What causes heartburn? - Rusha Modi

1,819,734 views ・ 2018-11-01

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngoc Nguyen Reviewer: Trang Pham
Giữa vùng ngực và bụng
00:06
Just between your chest and abdomen
0
6770
2640
00:09
is where you’ll find one of the most important muscles
1
9410
2930
là nơi bạn sẽ tìm thấy một trong những cơ quan trọng nhất
00:12
you probably didn't know you had:
2
12340
2590
bạn không ngờ là mình có:
00:14
the lower esophageal sphincter, or LES.
3
14930
4930
cơ thắt thực quản dưới, hay còn gọi là LES.
00:19
When functioning properly,
4
19860
1350
Khi hoạt động bình thường,
00:21
this ring of tissue plays a crucial role in helping us eat.
5
21210
4740
vòng mô góp phần quan trọng trong việc ăn uống của chúng ta.
00:25
But when the LES malfunctions,
6
25950
2000
Nhưng khi trục trặc,
00:27
it becomes the main player in heartburn
7
27950
3200
LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng
00:31
--a searing, sometimes sour-tasting chest-spasm
8
31150
3780
- cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực
00:34
that many people will experience at some point in their lives.
9
34930
4020
mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời.
00:38
We know that humans have been battling heartburn
10
38950
2540
Chúng ta biết rằng con người đã chiến đấu với chứng ợ nóng
00:41
for hundreds, if not thousands of years.
11
41490
3580
từ hàng trăm, hàng ngàn năm nay.
00:45
But recently the incidence has risen,
12
45070
2580
Nhưng gần đây, tỷ lệ mắc bệnh này đã tăng lên đáng kể,
00:47
making it a common stomach complaint worldwide.
13
47650
3830
và phổ biến trên toàn thế giới.
00:51
When the symptoms of heartburn become more more regular and intense
14
51480
3650
Khi các triệu chứng của ợ nóng trở nên thường xuyên và mãnh liệt hơn
00:55
—such as twice a week or more--
15
55130
2040
- hai lần một tuần hoặc mỗi tuần -
00:57
it’s diagnosed as Gastroesophageal Reflux Disease, or GERD.
16
57170
6850
thì nó được chuẩn đoán là bệnh trào ngược dạ dày - thực quản,
hay còn gọi là GERD.
Nhưng nguyên nhân gây bệnh là gì,
01:04
But what causes this problem,
17
64020
1950
01:05
and how can it be stopped?
18
65970
2510
và làm thế nào để chữa khỏi?
01:08
Heartburn starts in an area called
19
68480
1990
Ợ nóng bắt đầu tại khu vực được gọi là
01:10
the gastroesophageal junction, where the LES resides.
20
70470
5060
đoạn nối giữa dạ dày thực quản nơi cơ thắt thực quản dưới lưu trú.
01:15
This smooth, muscular ring of the LES
21
75530
2790
Các cơ vòng này
01:18
is moderated by an intricate tree of nerve roots
22
78320
3870
được điều hòa bởi một hệ thống các dây thần kinh phức tạp
01:22
that connect to the brain, the heart, and the lungs.
23
82190
4580
kết nối với não bộ, tim và phổi.
01:26
After food enters the stomach from the esophagus,
24
86770
2850
Thức ăn sau khi đi từ thực quản vào dạ dày.
01:29
the muscle’s task is to stop it
25
89620
2210
Nhiệm vụ của cơ này là ngăn
01:31
from surging back up again.
26
91830
3200
không cho thức ăn trào ngược lên.
01:35
The LES contracts, squeezing the stomach entrance
27
95030
3230
Cơ này co thắt, siết chặt lối vào dạ dày
01:38
and creating a high pressure zone
28
98260
2570
và tạo nên vùng áp suất cao
01:40
that prevents digestive acids from seeping out.
29
100830
3900
ngăn ngừa axit trong dạ dày thấm ra ngoài.
01:44
But if the LES relaxes at the wrong moment or gradually weakens,
30
104730
5130
Nhưng nếu cơ này giãn ra sai thời điểm hoặc dần suy yếu,
01:49
it becomes like a faulty, ill-fitting lid,
31
109860
3580
nó sẽ trở thành một cái nắp đậy hỏng,
01:53
causing the area to depressurize.
32
113440
3130
khiến cho áp suất ở khu vực này bị giảm,
01:56
That allows burning stomach acid--
33
116570
2720
làm cho axit trong dạ dày-
01:59
and even chunks of food--to spurt into the
34
119290
3120
thậm chí, là thức ăn trào lên thực quản,
02:02
esophagus, sometimes going as far up as the mouth.
35
122410
4660
đôi khi xa hơn, tới miệng.
02:07
The cause of all this internal drama
36
127070
2730
Nguyên nhân của sự việc này
02:09
has long been put down to diet.
37
129800
2330
từ lâu được cho là do chế độ ăn uống.
02:12
Foods like caffeine and peppermint contain
38
132130
3250
Các loại thực phẩm như caffeine và bạc hà có chứa
02:15
ingredients that may have a relaxing affect on the LES,
39
135380
4050
các thành phần có thể gây ra sự giãn cơ thắt thực quản dưới,
02:19
which makes it incapable of doing its job.
40
139430
3690
khiến nó mất khả năng làm việc.
02:23
Other acidic foods, like citrus and tomatoes,
41
143120
2850
Các loại thực phẩm có tính axit khác, như cam quýt và cà chua,
02:25
can worsen irritation of the esophagus
42
145970
2730
có thể làm trầm trọng thêm sự kích thích thực quản
02:28
when they leach out with stomach acid.
