Why are frogs disappearing? - Kerry M. Kriger

Sự biến mất của loài ếch - Kerry M. Kriger

391,326 views

2013-09-16 ・ TED-Ed


New videos

Why are frogs disappearing? - Kerry M. Kriger

Sự biến mất của loài ếch - Kerry M. Kriger

391,326 views ・ 2013-09-16

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Tra Nguyen Reviewer: Nhu PHAM
00:07
Have you ever heard the sound of frogs
0
7058
1642
Bạn đã bao giờ nghe thấy tiếng của ếch
00:08
calling at night?
1
8700
1420
kêu vào ban đêm?
00:10
For hundreds of millions of years,
2
10120
1756
Trong hàng trăm ngàn năm qua,
00:11
this croaking lullaby has filled the nighttime air.
3
11876
3182
tiếng ru ộp ộp này đã lấp đầy bầu không khí về đêm.
00:15
But recent studies suggest
4
15058
1587
Nhưng gần đây những nghiên cứu cho rằng
00:16
that these frogs are in danger
5
16645
1584
những loài ếch này đang gặp nguy hiểm
00:18
of playing their final note.
6
18229
2085
trong việc chơi những nốt cuối của chúng.
00:20
Over the past few decades,
7
20314
1586
Qua một vài thập kỷ,
00:21
amphibian populations have been rapidly disappearing worldwide.
8
21900
3879
quần thể động vật lưỡng cư đã biến mất nhanh chóng trên toàn thế giới.
00:25
Nearly one-third of the world's amphibian species
9
25779
2461
Gần một phần ba loài động vật lưỡng cư trên thế giới
00:28
are endanger of extinction,
10
28240
1594
đang có nguy cơ tuyệt chủng,
00:29
and over 100 species have already disappeared.
11
29834
3040
và hơn 100 loài đang dần biến mất.
00:32
But don't worry, there's still hope.
12
32874
2541
Nhưng đừng lo lắng, chúng ta vẫn còn có cơ hội.
00:35
Before we get into how to save the frogs,
13
35415
1926
Trước khi tìm ra làm thế nào để bảo vệ loài ếch,
00:37
let's start by taking a look
14
37341
1463
hãy bắt đầu bằng việc xem qua
00:38
at why they're disappearing
15
38804
1364
tại sao chúng lại đang biến mất dần
00:40
and why it's important to keep them around.
16
40168
2512
và tại sao việc giữ chúng tồn tại lại quan trọng đến vậy.
00:42
Habitat destruction is the number one problem
17
42680
2240
Sự tàn phá môi trường sống là vấn đề số một
00:44
for frog populations around the world.
18
44920
2432
đối với dân cư loài ếch trên toàn thế giới.
00:47
There are seven billion humans on the planet,
19
47352
2346
Có 7 tỉ người trên hành tinh này,
00:49
and we compete with frogs for habitat.
20
49698
2331
và chúng ta đang đấu tranh giành môi trường sống với loài ếch.
00:52
We build cities, suburbs, and farms
21
52029
2312
Chúng ta xây dựng những thành phố, ngoại ô và nông trại
00:54
on top of frog habitat
22
54341
1417
trên môi trường sống của chúng
00:55
and chop forests
23
55758
1358
và chặt phá rừng
00:57
and drain the wetlands
24
57116
999
và làm tiêu hao nước từ những vùng ngập nước
00:58
that serve as home
25
58115
937
vốn là nơi cư ngụ
00:59
for numerous amphibian populations.
26
59052
2490
của hàng ngàn loài lưỡng cư.
01:01
Climate change alters precipitation levels,
27
61542
2751
Biến đổi khí hậu làm thay đổi lượng mưa,
01:04
drying up ponds, streams, and cloud forests.
28
64293
3365
làm bốc hơi ao, suối và rừng sương mù.
01:07
As the Earth's human population continues to grow,
29
67658
2682
Vì dân số thế giới tiếp tục tăng,
01:10
so will the threats amphibians face.
30
70340
