How stretching actually changes your muscles - Malachy McHugh

7,112,819 views ・ 2023-03-30

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Ngọc Quỳnh Đặng Reviewer: Mai Tran
00:06
Here we have an athlete preparing for a game.
0
6961
2669
Ở đây chúng ta có một vận động viên đang chuẩn bị cho trận đấu.
00:09
They’ve put on their gear and done their warmup,
1
9714
2419
Họ đã đã mặc đồ và khởi động xong,
00:12
and now it’s time for one more routine— stretching.
2
12216
3629
và bây giờ là lúc cho một quy trình nữa- giãn cơ.
00:16
Typically, athletes stretch before physical activity to avoid injuries
3
16012
4463
Thông thường, các vận động viên giãn cơ trước khi hoạt động thể chất
để tránh các chấn thương
00:20
like muscle strains and tears.
4
20475
2085
như căng cơ và rách cơ.
00:22
But does stretching actually prevent these issues?
5
22727
3045
Nhưng việc giãn cơ có thực sự phòng tránh được những vấn đề này?
00:25
And if so, how long do the benefits of stretching last?
6
25855
3754
Và nếu có, thì lợi ích của việc giãn cơ sẽ kéo dài trong bao lâu?
00:30
To answer these questions,
7
30276
1543
Để trả lời những câu hỏi này,
00:31
we need to know what's actually happening in the body when we stretch.
8
31819
3754
chúng ta cần biết điều gì đang thực sự diễn ra trong cơ thể khi ta giãn cơ.
00:35
There are two kinds of stretching our athlete might be doing.
9
35740
3337
Có hai kiểu giãn cơ mà vận động viên của chúng ta có thể đang thực hiện.
Giãn cơ dạng động, trong đó các chuyển động được kiểm soát
00:39
Dynamic stretches, which are controlled movements
10
39118
2628
00:41
that engage a range of muscles throughout the motion.
11
41746
2753
liên quan đến hàng loạt các cơ trong suốt chuyển động.
00:44
And static stretches, where the stretcher holds a position
12
44665
3129
Và giãn cơ dạng tĩnh, tức là người tập giữ một tư thế
00:47
to keep specific muscles at a fixed length and tension.
13
47794
3837
để giữ một số bó cơ cụ thể ở một thời gian và cường độ nhất định,
00:51
Our athlete is currently doing a static hamstring stretch—
14
51881
3754
Vận động viên của chúng ta hiện đang thực hiện động tác giãn cơ đùi dạng tĩnh--
00:55
a 30 second interval where he pulls his hamstring
15
55676
3337
với khoảng nghỉ 30 giây giữa hai đợt là lúc anh ta kéo giãn bó cơ đùi
00:59
beyond its usual range of motion.
16
59013
2252
vượt khỏi phạm vi vận động thông thường.
01:01
However, while we often think of stretching a muscle
17
61390
2628
Tuy nhiên, trong khi chúng ta thường nghĩ việc kéo giãn cơ
01:04
like stretching a rubber band,
18
64018
1960
giống như kéo giãn một sợi dây cao su,
01:05
muscles are actually comprised of various tissue types,
19
65978
3671
thì các cơ thực ra được cấu tạo bởi các loại mô khác nhau,
01:09
which interact to make a complex material.
20
69649
3044
những mô này tương tác để tạo ra một loại vật chất phức tạp.
01:12
Rubber is elastic, meaning it resists being stretched
21
72985
3462
Cao su có tính đàn hổi, nghĩa là nó chống lại việc bị kéo giãn
01:16
and then returns to its original shape.
22
76572
2336
và sau đó trở về hình dạng ban đầu.
01:19
But muscle is viscoelastic.
23
79033
2461
Nhưng cơ thì lại có tính nhớt đàn hồi.
01:21
This means that, in addition to those elastic qualities,
24
81661
3336
Điều này có nghĩa là, ngoài những đặc tính đàn hồi,
01:25
muscle changes under the stress of being stretched.
25
85164
3629
các cơ sẽ thay đổi dưới áp lực của việc bị kéo giãn.
Hãy cùng xem điều này trong hoạt động sau.
01:29
Let’s see this in action.
