Your body vs. implants - Kaitlyn Sadtler

2,187,366 views ・ 2019-06-17

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Anh Thảo Reviewer: Ỷ Yên Diệp
Bơm Insulin giúp cải thiện cuộc sống
00:06
Insulin pumps improve the lives
0
6728
1760
00:08
of many of the 415 million people with diabetes around the world
1
8488
4950
của nhiều người trong số 415 triệu bệnh nhân tiểu đường trên toàn thế giới
00:13
by monitoring blood sugar, delivering insulin,
2
13438
2807
bằng việc theo dõi lượng đường trong máu, truyền insulin
00:16
and preventing the need for constant finger-pricking and blood testing.
3
16245
4000
và tránh việc thường xuyên lấy mẫu máu từ ngón tay.
00:20
These small machines include a pump and a needle, which can sense glucose levels,
4
20245
5060
Những thiết bị nhỏ này gồm một máy bơm và kim dùng để đo mức đường huyết
rồi trả kết quả về máy bơm,
00:25
feed back to the pump,
5
25305
1350
00:26
and then calculate how much insulin to deliver through the needle.
6
26655
3620
để tính ra bao nhiêu insulin cần phải truyền qua kim.
00:30
But they have a catch: they’re temporary.
7
30275
3320
Tuy nhiên có một vấn đề: nó chỉ mang tính tạm thời.
00:33
Within a few days, glucose sensors have to be moved and replaced.
8
33595
4110
Trong vòng vài ngày, cảm biến đường huyết phải được đổi vị trí và đặt lại.
00:37
And it’s not just glucose monitors and insulin pumps that have this problem,
9
37705
4890
Không chỉ máy theo dõi đường huyết và bơm insulin mới gặp vấn đề này,
mà tất cả các vật cấy vào cơ thể,
00:42
but all bodily implants, at different time scales.
10
42595
3689
cần được thay thế vào những khoảng thời gian khác nhau.
00:46
Plastic prosthetic knees have to be replaced after about 20 years.
11
46284
4710
Đầu gối giả bằng nhựa phải được thay thế sau khoảng 20 năm.
00:50
Other implants, such as those used for cosmetic reasons,
12
50994
3317
Những vật cấy khác, được dùng trong phẫu thuật thẩm mỹ,
00:54
can meet the same fate in about 10.
13
54311
2720
cũng chịu chung số phận sau khoảng 10 năm.
00:57
That isn’t just a nuisance: it can be expensive and risky.
14
57031
4530
Điều này không chỉ gây phiền nhiễu mà còn tốn kém và nguy hiểm
01:01
This inconvenience happens because of our bodies’ immune systems.
15
61561
3735
Những bất tiện này xảy ra là do hệ miễn dịch trong cơ thể chúng ta.
01:05
Honed by several hundred million years of evolution,
16
65296
3410
Qua hàng trăm triệu năm tiến hóa,
các tiền tuyến phòng ngự này
01:08
these defensive fronts
17
68706
1310
01:10
have become exceptionally good at identifying foreign objects.
18
70016
4350
đã trở nên cực kỳ lão luyện trong việc phát hiện dị vật.
01:14
Our immune systems boast
19
74366
1340
Hệ miễn dịch của ta tự hào
01:15
an impressive arsenal of tools to tackle, intercept, and destroy
20
75706
4330
vì có một kho đồ sộ các dụng cụ để tóm giữ, ngăn chặn và phá hủy
01:20
anything they believe shouldn’t be there.
21
80036
2890
mọi thứ mà chúng tin là không nên nằm trong cơ thể.
01:22
But the consequence of this constant surveillance
22
82926
2840
Nhưng hậu quả của sự giám sát liên tục này
01:25
is that our bodies treat helpful implants, like insulin pumps,
23
85766
4000
là cơ thể ta coi cả các vật cấy có ích, như máy bơm insulin là nguy hại,
01:29
with the same suspicion as they would a harmful virus or bacteria.
24
89766
4600
như vi khuẩn hay vi rút.
01:34
As soon as the insulin pump has been implanted in the skin,
25
94366
3116
Ngay khi máy bơm insulin được cấy vào da,
01:37
its presence triggers what’s known as a “foreign body response.”
26
97482
4360
sự hiện diện này gây ra thứ gọi là "phản ứng cơ thể trước dị vật."
01:41
This starts with free-floating proteins
27
101842
2212
Bắt đầu với việc các protein di chuyển tự do
01:44
that stick themselves to the surface of the implant.
28
104054
3090
dính lại trên bề mặt vật cấy.
01:47
Those proteins include antibodies,
29
107144
2390
Những protein này bao gồm các kháng thể
01:49
which attempt to neutralize the new object
30
109534
2660
cố vô hiệu hóa vật lạ
01:52
and send out a signal that calls other immune cells to the site
31
112194
3430
và gửi đi tín hiệu kêu gọi các tế bào miễn dịch khác tới đó
01:55
to strengthen the attack.
32
115624
2530
để tăng cường tấn công.
Các tế bào phản ứng đầu tiên khi có viêm
01:58
Early-responding inflammatory cells,
33
118154
2010
02:00
like neutrophils and macrophages,
34
120164
2350
là bạch cầu trung tính và đại thực bào,
02:02
respond to the emergency call.
35
122514
2580
đáp lại cuộc gọi khẩn.
02:05
Neutrophils release little granules filled with enzymes
36
125094
3190
Bạch cầu trung tính giải phóng các hạt nhỏ chứa đầy enzym
02:08
that try to break down the surface of the insulin pump’s needle.
37
128284
3730
cố phá hủy bề mặt kim bơm insulin.