2828
đó là mối đe doạ cho loài lưỡng cư.
01:13
There are a variety of other factors
31
73168
1629
Có nhiều yếu tố khác nhau
01:14
contributing to the frogs' decline.
32
74797
2263
góp phần tạo nên sự suy giảm của loài ếch.
01:17
Over-harvesting for the pet and food trade
33
77060
2256
Khai thác quá mức trong việc vận chuyển vật nuôi và thực phẩm
01:19
results in millions of frogs
34
79316
1440
dẩn đến kết quả là hàng nghìn con ếch
01:20
being taken out of the wild each year.
35
80756
2554
bị đưa ra khỏi tự nhiên mỗi năm.
01:23
Invasive species,
36
83310
1115
Các loài xâm lân,
01:24
such as non-native trout and crawfish,
37
84425
2052
như cá hồi phi bản địa và các loài tôm
01:26
eat native frogs.
38
86477
1532
ăn thịt ếch bản địa.
01:28
Humans are facilitating the spread
39
88009
1468
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan
01:29
of infectious diseases
40
89477
1374
của các căn bệnh truyền nhiễm
01:30
by shipping over 100 million amphibians
41
90851
2074
bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư
01:32
around the world each year
42
92925
1776
vòng quanh thế giới mỗi năm
01:34
for use as food, pets, bait,
43
94701
2331
để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi
01:37
and in laboratories and zoos,
44
97032
1455
và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú,
01:38
with few regulations or quarantines.
45
98487
2793
với ít quy định hay sự cách ly.
01:41
One of these diseases,
46
101280
1559
Một trong những loại bệnh,
01:42
chytridiomycosis,
47
102839
1453
nấm chytridiomycosis,
01:44
has driven stream-dwelling amphibian populations
48
104292
2273
đã khiến số lượng loài lưỡng cư ở suối
01:46
to extinction
49
106565
1309
bị tuyệt chủng
01:47
in Africa,
50
107874
777
tại Châu Phi,
01:48
Australia,
51
108651
681
Úc,
01:49
Europe,
52
109332
593
01:49
and North, Central, and South America.
53
109925
2495
Châu Âu,
và miền Bắc, trung tâm và miền Nam châu Mỹ.
01:52
On top of all these problems,
54
112420
1839
Trên tất cả những vấn đề này,
01:54
we add hundreds of millions of kilograms of pesticides
55
114259
2874
chúng ta đã sử dụng hơn trăm nghìn kilogram thuốc trừ sâu
01:57
to our ecosystems each year.
56
117133
2010
cho hệ sinh thái mỗi năm.
01:59
And these chemicals are easily absorbed
57
119143
1755
Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ
02:00
through amphibians' permeable skin,
58
120898
1991
qua da của động vật lưỡng cư,
02:02
causing immunosuppression,
59
122889
1745
gây suy giảm miễn dịch,
02:04
or a weakened immune system,
60
124634
1204
hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch,
02:05
and developmental deformities.
61
125838
2388
và dị tật phát triển.
02:08
Okay, so why are these little green guys
62
128902
1907
Đúng vậy, thế thì tại sao những anh chàng màu xanh nhỏ bé này
02:10
worth keeping around?
63
130809
1500
vẫn có giá trị tồn tại?
02:12
Frogs are important for a multitude of reasons.
64
132309
2527
Những chú ếch rất quan trọng vì vô số lý do.
02:14
They're an integral part of the food web,
65
134836
1816
Chúng là một phần của mạng lưới thức ăn,
02:16
eating flies, ticks, mosquitoes,
66
136652
2188
chúng ăn ruồi, bọ gậy, muỗi,
02:18
and other disease vectors,
67
138840
1368
và những loài gây bệnh khác,
02:20
