ biến, mà ngày nay chúng ta gọi là tiếng Anh cổ.
01:35
Although modern English speakers may think Old English sounds like a different language,
33
95791
5151
Mặc dù dân nói tiếng Anh hiện đại cho rằng tiếng Anh cổ nghe khác hẳn,
01:40
if you look and listen closely, you'll find many words that are recognizable.
34
100942
5720
nhưng nếu nhìn và nghe kỹ, bạn sẽ nhận ra nhiều từ khá quen thuộc.
01:46
For example, here is what the Lord's Prayer looks like in Old English.
35
106662
4356
Ví dụ, đây là Kinh Lạy Cha được viết bằng tiếng Anh cổ.
01:51
At first glance, it may look unfamiliar,
36
111018
2488
Mới nhìn, trông có vẻ lạ lẫm,
01:53
but update the spelling a bit,
37
113506
1586
nhưng hiện đại hóa chính tả lên
01:55
and you'll see many common English words.
38
115092
3781
bạn sẽ nhận ra các từ tiếng Anh phổ biến.
01:58
So the centuries passed with Britains happily speaking Old English,
39
118873
4643
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ
02:03
but in the 700's, a series of Viking invasions began,
40
123516
3269
nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần,
02:06
which continued until a treaty split the island in half.
41
126785
4401
và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
02:11
On one side were the Saxons.
42
131186
2095
Bên này là người Saxons.
02:13
On the other side were the Danes
43
133281
2132
Bên kia là người Đan Mạch
02:15
who spoke a language called Old Norse.
44
135413
3107
nói một ngôn ngữ gọi là Na Uy cổ,
02:18
As Saxons fell in love with their cute Danish neighbors
45
138520
2859
Khi người Saxons phải lòng với hàng xóm Đan Mạch dễ thương
02:21
and marriages blurred the boundaries,
46
141379
2192
rồi hôn nhân làm xóa mờ ranh giới,
02:23
Old Norse mixed with Old English,
47
143571
2679
tiếng Na Uy cổ bị trộn lẫn với tiếng Anh cổ,
02:26
and many Old Norse words like
48
146250
2008
và nhiều từ Na Uy cổ như
02:28
freckle,
49
148258
869
freckle
02:29
leg,
50
149127
462
02:29
root,
51
149589
527
leg
root
02:30
skin,
52
150116
651
02:30
and want
53
150767
1284
skin,
và want
02:32
are still a part of our language.
54
152051
2524
vẫn còn đang được sử dụng.
02:34
300 years later, in 1066,
55
154575
2785
300 năm sau, tức là năm 1066
02:37
the Norman conquest brought war again to the British Isles.
56
157360
4017
người Norman lại gây chiến tranh ở quần đảo Anh.
02:41
The Normans were Vikings who settled in France.
57
161377
2584
Họ chính là người Viking đã định cư ở Pháp.
02:43
They had abandoned the Viking language and culture
58
163961
2846
Trước đó họ đã từ bỏ ngôn ngữ và văn hóa Viking
02:46
in favor of a French lifestyle,
59
166807
2156
vì ưa thích phong cách Pháp,
02:48
but they still fought like Vikings.
60
168963
2127
nhưng vẫn còn chiến đấu kiểu Viking.
02:51
They placed a Norman king on the English throne
61
171090
2512
Họ đưa ông vua người Norman lên ngai vàng nước Anh
02:53
and for three centuries, French was the language of the British royalty.
62
173602
4669
và trong ba thập kỷ, tiếng Pháp trở thành ngôn ngữ của hoàng gia Anh.
02:58
Society in Britain came to have two levels:
63
178271
2857
Xã hội nước Anh lúc này phân chia thành hai giai cấp:
03:01
French-speaking aristocracy
64
181128
2213
tầng lớp quý tộc nói tiếng Pháp
03:03
and Old English-speaking peasants.
65
183341
2403
và tầng lớp nông dân nói tiếng Anh cổ.
03:05
The French also brought many Roman Catholic clergymen with them
66
185744
3336
Người Pháp cũng mang theo nhiều giáo sĩ Thiên Chúa Giáo La Mã
03:09
who added Latin words to the mix.
67
189080
2240
các vị này lại mang thêm vào chữ Latin.
03:11
Old English adapted and grew
68
191320
1914
Tiếng Anh cổ thích nghi và phát triển
03:13
as thousands of words flowed in,
69
193234
2554
khi có hàng ngàn chữ được du nhập vào,
03:15
many having to do with government, law, and aristocracy.
70
195788
3452
có nhiều chữ liên quan đến chính phủ, luật pháp và giai cấp quý tộc.
