A burial practice that nourishes the planet | Caitlin Doughty

269,456 views ・ 2017-04-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Huyen Vo Thi Ngoc Reviewer: Hoàng Trâm Anh Nguyễn
00:13
When I die,
0
13208
1613
Khi tôi chết
00:14
I would like for my body to be laid out to be eaten by animals.
1
14845
5083
Tôi muốn cơ thể của tôi được phân hủy, được thưởng thức bởi những con vật
00:20
Having your body laid out to be eaten by animals is not for everyone.
2
20920
4711
Không phải ai cũng được diễm phúc như vậy
00:25
(Laughter)
3
25655
1033
(cười)
00:26
Maybe you have already had the end-of-life talk with your family
4
26712
3953
Có lẽ bạn đã sẵn sàng cho cuộc trò chuyện cuối đời của mình cùng với gia đình
00:30
and decided on, I don't know, cremation.
5
30689
3720
Và đưa ra quyết định, tôi không biết nữa, hỏa táng chăng?
00:34
And in the interest of full disclosure,
6
34833
2566
Và vì lợi ích khách quan chung
00:37
what I am proposing for my dead body is not strictly legal at the moment,
7
37423
5988
Những gì mà tôi yêu cầu cho thi thể của tôi hoàn toàn không hợp lý vào lúc này
00:43
but it's not without precedent.
8
43435
1991
Nhưng không phải là không có tiền lệ
00:45
We've been laying out our dead for all of human history;
9
45924
3588
Chúng ta đã sắp đặt được sự sống còn của chúng ta cho lịch sử toàn nhân loại
00:49
it's call exposure burial.
10
49536
2069
Đó được gọi là mai táng phơi nhiễm
00:52
In fact, it's likely happening right now as we speak.
11
52096
4080
Thực tế, điều này gần như đang xảy ra ngay bây giờ như chúng ta nói
00:56
In the mountainous regions of Tibet,
12
56684
2231
Ở những vùng núi cao Tây Tạng
00:58
they practice "sky burial,"
13
58939
2064
Họ luyện tập "Thiên Táng"
01:01
a ritual where the body is left to be consumed by vultures.
14
61027
3891
Một nghi thức đặc biệt để thi thể làm mồi cho kền kền
01:05
In Mumbai, in India, those who follow the Parsi religion
15
65545
5226
Ở Mumbai, Ấn Độ, những người theo Bái Hỏa Giáo
01:10
put their dead in structures called "Towers of Silence."
16
70795
4277
Họ để xác của người chết vào một kiến trúc gọi là "Ngọn Tháp Im Lặng"
01:15
These are interesting cultural tidbits,
17
75487
2544
Những điều này là những mẩu văn hóa khá thú vị
01:18
but they just haven't really been that popular in the Western world --
18
78055
4448
nhưng nó vẫn chưa thực sự phổ biến tại phương Tây
01:22
they're not what you'd expect.
19
82527
1700
Nó không phải là điều mà các bạn mong chờ
01:24
In America, our death traditions have come to be chemical embalming,
20
84978
5030
Ở Mỹ, thi thể của chúng ta thông thường được mang đi ướp hóa học
01:30
followed by burial at your local cemetery,
21
90032
3381
dựa theo cách mai táng tại nghĩa trang nơi bạn sống
01:33
or, more recently, cremation.
22
93437
2320
hoặc, gần đây hơn, hỏa táng
01:36
I myself, am a recent vegetarian,
23
96843
3263
Bản thân tôi, là một người ăn chay gần đây
01:40
which means I spent the first 30 years or so of my life
24
100130
3619
Điều đó có nghĩa là tôi đã dành 30 năm đầu hoặc cuộc đời tôi về sau
01:43
frantically inhaling animals --
25
103773
2207
điên cuồng ăn thịt động vật
01:46
as many as I could get my hands on.
26
106004
1978
nhiều như tôi có thể giết chúng
01:48
Why, when I die, should they not have their turn with me?
27
108706
4580
Tại sao? Khi tôi chết, liệu rằng chúng có nên làm điều đó ngược lại với tôi không?
01:53
(Laughter)
28
113310
1767
(Cười)
01:55
Am I not an animal?
