Bird migration, a perilous journey - Alyssa Klavans

Chim di cư, một hành trình nguy hiểm - Alyssa Klavans

254,549 views

2013-09-17 ・ TED-Ed


New videos

Bird migration, a perilous journey - Alyssa Klavans

Chim di cư, một hành trình nguy hiểm - Alyssa Klavans

254,549 views ・ 2013-09-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nhu PHAM Reviewer: Vu-An Phan
00:06
Each spring, nature lovers eagerly greet the signs
0
6366
3198
Mỗi mùa xuân, những người yêu thiên nhiên lại háo hức chào đón những dấu hiệu
00:09
that winter is finally coming to an end.
1
9564
2586
cho thấy rằng mùa đông cuối cùng đã đến hồi kết thúc.
00:12
As the days grow warmer,
2
12150
1099
Khi ngày trở nên ấm hơn,
00:13
the flowers and trees start to bloom,
3
13249
2084
các loại cây lại đâm chồi nở hoa,
00:15
and the world comes alive
4
15333
1207
và khắp mọi nơi lại căng đầy nhựa sống
00:16
with the melodious call of birds
5
16540
1636
với những tiếng chim hót du dương
00:18
in search of a new mate.
6
18176
1921
để tìm kiếm bạn tình
00:20
But where have these enchanting sounds
7
20097
1687
Nhưng những âm thanh mê hoặc này
00:21
been hiding all winter?
8
21784
2049
đã ẩn mình đi đâu suốt mùa đông?
00:23
For almost 200 species of song birds,
9
23833
2510
Gần 200 loài chim hay hót,
00:26
their winters have been spent
10
26343
1177
mùa đông của chúng đã được chuyển
00:27
down in the tropical climates
11
27520
1461
xuống vùng khí hậu nhiệt đới
00:28
of Central and South America.
12
28981
2543
ở Trung và Nam Mỹ.
00:31
While this may sound ideal,
13
31524
1439
Trong khi điều này nghe có vẻ lý tưởng,
00:32
it involves one of the most perilous journeys
14
32963
2174
nó lại liên quan đến một trong những chuyến đi nguy hiểm nhất
00:35
known in the entire animal kingdom.
15
35137
2984
trong toàn bộ Vương Quốc động vật.
00:38
This journey is called migration,
16
38121
2111
Cuộc hành trình này được gọi là di cư,
00:40
and for song birds,
17
40232
1029
và với các loài chim hay hót,
00:41
this can involve travelling somewhere
18
41261
1859
điều này có thể bao gồm di chuyển đến một nơi cách xa
00:43
between a few hundred to almost 7,000 miles
19
43120
2452
từ một vài trăm đến gần 7.000 dặm
00:45
in a period of several weeks
20
45572
1606
trong một khoảng thời gian từ vài tuần
00:47
to four months.
21
47178
1583
đến bốn tháng.
00:48
Birds spend weeks preparing
22
48761
1276
các loài chim dành hàng tuần để chuẩn bị
00:50
for the intense journey
23
50037
1330
cho cuộc hành trình đầy cam go này
00:51
by gorging on large quantities of food,
24
51367
1983
bằng cách tọng vào người một lượng lớn thực phẩm,
00:53
sometimes doubling their weight
25
53350
1518
đôi khi gấp đôi trọng lượng của chúng
00:54
prior to departure.
26
54868
1806
trước thời điểm khởi hành.
00:56
While flying, birds can lose
27
56674
1494
Trong khi đang bay, chim có thể mất
00:58
almost one percent of their body weight an hour,
28
58168
2699
gần như một phần trăm trọng lượng cơ thể trong một giờ,
01:00
so packing on the pounds is crucial to their survival.
29
60867
3591
Vì vậy tống thêm pounds là rất quan trọng cho sự sống còn của chúng.
01:04
However, more than the physical stress,
30
64458
2042
Tuy nhiên, bên cạnh căng thẳng về mặt thể chất,
01:06
migrating birds are now facing
31
66500
1751
chim di trú bây giờ phải đối mặt với
01:08
a new source of hardship:
32
68251
1679
một nỗi khó khăn mới:
01:09
landscape change.
33
69930
1699
thay đổi cảnh quan.
01:11
Just imagine you're the one
34
71629
1630
Chỉ cần tưởng tượng bạn là người
01:13
getting ready to take a trip.
35
73259
1509
đã chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi.
01:14
You've packed the car
36
74768
1030
Bạn đã chất đầy xe
01:15
with everything you think you need,
37
75798
1632
với tất cả mọi thứ bạn nghĩ rằng mình cần,
01:17
fueled up the tank,
