How plants tell time - Dasha Savage

337,153 views ・ 2015-06-11

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Cuong Nguyen Reviewer: Vu-An Phan
00:06
In the 18th century,
0
6960
1451
Vào thế kỉ thứ 18,
00:08
Swedish botanist Carolus Linnaeus designed the flower clock,
1
8411
4797
Nhà thực vật học Thuỵ Điển Carolus Linnaeus thiết kế ra đồng hồ hoa,
00:13
a timepiece made of flowering plants
2
13208
3258
đồng hồ làm từ những cây hoa
00:16
that bloom and close at specific times of day.
3
16466
4191
nở và khép lại vào các thời điểm nhất định trong ngày.
00:20
Linnaeus's plan wasn't perfect, but the idea behind it was correct.
4
20657
4372
kế hoạch của Linnaeus không hoàn hảo, nhưng ý tưởng trong đó lại rất đúng dắn.
00:25
Flowers can indeed sense time, after a fashion.
5
25029
4334
Hoa có cảm nhận về thời gian, ở một chừng mực nào đó.
00:29
Mornings glories unfurl their petals like clockwork in the early morning.
6
29363
4399
Hoa morning glory nở những cảnh hoa giống như đồng hồ vào mỗi buổi sáng sớm.
00:33
A closing white water lily signals that it's late afternoon,
7
33762
4270
Hoa súng trắng khép lại báo hiệu đã là chiều muộn.
00:38
and moon flowers, as the name suggests, only bloom under the night sky.
8
38032
5307
và hoa mặt trăng, như cái tên của nó, chỉ nở vào ban đêm.
00:43
But what gives plants this innate sense of time?
9
43339
3437
Nhưng cái gì đã cho thực vật khả năng cảm nhận thời gian đó?
00:46
It's not just plants, in fact.
10
46776
1897
Thực ra, không chỉ có cây côi.
00:48
Many organisms on Earth have a seemingly inherent awareness
11
48673
3216
Rất nhiều sinh vật trên Trái Đất có cảm nhận dường như được di truyền
00:51
of where they are in the day's cycle.
12
51889
3104
về thời điểm trong một ngày.
00:54
That's because of circadian rhythms,
13
54993
2222
Nó là do nhịp điệu theo ngày,
00:57
the internal timekeepers that tick away inside many living things.
14
57215
5073
chiếc đồng hồ chạy bên trong các sinh vật sống.
01:02
These biological clocks allow organisms to keep track of time
15
62288
4462
Những chiếc đồng hồ sinh học này cho phép sinh vật theo dõi được thời gian
01:06
and pick up on environmental cues that help them adapt.
16
66750
4274
và chọn ra những tín hiệu của môi trường mà giúp chúng thích nghi.
01:11
That's important, because the planet's rotations and revolutions
17
71024
3206
Điều này là quan trọng, do sự tự quay và xoay vòng của Trái Đất
01:14
put us in a state of constant flux,
18
74230
3027
đặt chúng ta vào trong trạng thái không ngừng biến đổi,
01:17
although it plays out in a repetitive, predictable way.
19
77257
3754
mặc dù nó xảy ra theo một cách dễ hiểu và có thể đoán trước.
01:21
Circadian rhythms incorporate various cues
20
81011
2697
Nhịp sinh học kết hợp các tín hiệu khác nhau
01:23
to regulate when an organism should wake and sleep,
21
83708
3797
để điều khiển sinh vật khi nào nên thức, nên ngủ,
01:27
and perform certain activities.
22
87505
2526
và thực hiện các hoạt động nhất định.
01:30
For plants, light and temperature are the cues which trigger reactions
23
90031
4530
Với thực vật, ánh sáng và nhiệt độ là những dấu hiệu kích hoạt những phản ứng
01:34
that play out at a molecular scale.
24
94561
2698
diễn ra ở cấp độ phân tử.
01:37
The cells in stems, leaves, and flowers contain phytochromes,
25
97259
4792
Các tế bào ở thân cây, lá và hoa chứa phytochrome,
01:42
tiny molecules that detect light.
26
102051
2988
những phân tử rất nhỏ phát hiện ánh sáng.
01:45
When that happens, phytochromes initiate a chain of chemical reactions,
27
105039
4814
Khi điều đó xảy ra, phytochrome gây ra một chuỗi các phản ứng hoá học,
01:49
passing the message down into the cellular nuclei.
28
109853
3637
đưa tín hiệu vào nhân tế bào.
01:53
There, transcription factors trigger the manufacture of proteins
29
113490
4006
Ở đó, sự sao chép lại của các yếu tố kích hoạt việc sản xuất protein
01:57
required to carry out light-dependent processes,
30
117496
3760
cần thiết để thực hiện các quá trình phụ thuộc vào ánh sáng,
02:01
like photosynthesis.
31
121256
1990
như quang hợp.
02:03
These phytochromes not only sense the amount of light the plant receives,
32
123246
3760
Chất phytochrome không chỉ cảm nhận lượng ánh sáng thực vật nhận được,
02:07
but can also detect tiny differences
33
127006
2376
mà còn phát hiện được sự khác biệt rất nhỏ
02:09
in the distribution of wavelengths the plant takes in.
