The rise and fall of the Assyrian Empire - Marian H Feldman

2,954,610 views ・ 2018-04-24

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Hà Vinh Cao Quang Reviewer: Hung Tran Phi
00:06
Before the sun never set on the British Empire,
0
6973
2861
Trước thời mặt trời không bao giờ lặn trên nước Anh,
00:09
before Genghis Khan swept the steppe,
1
9834
2862
trước cả thời Thành Cát Tư Hãn càn quét thảo nguyên,
00:12
before Rome extended its influence to encircle the Mediterranean Sea,
2
12696
4667
và Đế chế La Mã mở rộng ảnh hưởng lên khắp vùng Địa Trung Hải,
00:17
there was ancient Assyria.
3
17363
2999
đã tồn tại vương quốc Assyria cổ đại.
00:20
Considered by historians to be the first true empire,
4
20362
3641
Được nhiều nhà sử học nhìn nhận là đế chế thực sự đầu tiên,
00:24
Assyria’s innovations laid the groundwork for every superpower that’s followed.
5
24003
5051
những cải tiến của Assyria đặt nền tảng cho mọi siêu cường sau này.
00:29
At its height, in the 7th century BCE,
6
29054
2900
Thời hoàng kim, vào thế kỷ thứ 7 trước CN,
00:31
the Assyrian Empire stretched across modern Iraq,
7
31954
3380
Đế chế Assyria có lãnh thổ trải dài từ vùng Iraq hiện nay,
00:35
Syria,
8
35334
931
đến Syria,
00:36
Lebanon,
9
36265
992
Lebanon,
00:37
Israel,
10
37257
938
Israel,
00:38
and parts of Turkey,
11
38195
1868
phần lớn Thổ Nhĩ Kỳ,
00:40
Iran,
12
40063
730
00:40
and Egypt.
13
40793
1367
Iran,
và cả Ai Cập,
00:42
Its wonders included a vast library and large botanical and zoological park.
14
42160
5657
Những kỳ quan của nó bao gồm một thư viện rộng lớn
cùng một công viên động thực vật khổng lồ.
00:47
But the story of Assyria’s rise to dominance began many centuries earlier,
15
47817
4140
Nhưng câu chuyện về sự trỗi dậy đến thống trị của Assyria
đã bắt đầu từ nhiều thế kỷ trước,
00:51
in the Late Bronze Age, in a city called Ashur.
16
51957
3788
vào cuối Thời đại đồ đồng, tại một thành phố tên Ashur.
00:55
Ashur was a tin and textiles trading center
17
55745
3429
Ashur là trung tâm giao thương thiếc và vải vóc
00:59
located along the Tigris River in northern Iraq.
18
59174
3531
nằm dọc theo sông Tigris phía Bắc Iraq.
01:02
It shared its name with a god thought to be an embodiment of the city
19
62705
3389
Thành phố mang tên một vị thần được xem là biểu tượng của thành phố
01:06
and later of the entire empire.
20
66094
2390
và sau này là cả đế chế.
01:08
For the administration-minded Assyrians, politics and religion were closely linked.
21
68484
5890
Với những người Assyria có tài quản lý,
chính trị và tôn giáo có mối liên hệ chặt chẽ.
01:14
Around 1300 BCE, a high priest named Ashur-uballit I took the title of king
22
74374
7111
Khoảng 1,300 TCN, một linh mục có tên Ashur-uballit xưng vương
01:21
and initiated a tradition of military campaigns,
23
81485
3486
và bắt đầu các chiến dịch quân sự,
01:24
effectively transforming Assyria from a city-state to a territorial state.
24
84971
5333
biến đổi Assyria một cách nhanh chóng từ một thành phố thành một đất nước nhỏ.
01:30
This meant that a single administrative entity
25
90304
3005
Tương ứng với việc trở thành một khu vực hành chính độc lập
01:33
oversaw many places, cultures, and peoples.
26
93309
3484
kiểm soát nhiều vùng nhiều nền văn hóa, và nhiều dân tộc.
01:36
For the next 150 years, Assyria extended its reach and thrived.
