What’s that ringing in your ears? - Marc Fagelson

6,914,430 views ・ 2020-08-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Reviewer: 24 Anh
00:07
Arriving home after a long day, you settle in for a quiet evening alone.
0
7101
5467
Trở về nhà sau một ngày dài, bạn lắng mình trong đêm yên tĩnh.
00:12
But instead of the sound of silence, you hear a constant ringing—
1
12568
4721
Nhưng thay vì sự lặng im, bạn lại liên tục nghe thấy tiếng vang,
00:17
even though there’s nothing making any noise.
2
17289
3160
dù không có thứ gì phát ra tiếng động.
00:20
What you’re experiencing is called tinnitus,
3
20449
3231
Hiện tượng đó gọi là chứng ù tai,
00:23
the perception of a noise like ringing, buzzing, hissing or clicking
4
23680
5074
nghe thấy những tiếng ồn như tiếng vang, tiếng vo ve, tiếng rít, tiếng lách tách
00:28
that occurs without any external source of sound.
5
28754
4000
ngay cả khi không có các nguồn âm bên ngoài.
00:32
Tinnitus has been bothering humanity since Ancient Babylon,
6
32754
4126
Chứng ù tai đã quấy rầy con người từ thời Babylon Cổ đại,
00:36
plaguing everyone from Leonardo da Vinci to Charles Darwin.
7
36880
4475
gây ảnh hưởng đến tất cả mọi người từ Leonardo da Vinci đến Charles Darwin.
00:41
Today, roughly one in seven people worldwide
8
41355
3110
Ngày nay, cứ bảy người trên thế giới thì lại có một người
00:44
experiences this auditory sensation.
9
44465
3005
trải qua cảm giác về thính giác này.
00:47
So where does this persistent sound come from?
10
47470
3610
Vậy âm thanh dai dẳng này đến từ đâu?
00:51
When you normally hear something, sound waves hit various areas of your ear,
11
51080
5416
Khi bạn nghe điều gì đó, sóng âm truyền đến các vùng trong tai,
00:56
creating vibrations that displace fluid inside the cochlea.
12
56496
5618
tạo ra rung động làm dịch chuyển dịch trong ốc tai.
01:02
If the vibrations are large enough,
13
62114
2150
Khi rung động đủ lớn,
01:04
they elicit a chemical response that transforms them
14
64264
3533
chúng sẽ tạo ra một phản ứng hóa học biến chúng thành tín hiệu điện sinh học.
01:07
into bioelectrical signals.
15
67797
2630
01:10
These nerve impulses are then relayed through the hearing pathway to the brain,
16
70427
5087
Các xung thần kinh này sẽ được chuyển tiếp qua đường thính giác đến não,
01:15
where they result in the sounds we perceive.
17
75514
3310
tại đây chúng tạo ra những âm thanh mà ta cảm nhận được.
01:18
However, in the vast majority of tinnitus cases,
18
78824
3643
Tuy nhiên, trong đại đa số các trường hợp ù tai,
01:22
the nerve signals that produce these mysterious sounds
19
82467
3400
các tín hiệu thần kinh tạo ra những âm thanh bí ẩn này
01:25
don’t travel through your ear at all.
20
85867
2900
không hề truyền qua tai.
01:28
Instead, they’re generated internally, by your own central nervous system.
21
88767
5731
Thay vào đó, chúng được tạo ra bên trong hệ thần kinh trung ương.
01:34
Under usual circumstances, these self-produced signals
22
94498
3930
Trong các tình huống thông thường, những tín hiệu tự sinh này
01:38
are an essential part of hearing.
23
98428
2471
là một phần quan trọng của hệ thính giác.
01:40
All mammals demonstrate on-going neural activity
24
100899
3578
Mọi loài động vật có vú đều diễn giải các hoạt động thần kinh đang diễn ra
01:44
throughout their hearing pathways.
25
104477
2130
thông qua thính giác.