29
115101
1880
Tôi có phải là một động vật không?
01:57
Biologically speaking, are we not all, in this room, animals?
30
117005
4764
Về mặt sinh học mà nói, ai trong chúng ta, tại căn phòng này, không phải là động vật?
02:02
Accepting the fact that we are animals
31
122949
2652
Sự thật là chúng ta đều là những loài động vật
02:05
has some potentially terrifying consequences.
32
125625
3131
có một vài khả năng gây ra những hậu quả đáng sợ
02:09
It means accepting that we are doomed to decay and die,
33
129220
4028
Nghĩa là chấp nhận việc chúng ta đang phải chịu đựng sự suy tàn và chết chóc
02:13
just like any other creature on earth.
34
133272
3242
Giống như bất cứ sinh vật khác trên Trái Đất
02:18
For the last nine years, I've worked in the funeral industry,
35
138076
3614
9 năm trước, tôi từng làm việc tại dịch vụ tang lễ
02:21
first as a crematory operator,
36
141714
2131
đầu tiên là người điều hành hỏa táng
02:23
then as a mortician
37
143869
1478
rồi sau đó là người đảm trách dịch vụ tang lễ
02:25
and most recently, as the owner of my own funeral home.
38
145371
3112
Và gần đây nhất, là chủ sở hữu việc mai táng tại nhà của tôi
02:29
And I have some good news:
39
149162
1732
Và tôi có một vài tin tốt
02:30
if you're looking to avoid the whole "doomed to decay and die" thing:
40
150918
5572
Nếu bạn đang có gắng tránh việc cả số phận bi đát bị chôn vùi và tan nát
02:36
you will have all the help in the world in that avoidance
41
156514
4216
Bạn sẽ được tất cả sự giúp đỡ trên thế giới để có thể thoát khỏi nó
02:40
from the funeral industry.
42
160754
1777
từ nền công nghiệp mai táng
02:43
It's a multi-billion-dollar industry,
43
163640
2165
Đó là nền công nghiệp trị giá hàng tỷ đô la
02:45
and its economic model is based on the principle
44
165829
2984
và mô hình kinh tế dựa theo những nguyên tắc
02:48
of protection, sanitation and beautification of the corpse.
45
168837
5479
thuộc về bảo vệ, vệ sinh và làm đẹp cho thi thể
02:55
Whether they mean to or not,
46
175430
2172
Cho dù họ có ý hay không
02:57
the funeral industry promotes this idea of human exceptionalism.
47
177626
4493
Nền công nghiệp mai táng đẩy mạnh ý tưởng của chủ nghĩa ngoại thường nhân bản
03:02
It doesn't matter what it takes,
48
182636
1642
Những gì nó lấy không thành vấn đề
03:04
how much it costs,
49
184302
1292
Giá cả bao nhiêu
03:05
how bad it is for the environment,
50
185618
1958
Dù môi trường có khắc nghiệt đến đâu
03:07
we're going to do it because humans are worth it!
51
187600
3273
Chúng tôi vẫn sẽ thực hiện diều đó bởi con người xứng đáng với điều đó
03:11
It ignores the fact
52
191767
1588
Nó bác bỏ sự thật
03:13
that death can be an emotionally messy and complex affair,
53
193379
5087
rằng cái chết có thể là một mớ xúc cảm hỗn độn và vấn để phức tạp
03:18
and that there is beauty in decay --
54
198490
2544
và đó chính là hoa sen trong bùn
03:21
beauty in the natural return to the earth from whence we came.
55
201058
4413
vẻ đẹp trong tự nhiên quay về đất mẹ nơi mà chúng ta đã đến
03:27
Now, I don't want you to get me wrong --
56
207000
1916
Bây giờ, tôi không muốn các bạn hiểu sai ý tôi
03:28
I absolutely understand the importance of ritual,
57
208940
2987
Tôi hoàn toàn hiểu điều quan trọng của nghi lễ
03:31
especially when it comes to the people that we love.
