The pharaoh that wouldn't be forgotten - Kate Green

The pharaoh that wouldn't be forgotten - Kate Narev

4,617,272 views

2014-12-15 ・ TED-Ed


New videos

The pharaoh that wouldn't be forgotten - Kate Green

The pharaoh that wouldn't be forgotten - Kate Narev

4,617,272 views ・ 2014-12-15

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Thủy Võ Reviewer: Dieu Dang NguyenTran
00:06
Three and a half thousand years ago in Egypt,
0
6728
3393
Khoảng 3500 năm trước ở Ai Cập,
00:10
a noble pharaoh was the victim of a violent attack.
1
10121
4305
một vị Pharaoh là nạn nhân của một cuộc tấn công tàn bạo.
00:14
But the attack was not physical.
2
14426
2027
Nhưng không phải là cuộc tấn công vật lí.
00:16
This royal had been dead for 20 years.
3
16453
3276
Vị vua này đã chết hai mươi năm.
00:19
The attack was historical,
4
19729
2155
Một cuộc tấn công vào lịch sử,
00:21
an act of damnatio memoriae, the damnation of memory.
5
21884
4950
một hành động đáng nguyền rủa.
00:26
Somebody smashed the pharaoh's statues,
6
26834
2725
Kẻ nào đó đã phá hủy các bức tượng của vị vua này,
00:29
took a chisel and attempted to erase the pharaoh's name and image from history.
7
29559
5942
bằng cách dùng một cái đục, cố gắng xóa tên và hình ảnh cả vị vua khỏi lịch sử.
00:35
Who was this pharaoh, and what was behind the attack?
8
35501
3919
Vị vua đó là ai, và điều gì ẩn giấu sau vụ tấn công này?
00:39
Here's the key:
9
39420
1411
Đây là then chốt:
00:40
the pharaoh Hatshepsut was a woman.
10
40831
3651
vua Hatshepsut là phụ nữ.
00:44
In the normal course of things, she should never have been pharaoh.
11
44482
3731
Theo lẽ thường tình, bà ấy không bao giờ nên trở thành vua.
00:48
Although it was legal for a woman to be a monarch,
12
48213
2570
Mặc dù phụ nữ giữ ngôi vua là hợp pháp,
00:50
it disturbed some essential Egyptian beliefs.
13
50783
3466
nhưng nó đã làm xáo trộn một số niềm tin cốt yếu của người Ai Cập.
00:54
Firstly, the pharaoh was known as the living embodiment
14
54249
3276
Đầu tiên, vua được xem là hiện thân sống
00:57
of the male god Horus.
15
57525
2887
của nam thần Horus.
01:00
Secondly, disturbance to the tradition of rule by men
16
60412
3796
Thứ hai, sự xáo trộn luật lệ truyền thống của nam giới
01:04
was a serious challenge to Maat,
17
64208
3115
là một thử thách đáng gờm với Maat,
01:07
a word for "truth," expressing a belief in order and justice,
18
67323
4465
có nghĩa là "chân lý", biểu thị một niềm tin vào thứ bậc và sự công bằng,
01:11
vital to the Egyptians.
19
71788
1922
mang tính sống còn với người Ai Cập.
01:13
Hatshepsut had perhaps tried to adapt
20
73710
2346
Hatshepsut có lẽ đã cố gắng để thích ứng
01:16
to this belief in the link between order and patriarchy through her titles.
21
76056
4753
với niềm tin ấy trong sự kết nối thứ bậc và sự gia trưởng thông qua chức vị của bà.
01:20
She took the name Maatkare,
22
80809
1637
Bà lấy tên là Maatkare,
01:22
and sometimes referred to herself
23
82446
2103
và đôi khi ám chỉ bản thân
01:24
as Hatshepsu, with a masculine word ending.
24
84549
3583
như là Hatshepsu, với chữ cuối thuộc về đàn ông.
01:28
But apparently, these efforts didn't convince everyone,
25
88132
3624
Nhưng dường như, những nỗ lực ấy đã không thuyết phục được mọi người.
01:31
and perhaps someone erased Hatshepsut's image
26
91756
2573
và kẻ nào đó có lẽ đã xóa đi hình ảnh của Hatshepsut.
01:34
so that the world would forget the disturbance to Maat,
27
94329
3336
Vì vậy thế giới có thể quên đi sự xáo động đối với Maat,
01:37
and Egypt could be balanced again.
28
97665
3123
và Ai Cập có thể cân bằng trở lại.
01:40
Hatshepsut, moreover, was not the legitimate heir to the thrown,
29
100788
3785
Hơn nữa, Hatshepsut không phải là người thừa kế hợp pháp của ngai vàng,
01:44
but a regent, a kind of stand-in co-monarch.
30
104573
3656
mà là một nhiếp chính, một vị đồng quốc vương thay thế.
01:48
The Egyptian kingship traditionally passed from father to son.
31
108229
3760
Vương quyền của Ai Cập theo truyền thống là cha truyền con nối.
01:51
It passed from Thutmose I to his son Thutmose II,
32
111989
4013
Từ vua Thutmose I đến con trai Thusmose II,
01:56
Hatshepsut's husband.
33
116002
1829
chồng của Hatshepsut.
01:57
It should have passed from Thutmose II directly to his son Thutmose III,
34
117831
4878
Đúng ra vương vị sẽ truyền từ Thutmose II trực tiếp cho con trai Thutmose III,
02:02
but Thutmose III was a little boy when his father died.
35
122709
3954
nhưng Thutmose III chỉ là một cậu bé khi cha cậu qua đời.
02:06
Hatshepsut, the dead pharaoh's chief wife and widow,
36
126663
3398
Hatshepsut, vợ cả của vua và giờ là góa phụ,
02:10
stepped in to help as her stepson's regent
37
130061
3313
