The power of women's anger | Soraya Chemaly

189,291 views ・ 2019-02-28

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Ellen Maloney
0
0
7000
Translator: Phuong Tran Reviewer: Ai Van Tran
00:12
So sometimes I get angry,
1
12644
2583
Đôi khi tôi trở nên nóng giận
00:15
and it took me many years to be able to say just those words.
2
15857
3518
và phải mất rất nhiều năm tôi mới có thể nói về việc này.
00:20
In my work,
3
20125
1601
Trong công việc,
00:21
sometimes my body thrums, I'm so enraged.
4
21750
3027
đôi lúc người tôi rung lên, tức là tôi thấy điên tiết lắm rồi.
00:26
But no matter how justified my anger has been,
5
26125
3533
Nhưng cho dù tức giận thế nào đi chăng nữa,
00:30
throughout my life,
6
30023
1787
cho tới bây giờ,
00:31
I've always been led to understand that my anger is an exaggeration,
7
31834
4937
tôi đã hiểu được rằng, sự tức giận của tôi là một sự cường điệu,
00:36
a misrepresentation,
8
36795
1904
hay một lạc lõng trong diễn đạt,
00:38
that it will make me rude and unlikable.
9
38723
2667
đã khiến tôi trở nên thô lỗ và không giống ai.
00:42
Mainly as a girl, I learned, as a girl, that anger is an emotion
10
42406
5487
Khi còn là một cô bé, tôi biết rằng, tức giận là một cảm xúc
00:47
better left entirely unvoiced.
11
47917
2708
tốt hơn hết là không nói ra.
00:51
Think about my mother for a minute.
12
51957
1880
Hãy nghĩ về mẹ tôi một lát.
00:53
When I was 15, I came home from school one day,
13
53861
2803
Khi tôi mười lăm tuổi, vào một buổi khi đi học về,
00:56
and she was standing on a long veranda outside of our kitchen,
14
56688
3418
bà ấy đang đứng ở hiên nhà bên ngoài bếp,
01:00
holding a giant stack of plates.
15
60130
1727
cầm một chồng đĩa cao ngút.
01:02
Imagine how dumbfounded I was when she started to throw them like Frisbees...
16
62813
5455
Hãy tưởng tượng, tôi đã sốc như thế nào khi bà ấy bắt đầu ném chúng như đĩa ném
01:08
(Laughter)
17
68292
1306
(Tiếng cười)
01:09
into the hot, humid air.
18
69622
2167
thời tiết thì nóng ẩm như thế.
01:12
When every single plate had shattered into thousands of pieces
19
72511
3715
Khi mà mỗi cái đĩa đã vỡ tan ra thành nhiều mảnh
01:16
on the hill below,
20
76250
1226
tạo thành một đống ở dưới
01:17
she walked back in and she said to me, cheerfully, "How was your day?"
21
77500
4223
bà ấy quay vào và vẫn nói với tôi một cách vui vẻ "Hôm nay con thế nào?"
01:21
(Laughter)
22
81747
3903
(Tiếng cười)
01:25
Now you can see how a child would look at an incident like this
23
85674
5076
Bây giờ các bạn có thể thấy một đứa trẻ cảm nhận ra sao khi thấy sự việc đó
01:31
and think that anger is silent, isolating, destructive, even frightening.
24
91214
5203
và nghĩ rằng sự tức giận là im lặng, cô lập, tiêu cực và thậm chí đáng sợ.
01:37
Especially though when the person who's angry is a girl or a woman.
25
97333
5810
Đặc biệt khi sự tức giận đó lại là của một cô gái hay một phụ nữ.
01:43
The question is why.
26
103167
1500
Câu hỏi tại sao lại như thế.
01:45
Anger is a human emotion, neither good nor bad.
27
105375
3208
Nóng giận là một cảm xúc của con người, nó không tốt cũng chẳng xấu.
01:49
It is actually a signal emotion.
28
109375
1559
Đó thực sự là cảm xúc tín hiệu
01:50
It warns us of indignity, threat, insult and harm.
29
110958
3875
Nó cảnh báo chúng ta về sự xúc phạm, mối đe dọa, sự xúc phạm và mối nguy hại.
01:55
And yet, in culture after culture, anger is reserved as the moral property
30
115625
5851
Thế nhưng ở bất kỳ nền văn hóa nào, tức giận lại là chuyện hợp lẽ
02:01
of boys and men.