38
77430
917
đổ xăng đầy bình,
01:18
eaten a huge breakfast,
39
78347
1290
ăn một bữa ăn sáng hoành tráng,
01:19
and hit the road.
40
79637
1421
và lên đường.
01:21
You've taken this journey before.
41
81058
1868
Bạn đã thực hiện cuộc hành trình này trước đây.
01:22
You know all your favorite rest stops
42
82926
1638
Bạn biết tất cả các điểm dừng chân yêu thích của mình
01:24
and little back-alley diners to grab a bite.
43
84564
2620
và một vài quán ăn trong ngõ hẻm cho những bữa ăn vội vàng.
01:27
Everything is planned out.
44
87184
1914
Tất cả mọi thứ đã được lên lịch trước.
01:29
But just as your fuel gauge starts
45
89098
1805
Nhưng cũng giống như cây kim của đồng hồ xăng bắt đầu
01:30
dipping into the red zone,
46
90903
1333
rơi xuống vùng màu đỏ,
01:32
you pass by what should have been a gas station,
47
92236
2214
bạn đi qua nơi mà đúng ra phải có một trạm xăng,
01:34
except it's closed.
48
94450
1670
ngoại trừ việc nó đã đóng cửa.
01:36
"Not a problem," you think,
49
96120
1335
"Không vấn đề gì," bạn nghĩ,
01:37
"The next one can't be too far away."
50
97455
2286
"Một trong những cái kế tiếp không thể ở quá xa đây được."
01:39
But then that next station never appears.
51
99741
2688
Nhưng rồi thì trạm tiếp theo không bao giờ xuất hiện.
01:42
Unfortunately, as you continue on your route,
52
102429
2569
Thật không may, khi bạn tiếp tục trên con đường của mình,
01:44
the reality of the situation starts to set in.
53
104998
2818
tình hình thực tế bắt đầu hiện ra rõ mồn một.
01:47
More and more stations are closed
54
107816
1849
Càng nhiều trạm xăng đóng cửa
01:49
or just erased from your map.
55
109665
1846
hoặc bị xóa khỏi bản đồ của bạn.
01:51
All of a sudden, your routine trip
56
111511
1989
Bất chợt, chuyến đi thường xuyên của bạn
01:53
has become a desperate search
57
113500
1588
bỗng trở thành một cuộc tìm kiếm tuyệt vọng
01:55
just to find somewhere safe to rest
58
115088
2084
chỉ để tìm thấy một nơi nào đó an toàn để nghỉ ngơi
01:57
and refuel for the night.
59
117172
1844
và tiếp thêm nhiên liệu cho ban đêm.
01:59
This scenario has become the reality
60
119662
1969
Trường hợp này đã trở thành thực tế
02:01
for the majority of migrating song birds
61
121631
2259
đối với phần lớn các loài chim di cư
02:03
as human land development continues unchecked.
62
123890
2935
khi sự phát triển đất đai của con người ở ngoài tầm kiểm soát.
02:06
Humans are altering important stop-over sites
63
126825
2497
Con người đang thay đổi những điểm dừng chân quan trọng
02:09
that birds have been using for generations.
64
129322
2665
mà các loài chim đã sử dụng qua nhiều thế hệ.
02:11
As migrators pass over the continent,
65
131987
2498
Khi những sinh vật di cư này vượt qua lục địa,
02:14
they run a gauntlet of dangers,
66
134485
1411
chúng đang đi qua đầy rẫy những nguy hiểm,
02:15
including pesticide ingestion in rural farmlands,
67
135896
3005
bao gồm việc uống phải thuốc trừ sâu trong những cánh đồng ở nông thôn,
02:18
habitat loss in suburban developments,
68
138901
2291
mất đi môi trường sống ở các vùng ngoại ô phát triển,
02:21
as well as disorientation from light pollution,
69
141192
2713
cũng như mất phương hướng từ những ô nhiễm nhẹ,
02:23
and even structure collision
70
143905
1459
và thậm chí là va chạm với các tòa nhà
02:25
with tall, reflective glass buildings in cities.
71
145364
3336
với những khung cửa kính cao và tấm kính phản chiếu.
02:28
Of the estimated 20 billion individual birds
72
148700
2759
Ước tính khoảng 20 tỷ cá thể chim
02:31
that comprise the fall population,
73
151459
2276
là dân cư mùa thu,
02:33
only about half will return
74
153735
1826
nhưng chỉ khoảng một nửa trong số chúng sẽ trở lại
02:35
to breed the following spring.
75
155561
1826
để sinh sản vào mùa xuân kế tiếp
02:37
Almost one billion of these deaths