58
211951
3101
Đặc biệt là khi nó đến từ những người mà chúng ta yêu thương
03:35
But we have to be able to create and practice this ritual
59
215076
3535
Nhưng chúng ta phải tạo và tập làm quen với nghi thức này
03:38
without harming the environment,
60
218635
1781
Mà không làm ảnh hưởng đến môi trường
03:40
which is why we need new options.
61
220440
2939
Đó là lý do vì sao chúng ta cần những sự lựa chọn mới
03:44
So let's return to the idea of protection, sanitation and beautification.
62
224235
5040
Như vậy hãy quay lại với ý tưởng về sự bảo vệ, vệ sinh và thẩm mỹ
03:49
We'll start with a dead body.
63
229299
1776
Chúng ta sẽ bắt đầu với một thi thể
03:51
The funeral industry will protect your dead body
64
231672
3019
Ngành công nghiệp mai táng sẽ bảo vệ cơ thể chết của bạn
03:54
by offering to sell your family a casket made of hardwood or metal
65
234715
4841
Bằng lời đề nghị bán cho gia đình bạn một cỗ quan tài làm bằng gỗ cứng hoặc kim loại
03:59
with a rubber sealant.
66
239580
1879
với chất trám cao su kín
04:02
At the cemetery, on the day of burial, that casket will be lowered
67
242083
3571
Tại nghĩa trang, vào ngày chôn cất, chiếc quan tài đó sẽ được hạ xuống
04:05
into a large concrete or metal vault.
68
245678
3137
vào một cái vòm bê tông lớn hoặc hầm kim loại
04:09
We're wasting all of these resources -- concretes, metal, hardwoods --
69
249573
3924
Chúng ta đang lãng phí tất cả những tài nguyên đấy - bê tông, kim loại, gỗ cứng
04:13
hiding them in vast underground fortresses.
70
253521
3765
Giấu chúng trong những căn hầm dưới dất rộng lớn
04:18
When you choose burial at the cemetery,
71
258120
2548
Khi bạn chọn mai táng tại dịch vụ tang lễ
04:20
your dead body is not coming anywhere near the dirt that surrounds it.
72
260692
5293
thi thể của bạn sẽ không dịch chuyển đi đâu cả gần thứ bụi đất bao quanh nó
04:26
Food for worms
73
266570
1554
Mồi cho sâu bọ
04:28
you are not.
74
268148
1177
Bạn thì không
04:30
Next, the industry will sanitize your body through embalming:
75
270477
4819
Tiếp theo, nền công nghiệp đó sẽ làm sạch cơ thể bạn thông qua việc ướp xác
04:35
the chemical preservation of the dead.
76
275320
2201
Loại chất hóa học bảo vệ người chết
04:38
This procedure drains your blood
77
278126
1934
Phương pháp này dẫn lưu máu của bạn
04:40
and replaces it with a toxic, cancer-causing formaldehyde.
78
280084
4302
Và thay thế bằng một loại độc, hợp chất hữu cơ fomanđêhít gây ra ung thư
04:45
They say they do this for the public health
79
285469
2343
Họ bảo làm điều này vì sức khỏe chung của cộng đồng
04:47
because the dead body can be dangerous,
80
287836
2850
Bởi vì cơ thể người chết có thể bị nguy hiểm
04:50
but the doctors in this room will tell you
81
290710
2499
nhưng các bác sĩ trong căn phòng này sẽ nói với bạn
04:53
that that claim would only apply
82
293233
2754
rằng yêu cầu đó sẽ chỉ được áp dụng
04:56
if the person had died of some wildly infectious disease, like Ebola.
83
296011
4916
Nếu có người chết vì vài loại bệnh truyền nhiễm cực kỳ nguy hiểm, Ebola chẳng hạn
05:01
Even human decomposition, which, let's be honest,
84
301841
3239
Ngay cả sự phân hủy của con người, cái mà, hãy thành thực nhé
05:05
is a little stinky and unpleasant,
85
305104
2990
cũng có một chút bốc mùi và khó chịu
05:08
is perfectly safe.
86
308118
1743
hoàn toàn được an toàn
05:10
The bacteria that causes disease is not the same bacteria
87
310615
4508
Vi khuẩn gây bệnh không phải là cùng một loại
05:15
that causes decomposition.