31
121500
1292
đối với đàn ông.
02:03
Now, to be sure, there are differences.
32
123792
1858
Nhưng chắc chắn có những sự khác biệt.
02:05
So in the United States, for example,
33
125674
2260
Ví dụ như ở Hoa Kỳ,
02:07
an angry black man is viewed as a criminal,
34
127958
4018
sự tức giận của đàn ông da đen được coi là tội phạm,
02:12
but an angry white man has civic virtue.
35
132000
2583
nhưng đối với đàn ông da trắng lại là bình thường.
02:15
Regardless of where we are, however, the emotion is gendered.
36
135500
3833
Tuy nhiên cho dù chúng ta ở bất kỳ đâu, cảm xúc cũng theo giới tính.
02:19
And so we teach children to disdain anger in girls and women,
37
139917
4787
Và vì thế chúng ta dạy trẻ em coi thường sự tức giận ở bé gái và phụ nữ,
02:24
and we grow up to be adults that penalize it.
38
144728
3682
và khi chúng ta trưởng thành lại quay ra trách phạt.
02:29
So what if we didn't do that?
39
149917
1628
Vậy nếu không làm thế thì sao?
02:32
What if we didn't sever anger from femininity?
40
152708
3456
Điều gì xảy ra nếu chúng ta không tách cơn nóng giận khỏi sự nữ tính?
02:36
Because severing anger from femininity means we sever girls and women
41
156188
3788
Bởi vì khi tách nóng giận khỏi nữ tính có nghĩa là chúng ta tách phụ nữ
02:40
from the emotion that best protects us from injustice.
42
160000
3226
ra khỏi cảm xúc tốt nhất của họ, bảo vệ họ khỏi sự bất công.
02:43
What if instead we thought about developing emotional competence
43
163583
4088
Điều gì xảy ra nếu thay vào đó chúng ta nghĩ về việc phát triển cảm xúc
02:47
for boys and girls?
44
167695
1316
cho cả nam và nữ?
02:49
The fact is we still remarkably socialize children
45
169833
3749
Thực tế là chúng ta vẫn xã hội hóa một cách đáng kể đối với trẻ em
02:53
in very binary and oppositional ways.
46
173606
2269
theo những cách khác và đối lập nhau.
02:56
Boys are held to absurd, rigid norms of masculinity --
47
176500
4924
Con trai được cho là phải nam tính một cách mắc cười và cứng nhắc,
03:01
told to renounce the feminine emotionality of sadness or fear
48
181448
4070
phải từ bỏ cảm xúc nữ tính như khi buồn hoặc sợ hãi
03:05
and to embrace aggression and anger as markers of real manhood.
49
185542
3625
và cần phải mạnh mẽ, có thể nổi nóng để thể hiện là đàn ông thực thụ.
03:10
On the other hand, girls learn to be deferential,
50
190083
4435
Ngược lại, con gái được dạy phải nhẹ nhàng,
03:14
and anger is incompatible with deference.
51
194542
3000
và thái độ nóng giận là không phù hợp.
03:18
In the same way that we learned to cross our legs and tame our hair,
52
198081
5167
Như cách mà xưa nay phụ nữ được dạy, phải ngồi bắt chéo chân và kiểu tóc cũ,
03:24
we learned to bite our tongues and swallow our pride.
53
204167
2843
học cách nhẫn nhịn và nuốt sự tự phụ vào trong.
03:28
What happens too often is that for all of us,
54
208208
3845
Điều gì xảy ra khi chúng ta nhẫn nhịn như vậy quá thường xuyên,
03:32
indignity becomes imminent in our notions of femininity.
55
212077
3271
thì nữ tính sắp được coi là một sự nhẫn nhục.
03:36
There's a long personal and political tale to that bifurcation.
56
216674
4658
Đã có cuộc bàn luận dai dẳng mang tính cá nhân, chính trị về nữ tính & nhẫn nhục.
03:42
In anger, we go from being spoiled princesses and hormonal teens,
57
222205
5594
Khi tức giận, từ những công chúa được nuông chiều hoặc thanh niên mới lớn
03:47
to high maintenance women and shrill, ugly nags.
58
227823
4317
chuyển thành phụ nữ hay kêu ca, nhõng nhẽo một cách xấu xí.
03:52
We have flavors, though; pick your flavor.
