We the People, and the Republic we must reclaim | Lawrence Lessig

Lawrence Lessig: Chúng ta là những dân thường và chúng ta phải bảo vệ nền Cộng hòa.

295,075 views

2013-04-03 ・ TED


New videos

We the People, and the Republic we must reclaim | Lawrence Lessig

Lawrence Lessig: Chúng ta là những dân thường và chúng ta phải bảo vệ nền Cộng hòa.

295,075 views ・ 2013-04-03

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Joseph Geni Reviewer: Morton Bast
0
0
7000
Translator: Phuong Dao Thi Reviewer: Ming Ming
00:12
Once upon a time,
1
12643
2892
Ngày xưa
00:15
there was a place called Lesterland.
2
15535
3440
có một vùng đất tên là Lesterland
00:18
Now Lesterland looks a lot like the United States.
3
18975
2955
Ngày nay, Lesterland nhìn rất giống nước Mỹ
00:21
Like the United States, it has about 311 million people,
4
21930
4737
Cũng như Mỹ, vùng này có khoảng 311 triệu dân
00:26
and of that 311 million people,
5
26667
2338
và trong số 311 triệu dân đó,
00:29
it turns out 144,000 are called Lester.
6
29005
4883
có 144 nghìn là người được gọi là Lester
00:33
If Matt's in the audience,
7
33888
1128
nếu Matt đang ở dướighế khán giả
00:35
I just borrowed that, I'll return it in a second,
8
35016
2690
thì tôi chỉ mượn câu chuyện đó và lát nữa sẽ quay trở lại sau,
00:37
this character from your series.
9
37706
2665
nhân vật này đến từ trong câu chuyện
00:40
So 144,000 are called Lester,
10
40371
2423
đến đoạn 144 nghìn người Lester nhỉ
00:42
which means about .05 percent is named Lester.
11
42794
4280
có nghĩa là 0,05% là người Lester
00:47
Now, Lesters in Lesterland have this extraordinary power.
12
47074
3728
Ngày nay, những người Lester ở Lesterland rất có quyền lực
00:50
There are two elections every election cycle in Lesterland.
13
50802
3163
Mỗi vòng bầu cử ở Lesterland có 2 cuộc bầu cử
00:53
One is called the general election.
14
53965
2213
Một cuộc bầu cử được gọi là tổng tuyển cử
00:56
The other is called the Lester election.
15
56178
3341
cuộc bầu cử còn lại là cuộc bầu cử Lester
00:59
And in the general election, it's the citizens who get to vote,
16
59519
2985
trong cuộc tổng tuyển cử, mọi công dân đều có quyền đi bỏ phiếu
01:02
but in the Lester election, it's the Lesters who get to vote.
17
62504
3272
nhưng trong bầu cử Lester, chỉ có người Lester mới được tham gia
01:05
And here's the trick.
18
65776
1134
và đây là một mánh khóe
01:06
In order to run in the general election,
19
66910
3651
Để tham gia cuộc tổng tuyển cử
01:10
you must do extremely well
20
70561
2546
bạn phải cự kì giỏi
01:13
in the Lester election.
21
73107
1373
trong cuộc bầu cử Lester
01:14
You don't necessarily have to win, but you must do extremely well.
22
74480
3101
bạn không cần phải thắng, nhưng phải làm việc thật giỏi
01:17
Now, what can we say about democracy in Lesterland?
23
77581
3950
Vậy chúng ta có thể nói gì về vấn đề dân chủ ở Lesterland?
01:21
What we can say, number one,
24
81531
1393
Điều chúng ta có thể nói đến, thứ nhất
01:22
as the Supreme Court said in Citizens United,
25
82924
2636
giống như Tòa án tối cao tuyên bố trong Quyền công dân
01:25
that people have the ultimate influence over elected officials,
26
85560
4278
rằng người dân có tầm ảnh hưởng cao nhất đến các các vị trí lãnh đạo được bầu cử
01:29
because, after all, there is a general election,
27
89838
2648
bởi vì, sau cùng sẽ là cuộc tổng tuyển cử
01:32
but only after the Lesters have had their way
28
92486
2952
nhưng chỉ khi cuộc bầu cử Lester đã diễn ra
01:35
with the candidates who wish to run in the general election.
29
95438
3502
cùng với những ứng cử viên khao khát thắng trong cuộc tổng tuyển cử
01:38