88
315147
1974
mà gây ra phân hủy
05:18
Finally, the industry will beautify the corpse.
89
318476
3940
Cuối cùng, nền công nghiệp sẽ làm đẹp cho xác chết
05:23
They'll tell you that the natural dead body of your mother or father
90
323001
3889
Họ sẽ bảo với bạn rằng cái chết tự nhiên của cơ thể ba mẹ bạn
05:26
is not good enough as it is.
91
326914
2084
không tốt như bạn tưởng
05:29
They'll put it in makeup.
92
329485
1728
Họ sẽ đặt một lớp trang điểm
05:31
They'll put it in a suit.
93
331237
1791
Họ sẽ mặc một bộ lễ phục
05:33
They'll inject dyes so the person looks a little more alive --
94
333052
3939
Họ sẽ tiêm thuốc nhuộm để người đó nhìn trong tươi tắn hơn
05:37
just resting.
95
337015
1286
chỉ cần yên nghỉ
05:39
Embalming is a cheat code,
96
339492
2266
Ướp xác là một trò lừa phỉnh
05:41
providing the illusion that death and then decay are not the natural end
97
341782
4397
mang đến sự ảo tưởng rằng cái chết và rồi sự phân hủy không phải là kết thúc tự nhiên
05:46
for all organic life on this planet.
98
346203
2885
cho tất cả nguồn sống xanh sạch trên hành tinh này
05:50
Now, if this system of beautification, sanitation, protection
99
350429
5018
Ngày nay, nếu hệ thống làm đẹp, vệ sinh và bảo vệ
05:55
doesn't appeal to you,
100
355471
2193
không thể hấp dẫn bạn
05:57
you are not alone.
101
357688
1399
Bạn không cô đơn
05:59
There is a whole wave of people --
102
359650
1976
Có một làn những con người
06:01
funeral directors, designers, environmentalists --
103
361650
2964
Giám đốc dịch vụ tang lễ, nhà thiết kế, các nhà môi trường...
06:04
trying to come up with a more eco-friendly way of death.
104
364638
3811
cố gắng đưa ra những cách thân thiện hơn với môi trường sinh thái cho cái chết
06:09
For these people, death is not necessarily
105
369201
2482
Đối với những người này, cái chết không nhất thiết là
06:11
a pristine, makeup, powder-blue tuxedo kind of affair.
106
371707
4192
Một cái gì mới mẻ, trang điểm, màu xanh lơ tuxedo loại để đi làm
06:16
There's no question
107
376566
1398
Không bao giờ có chuyện
06:17
that our current methods of death are not particularly sustainable,
108
377988
3927
rằng phương pháp tử hình hiện tại của chúng ta là hoàn toàn bền vững
06:21
what with the waste of resources and our reliance on chemicals.
109
381939
3636
Với sự lãng phí tài nguyên và sự tin tưởng của chúng ta với chất hóa học
06:26
Even cremation,
110
386318
1342
Thậm chí là hỏa táng
06:27
which is usually considered the environmentally friendly option,
111
387684
3718
cái mà thường xuyên được xem xét là sự lựa chọn thân thiện với môi trường
06:31
uses, per cremation,
112
391426
2238
sử dụng, mỗi lần hỏa táng
06:33
the natural gas equivalent of a 500-mile car trip.
113
393688
4900
tương đương với khí ga tự nhiên của chuyến xe đi 500 dặm
06:39
So where do we go from here?
114
399748
2554
Vì thế, từ đây chúng ta đi đến đâu?
06:43
Last summer, I was in the mountains of North Carolina,
115
403188
3352
Hè năm ngoái, tôi đã ở trên núi của phía Đông Carolina
06:46
hauling buckets of wood chips in the summer sun.
116
406564
3347
chuyển các xô gỗ vụn dưới cái nắng mùa hè
06:50
I was at Western Carolina University at their "Body Farm,"
117
410561
4189
Tôi đến tại Đại học Western Carolina, tại "Trại xác chết" của họ
06:54
more accurately called a "human decomposition facility."