43
148700
2950
khi chúng rửa trôi axit dạ dày.
02:31
Carbonated beverages can similarly
44
151650
2130
Đồ uống có ga cũng vậy,
02:33
bubble up in the stomach,
45
153780
1650
tạo ra bong bóng trong dạ dày,
02:35
forcing open the valve.
46
155430
2700
buộc van phải mở.
02:38
But researchers have discovered that food isn’t the only trigger.
47
158130
4190
Nhưng các nhà nghiên cứu đã phát hiện
thức ăn không phải là nguyên nhân duy nhất.
02:42
Smoking poses a risk, because the nicotine in cigarettes relaxes the LES.
48
162320
5840
Hút thuốc cũng làm tăng nguy cơ mắc bệnh,
vì nicotin trong thuốc lá làm giãn cơ thắt thực quản dưới.
02:48
Consuming excessive amounts of alcohol
49
168160
2450
Uống rượu quá nhiều
02:50
may have a similar effect.
50
170610
2070
cũng có thể gây ra tác động tương tự.
02:52
Pregnant women often experience more heartburn
51
172680
3350
Phụ nữ mang thai cũng thường bị ợ nóng nhiều hơn,
02:56
due to the pressure of a growing baby on their stomachs.
52
176030
3150
do áp lực của bào thai đè lên trên dạ dày
02:59
and the levels of certain hormones in their bodies.
53
179180
3790
và cả sự thay đổi hormone trong cơ thể.
03:02
Obesity can cause hernias that disrupt
54
182970
3120
Béo phì có thể gây ra chứng thoát vị
gây rối loạn rào cản chống trào ngược,
03:06
the anti-reflux barrier of the gastroesophageal junction
55
186090
3850
03:09
that normally protects against heartburn.
56
189940
3590
vốn giúp bảo vệ ta khỏi chứng ợ nóng.
03:13
Numerous medications, including those for asthma,
57
193530
2810
Nhiều loại thuốc, kể cả thuốc hen suyễn,
03:16
high blood pressure, birth control, and depression
58
196340
3430
cao huyết áp, thuốc ngừa thai, và trầm cảm
03:19
can also have unintended effects on the LES.
59
199770
4580
cũng có thể gây ra các tác dụng ngoài ý muốn lên cơ này.
03:24
An occasional bout of heartburn isn't
60
204350
2950
Một cơn ợ nóng không phải là điều đáng lo ngại.
03:27
necessarily something to worry about.
61
207300
2070
03:29
But, if heartburn starts happening regularly,
62
209370
2470
Nhưng nếu xảy ra thường xuyên,
03:31
it can weaken the LES muscle over time,
63
211840
3010
nó có thể làm suy yếu cơ thắt thực quản dưới,
theo thời gian, khiến càng nhiều axit thoát ra ngoài.
03:34
letting more and more acid escape.
64
214850
2710
03:37
And if it goes untreated,
65
217560
2030
Và nếu không điều trị kịp thời,
03:39
this can cause bigger problems.
66
219590
2740
có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng.
Theo thời gian, một lượng axit không đổi rò rỉ do chứng ợ nóng
03:42
Over time, constant acid leakage from heartburn
67
222330
2950
03:45
may form scar tissue which narrows the
68
225280
2810
có thể tạo thành mô sẹo,
thu hẹp ống thực quản, làm khó nuốt thức ăn hơn.
03:48
esophageal tube, making it harder to swallow food.
69
228090
3650
03:51
Ongoing reflux can also damage the cells
70
231740
3240
Sự trào ngược cũng có thể làm hỏng
03:54
lining the esophagus--a rare condition called
71
234980
3450
các tế bào lót thực quản - tạo nên một chứng hiếm gặp
gọi là Barrett thực quản,
03:58
Barrett’s esophagus, which can elevate
72
238430
2570
làm tăng nguy cơ ung thư thực quản.
04:01
the risk of esophageal cancer.
73
241000
3440
May thay, ta có thể dễ dàng điều trị ợ nóng
04:04
Luckily, heartburn is often treatable with
74
244440
2350
04:06
a range of medicines that can help
75
246790
1950
bằng các loại thuốc
04:08
neutralize or reduce stomach acid.
76
248740
2940
giúp trung hòa hoặc giảm axit dạ dày.
Trong trường hợp bệnh nặng, một số người chọn phẫu thuật
04:11
In extreme cases, some people have surgery
77
251680
3020
04:14
to tighten the LES to minimize their distress.
78
254700
3960
để thắt chặt cơ thắt thực quản dưới, làm giảm thiểu cơn đau.
04:18
But we can often stop heartburn
79
258660
2090
Nhưng ta có thể chữa khỏi bệnh,
04:20
before it reaches that point.
80
260750
1770
trước khi đến mức đó.
04:22
Reducing the consumption of certain foods,
81
262520
2290
Giảm tiêu thụ một số loại thực phẩm,
04:24
not smoking, and maintaining a healthy weight
82
264815
2940
không hút thuốc và duy trì cân nặng lý tưởng
04:27
can all dramatically reduce reflux.
83
267755
3330
đều làm giảm đáng kể sự trào ngược.
Với sự chăm sóc đúng đắn, ta có thể giúp cơ thắt thực quản dưới
04:31
With proper care we can help our LES’s keep
84
271085
3090
04:34
the chemical fountain of our stomachs in proper order
85
274175
3070
giữ lại các chất hóa học cần thiết trong dạ dày
04:37
and avoid having to feel the burn.
86
277245
2580
và tránh được cảm giác nóng rát.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7