59
232600
2104
Chúng tôi có cái của riêng mình; còn của bạn
03:55
Are you a spicy hot Latina when you're mad?
60
235208
3039
Bạn có phải là một phụ nữ La-tinh nóng nảy khi nổi giận không?
03:58
Or a sad Asian girl? An angry black woman? Or a crazy white one?
61
238549
5666
Một cô gái châu Á buồn bã? Một phụ nữ da đen cáu kỉnh? Hay da trắng ngốc nghếch?
04:05
You can pick.
62
245675
1426
Bạn có thể tự lựa chọn.
04:07
But in fact, the effect is that when we say what's important to us,
63
247125
4675
Nhưng thực tế, nó có tác dụng có khi chúng ta nói nó quan trọng đối với mình,
04:11
which is what anger is conveying,
64
251824
2277
đó chính là những gì nóng giận truyền tải,
04:14
people are more likely to get angry at us for being angry.
65
254125
3875
mọi người dường như nóng giận với chúng tôi vì chúng tôi đã nóng giận.
04:18
Whether we're at home or in school or at work or in a political arena,
66
258708
5209
Cho dù chúng tôi ở nhà, ở trường hoặc tại nơi làm việc hoặc ở chính trường,
04:24
anger confirms masculinity, and it confounds femininity.
67
264417
3999
sự nóng giận được cho là nam tính, và không có nữ tính.
04:29
So men are rewarded for displaying it,
68
269055
2747
Vì vậy, nam giới được đánh giá cao khi nóng giận,
04:31
and women are penalized for doing the same.
69
271826
2584
nhưng phụ nữ lại bị chê trách khi làm điều tương tự.
04:35
This puts us at an enormous disadvantage,
70
275917
2606
Chính điều này gây cho chúng tôi sự bất lợi rất lớn,
04:38
particularly when we have to defend ourselves and our own interests.
71
278547
3920
cụ thể khi chúng tôi phải bảo vệ bản thân và bảo vệ lợi ích của mình.
04:43
If we're faced with a threatening street harasser, predatory employer,
72
283583
4127
Nếu chúng tôi phải đối mặt với mối đe dọa của kẻ quấy rối đường phố, kẻ săn mồi,
04:47
a sexist, racist classmate,
73
287734
2039
kẻ thành kiến, người phân biệt chủng tộc
04:50
our brains are screaming, "Are you kidding me?"
74
290311
3944
bộ não sẽ hét lên rằng "Mày đang trêu tao đấy à?"
04:54
And our mouths say, "I'm sorry, what?"
75
294922
2921
Trong khi miệng lại nói "Tôi xin lỗi, cái gì cơ?"
04:58
(Laughter)
76
298208
2685
(Tiếngcười)
05:00
Right?
77
300917
1243
Có phải vậy không?
05:03
And it's conflicting because the anger gets all tangled up
78
303097
3134
Nóng giận trở lên mâu thuẫn vì nó bị rối tung cả lên
05:06
with the anxiety and the fear and the risk and retaliation.
79
306255
3429
xen lẫn giữa lo lắng, sợ hãi, rủi ro và sự trả đũa lại.
05:09
If you ask women what they fear the most in response to their anger,
80
309708
3652
Nếu bạn hỏi phụ nữ rằng họ sợ điều gì nhất để đối phó với sự tức giận của họ,
05:13
they don't say violence.
81
313384
1595
họ không cho đó là bạo lực.
05:15
They say mockery.
82
315003
1455
Là trò hề.
05:17
Think about what that means.
83
317233
1405
Hãy suy nghĩ xem đó là gì.
05:20
If you have multiple marginalized identities, it's not just mockery.
84
320487
4238
Nếu bạn có nhiều điểm nổi trội, thì đó không đơn giản chỉ là trò hề.
05:25
If you defend yourself, if you put a stake in the ground,
85
325050
4031
Nếu bạn tự bảo vệ mình, nếu bạn quyết thực hiện việc này,
05:29
there can be dire consequences.
86
329423
2023
có thể sẽ có hậu quả tệ.
05:32
Now we reproduce these patterns not in big, bold and blunt ways,
87
332113
4905
Bây giờ khi diễn đạt lại những ý này không có gì lớn lao, táo bạo hay lý sự cùn,
05:37
but in the everyday banality of life.
88
337042
2670
đó là cách thông thường trong đời sống.