27
96793
7222
Trong 150 năm kế, Assyria mở rộng lãnh thổ và phát triển.
01:44
In the 12th century BCE,
28
104015
2444
Vào thế kỷ 12 trước CN,
01:46
a mysterious catastrophe that still bewilders archaeologists
29
106459
3532
một thảm họa vẫn còn là bí ẩn với các nhà khảo cổ
01:49
caused the Assyrians to lose much of their territory.
30
109991
3671
đã làm cho người Assyria mất phần lớn lãnh thổ.
01:53
A few hundred years later, however,
31
113662
1979
Tuy nhiên, vài trăm năm sau,
01:55
Assyrian kings began a new round of conquests.
32
115641
3661
những vị vua người Assyria lại bắt đầu những cuộc chinh phạt mới.
01:59
This time, they honed their administrative system
33
119302
2871
Lần này, họ tái cơ cấu hệ thống chính quyền
02:02
into an empire that would last generations.
34
122173
3610
thành một đế chế trường tồn qua nhiều thế hệ.
02:05
Assyrians were military innovators and merciless conquerors.
35
125783
3878
Người Assyria là nhà phát minh quân sự và là nhà chinh phạt tàn bạo.
02:09
During their conquests,
36
129661
1598
Suốt quá trình chinh phạt,
02:11
they used siege tactics and cruel punishments for those who opposed them,
37
131259
4523
họ dùng chiến thuật bao vây và hình phạt tàn nhẫn lên kẻ thù,
02:15
including impalement and flaying.
38
135782
3441
gồm cả xuyên cọc và lột da.
02:19
The growth of their empire was due, in part,
39
139223
2820
Sự bành trướng của Đế chế này dựa trên, phần nào đó,
02:22
to their strategy of deporting local populations,
40
142043
3175
chiến lược trục xuất dân bản xứ,
02:25
then shifting them around the empire to fulfill different needs.
41
145218
3861
sau đó, đưa đi khắp đế quốc để phục vụ những nhu cầu khác nhau.
02:29
This broke peoples’ bonds with their homelands
42
149079
2496
Điều này làm cho những nô lệ dần bị mất gốc
02:31
and severed loyalties among local groups.
43
151575
2644
và phục tùng một cách trung thành.
02:34
Once the Assyrians conquered an area,
44
154219
2103
Khi người Assyria chinh phục một vùng đất,
02:36
they built cities connected by well-maintained royal roads.
45
156322
4441
họ xây dựng những thành phố được kết nối bởi các tuyến đường luôn được duy tu tốt.
02:40
Often, when a new king came to power, he would build a new capital.
46
160763
3481
Thường khi một vị vua lên ngôi, ông ta sẽ cho xây kinh đô mới.
02:44
With each move, new palaces and temples were erected and lavishly decorated.
47
164244
5329
Cứ như vậy, những cung điện và đền đài được xây dựng và trang trí công phu.
02:49
Although kings claimed absolute power,
48
169573
2267
Dù những vị vua có quyền lực tuyệt đối,
02:51
we know that an extensive system of courtiers,
49
171840
2413
ta đều biết hệ thống đông đảo triều thần,
02:54
provincial officials,
50
174253
1427
những tỉnh trưởng,
02:55
and scholars influenced affairs.
51
175680
2672
và cả những học giả đều có thể tác động đến quyền lực đó.
02:58
At least one woman, Sammuramat, ruled the kingdom.
52
178352
4187
Có cả một phụ nữ, Sammuramat, từng điều hành cả vương quốc.
03:02
Assyrian rulers celebrated their military excursions
53
182539
3079
Những người Assyrian cầm quyền ăn mừng những cuộc viễn chinh
03:05
by having representations of their exploits
54
185618
2123
bằng cách phô bày những chiến công -
03:07
carved into the walls of their newly built palaces.
55
187741
3472
khắc chúng lên tường của những cung điện mới xây của họ.
03:11
But despite the picture of a ruthless war state projected by these records,
56
191213
4489
Bên cạnh chiến tranh bạo tàn được thể hiện qua các bản khắc này,
03:15
the Assyrian kings were also interested in the cultural traditions of the region,
57
195702
4914
các vị hoàng đế Assyria cũng rất quan tâm đến truyền thống văn hóa từng vùng miền,
03:20
especially those of Babylonia, a separate state to the south.