76
157387
1826
Hầu như một tỷ trong số chúng bị chết
02:39
are attributed just to building collisions.
77
159213
2958
do những va chạm vào các tòa nhà.
02:42
With such astounding yearly losses,
78
162171
1838
Với các tổn thất hàng năm đáng kinh ngạc này,
02:44
humans risk more than just the loss
79
164009
1794
con người có nguy cơ mất mát nhiều hơn
02:45
of the beautiful colors and songs of birds,
80
165803
2681
là chỉ những màu sắc đẹp và những bài hát hay của các loài chim,
02:48
they also play an important role in the ecosystem.
81
168484
2995
chúng cũng đóng một vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.
02:51
Birds help with insect control,
82
171479
2028
Chim giúp kiểm soát côn trùng,
02:53
pollination,
83
173507
1019
sự thụ phấn,
02:54
and disbursing seeds throughout the landscape.
84
174526
2088
và sự phân bố các hạt mầm trên các vùng đất.
02:56
Without birds, the natural world
85
176614
2346
Nếu không có chim, thế giới tự nhiên
02:58
would be a very different place.
86
178960
1303
sẽ trở nên rất khác.
03:00
Although birds face an on-going threat
87
180263
2136
Mặc dù chim đang phải đối mặt với mối đe dọa
03:02
from human land development,
88
182399
1442
từ phát triển đất đai của con người,
03:03
there are actions that we can all take to help.
89
183841
2475
có những hành động mà chúng ta có thể làm để giúp đỡ chúng.
03:06
Many countries and local governements
90
186316
1397
Nhiều quốc gia và chính quyền địa phương
03:07
have already passed important laws
91
187713
1713
đã thông qua những điều luật quan trọng
03:09
that restrict the use of poisonous pesticides.
92
189426
2829
hạn chế việc sử dụng thuốc trừ sâu độc hại.
03:12
By using more natural, plant-based products,
93
192255
2327
Bằng cách sử dụng sản phẩm tự nhiên hơn, dựa trên nguồn gốc thực vật,
03:14
we can maintain our farms and gardens
94
194582
1975
chúng ta có thể duy trì các trang trại và vườn tược của mình
03:16
without the dangerous side effects.
95
196557
2085
mà không gây nên các tác dụng phụ nguy hiểm.
03:18
In addition, as our global populations continue to grow
96
198642
3111
Bên cạnh đó, khi dân số toàn cầu đang tiếp tục phát triển
03:21
and people need places to call home,
97
201753
2105
và mọi người cần những nơi gọi là nhà,
03:23
green spaces can offer both bird habitat
98
203858
2304
không gian xanh có thể cung cấp cả môi trường sống cho các loài chim
03:26
as well as a peaceful and natural place
99
206162
2259
cũng như một nơi yên bình và tự nhiên
03:28
for us to enjoy.
100
208421
1245
cho chúng ta tận hưởng.
03:30
Small changes at home
101
210404
1016
Những thay đổi nhỏ ở nhà
03:31
can also make a huge difference.
102
211420
1996
cũng có thể tạo nên một sự khác biệt rất lớn.
03:33
By hanging up feeders
103
213416
999
Bằng cách treo những hộp đựng thức ăn
03:34
and building bird houses in outdoor areas,
104
214415
2539
và xây dựng những nhà ở cho chim khu vực ngoài trời,
03:36
we can provide much-needed food and safety
105
216954
1993
chúng ta có thể cung cấp cho chúng thực phẩm cần thiết và nơi trú ẩn an toàn
03:38
during long migrations.
106
218947
1878
trong thời gian dài di cư.
03:41
Turning out lights in suburban
107
221594
1561
Tắt đèn ở ngoại ô
03:43
and urban environments
108
223155
839
03:43
can also help birds
109
223994
1086
và khu đô thị
cũng có thể giúp chim
03:45
that look for stars to navigate.
110
225080
2216
, vốn bay theo những ngôi sao, tìm đúng hướng đi.
03:47
With our help, these sky travellers
111
227296
2035
Với sự giúp đỡ của chúng ta, các du khách của bầu trời
03:49
can reach their destination safely,
112
229331
2052
có thể đến nơi an toàn,
03:51
and hopefully keep returning year after year.
113
231383
3253
và hy vọng chúng sẽ tiếp tục trở lại năm này qua năm khác.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7