vào cuộc để giúp đỡ với vai trò nhiếp chính cho con chồng.
02:13
but ended up ruling beside him as a fully fledged pharaoh.
38
133374
4653
nhưng cuối cùng lại cầm quyền bên cạnh cậu như một vị vua thực thụ.
02:18
Perhaps Thutmose III was angry about this.
39
138027
2695
Có lẽ Thutmose III đã giận dữ vì điều đó.
02:20
Perhaps he was the one who erased her images.
40
140722
3114
Có lẽ cậu ta là kẻ đã xóa đi hình ảnh của bà.
02:23
It's also possible that someone wanted to dishonor Hatshepsut
41
143836
3051
Cũng có thể là ai đó muốn làm ô danh Hatshepsut
02:26
because she was a bad pharaoh.
42
146887
2093
bởi vì bà là một vị vua tồi.
02:28
But the evidence suggests she was actually pretty good.
43
148980
3433
Nhưng các bằng chứng đã chỉ ra bà thật sự là vị vua giỏi.
02:32
She competently fulfilled the traditional roles of the office.
44
152413
3178
Bà thành thạo hoàn thành vai trò truyền thống của chức vụ.
02:35
She was a great builder.
45
155591
1509
Một nhà xây dựng tuyệt vời.
02:37
Her mortuary temple, Djeser-Djeseru,
46
157100
2859
Đền thờ của bà, Djeser-Djeseru,
02:39
was an architectural phenomenon at the time
47
159959
2641
là một hiện tượng kiến trúc thời điểm đó
02:42
and is still admired today.
48
162600
1983
và được ngưỡng mộ tận ngày nay.
02:44
She enhanced the economy of Egypt,
49
164583
2189
Bà đã phát triển kinh tế của Ai Cập,
02:46
conducting a very successful trade mission to the distant land of Punt.
50
166772
4973
điều khiển một sứ mệnh thành công đến vùng đất xa xôi bằng thuyền thúng.
02:51
She had strong religious connections.
51
171745
2020
Bà ấy có mối liên hệ tôn giáo rất mạnh.
02:53
She even claimed to be the daughter of the state god, Amun.
52
173765
3892
Bà được mệnh danh là con gái thần Amun.
02:57
And she had a successful military career, with a Nubian campaign,
53
177657
4398
Và bà giỏi quân sự vớichiến dịch Nubian
03:02
and claims she fought alongside her soldiers in battle.
54
182055
4081
và bà đã cùng chiến đấu với binh lính trong trận chiến.
03:06
Of course, we have to be careful when we assess the success
55
186136
3658
Tất nhiên, chúng ta cần cẩn thận khi đánh gia sự thành công
03:09
of Hatshepsut's career,
56
189794
1416
sự nghiệp của Hatshepsut,
03:11
since most of the evidence was written by Hatshepsut herself.
57
191210
3951
vì có nhiều bằng chứng được viết bởi chính Hatshepsut.
03:15
She tells her own story in pictures and writing
58
195161
2922
Bà kể câu chuyện của chính mình bằng hình ảnh và chữ viết
03:18
on the walls of her mortuary temple
59
198083
2242
trên tường trong đền thờ của mình
03:20
and the red chapel she built for Amun.
60
200325
3114
và trong nhà thờ nhỏ bà xây để thờ Amun.
03:23
So who committed the crimes against Hatshepsut's memory?
61
203439
3789
Vậy kẻ nào đã phạm tội chống lại kí ức về Hatshepsut?
03:27
The most popular suspect is her stepson, nephew and co-ruler, Thutmose III.
62
207228
5610
Mối nghi ngờ lớn nhất là con trai chồng và người đồng vị của bà, Thutmose III.
03:32
Did he do it out of anger because she stole his throne?
63
212838
3123
Cậu ta làm vậy vì tức giận bà cướp đi vương vị của mình?
03:35
This is unlikely since the damage wasn't done
64
215961
2626
Dường như sự phá hủy này chưa được thực hiện
03:38
until 20 years after Hatshepsut died.
65
218587
3148
cho tới 20 năm sau khi Hatshepsut qua đời.
03:41
That's a long time to hang onto anger and then act in a rage.
66
221735
4399
Đó là quãng thời gian dài để ôm mối giận và hành động trong cơn thịnh nộ.
03:46
Maybe Thutmose III did it to make his own reign look stronger.
67
226134
3337
Có lẽ Thutmose III làm vậy để khiến thế lực của mình trông mạnh hơn.
03:49
But it is most likely that he or someone else erased the images
68
229471
4050
Nhưng hầu như cậu ta hay kẻ nào đó có xóa đi những hình ảnh
03:53
so that people would forget that a woman ever sat on Egypt's throne.
69
233521
5070
thì người ta vẫn không quên vị nữ vương ngồi trên ngai vàng của Ai Cập.
03:58
This gender anomaly was simply too much of a threat to Maat
70
238591
4112
Sự bất thường về giới này chỉ đơn giản quá đe dọa đến Maat
04:02
and had to be obliterated from history.
71
242703
3083
và phải được xóa sạch khỏi lịch sử.
04:05
Happily, the ancient censors were not quite thorough enough.
72
245786
3944
May mắn thay, những nhà kiểm duyệt xưa cũng không đủ thấu đáo.
04:09
Enough evidence survived for us to piece together what happened,
73
249730
3443
Đủ bằng chứng sót lại để chúng ta chắp nối xem điều gì đã xảy ra,
04:13
so the story of this unique powerful woman can now be told.
74
253173
4239
nên câu chuyện vô song về người phụ nữ quyền lực ấy bây giờ có thể được kể lại.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7