26
89168
1335
01:30
At the large scale, this hamstring stretch is pulling on layers of protective tissue
27
90628
4838
Trên quy mô lớn, động tác giãn cơ đùi này đang kéo các lớp mô bảo vệ
01:35
surrounding the muscle fibers,
28
95466
1710
bao quanh các sợi cơ,
01:37
as well as the tendons that connect this muscle to nearby bones.
29
97176
4129
cũng như các gân nối cơ này với các xương lân cận.
01:41
These tissues contain elastic proteins like collagen and elastin,
30
101639
4963
Những mô này chứa protein đàn hồi như collagen và elastin,
01:46
which allow them to slightly elongate over the duration of the stretch.
31
106602
4171
nhờ đó cho phép chúng kéo dài ra một chút trong suốt thời gian giãn cơ.
01:51
At the smaller scale, these skeletal muscle fibers are comprised
32
111607
4046
Ở quy mô nhỏ hơn, những sợi cơ xương này được cấu tạo bởi
01:55
of millions of sarcomeres—
33
115653
2252
hàng triệu đơn vị co-duỗi cơ sarcomere--
01:57
the smallest contracting unit of muscle tissue.
34
117989
3253
là những đơn vị co nhỏ nhất của mô cơ.
02:01
Sarcomere’s long, fibrous proteins can relax to elongate muscle fibers
35
121909
5172
Các protein dạng sợi dài của đơn vị co cơ có thể giãn ra để để kéo dài các sợi cơ
02:07
or they can contract to shorten them—
36
127165
2711
hoặc chúng có thể co lại để rút các sợi cơ ngắn lại--
02:09
pulling on tendons and protective tissue
37
129876
2419
chúng sẽ kéo các gân và mô bảo vệ
02:12
to create the force propelling our athlete’s body.
38
132295
3086
để tạo ra một lực đẩy lên cơ thể của vận động viên của chúng ta.
02:15
And when those tissues have been stretched out,
39
135965
2419
Và khi những mô đó được kéo giãn,
02:18
they retain their strength at longer lengths,
40
138384
3128
chúng duy trì được sức mạnh trong thời gian dài hơn,
02:21
allowing our athlete to take full advantage of his improved range of motion.
41
141596
4629
cho phép vận động viên tận dụng tối đa phạm vi chuyển động được cải thiện.
02:26
Unlike a rubber band, this muscle’s resistance to stretching decreases
42
146934
4838
Không giống như dây cao su, khả năng chống co giãn của cơ giảm dần
02:31
with each 30 second stretch,
43
151772
1877
sau mỗi 30 giây co duỗi,
02:33
allowing our athlete to continually elongate his hamstring.
44
153649
3712
điều này cho phép vận động viên của chúng ta liên tục kéo dài cơ đùi của mình.
02:37
And this improved flexibility likely decreases the chance
45
157820
3837
Và sự dẻo dai tăng cường này có khả năng làm giảm nguy cơ
02:41
of incurring certain muscle injuries.
46
161657
2378
phát sinh những chấn thương cơ nhất định.
02:44
But due to muscle’s elastic properties,
47
164160
2461
Nhưng do các đặc tính đàn hồi của cơ,
02:46
this effect will be gone in just 10 minutes without further activity.
48
166621
4296
hiệu quả này sẽ biến mất chỉ trong vòng 10 phút mà không có thêm hoạt động.
02:51
The exercise from his match should elevate his muscle’s temperature
49
171334
3753
Sự vận động trong trận đấu sẽ làm tăng nhiệt độ của cơ bắp của anh ấy
02:55
and continue elongating the muscle,
50
175087
2169
và tiếp tục kéo dài cơ,
02:57
maintaining his increased flexibility throughout the game.
51
177256
3170
duy trì sự dẻo dai tăng cường của anh ấy trong suốt trận đấu.
03:00
But once he gives his hamstrings a break,
52
180801
2545
Nhưng một khi anh ta để cho cơ đùi nghỉ,
03:03
they’ll retract back to their previous state.
53
183346
2586
chúng sẽ rút lại như trạng thái trước đó.
03:06
So if all this is just temporary,
54
186641
2002
Vậy nếu tất cả điều này chỉ là tạm thời,
03:08
how can you permanently improve your flexibility?
55
188768
3003
thì bạn làm cách nào để có thể cải thiện vĩnh viễn sự dẻo dai của mình?