01:46
When there are no sounds present,
26
106607
1885
Khi không có âm thanh,
01:48
this activity is at a baseline that establishes your neural code
27
108492
4840
hoạt động này ở mức cơ bản nơi thiết lập mã thần kinh
01:53
for silence.
28
113332
1640
biểu thị cho sự im lặng.
01:54
When a sound does appear, this activity changes,
29
114972
3455
Khi âm thanh xuất hiện, hoạt động này thay đổi,
01:58
allowing the brain to distinguish between silence and sound.
30
118427
4643
cho phép não phân biệt giữa sự im lặng và tiếng động.
02:03
But the auditory system’s health can affect this background signal.
31
123070
5510
Nhưng tình trạng của hệ thính giác có thể ảnh hưởng đến tín hiệu nền này.
02:08
Loud noises, diseases, toxins, and even natural aging
32
128580
5275
Tiếng ồn lớn, bệnh tật, độc tố, và ngay cả lão hóa tự nhiên
02:13
can damage your cochlear cells.
33
133855
2570
cũng có thể làm hỏng các tế bào ốc tai.
02:16
Some of these may heal in a matter of hours.
34
136425
2943
Một số tế bào có thể tự tái tạo lại trong vài giờ.
02:19
However, if enough cells die, either over time or all at once,
35
139368
5708
Tuy nhiên, nếu nhiều tế bào chết đi, dù trong thời gian dài hay cùng một lúc,
02:25
the auditory system becomes less sensitive.
36
145076
4010
hệ thính giác sẽ kém nhạy hơn.
Với ít tế bào ốc tai để truyền thông tin hơn,
02:29
With fewer cochlear cells relaying information,
37
149086
3092
02:32
incoming sounds generate weaker nerve signals.
38
152178
3570
các âm thanh được truyền đến tạo ra tín hiệu thần kinh yếu hơn.
02:35
And many environmental sounds can be lost completely.
39
155748
3976
Nhiều âm nền có thể hoàn toàn không được nghe thấy.
02:39
To compensate, your brain devotes more energy to monitoring the hearing pathway.
40
159724
5917
Để bù lại, não dùng nhiều năng lượng hơn để theo dõi đường thính giác.
02:45
Just like you might adjust the knobs of a radio,
41
165641
3350
Giống như khi điều chỉnh các nút của đài vô tuyến,
02:48
the brain modifies neural activity while also tweaking the tuning knob
42
168991
4069
não vừa điều chỉnh hoạt động thần kinh vừa xoay núm điều chỉnh
02:53
to get a clearer signal.
43
173060
3224
để bắt được tín hiệu rõ ràng hơn.
02:56
Increasing this background neural activity is intended to help you process
44
176284
4689
Tăng hoạt động thần kinh nền này sẽ giúp xử lý tốt hơn
03:00
weak auditory inputs.
45
180973
3100
các âm đầu vào nhỏ.
03:04
But it can also modify your baseline for silence—
46
184073
3557
Nhưng nó cũng làm thay đổi mức cơ sở biểu thị cho sự im lặng,
03:07
such that a lack of sound no longer sounds silent at all.
47
187630
4978
đến nỗi ngay cả khi không có âm thanh không có nghĩa là im lặng nữa.
03:12
This is called subjective tinnitus,
48
192608
2860
Điều này được gọi là ù tai chủ quan,
03:15
and it accounts for the vast majority of tinnitus cases.
49
195468
3862
và nó chiếm phần lớn các ca bệnh ù tai.
03:19
Subjective tinnitus is a symptom associated with
50
199330
3040
Ù tai chủ quan là một triệu chứng liên quan đến
03:22
practically every known ear disorder,
51
202370
2830
các chứng rối loạn về tai thông thường,
03:25
but it isn’t necessarily a bad thing.
52
205200
2980
nhưng nó cũng không hẳn là không tốt.
03:28
While its appearance can be surprising,
53
208180
2193
Dù khá ngạc nhiên,
03:30
subjective tinnitus has no inherently negative consequences.