05:41
When my daughter was in preschool, every single morning
89
341000
3101
Khi con gái tôi chưa tới trường, mỗi buổi sáng
05:44
she built an elaborate castle -- ribbons and blocks --
90
344125
3434
cháu đều xây lâu đài cát rất công phu, với dây duy băng và các khối hình
05:47
and every single morning the same boy knocked it down gleefully.
91
347583
3048
trong khi có cậu bé lại phá đi của con gái tôi một cách khoái chí
05:51
His parents were there, but they never intervened before the fact.
92
351708
4084
Bố mẹ của cậu ấy ở đó, nhưng họ không bao giờ can thiệp vào.
05:56
They were happy to provide platitudes afterwards:
93
356432
3151
Sau đó, họ còn khen con trai một cách nhảm nhí;
06:00
"Boys will be boys."
94
360208
1667
"Đúng là con trai".
06:02
"It's so tempting, he just couldn't help himself."
95
362292
3041
"Chuyện nhỏ, phải như thế chứ".
06:06
I did what many girls and women learn to do.
96
366292
3812
Tôi đã làm được cái mà nhiều phụ nữ khác muốn học tập.
06:10
I preemptively kept the peace,
97
370128
2078
Tôi ưu tiên giữ yên lặng,
06:12
and I taught my daughter to do the same thing.
98
372230
2531
và tôi đã dạy con gái tôi cũng làm như thế.
06:15
She used her words.
99
375460
1976
Cháu đã tự nói chuyện.
06:18
She tried to gently body block him.
100
378333
2250
Cố gắng một cách nhẹ nhàng để ngăn cậu bé kia.
06:20
She moved where she was building in the classroom, to no effect.
101
380958
4041
Cháu đã chuyển nơi khác để xây lâu đài, vào phòng học và không bị làm phiền nữa.
06:25
So I and the other adults mutually constructed a particular male entitlement.
102
385777
5978
Vì vậy, tôi và một số người lớn khác cùng tạo ra đặc quyền cho nam giới.
06:32
He could run rampant and control the environment,
103
392417
2830
Cậu bé có thể chạy xung quanh và có thể làm gì mình muốn,
06:35
and she kept her feelings to herself and worked around his needs.
104
395747
4603
trong khi con gái tôi giữ được cảm xúc của riêng mình.
06:41
We failed both of them by not giving her anger the uptake
105
401080
4313
Rồi chúng tôi đã thất bại cả hai vì không gây ra sự nóng giận cho con bé
06:45
and resolution that it deserved.
106
405417
2000
hay để con bé tự giải quyết, nên như thế.
06:48
Now that's a microcosm of a much bigger problem.
107
408103
3341
Bây giờ đó là một mô hình thu nhỏ của một vấn đề lớn hơn nhiều.
06:51
Because culturally, worldwide,
108
411881
3373
Bởi vì về mặt văn hóa, trên toàn thế giới,
06:55
we preference the performance of masculinity --
109
415929
3642
chúng ta ưa thích sự thể hiện của nam giới.
06:59
and the power and privilege that come with that performance --
110
419873
3166
cũng như thích sức ảnh hưởng và đặc quyền đi kèm --
07:03
over the rights and needs and words of children and women.
111
423063
4104
trên cả quyền, nhu cầu và tiếng nói của trẻ em và phụ nữ.
07:08
So it will come as absolutely no surprise, probably, to the people in this room
112
428917
4451
Do đó hoàn toàn không có gì bất ngờ, có lẽ thế, với những ai trong căn phòng này
07:13
that women report being angrier in more sustained ways and with more intensity
113
433392
5972
rằng phụ nữ được cho là hay nóng giận hơn, với cường độ cao hơn
07:19
than men do.
114
439388
1150
so với nam giới.
07:21
Some of that comes from the fact that we're socialized to ruminate,
115
441710
3207
Do nó đến từ thực tế rằng, ai trong chúng ta đều cho là như vậy,
07:24
to keep it to ourselves and mull it over.
116
444941
1960
cứ giữ ý nghĩ như thế mãi.
07:27
But we also have to find socially palatable ways
117
447750
3651
Nhưng chúng tôi cũng phải tìm cách nào đó nhẹ nhàng
07:31
to express the intensity of emotion that we have
118
451425
3316
khi thể hiện mức độ cảm xúc của mình
07:35
and the awareness that it brings of our precarity.
119
455248
3556
và thể hiện nhận thức vẫn còn mang lại bấp bênh.