03:12
For skeletal muscles, improved flexibility comes from additional sarcomeres,
56
192021
4922
Đối với các cơ xương, sự dẻo dai được cải thiện đến từ các đơn vị co cơ bổ sung,
điều này cho phép bạn duy trì sức lực trong khoảng thời gian lâu dài hơn.
03:17
which allow you to maintain strength at even greater lengths.
57
197026
3295
03:20
Sarcomeres are added and subtracted to muscles
58
200529
2962
Các đơn vị co cơ sẽ được cộng và trừ lên các cơ bắp
03:23
depending on how frequently they’re used,
59
203491
2461
việc này tùy thuộc vào mức độ chúng thường xuyên được sử dụng,
03:26
so improving overall flexibility requires a comprehensive stretching regimen.
60
206077
4963
vì vậy cải thiện sự dẻo dai toàn thân đòi hỏi một chế độ giãn cơ toàn diện.
03:31
Plus, you need to stretch often— very often.
61
211374
3336
Thêm nữa, bạn cần giãn cơ thường xuyên-- rất thường xuyên.
03:34
Current research suggests at least 10 minutes a day for roughly two months.
62
214961
4754
Nghiên cứu gần đây đề xuất ít nhất 10 phút mỗi ngày trong khoảng hai tháng.
03:39
And since it's unsafe to hold any stretch for too long,
63
219840
3170
Và vì nó không an toàn khi giữ bất kì động tác giãn cơ nào quá lâu,
03:43
it's recommended that you break up your stretching within any given session.
64
223010
4380
bạn nên chia nhỏ các động tác giãn cơ của mình trong bất kì đợt vận động nào.
03:47
Frequent stretching also makes lasting changes to your brain.
65
227723
3462
Giãn cơ thường xuyên cũng tạo ra những thay đổi lâu dài cho não bộ của bạn.
03:51
The more you stretch a muscle, the higher your pain threshold becomes,
66
231394
4379
Bạn giãn cơ càng nhiều, thì ngưỡng chịu đau của bạn càng cao,
03:55
allowing you to stretch further and further.
67
235898
2461
điều này cho phép bạn có thể giãn cơ nhiều và nhiều hơn nữa.
03:58
Long-term improvements to your flexibility can provide
68
238985
2627
Các cải thiện lâu dài đối với sự dẻo dai của bạn có thể đem lại
04:01
a better range of motion for your joints,
69
241612
2086
một phạm vi vận động tốt hơn cho các khớp,
04:03
potentially reducing your risk of muscle injury in the short and long-term.
70
243698
4337
với tiềm năng giảm nguy cơ chấn thương cơ ngắn và dài hạn.
04:08
But it’s also possible to stretch too much,
71
248327
2378
Nhưng nó cũng có thể đưa tới việc giãn cơ quá mức,
04:10
as flexible people can move their joints in potentially dangerous ways.
72
250705
4421
vì người dẻo dai có thể di chuyển các khớp của họ theo các cách có nguy hiểm tiềm ẩn.
04:15
Stretching also isn't helpful for every kind of movement,
73
255584
3379
Giãn cơ cũng không có ích đối với tất cả các loại vận động,
04:18
especially those where muscle injuries aren't very common.
74
258963
3128
đặc biệt là các loại vận động trong đó các chấn thương cơ thì không quá phổ biến.
04:22
For example, long distance running only involves a small range of motion
75
262383
4463
Ví dụ, chạy đường dài chỉ liên quan đến một phạm vi chuyển động nhỏ
04:26
for the joints involved,
76
266846
1376
cho các khớp liên quan,
04:28
so stretching is unlikely to prevent that sport’s most common injuries.
77
268222
4254
vì thế giãn cơ không có khả năng ngăn chặn các chấn thương phổ biến nhất của môn này.
04:32
When it comes down to it,
78
272893
1377
Xét cho cùng thì,
04:34
different lifestyles require different kinds of mobility.
79
274270
3253
những lối sống khác nhau đòi hỏi những loại vận động khác nhau.
04:37
And no single stretching regimen is flexible enough to fit every situation.
80
277648
4713
Và không có một chế độ giãn cơ nào là đủ linh hoạt để phù hợp với mọi tình huống
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7