And number two, obviously, this dependence upon the Lesters
30
98940
3603
và điều thứ 2, rõ ràng việc phụ thuộc vào những người Lester
01:42
is going to produce a subtle, understated,
31
102543
2762
đang tạo ra tình trạng khôn khéo, e dè
01:45
we could say camouflaged, bending
32
105305
2429
có thể gọi là ngụy trang và khúm núm
01:47
to keep the Lesters happy.
33
107734
3191
nhằm làm vừa lòng những người Lester
01:50
Okay, so we have a democracy, no doubt,
34
110925
3269
Bởi thế nên chúng ta có nền dân chủ, không còn nghi ngờ gì nữa
01:54
but it's dependent upon the Lesters
35
114194
1676
nhưng nó lại phụ thuộc vào người Lester
01:55
and dependent upon the people.
36
115870
2010
và phụ thuộc vào người dân
01:57
It has competing dependencies,
37
117880
2642
Nó có những sự phụ thuộc mang tính cạnh tranh
02:00
we could say conflicting dependencies,
38
120522
2410
nói cách khác là sự phụ thuộc mang tính xung đột
02:02
depending upon who the Lesters are.
39
122932
4270
phụ thuộc vào người Lester đó là ai!
02:07
Okay. That's Lesterland.
40
127202
2344
Được rồi, đó là về Lesterland.
02:09
Now there are three things I want you to see now that I've described Lesterland.
41
129546
2759
Giờ tôi muốn các bạn thấy 3 điều mà tôi đã kể về Lesterland
02:12
Number one, the United States is Lesterland.
42
132305
3241
Thứ nhất, nước Mỹ chính là Lesterland
02:15
The United States is Lesterland.
43
135546
1876
Nước Mỹ là Lesterland
02:17
The United States also looks like this, also has two elections,
44
137422
2381
Nước mỹ cũng giống như quốc gia này, cũng có 2 cuộc bầu cử
02:19
one we called the general election,
45
139803
3139
một cái gọi là tổng tuyển cử
02:22
the second we should call the money election.
46
142942
3244
cái thứ hai chúng ta nên gọi là bầu cử tiền
02:26
In the general election, it's the citizens who get to vote,
47
146186
2166
Trong tổng tuyển cử, người dân Mỹ có thể tham gia bỏ phiếu
02:28
if you're over 18, in some states if you have an ID.
48
148352
2594
khi đã trên 18 tuổi, và ở một số tiểu bang là khi có Chứng minh thư.
02:30
In the money election, it's the funders who get to vote,
49
150946
3216
Trong cuộc bầu cử tiền, thì chỉ những người gây quỹ mới được bầu cử
02:34
the funders who get to vote, and just like in Lesterland,
50
154162
2760
những người có tiền mới được bỏ phiếu, giống hệt như ở Lesterland
02:36
the trick is, to run in the general election,
51
156922
2159
bất công ở chỗ, để thắng trong cuộc tổng tuyển cử
02:39
you must do extremely well in the money election.
52
159081
2820
bạn phải tranh cử tốt trong cuộc bầu cử tiền
02:41
You don't necessarily have to win. There is Jerry Brown.
53
161901
2621
bạn không cần thiết phải thắng. Ví dụ như Jerry Brown.
02:44
But you must do extremely well.
54
164522
2552
Nhưng bạn phải làm thật tốt
02:47
And here's the key: There are just as few relevant funders
55
167074
4528
Và đây là chìa khóa: số người có tiền
02:51
in USA-land as there are Lesters in Lesterland.
56
171602
5489
ở đất Mỹ cũng bằng với số người Lester ở Lesterland
02:57
Now you say, really?
57
177091
1904
Bạn sẽ ngạc nhiên, thật thế à!
02:58
Really .05 percent?
58
178995
3143
thật là 0,05% ư?
03:02
Well, here are the numbers from 2010:
59
182138
2216
Vâng, đây là con số thống kê từ năm 2010:
03:04
.26 percent of America
60
184354
2296
0,026% dân Mỹ
03:06
gave 200 dollars or more to any federal candidate,
61
186650
2736
tặng 200$ hoặc nhiều hơn cho các ứng cử viên liên bang
03:09
.05 percent gave the maximum amount to any federal candidate,
62
189386
4464
0,05% tài trợ toàn bộ gia sản cho các ứng viên liên bang
03:13
.01 percent -- the one percent of the one percent --