07:39
So we do several things.
120
459630
1579
Vậy chúng ta thực hiện vài việc.
07:42
If men knew how often women were filled with white hot rage when we cried,
121
462186
5415
Nếu đàn ông biết được tần suất phụ nữ nổi cơn thịnh nộ khi khóc,
07:47
they would be staggered.
122
467625
1458
họ sẽ choáng váng.
07:49
(Laughter)
123
469402
1657
(Tiếng cười)
07:51
We use minimizing language.
124
471083
1581
Lúc ấy chúng tôi thường bớt lời.
07:53
"We're frustrated. No, really, it's OK."
125
473042
2392
"Chúng tôi thất vọng. À không, vẫn ổn".
07:55
(Laughter)
126
475458
1875
(Tiếng cười)
07:57
We self-objectify and lose the ability
127
477917
3086
Chúng tôi tự thể hiện và mất đi khả năng
08:01
to even recognize the physiological changes that indicate anger.
128
481027
5642
nhận ra những thay đổi về sinh lý là biểu hiện của sự nóng giận.
08:07
Mainly, though, we get sick.
129
487667
2352
Chủ yếu, mặc dù, do tình trạng mệt mỏi.
08:11
Anger has now been implicated in a whole array of illnesses
130
491125
4561
Sự nóng giận có liên quan đến một loạt các bệnh
08:15
that are casually dismissed as "women's illnesses."
131
495710
2833
mà lâu nay thường bị bỏ qua, chúng đều là "bệnh của phụ nữ".
08:19
Higher rates of chronic pain, autoimmune disorders, disordered eating,
132
499210
5563
Tỷ lệ mắc cao hơn về bệnh đau mãn tính, rối loạn miễn dịch, ăn uống không điều độ,
08:24
mental distress, anxiety, self harm, depression.
133
504797
3444
đau khổ về tinh thần, trạng thái lo lắng, tự hại bản thân, trầm cảm.
08:29
Anger affects our immune systems, our cardiovascular systems.
134
509257
4093
Sự nóng giận ảnh hưởng đến hệ thống miễn dịch và tim mạch.
08:33
Some studies even indicate that it affects mortality rates,
135
513374
4319
Một số nghiên cứu thậm chí chỉ ra nóng giận ảnh hưởng cả đến tỷ lệ tử vong,
08:37
particularly in black women with cancer.
136
517717
2364
đặc biệt ở phụ nữ da đen bị ung thư.
08:42
I am sick and tired of the women I know being sick and tired.
137
522271
4595
Tôi phát ốm và mệt mỏi. Tôi biết mình đang bị ốm và mệt mỏi.
08:49
Our anger brings great discomfort,
138
529198
2524
Sự nóng giận gây ra rất nhiều khó chịu,
08:52
and the conflict comes because it's our role to bring comfort.
139
532246
4159
và tạo ra mâu thuẫn bởi lẽ ra nó phải mang lại sự thoải mái.
08:57
There is anger that's acceptable.
140
537372
1572
Có nóng giận là chấp nhận được.
08:58
We can be angry when we stay in our lanes and buttress the status quo.
141
538968
5771
Khi mà nó ở trong tầm kiểm soát của mình và mình có thể chế ngự nó.
09:05
As mothers or teachers,
142
545255
2103
Kiểu như các mẹ hay cô giáo,
09:08
we can be mad, but we can't be angry about the tremendous costs of nurturing.
143
548167
4969
có thể nổi nóng, nhưng không thể cáu giận về chi phí lớn của việc nuôi dạy.
09:13
We can be angry at our mothers.
144
553875
1768
Chúng ta có thể nổi giận với mẹ mình.
09:15
Let's say, as teenagers -- patriarchal rules and regulations --
145
555667
3705
Nói thế nào nhỉ, khi là thiếu niên - các quy tắc và quy định cố hữu -
09:19
we don't blame systems, we blame them.
146
559396
2206
ta không đổ lỗi hệ thống, mà là các quy tắc ấy.
09:21
We can be angry at other women, because who doesn't love a good catfight?
147
561626
3916
Chúng tôi có thể tức giận với phụ nữ khác bởi vì ai cũng muốn mình thắng cả?
09:26
And we can be angry at men with lower status in an expressive hierarchy
148
566411
5548
Và chúng tôi cũng có thể nóng giận với đàn ông có địa vị thấp hơn
09:32
that supports racism or xenophobia.