118
414774
3832
nói chính xác hơn là "cơ sở tiêu hủy xác người"
06:59
Bodies donated to science are brought here,
119
419614
2245
Những thi thể được hiến cho khoa học đều được mang đến đây
07:01
and their decay is studied to benefit the future of forensics.
120
421883
4024
Và sự phân hủy của cơ thể họ được nghiên cứu để mang đến lợi ích cho tương lai của ngành pháp y
07:06
On this particular day,
121
426640
1288
Ngày nay
07:07
there were 12 bodies laid out in various stages of decomposition.
122
427952
4571
Đã có 12 thi thể được đặt ra trong các giai đoạn phân hủy khác nhau
07:12
Some were skeletonized,
123
432547
2281
Một số chỉ còn là những di cốt
07:14
one was wearing purple pajamas,
124
434852
2372
Một người đang mặc bộ áo ngủ màu tím
07:17
one still had blonde facial hair visible.
125
437248
2736
Một người vẫn còn nhìn thấy được mái tóc vàng
07:21
The forensic aspect is really fascinating,
126
441030
2909
Các khía cạnh pháp y thực sự hấp dẫn
07:23
but not actually why I was there.
127
443963
2396
Nhưng nó không phải là lý do thực sự tôi ở đó
07:26
I was there because a colleague of mine named Katrina Spade
128
446383
3262
Tôi đến đó vi một người bạn đồng nghiệp của tôi, Katrina Spade
07:29
is attempting to create a system, not of cremating the dead,
129
449669
4340
đang nỗ lực để tạo ra một hệ thống, không phải là hỏa táng người chết
07:34
but composting the dead.
130
454033
1950
Nhưng ủ kín xác chết
07:36
She calls the system "Recomposition,"
131
456745
2518
Cô ấy gọi hệ thống đó là "Sự sắp xếp lại"
07:39
and we've been doing it with cattle and other livestock for years.
132
459287
3672
Và chúng tôi làm điều đó với đàn gia súc và những con vật nuôi khác trong cả năm trời
07:43
She imagines a facility
133
463465
1524
Cô tưởng tượng ra 1 cơ sở
07:45
where the family could come and lay their dead loved one
134
465013
2626
nơi mà các gia đình có thể tới và đặt thi thể người họ yêu thương
07:47
in a nutrient-rich mixture that would, in four-to-six weeks,
135
467663
4431
trong 1 hỗn hợp giàu chất dinh dưỡng có thể, từ 4 đến 6 tuần
07:52
reduce the body -- bones and all -- to soil.
136
472118
3604
làm tiêu biến cơ thể, xương và tất cả mọi thứ khác thành đất
07:56
In those four-to-six weeks,
137
476622
1445
trong khoảng từ 4 đến 6 tuần đó
07:58
your molecules become other molecules;
138
478091
2458
các phân tử torng cơ thể bạn biến thành các phân tử khác
08:00
you literally transform.
139
480573
1738
Bạn đã biến đổi theo đúng nghĩa đen
08:03
How would this fit in with the very recent desire
140
483526
3053
Điều này sẽ phù hợp như thế nào trong những mong đợi gần đây
08:06
a lot of people seem to have
141
486603
1602
rất nhiều người dường như
08:08
to be buried under a tree,
142
488229
1505
được mai táng dưới gốc cây
08:09
or to become a tree when they die?
143
489758
2061
hoặc trở thành một cái cây khi họ chết?
08:12
In a traditional cremation, the ashes that are left over --
144
492530
3530
Trong lễ hỏa táng truyền thống, tro tàn còn sót lại
08:16
inorganic bone fragments --
145
496084
1986
các mảnh xương vô cơ
08:18
form a thick, chalky layer
146
498094
2251
tạo thành một lớp phấn dày
08:20
that, unless distributed in the soil just right,
147
500369
3223
rằng, trừ khi phân tán trong đất vừa phải
08:23
can actually hurt or kill the tree.
148
503616
3177
có thể thực sự làm tổn hại và giết chết cái cây
08:27
But if you're recomposed, if you actually become the soil,
149
507372
3305
nhưng nào bạn được sắp xếp lại, nếu bạn thực sự trở thành đất
08:30
you can nourish the tree,
150
510701
1534
Bạn có thể nuôi dưỡng cây
08:32
and become the post-mortem contributor you've always wanted to be --
151
512259
3689
Và trở thành người có ích sau khi chết mà bạn luôn muốn trở thành
08:35
that you deserve to be.