thus, protecting us against malaria,
68
140208
2406
vì thế, bảo vệ chúng ta khỏi bệnh sốt rét,
02:22
dengue fever,
69
142614
1035
sốt xuất huyết,
02:23
and other illnesses.
70
143649
1694
và những loại bệnh khác.
02:25
Tadpoles keep waterways clean
71
145343
1706
Nòng nọc giữ sạch nước
02:27
by feeding on algae,
72
147049
1213
bằng cách ăn tảo,
02:28
reducing the demand
73
148262
1073
giảm nhu cầu
02:29
on our community's filtration systems
74
149335
2084
về hệ thống lọc của cộng đồng chúng ta
02:31
and keeping our cost of water low.
75
151419
2420
và giúp giữ giá nước thấp.
02:33
Frogs serve as a source of food
76
153839
1673
Ếch như nguồn thức ăn
02:35
for birds, fish, snakes, dragonflies, and even monkeys.
77
155512
3956
của chim, cá, rắn, chuồn chuồn và thậm chí là khỉ.
02:39
When frogs disappear,
78
159468
1375
Khi loài ếch biến mất,
02:40
the food web is disturbed,
79
160843
1582
mạng lưới thức ăn sẽ bị rối loạn,
02:42
and other animals can disappear as well.
80
162425
2634
và những loài động vật khác cũng có thể biến mất.
02:45
Amphibians are also extremely important
81
165059
2169
Những loài lưỡng cư thực sự rất quan trọng
02:47
in human medicine.
82
167228
1497
trong việc điều chế thuốc cho người.
02:48
Over ten percent of the Nobel prizes
83
168725
2031
Hơn mười phần trăm giải Noben
02:50
in physiology and medicine
84
170756
1598
về sinh lý học và y học
02:52
have gone to researchers
85
172354
1008
được trao cho những nhà khoa học
02:53
whose work depended on amphibians.
86
173362
2807
nghiên cứu về loài lưỡng cư.
02:56
Some of the antimicrobial peptides
87
176169
1905
Một số các peptit kháng khuẩn
02:58
on frog skin can kill HIV,
88
178074
2399
ở da ếch có thể giết HIV,
03:00
some act as pain killers,
89
180473
1481
một số lại có tác dụng giảm đau,
03:01
and others serve as natural mosquito repellents.
90
181954
3109
và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên.
03:05
Many discoveries await us
91
185063
1647
Nhiều khám phá đang chờ đợi chúng ta
03:06
if we can save the frogs,
92
186710
1450
nếu chúng ta có thể cứu loài ếch,
03:08
but when a frog species disappears,
93
188160
1957
nhưng khi loài ếch biến mất,
03:10
so does any promise it holds
94
190117
1439
không có lời hứa nào trên đây có thể được giữ cả
03:11
for improving human health.
95
191556
2122
trong việc cải thiện sức khoẻ con người.
03:13
Fortunately, there are lots of ways you can help,
96
193678
2631
May mắn thay, có rất nhiều cách mà bạn có thể trợ giúp,
03:16
and the best place to start
97
196309
1332
và địa điểm tuyệt vời để bắt đầu
03:17
is by improving your ecological footprint
98
197641
2284
bằng cách cải thiện dấu chân sinh thái của mình
03:19
and day-to-day actions.
99
199925
1786
và các hoạt động hàng ngày.
03:21
The next time you listen to that nighttime lullaby,
100
201711
2517
Lần tới nếu bạn nghe thấy những tiếng ru ban đêm,
03:24
don't think of it as just another background noise,
101
204228
2626
đừng nghĩ nó chỉ là những tiếng ồn ào ngoài kia,
03:26
hear it as a call for help,
102
206854
1536
hãy nghe nó như một lời cầu xin sự giúp đỡ,
03:28
sung in perfect croaking harmony.
103
208390
2127
được cất lên trong sự hài hoà hoàn hảo của tiếng ộp ộp.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7