58
200616
3458
đặc biệt là với vùng Babylonia, một vương quốc độc lập phía Nam.
03:24
Babylonia had been a cultural leader for millennia,
59
204074
3078
Babylonia từng là biểu tượng văn hóa trong thời hoàng kim,
03:27
stretching back to the beginning of writing
60
207152
2161
kéo dài từ thời kỳ bắt đầu có chữ viết
03:29
at the end of the 4th millennium BCE.
61
209313
2909
vào cuối Thiên niên kỷ thứ 4 trước CN.
03:32
Assyria saw itself as the inheritor and protector of this tradition.
62
212222
5109
Assyria xem mình như người thừa kế và bảo vệ cho truyền thống này.
Nhà cầm quyền Assyria ủng hộ việc nghiên cứu
03:37
Assyrian rulers supported scholars
63
217331
2201
03:39
in specialties ranging from medicine to magic,
64
219532
2990
trong nhiều lĩnh vực quan trọng từ y học cho đến ma thuật,
03:42
and the capital cities, like Ninevah,
65
222522
2450
và những kinh đô, như Ninavah,
03:44
were home to elaborate parks and gardens
66
224972
2329
là nơi đầu tiên xây dựng các công viên và khu vườn
03:47
that housed plants and animals from around the empire.
67
227301
3822
để nuôi trồng và nghiên cứu hầu hết các sinh vật hiện hữu của Đế quốc.
03:51
One of Assyria’s final rulers, Ashurbanipal,
68
231123
3947
Một trong những vị vua cuối cùng của Assyria, Ashurbanipal,
03:55
sent scholars throughout Babylonia to gather up and copy ancient literary works.
69
235070
5813
đã gửi các học giả đến Babylonia để tập hợp và ghi chép những thư tịch cổ.
04:00
Ashurbanipal’s library took the form of clay tablets
70
240883
4129
Thư viện của Ashurbanipal lưu giữ những nguyên bản bằng đất sét
04:05
inscribed with cuneiform in the languages of Akkadian and Sumerian.
71
245012
4950
được khắc bằng chữ tượng hình của người Akkad và Sumer.
04:09
The library was lost during the final sack of Ninevah in 612 BCE.
72
249962
5430
Thư viện đã bị tàn phá
trong trận càn quét cuối cùng của Nineveh năm 612 TCN.
04:15
But thanks to a 19th century archaeological excavation,
73
255392
3610
Nhưng nhờ vào những khai quật khảo cổ vào thế kỷ 19,
04:19
many masterpieces of ancient literature,
74
259002
2570
rất nhiều tuyệt tác của văn học cổ đại,
04:21
including the Epic of Gilgamesh and the Babylonian Creation Epic,
75
261572
4330
bao gồm Sử thi Gilgamesh và Sử thi Hình thành Babylonian,
04:25
survive today.
76
265902
2050
vẫn còn tồn tại đến ngày nay.
04:27
After centuries of rule,
77
267952
2088
Sau nhiều thế kỷ thống trị,
04:30
the Assyrian Empire fell to the Babylonians and Medes
78
270040
3031
Đế chế Assyria thất bại dưới tay của người Babylon và Medes
04:33
between 612 and 609 BCE.
79
273071
4043
vào giữa năm 612 và 609 TCN.
04:37
Yet the innovations that the Assyrians  pioneered live on.
80
277114
4028
Nhưng những phát minh của người Assyria vẫn còn mãi.
04:41
Their emphasis on constant innovation,
81
281142
2300
Những nỗ lực đổi mới liên tục của họ,
04:43
efficient administration,
82
283442
1621
chính quyền hoạt động hiệu quả,
04:45
and excellent infrastructure
83
285063
2200
và cơ sở hạ tầng xuất sắc
04:47
set the standard for every empire that’s followed them in the region
84
287263
3620
đã định chuẩn mực cho mọi đế chế sau này
04:50
and across the globe.
85
290883
1597
trong khu vực và khắp địa cầu.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7