152
515972
1793
Đó là điều bạn xứng đáng để làm
08:38
So that's one option for the future of cremation.
153
518638
3343
Vậy đó là một sự lựa chọn cho tương lai của dịch vụ hỏa táng
08:42
But what about the future of cemeteries?
154
522005
2385
Vậy còn tương lai của dịch vụ mai táng?
08:44
There are a lot of people who think we shouldn't even have cemeteries anymore
155
524932
4065
Sẽ có nhiều người nghĩ rằng chúng ta thậm chí không cần đến dịch vụ tang lễ nữa
08:49
because we're running out of land.
156
529021
2039
bởi vì chúng ta đang cạn kiệt tài nguyên đất
08:51
But what if we reframed it,
157
531797
2213
nhưng nếu chúng ta thay đổi lại nó,
08:54
and the corpse wasn't the land's enemy,
158
534034
2605
và tử thi không phải là kể thù của đất
08:56
but its potential savior?
159
536663
1959
nhưng nó là vị cứu tinh tiềm năng?
08:59
I'm talking about conservation burial,
160
539625
2553
Tôi đang nói về việc mai táng bảo tồn
09:02
where large swaths of land are purchased by a land trust.
161
542202
4059
nơi mà lượng lớn các dải đất được mua bởi một cục ủy thác đất đai
09:07
The beauty of this is that once you plant a few dead bodies in that land,
162
547094
4830
Điều đáng quý ở đây là một khi bạn trồng một vài thi thể tại mảnh đất đó
09:11
it can't be touched, it can't be developed on --
163
551948
3018
Nó không thể bị xâm phạm, nó không thể nào phát triển thêm
09:14
hence the term, "conservation burial."
164
554990
2798
Do đó thuật ngữ, "Mai táng bảo tồn"
09:17
It's the equivalent of chaining yourself to a tree post-mortem --
165
557812
3882
Nó tương đương giống như ràng buộc bản thân bạn như một cái cây sau khi mất
09:21
"Hell no, I won't go!
166
561718
2464
"Chúa ơi no, tôi sẽ không đi đâu
09:24
No, really -- I can't. I'm decomposing under here."
167
564206
3045
Không, thực sự tôi không thể. Tôi đang phân hủy dưới đây"
09:27
(Laughter)
168
567275
1095
(Cười)
09:28
Any money that the family gives to the cemetery
169
568394
2321
Tiền mà gia đình đưa cho dịch vụ tang lễ
09:30
would go back into protecting and managing the land.
170
570739
3509
Sẽ đưa vào bảo vệ và quản lý đất đai
09:35
There are no headstones and no graves in the typical sense.
171
575196
4399
Sẽ không có bia mộ và nghĩa trang nào nữa theo đúng nghĩa
09:39
The graves are scattered about the property
172
579619
2147
Những phần mộ sẽ được bốc vì bất động sản
09:41
under elegant mounds,
173
581790
1560
Dưới những gò mộ trang nghiêm,
09:43
marked only by a rock or a small metal disk,
174
583374
3681
chỉ còn được đánh dấu bằng đá hoặc một chiếc đĩa kim loại nhỏ
09:47
or sometimes only locatable by GPS.
175
587079
2898
hoặc đôi khi chỉ có thể định vị bằng GPS
09:50
There's no embalming,
176
590563
1674
Không có việc ướp xác
09:52
no heavy, metal caskets.
177
592261
2199
Không còn gánh nặng, quan tài kim loại
09:55
My funeral home sells a few caskets
178
595120
2205
Dịch vụ tang lễ tại nhà của tôi có bán một vài quan tài
09:57
made out of things like woven willow and bamboo,
179
597349
3752
Làm từ một vài thứ như lụa dệt và tre
10:01
but honestly, most of our families just choose a simple shroud.