63
193850
3432
0,01% -1% của 1%
03:17
gave 10,000 dollars or more to federal candidates,
64
197282
3208
tặng 10 ngàn $ trở lên cho các ứng viên liên bang
03:20
and in this election cycle, my favorite statistic
65
200490
3076
và trong vòng bầu cử này, số liệu thống kê của tôi
03:23
is .000042 percent
66
203566
3855
thì 0,000042 %
03:27
— for those of you doing the numbers, you know that's 132 Americans —
67
207421
4037
đối với những ai đang làm việc với các con số , thì bạn biết đây, có 132 người Mỹ
03:31
gave 60 percent of the Super PAC money spent
68
211458
3960
ủng hộ 60% lượng tiền mà tổ chức Super PAC đã chi trong
03:35
in the cycle we have just seen ending.
69
215418
2750
vòng bầu cử vừa mới kết thúc gần đây.
03:38
So I'm just a lawyer, I look at this range of numbers,
70
218168
2730
và tôi chỉ là một luật sư, tôi nhìn vào các con số này
03:40
and I say it's fair for me to say
71
220898
1709
và nói một cách công bằng rằng
03:42
it's .05 percent who are our relevant funders in America.
72
222607
4251
con số 0,05% là số lượng người gây quỹ ở nước Mỹ
03:46
In this sense, the funders are our Lesters.
73
226858
3302
Có nghĩa, những người gây quỹ chính là người Lester
03:50
Now, what can we say about this democracy in USA-land?
74
230160
3500
Giờ chúng ta nói gì về dân chủ ở đất Mỹ?
03:53
Well, as the Supreme Court said in Citizens United,
75
233660
2342
Vâng, giống như Tòa án tối cao tuyên bố trong quyền công dân
03:56
we could say, of course the people have the ultimate influence
76
236002
2837
chúng ta có thể nói, tất nhiên người dân có tầm ảnh hưởng cao nhất
03:58
over the elected officials. We have a general election,
77
238839
4029
đến các quan chức được bầu cử. chúng ta có tổng tuyển cử
04:02
but only after the funders have had their way
78
242868
3209
nhưng chỉ sau khi các nhà gây quỹ đã làm việc với
04:06
with the candidates who wish to run in that general election.
79
246077
4163
những ứng cử viên khao khát thắng trong cuộc tổng tuyển cử
04:10
And number two, obviously,
80
250240
2523
va thứ 2, rõ ràng rằng
04:12
this dependence upon the funders
81
252763
2272
sự phụ thuộc vào các nhà tài trợ
04:15
produces a subtle, understated, camouflaged bending
82
255035
3932
đã tạo ra một bầu không khí khéo léo, e dè, biết ngụy trang và khúm núm
04:18
to keep the funders happy.
83
258967
2637
để làm hài lòng những nhà tài trợ
04:21
Candidates for Congress and members of Congress
84
261604
3044
các ứng cử viên cho quốc hội và các thành viên quốc hội
04:24
spend between 30 and 70 percent of their time
85
264648
4283
dành khoảng từ 30 đến 70% thời gian
04:28
raising money to get back to Congress
86
268931
2176
để gây quỹ nhằm giữ ghế trong Quốc hội
04:31
or to get their party back into power,
87
271107
1775
hay giúp khôi phục sức mạnh đảng mình
04:32
and the question we need to ask is, what does it do to them,
88
272882
3425
và chúng ta cần đặt ra câu hỏi rằng, điều đó mang lại gì cho họ
04:36
these humans, as they spend their time
89
276307
2117
những con người đó, khi họ dành thời gian
04:38
behind the telephone, calling people they've never met,
90
278424
3419
cùng với chiếc điện thoại, gọi cho những người mà họ chưa bao giờ gặp
04:41
but calling the tiniest slice of the one percent?
91
281843
3468
nhưng lại gọi cho một bộ phận rất nhỏ trong số 1%?
04:45
As anyone would, as they do this,
92
285311
2368
AI cũng vậy, khi họ làm thế
04:47
they develop a sixth sense, a constant awareness
93
287679
3848
họ phát huy giác quan thứ 6, nhận thức chắc chắn
04:51
about how what they do might affect their ability to raise money.
94
291527
3340
về việc làm thế nào họ có thể phát huy khả năng gây quỹ