34
129382
4397
ở bước sóng từ nguồn ánh sáng mà thực vật thu nhận.
02:13
With this fine-tuned sensing,
35
133779
1859
Với 'cảm biến' được tinh chỉnh này,
02:15
phytochromes allow the plant to discern both time,
36
135638
2932
phytochrome cho phép thực vật nhận biết được cả thời gian,
02:18
the difference between the middle of the day and the evening,
37
138570
3243
sự khác nhau giữa trưa và tối,
02:21
and place, whether it is in direct sunlight or shade,
38
141813
4238
địa điểm, liệu chúng đang ở dưới ánh mặt trời hay trong bóng dâm,
02:26
enabling the plant to match its chemical reactions to its environment.
39
146051
4882
cho phép cây chọn các phản ứng hoá học phù hợp với môi trường.
02:30
This makes for early risers.
40
150933
2153
Điều này giúp ích cho nhưng loài ưa sáng sớm.
02:33
A few hours before sunrise, a typical plant is already active,
41
153086
4117
Vài tiếng trước khi mặt trời mọc, một số loài cây hoạt động,
02:37
creating mRNA templates for its photosynthesizing machinery.
42
157203
4939
tạo nên mạch mẫu MRNA cho cỗ máy quang hợp của chúng.
02:42
As the phytochromes detect increasing sunlight,
43
162142
2542
Khi phytochrome phát hiện sự gia tăng của ánh sáng,
02:44
the plant readies its light-capturing molecules
44
164684
2564
thực vật chuẩn bị các phân tử thu nhận ánh sáng
02:47
so it can photosynthesize and grow throughout the morning.
45
167248
4460
để đó nó có thể quang hợp và phát triển trong suốt buổi sáng.
02:51
After harvesting their morning light,
46
171708
1871
Sau khi thu nhận ánh sáng ban ngày,
02:53
plants use the rest of the day to build long chains of energy
47
173579
3791
cây cối sử dụng phần còn lại của ngày để xây dựng chuỗi năng lượng
02:57
in the form of glucose polymers, like starch.
48
177370
3784
dưới dạng chuỗi polyme glucose, như tinh bột.
03:01
The sun sets, and the day's work is done,
49
181154
2891
Mặt trời lặn, và công việc một ngày được hoàn thành,
03:04
though a plant is anything but inactive at night.
50
184045
3535
nhưng cây cối cũng không nghỉ ngơi vào đêm.
03:07
In the absence of sunlight,
51
187580
1541
Trong tình trạng thiếu ánh sáng,
03:09
they metabolize and grow,
52
189121
2055
chúng hô hấp và lớn lên,
03:11
breaking down the starch from the previous day's energy harvest.
53
191176
4237
phá vỡ các tinh bột tạo được từ trước.
03:15
Many plants have seasonal rhythms as well.
54
195413
2827
Rất nhiều loài cây cũng có nhịp điệu hoạt động theo mùa.
03:18
As spring melts the winter frost,
55
198240
2096
Khi mùa xuân làm tan chảy băng giá mùa đông
03:20
phytochromes sense the longer days and increasing light,
56
200336
4078
phytochrome cảm nhận được ngày dài hơn, sự gia tăng của ánh sáng,
03:24
and a currently unknown mechanism detects the temperature change.
57
204414
4270
và một cơ chế vẫn chưa được biết đến phát hiện sự thay đổi của nhiệt độ.
03:28
These systems pass the news throughout the plant
58
208684
2631
Những hệ thống này đưa thông tin đến toàn bộ cơ thể thực vật.
03:31
and make it produce blooming flowers
59
211315
2353
và khiến cho cây tạo hoa
03:33
in preparation for the pollinators brought out by warmer weather.
60
213668
3908
để chuẩn bị cho sự thụ phấn nhờ có thời tiết ấm hơn.
03:37
Circadian rhythms act as a link between a plant and its environment.
61
217576
4401
Nhịp sinh học này liên kết giữa cây với môi trường.
03:41
These oscillations come from the plants themselves.
62
221977
3111
Sự giao động này xuất phát từ chính cây cối.
03:45
Each one has a default rhythm.
63
225088
2476
Mỗi loài cây có một nhịp điệu riêng.
03:47
Even so, these clocks can adapt their oscillations
64
227564
3245
Dù vậy, đồng hồ sinh học cũng điều chỉnh các giao động cho phù hợp
03:50
to environmental changes and cues.
65
230809
3110
với sự thay đổi và tín hiệu của môi trường.
03:53
On a planet that's in constant flux,
66
233919
1934
Trên một hành tinh mà luôn có sự biến đổi
03:55
it's the circadian rhythms that enable a plant to stay true to its schedule
67
235853
4911
Những nhịp điệu đó giúp thực vật sống đúng theo lịch trình
04:00
and to keep its own time.
68
240764
2380
và giữ thời gian riêng của chúng
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7