149
572284
2466
khi họ phân biệt chủng tộc hoặc tư tưởng bài ngoại.
09:35
But we have an enormous power in this.
150
575864
2295
Chúng tôi có nhiều quyền để làm việc đó.
09:38
Because feelings are the purview of our authority,
151
578543
3989
Bởi ai cũng có cảm xúc, kể cả chúng tôi
09:43
and people are uncomfortable with our anger.
152
583625
2547
và cả người đang tỏ ra không vui với sự nóng giận ấy.
09:46
We should be making people comfortable with the discomfort they feel
153
586792
4610
Chúng tôi nên làm giảm sự khó chịu của họ
09:51
when women say no, unapologetically.
154
591426
2952
khi phụ nữ nói không, một cách thản nhiên.
09:55
We can take emotions and think in terms of competence and not gender.
155
595917
4666
Chúng ta có thể coi cảm xúc và suy nghĩ theo bản chất của nó, bỏ qua giới tính.
10:01
People who are able to process their anger and make meaning from it
156
601465
3929
Những người có thể chế ngự sự nóng giận của mình và mang lại kết quả tốt từ nó
10:05
are more creative, more optimistic,
157
605798
2660
thường là người sáng tạo và tích cực hơn,
10:08
they have more intimacy,
158
608958
1334
chân thành hơn,
10:10
they're better problem solvers,
159
610917
1556
giỏi hơn trong xử lý các vấn đề,
10:14
they have greater political efficacy.
160
614260
2259
họ cũng có địa vị chính trị tốt hơn.
10:17
Now I am a woman writing about women and feelings,
161
617251
3189
Giờ đây tôi là phụ nữ, lại viết về phụ nữ và cảm xúc,
10:20
so very few men with power
162
620464
2658
vì vậy hầu như rất ít các anh có đủ khả năng
10:23
are going to take what I'm saying seriously, as a matter of politics.
163
623146
3960
coi những gì tôi đang nói một cách nghiêm túc, một vấn đề chính trị thực thụ.
10:27
We think of politics and anger in terms of the contempt and disdain and fury
164
627789
5948
Chúng ta nghĩ về chính trị và nóng giận với sự khinh miệt, coi thường và thịnh nộ
10:33
that are feeding a rise of macho-fascism in the world.
165
633761
2956
chính cái này đang nuôi dưỡng chủ nghĩa phát xít trên thế giới.
10:37
But if it's that poison, it's also the antidote.
166
637375
3144
Nhưng nếu đó là chất độc, nó cũng là thuốc giải độc.
10:41
We have an anger of hope, and we see it every single day
167
641542
3854
Chúng ta thấy sự nóng giận của hy vọng, mà chúng ta thấy nó mỗi ngày
10:45
in the resistant anger of women and marginalized people.
168
645420
3786
ở phụ nữ và những người thiệt thòi.
10:49
It's related to compassion and empathy and love,
169
649833
4501
Nó liên quan đến lòng trắc ẩn, sự đồng cảm và tình yêu,
10:54
and we should recognize that anger as well.
170
654358
3157
và chúng ta cũng nên nhận ra có sự nóng giận trong đó.
10:59
The issue is that societies that don't respect women's anger don't respect women.
171
659643
6982
Vấn đề là xã hội coi thường sự nóng giận của phụ nữ, không tôn trọng phụ nữ.
11:07
The real danger of our anger isn't that it will break bonds or plates.
172
667543
6012
Nguy cơ thực sự của nóng giận không phải là phá vỡ mối quan hệ hay vỡ đống đĩa kia.
11:14
It's that it exactly shows how seriously we take ourselves,
173
674167
5106
Chính xác nó cho chúng ta biết phải nghiêm túc thế nào với chính mình
11:19
and we expect other people to take us seriously as well.
174
679297
3904
và chúng ta hy vọng người khác cũng coi trọng mình một cách nghiêm túc.
11:24
When that happens, chances are very good
175
684074
3860
Nếu được như vậy thì có nhiều cơ hội tốt
11:27
that women will be able to smile when they want to.
176
687958
4209
để các chị em có thể cười khi họ muốn.
11:33
(Applause)
177
693285
1389
(Vỗ tay)
11:34
Thank you.
178
694698
1151
Xin cảm ơn.
11:35
(Applause) (Cheers)
179
695873
6690
(Vỗ tay) (Reo hò)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7