180
601125
3723
nhưng thành thật, hầu hệt gia đình của chúng ta chỉ chọn một tấm vải liệm đơn giản
10:05
There are none of the big vaults that most cemeteries require
181
605799
3840
Không có một hầm mộ lớn nào mà tất cả những nhà tang lễ yêu cầu
10:09
just because it makes it easier for them to landscape.
182
609663
3319
chỉ bởi vì nó làm mọi việc dễ dàng hơn cho họ để tạo cảnh quan
10:13
Families can come here; they can luxuriate in nature;
183
613921
3532
Gia đình có thể đến đây, họ có thể đắm chìm vào thiên nhiên
10:17
they can even plant a tree or a shrub,
184
617477
2677
họ thậm chí còn có thể trồng một cái cây hoặc bụi cây
10:20
though only native plants to the area are allowed.
185
620178
3002
mặc dù chỉ có cây bản địa mới được mang đến khu vực cho phép
10:23
The dead then blend seamlessly in with the landscape.
186
623874
3739
Cơ thể được hoà cùng cảnh quan
10:28
There's hope in conservation cemeteries.
187
628079
3151
Vẫn còn hi vọng trong việc bảo tồn mai táng
10:31
They offer dedicated green space in both urban and rural areas.
188
631911
4822
Chúng cung cấp không gian xanh sạch cho cả nông thôn và thành thị
10:37
They offer a chance to reintroduce native plants and animals to a region.
189
637567
4362
chúng tạo cơ hội để đưa vào lại các loại thực vật và động vật bản địa đến 1 vùng
10:42
They offer public trails,
190
642742
1973
Chúng cung cấp những tuyến đường mòn công cộng
10:44
places for spiritual practice,
191
644739
2048
Nơi dành để linh hướng
10:46
places for classes and events --
192
646811
3115
Nơi để cho lớp học và các sự kiện
10:49
places where nature and mourning meet.
193
649950
3152
Nơi mà thiên nhiên và sự tang thương gặp nhau
10:54
Most importantly, they offer us, once again,
194
654271
3396
Quan trọng nhất, nó cho chúng ta, một lần nữa
10:57
a chance to just decompose in a hole in the ground.
195
657691
5127
Một cơ hội để được tan ra bên trong đất
11:03
The soil,
196
663786
1389
Đất mẹ
11:05
let me tell you,
197
665199
1668
Để tôi kể bạn nghe
11:06
has missed us.
198
666891
1529
đã luôn nhớ chúng ta
11:08
I think for a lot of people,
199
668975
2032
Tôi nghĩ rằng đối với rất nhiều người
11:11
they're starting to get the sense
200
671031
1597
Họ bắt đầu hiểu được ý nghĩa
11:12
that our current funeral industry isn't really working for them.
201
672652
4309
rằng nền công nghiệp mai táng hiện tại không thực sự hiệu quả đối với họ
11:18
For many of us,
202
678118
1190
đối với số đông chúng ta
11:19
being sanitized and beautified just doesn't reflect us.
203
679332
4411
Được tẩy sạch và làm đẹp không phản ánh gì chúng ta
11:23
It doesn't reflect what we stood for during our lives.
204
683767
3229
Nó cũng không phản ánh được gì mà chúng ta đã đấu tranh trong suốt cuộc đời của chúng ta
11:27
Will changing the way we bury our dead solve climate change?
205
687834
3919
Liệu thay đổi cách mai táng thi thể của chúng ta sẽ giải quyết được biến đổi khí hậu chăng?
11:32
No.
206
692269
1150
Không.
11:33
But it will make bold moves
207
693872
2025
Nhưng điều đó sẽ tạo nên những bước táo bạo
11:35
in how we see ourselves as citizens of this planet.
208
695921
3530
trong cách mà chúng ta nhìn bản thân như một công dân trên hành tinh này
11:40
If we can die in a way that is more humble and self-aware,
209
700474
4608
Nếu chúng ta có thể chết một cách thoải mái và nhẹ nhàng hơn
11:45
I believe that we stand a chance.
210
705106
2500
Tôi tin rằng chúng ta đang đứng trước cơ hội đó
11:48
Thank you.
211
708052
1244
Cám ơn
11:49
(Applause)
212
709320
3241
(Vỗ tay)
The End
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7