02:12
Macrophages secrete enzymes too,
38
132014
2470
Đại thực bào cũng giải phóng enzym,
02:14
together with nitric oxide radicals,
39
134484
2280
cùng với các chất có gốc oxit nitric,
02:16
which create a chemical reaction that degrades the object over time.
40
136764
4660
giúp tạo ra một phản ứng hóa học làm thoái hóa vật thể qua thời gian.
02:21
If the macrophages are unable to dispatch the foreign body rapidly,
41
141424
4147
Nếu đại thực bào không thể mau lẹ giải quyết ngoại vật,
02:25
they fuse together, forming a mass of cells called a “giant cell.”
42
145571
5296
chúng hợp lại với nhau thành một khối gọi là "tế bào khổng lồ."
02:30
At the same time, cells called fibroblasts
43
150867
3164
Cùng lúc, các tế bào mang tên nguyên bào sợi
02:34
travel to the site and begin to deposit layers of dense connective tissue.
44
154031
4980
di chuyển đến điểm đó và bắt đầu tích tụ các lớp mô liên kết dày đặc.
02:39
Those enclose the needle that the pump uses to deliver insulin
45
159011
3994
Chúng bọc quanh cây kim mà thiết bị dùng để truyền insulin
02:43
and test for glucose levels.
46
163005
2270
và phân tích lượng đường huyết.
02:45
Over time this scaffolding builds up,
47
165275
2480
Qua thời gian bị bủa vây,
02:47
forming a scar around the implant.
48
167755
3570
quanh vật cấy dần hình thành một khối sẹo.
02:51
The scar functions as an almost impenetrable wall
49
171325
3440
Chức năng của khối sẹo gần như là một tường thành bất khả xâm phạm,
02:54
that might start to block vital interactions
50
174765
2330
ngăn sự tương giao quan trọng
02:57
between the body and the implant.
51
177095
2520
giữa cơ thể với vật cấy.
02:59
For example, scarring around pacemakers can interrupt
52
179615
3590
Lấy ví dụ, khối sẹo quanh máy điều hòa nhịp tim
03:03
the electrical transmission that’s crucial for their functioning.
53
183205
4270
có thể cản trở dòng điện, làm vô hiệu chức năng.
03:07
Synthetic knee joints may give off particles as they’re worn down,
54
187477
3910
Khớp đầu gối nhân tạo tróc các mảnh nhỏ khi bị mòn
03:11
causing immune cells to inflame around these fragments.
55
191387
3660
làm cho các tế bào miễn dịch kháng viêm tập trung lại quanh các mảnh này.
03:15
Tragically, the immune system’s attack can even be life-threatening.
56
195047
4840
Tệ hơn, đợt công kích của hệ miễn dịch, thậm chí, có thể đe dọa tới mạng sống.
03:19
However, researchers are finding ways to trick the immune system
57
199887
3513
Tuy vậy, các nhà nghiên cứu đang tìm cách để qua mặt hệ miễn dịch,
03:23
into accepting the new devices we introduce into our bodily tissues.
58
203400
4810
khiến nó chấp nhận các thiết bị mới mà ta đưa vào cơ thể.
03:28
We’ve discovered that coating implants with certain chemicals and drugs
59
208210
3467
Chúng tôi đã tìm cách phủ lên vật cấy các hóa chất và dược chất nhất định
03:31
can dampen the immune response.
60
211677
2320
được chấp thuận bởi các phản ứng miễn dịch.
03:33
Those basically make the implants invisible to the immune system.
61
213997
3990
Về cơ bản, biện pháp đó giúp vật cấy vô hình trước hệ miễn dịch.
03:37
We’re also making more implants out of natural materials
62
217987
3320
Chúng tôi cũng đang dùng các vật liệu cấy ghép tự nhiên hơn,
03:41
and in forms that directly mimic tissues,
63
221307
2770
có hình dạng bắt chước y hệt các mô,
03:44
so that the body launches a weaker attack
64
224077
2470
ít bị công kích hơn
03:46
than it would if it came across a completely artificial implant.
65
226547
4450
so với vật cấy hoàn toàn nhân tạo.
03:50
Some medical treatments involve implants
66
230997
2134
Vài phương thức điều trị liên quan tới cấy ghép
03:53
designed to regenerate lost or damaged tissues.
67
233131
3660
được thiết kế để tái tạo lại những mô đã hư hại hay thương tổn.
03:56
In those cases, we can design the implants to contain ingredients
68
236791
3510
Trong những trường hợp đó, ta có thể đưa vào vật cấy
04:00
that will release specific signals,
69
240301
2290
các thành phần giúp giải phóng các tín hiệu đặc thù,
04:02
and carefully tailor our bodies’ immune reactions.
70
242591
4220
nhằm điều chỉnh phản ứng miễn dịch một cách cẩn thận.
04:06
In the future, this way of working alongside the immune system
71
246811
4207
Trong tương lai, nghiên cứu song hành với hệ miễn dịch này
04:11
could help us develop completely artificial organs,
72
251018
3070
có thể giúp ta phát triển các cơ quan nhân tạo ưu việt,
04:14
totally integrative prostheses,
73
254088
2220
các bộ phận cấy ghép hoàn toàn hợp nhất,
04:16
and self-healing wound therapies.
74
256308
2550
và phương pháp tự chữa lành chấn thương.
04:18
These treatments might one day revolutionize medicine–
75
258858
3410
Một ngày không xa,
phương pháp này sẽ tạo cuộc cách mạng ngành y
04:22
and transform, forever, the bodies we live in.
76
262268
3610
và làm biến đổi vĩnh viễn cơ thể sống của ta.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7