A day in the life of a Celtic Druid - Philip Freeman

1,784,812 views ・ 2019-09-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Trinh Phan Reviewer: Thanh Phú Đỗ
00:07
As the sun rises on a fall morning in 55 BCE,
0
7786
4750
Khi bình minh ló dạng vào một ngày mùa thu năm 55 trước Công Nguyên,
00:12
Camma lays two pigeons on the altar at the center of her village.
1
12536
4550
Camma đặt hai con bồ câu lên bệ thờ ở trung tâm ngôi làng bà đang sống.
00:17
She offers a prayer to Matrona mother goddess of the Earth,
2
17086
3880
Bà cầu nguyện với nữ thần Matrona - mẹ Trái Đất,
00:20
and Lugus chief of the gods.
3
20966
2890
và thần Lungus - chúa tể của các vị thần.
00:23
Then, she wrings the birds’ necks
4
23856
1940
Sau đó, bà vặn cổ chim,
00:25
and cuts them open to examine their entrails for divine messages.
5
25796
4950
mổ bụng chúng và kiểm tra bộ lòng để lĩnh hội lời phán truyền thần linh.
00:30
Camma is a druid.
6
30746
1890
Camma là một tu sĩ Xen-tơ.
00:32
This means she conducts religious rites,
7
32636
2410
Bà thực hiện những nghi thức tôn giáo,
00:35
but she also serves as a judge, healer, and scholar,
8
35046
3640
nhưng cũng là một thẩm phán, người chữa bệnh, học giả,
00:38
teaching children and mediating conflict between Celtic tribes.
9
38686
4520
dạy học và hòa giải xung đột giữa các bộ tộc Xen-tơ.
00:43
She began her studies as a child,
10
43206
2307
Bà bắt đầu học khi còn nhỏ,
00:45
memorizing the countless details necessary to perform her many roles,
11
45513
4380
ghi nhớ vô số những chi tiết cần để thực hiện nhiều vai trò của mình,
00:49
since the druids’ knowledge is considered too sacred to record in writing.
12
49893
5139
vì kiến thức của tu sĩ được xem là
quá thiêng liêng, không thể ghi chép bằng văn bản.
00:55
Like many druids, she spent years studying in Britain.
13
55032
3541
Như những tu sĩ khác, bà dành nhiều năm nghiên cứu tại Anh.
00:58
Now, she is a resident Druid of the Veneti tribe
14
58573
3110
Hiện tại, bà là một tu sĩ của bộ tộc Veneti
01:01
in a small farming village near the western coast of Gaul,
15
61683
3780
sinh sống trong một ngôi làng nhỏ gần bờ biển phía Tây của Gaul,
01:05
in what is now France.
16
65463
2200
nước Pháp ngày nay.
01:07
Since returning to Gaul, she has received many offers of marriage–
17
67663
3700
Khi trở về Gaul, bà nhận được nhiều lời cầu hôn
01:11
but she has decided to devote herself to her work, at least for now.
18
71363
4990
nhưng quyết định cống hiến cho công việc, ít nhất là vào thời điểm này.
01:16
This morning, the omens are troubling.
19
76355
2270
Sáng nay, bà nhận được một điềm báo gỡ.
01:18
They tell of war and strife, as they often have in recent months.
20
78625
4700
Điềm báo về chiến tranh và xung đột như những tháng gần đây bà vẫn gặp.
01:23
A neighboring tribe, the Redones,
21
83325
2156
Một bộ tộc lân cận, những người da đỏ, đã hai lần tấn công làng
01:25
have raided their village and stolen cattle in broad daylight twice this fall.
22
85481
5380
và cướp bóc gia súc giữa ban ngày trong mùa thu này.
01:30
The children have gathered around to watch her work.
23
90861
3138
Trẻ em tụ tập xung quanh để xem bà làm việc.
01:33
Camma plays her lyre and sings to them.
24
93999
2590
Camma chơi đàn lia và hát cho chúng nghe.
01:36
She weaves stories of the powerful kings who once ruled their land –
25
96589
4230
Bà kể về những vị vua mạnh mẽ, những người từng cai trị -
01:40
brave warriors who were slain naked in combat but who will be reborn,
26
100819
4353
những chiến binh dũng cảm bị giết khi chiến đấu nhưng sẽ được tái sinh
01:45
as will all the Celts.
27
105172
2500
như ý chí của người Xen-tơ.
01:47
When the children go off to help in the fields,
28
107672
2310
Khi những đứa trẻ ra đồng,
01:49
Camma heads across the village to visit an old woman with an eye infection.
29
109982
4680
Camma đi vào làng để thăm một cụ bà bị nhiễm trùng mắt.
01:54
On the way to the old woman’s hut,
30
114662
2057
Trên đường đến túp lều của cụ bà,
01:56
she passes men salting pigs for the winter food supply
31
116719
3410
bà đi ngang qua những người đàn ông đang muối lợn cho mùa đông
02:00
and women weaving clothing from dyed wool.
32
120129
3170
và những người phụ nữ dệt quần áo từ len nhuộm.