54
210373
4560
nhưng ù tai chủ quan vốn dĩ không gây hậu quả nghiêm trọng.
03:34
But for some, tinnitus episodes can trigger traumatic memories
55
214933
4624
Nhưng với một vài người, ù tai có thể gợi lại những ký ức đau buồn
03:39
or otherwise distressing feelings,
56
219557
2720
hay cảm giác muộn phiền,
03:42
which increase the sound’s intrusiveness.
57
222277
3206
làm âm nghe lớn hơn.
03:45
This psychological loop often leads to what’s known as “bothersome tinnitus,"
58
225483
5205
Vòng lặp tâm lý này thường dẫn đến thứ gọi là “sự muộn phiền do ù tai”,
03:50
a condition that can exacerbate the symptoms of PTSD, insomnia,
59
230688
5026
một tình trạng có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng PTSD (hậu chấn tâm lý),
mất ngủ, lo âu và trầm cảm.
03:55
anxiety, and depression.
60
235714
2610
03:58
There’s no known cure for subjective tinnitus.
61
238324
2969
Chưa có cách chữa chứng ù tai chủ quan.
04:01
So the most important thing doctors can do
62
241293
2740
Do đó, điều cần thiết nhất bác sĩ có thể làm
04:04
is help people understand this auditory event,
63
244033
3440
là giúp bệnh nhân hiểu được hiện tượng thính giác này,
04:07
and develop neutral associations with these often-distressing sounds.
64
247473
5384
và tạo ra các phản ứng trung lập với các âm thanh thường gây bức bối này.
04:12
For example, sound therapy uses noises like rain, birdsong, or music
65
252857
6310
Ví dụ, dùng liệu pháp âm thanh như tiếng mưa, chim hót hay âm nhạc
04:19
to mask tinnitus and reduce stress.
66
259167
3380
để lấn át ù tai và giảm căng thẳng.
04:22
One form, called informational masking, uses soothing, complex auditory signals
67
262547
6247
Có một liệu pháp gọi là lấn át thông tin, dùng tín hiệu thính giác êm dịu, phức tạp
04:28
that distract the brain from the tinnitus sound.
68
268794
3300
đánh lạc hướng não khỏi tiếng ù.
04:32
Another, called energetic masking,
69
272094
2666
Liệu pháp khác, gọi là lấn át năng lượng,
04:34
uses sounds with the same frequency as the patient’s tinnitus
70
274760
3970
dùng âm thanh có cùng tần số với tiếng ù của người bệnh
04:38
to occupy the neurons that would otherwise deliver the tinnitus signal.
71
278730
4830
buộc các tế bào thần kinh phải xử lý chúng thay vì dẫn truyền tiếng ù nữa.
04:43
Practiced alongside counseling,
72
283560
2347
Khi rèn luyện song song với tư vấn,
04:45
these interventions allow people to re-evaluate
73
285907
3225
những can thiệp này cho phép đánh giá lại
04:49
their relationship with tinnitus.
74
289132
3260
liên hệ giữa bệnh nhân với bệnh ù tai.
04:52
Losing the sound of silence can be troubling to say the least.
75
292392
3970
Không có sự yên lặng, ít nhất sẽ khiến bạn khó chịu.
04:56
Tinnitus reveals that your brain is constantly analyzing the world around you,
76
296362
5037
Nhưng chứng ù tai cho thấy não liên tục phân tích thế giới quanh bạn,
05:01
even as it fails to filter its own internal noise.
77
301399
4080
ngay cả khi không lọc được những tiếng ồn bên trong nó.
05:05
In a sense, experiencing tinnitus
78
305479
2662
Hiểu theo cách nào đó,
ù tai giống như việc nghe trộm não độc thoại,
05:08
is like eavesdropping on your brain talking to itself—
79
308141
3681
05:11
though it may not be a conversation you want to hear.
80
311822
3046
dù đây có thể là cuộc hội thoại bạn chẳng hề muốn nghe.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7