03:19
Words like council,
71
199240
987
Các chữ như council
03:20
marriage,
72
200227
596
03:20
sovereign,
73
200823
885
marriage
sovereign,
03:21
govern,
74
201708
925
govern,
03:22
damage,
75
202633
734
damage,
03:23
and parliament.
76
203367
1628
và parliament.
03:25
As the language expanded,
77
205117
1330
Khi ngôn ngữ phát triển,
03:26
English speakers quickly realized what to do
78
206447
1986
người Anh nhanh chóng nhận ra rằng
03:28
if they wanted to sound sophisticated:
79
208433
2684
nếu họ muốn tỏ vẻ sành điệu:
03:31
they would use words that had come from French or Latin.
80
211117
3259
họ phải sử dụng từ ngữ có gốc tiếng Pháp hoặc Latin.
03:34
Anglo Saxon words seemed so plain
81
214376
2233
Từ ngữ Anglo Saxon có vẻ quá mộc mạc
03:36
like the Anglo Saxon peasants who spoke them.
82
216609
2884
y hệt như tính cách của người nông dân Anglo Saxon.
03:39
Let's go back to the two sentences you thought about earlier.
83
219832
3404
Hãy quay lại hai câu bạn suy nghĩ lúc nãy.
03:43
When you pictured the hearty welcome,
84
223236
2024
Khi bạn hình dung chữ 'hearty welcome',
03:45
did you see an earthy scene with relatives hugging and talking loudly?
85
225260
4487
có phải bạn nhìn thấy cảnh khá thô lỗ là các người thân ôm nhau và nói lớn tiếng?
03:49
Were they drinking beer?
86
229747
1465
Có phải họ đang uống bia?
03:51
Were they wearing lumberjack shirts and jeans?
87
231212
2945
Có phải họ đang mặc áo sơ mi lumberjack và quần jean?
03:54
And what about the cordial reception?
88
234157
2605
Còn 'cordial reception' thì sao?
03:56
I bet you pictured a far more classy and refined crowd.
89
236762
3545
Tôi cá là bạn nghĩ đến một nhóm người đẳng cấp và tao nhã hơn nhiều.
04:00
Blazers and skirts,
90
240307
1316
Mặc áo vét ngoài và váy,
04:01
wine and caviar.
91
241623
1403
Dùng rượu vang và trứng cá.
04:03
Why is this?
92
243594
1196
Tại sao lại như vậy?
04:05
How is it that phrases that are considered just about synonymous by the dictionary
93
245068
4193
Tại sao các cụm từ được xem là đồng nghĩa trong từ điển
04:09
can evoke such different pictures and feelings?
94
249261
3492
lại có thể gợi lên những hình ảnh và cảm xúc khác nhau đến vậy?
04:12
"Hearty" and "welcome" are both Saxon words.
95
252753
3034
Chữ 'hearty' và 'welcome' đều là từ ngữ Saxon.
04:15
"Cordial" and "reception" come from French.
96
255787
3125
'Cordial' và 'reception' lại có nguồn gốc từ tiếng Pháp.
04:18
The connotation of nobility and authority has persisted
97
258912
3535
Hàm ý về quý tộc và quyền lực đã có sẵn
04:22
around words of French origin.
98
262447
2187
trong các từ ngữ có nguồn gốc từ tiếng Pháp.
04:24
And the connotation of peasantry,
99
264634
2236
Hàm ý về những người nông dân,
04:26
real people,
100
266870
1049
những người thực sự,
04:27
salt of the Earth,
101
267919
1047
những người tử tế,
04:28
has persisted around Saxon words.
102
268966
3125
đã có sẵn trong từ ngữ Saxon.
04:32
Even if you never heard this history before,
103
272091
3299
Cho dù trước đây bạn chưa được nghe câu chuyện này,
04:35
the memory of it persists in the feelings evoked
104
275390
3442
ký ức về nó vẫn đọng lại ở các cảm xúc
04:38
by the words you speak.
105
278832
2313
gợi lên từ những từ ngữ bạn nói.
04:41
On some level, it's a story you already knew
106
281145
3720
Ở một mức độ nào đó, đó là câu chuyện bạn đã biết rồi
04:44
because whether we realize it consciously
107
284865
2396
bởi vì cho dù chúng ta nhận ra một cách có ý thức
04:47
or only subconsciously,
108
287261
1952
hay chỉ dựa trên tiềm thức,
04:49
our history lives in the words we speak and hear.
109
289213
3691
lịch sử của chúng ta vẫn còn sống động trong các từ ngữ chúng ta sử dụng.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7