02:03
She delivers a remedy for the injured eye–
33
123299
2470
Bà ra phương thuốc trị mắt bị thương
02:05
it’s made from mistletoe, a sacred healing plant,
34
125769
2890
được làm từ cây tầm gửi, một loại cây thiêng chữa bệnh,
02:08
but deadly if used incorrectly.
35
128659
2790
nhưng dễ gây chết người nếu dùng không đúng cách.
02:11
From there, Camma visits the chieftain to discuss the omens.
36
131449
3650
Sau đó, Camma đến thăm vị thủ lĩnh để thảo luận về những điềm báo.
02:15
She convinces him to go and talk through their problems with their neighbors.
37
135099
3840
Bà thuyết phục ông đến và thương thảo với bộ tộc lân cận.
02:18
Accompanied by several warriors,
38
138939
1820
Cùng với một số chiến binh tháp tùng,
02:20
they head through the forest and demand a meeting
39
140759
2420
họ đi xuyên qua khu rừng và yêu cầu một cuộc họp
02:23
outside the Redones’ village walls.
40
143179
2580
bên ngoài các bức tường của làng người da đỏ.
02:25
The Redones’ representatives bring their own druid,
41
145759
2570
Những thủ lĩnh da đỏ mang theo tu sĩ của riêng họ,
02:28
who Camma recognizes from the annual gathering in central Gaul
42
148329
3930
Camma nhận ra người này từ cuộc họp mặt thường niên ở trung tâm Gaul
02:32
where head druids are elected.
43
152259
2180
nơi bầu ra các tu sĩ cấp cao.
02:34
The chieftains immediately begin to argue and threaten each other.
44
154439
3790
Các thủ lĩnh ngay lập tức bắt đầu tranh cãi và đe dọa lẫn nhau.
02:38
Camma steps between the opposing sides to stop them from fighting—
45
158229
4000
Camma đứng giữa hai bên, ngăn họ gây chiến -
02:42
they must honor her authority.
46
162229
2100
họ phải tôn trọng quyền lực của cô.
02:44
Finally, the Redones agree to pay Camma’s tribe several cattle.
47
164329
4410
Cuối cùng, người da đỏ đồng ý trả lại gia súc cho bộ tộc của Camma.
02:48
In spite of this resolution, Camma still feels uneasy on the long walk home.
48
168739
5582
Dù chuyện đã được giải quyết, Camma vẫn cảm thấy bất an khi đi bộ về làng.
02:54
As they approach the village walls, a bright streak shoots across the sky—
49
174321
4525
Khi vừa về đến thành làng, một vệt sáng cắt ngang bầu trời-
02:58
another omen, but of what?
50
178846
2889
một điềm báo khác, nhưng về điều gì?
03:01
Back home, Camma sits among the elders for her evening meal of porridge,
51
181735
4040
Quay về làng, Camma ngồi giữa những bô lão dùng bữa tối với cháo,
03:05
a bit of meat, and a cup of wine.
52
185775
2895
một ít thịt và rượu.
03:08
While they were out during the day, an intercepted parchment arrived.
53
188670
4090
Khi họ ra ngoài vào ban ngày, một tấm giấy da cừu được gửi đến.
03:12
Camma recognizes the writing immediately.
54
192760
3330
Camma ngay lập tức nhận ra những dòng chữ này.
03:16
Although the druids are forbidden from recording their knowledge,
55
196090
3360
Dù bị cấm ghi chép lại kiến thức,
03:19
she and many other young druids can read Latin.
56
199450
4120
nhưng bà và nhiều tu sĩ trẻ khác vẫn có thể đọc được chữ Latin.
03:23
From the message, she learns that the Romans are drawing closer to their lands.
57
203570
4540
Từ văn bản, bà biết rằng người La Mã đang tiến gần đến vùng đất của họ.
03:28
Some of the elders say that the tribe should flee to the nearby hills and hide,
58
208110
5010
Một số bô lão cho rằng bộ tộc nên đến những ngọn đồi gần đấy và ẩn náu,
03:33
but Camma counsels them to trust in the gods and remain in their home.
59
213120
4569
nhưng Camma khuyên họ nên tin vào thần linh và ở lại.
03:37
Privately, she has her doubts.
60
217689
2076
Bản thân bà cũng có những nghi ngờ.
03:39
Should the Romans reach them, her power to help might be limited.
61
219765
3750
Nếu người La Mã tấn công, quyền lực của bà bị hạn chế.
03:43
Unlike the other Celtic tribes,
62
223515
2070
Không giống như những bộ tộc Xen-tơ khác,
03:45
Roman legions have no regard for the druids’ sacred role as peacemakers.
63
225585
4550
các binh đoàn La Mã không quan tâm đến vai trò tâm linh của tu sĩ.
03:50
Before going to bed,
64
230135
1696
Trước khi đi ngủ,
03:51
she observes the course of the planets and consults her charts,
65
231831
3430
bà quan sát chuyển động của các hành tinh và xem xét các biểu đồ,
03:55
trying to make sense of the meteor she saw earlier.
66
235261
3720
cố gắng hiểu ý nghĩa của sao băng mà bà đã nhìn thấy trước đó.
03:58
The signs are converging on a larger threat than their neighbors.
67
238981
4780
Điềm báo cho thấy
mối đe dọa còn lớn hơn cả những tác động từ các bộ tộc lân cận.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7