04:54
They become, in the words of "The X-Files,"
95
294867
1416
Họ trở thành những cái File X
04:56
shape-shifters, as they constantly adjust their views
96
296283
3444
những kẻ biến hình, khi bất chợt họ thay đổi quan điểm
04:59
in light of what they know will help them to raise money,
97
299727
2862
theo chiều mà họ biết sẽ giúp họ xin được tiền
05:02
not on issues one to 10,
98
302589
1569
không chỉ là vấn đề từ 1 đến 10
05:04
but on issues 11 to 1,000.
99
304158
3095
mà là từ 11 đến 1000
05:07
Leslie Byrne, a Democrat from Virginia,
100
307253
1714
Leslie Byrne, một đảng viên Đảng Dân chủ đến từ Virginia,
05:08
describes that when she went to Congress,
101
308967
1610
kể lại rằng khi cô ấy đến Quốc hội
05:10
she was told by a colleague, "Always lean to the green."
102
310577
3925
một đồng nghiệp đã nói với cô ấy rằng "Hãy luôn nghiêng về vấn đề môi trường
05:14
Then to clarify, she went on,
103
314502
1636
Để làm rõ hơn, cô ấy nói thẳng
05:16
"He was not an environmentalist." (Laughter)
104
316138
4694
"ông ta không phải một nhà môi trường học"
05:20
So here too we have a democracy,
105
320832
2080
Và ở đây cũng thế,chúng ta có một chế độ dân chủ
05:22
a democracy dependent upon the funders
106
322912
2015
một nền dân chủ lệ thuộc vào các nhà tài trợ
05:24
and dependent upon the people,
107
324927
1787
và phụ thuộc vào người dân
05:26
competing dependencies,
108
326714
2137
sự lệ thuộc mang tính cạnh tranh
05:28
possibly conflicting dependencies
109
328851
2019
có thể là sự phụ thuộc mang tính xung đột
05:30
depending upon who the funders are.
110
330870
3611
còn tùy nhà tài trợ là những ai
05:34
Okay, the United States is Lesterland, point number one.
111
334481
2761
Vâng, nước Mỹ chính là Lesterland, điều thứ nhất
05:37
Here's point number two.
112
337242
2011
còn đây là điều thứ hai
05:39
The United States is worse than Lesterland,
113
339253
2782
Nước Mỹ còn tệ hơn cả Lesterland
05:42
worse than Lesterland because you can imagine in Lesterland
114
342035
2881
tệ hơn Lesterland bởi bạn có thể tưởng tượng ở Lesterland
05:44
if we Lesters got a letter from the government that said,
115
344916
2352
nếu chúng ta là những người Lester nhận được một lá thư từ chính phủ nói rằng
05:47
"Hey, you get to pick who gets to run in the general election,"
116
347268
3264
"Này, các ông phải chọn ra ai là người được vào cuộc tổng tuyển cử"
05:50
we would think maybe of a kind of aristocracy of Lesters.
117
350532
4151
chúng ta sẽ nghĩ đây có lẽ là sự độc tài của người Lesters
05:54
You know, there are Lesters from every part of social society.
118
354683
2289
Bạn biết đấy, người Lester xuất thân từ mọi tầng lớp trong xã hội
05:56
There are rich Lesters, poor Lesters, black Lesters, white Lesters,
119
356972
2648
Họ gồm cả những người giàu, người nghèo, người da đen, và da trắng
05:59
not many women Lesters, but put that to the side for one second.
120
359620
2728
không nhiều phụ nữ Lester, nhưng tạm quên chuyện đó đi
06:02
We have Lesters from everywhere. We could think,
121
362348
2128
ở đâu chúng ta cũng bắt gặp người Lester. Chúng ta có thể nghĩ rằng
06:04
"What could we do to make Lesterland better?"
122
364476
3008
"Chúng ta có thể làm gì để xây dụng một Lesterland tốt đẹp hơn?"
06:07
It's at least possible the Lesters would act for the good of Lesterland.
123
367484
4775
Người Lester ít nhất cũng có thể giúp Lesterland
06:12
But in our land, in this land, in USA-land,
124
372259
3243
Nhưng ở vùng đất ủa chúng ta, trên mảnh đất này, ở đất Mỹ
06:15
there are certainly some sweet Lesters out there,
125
375502
2623
chắc chắn cũng có những người Lester tốt bụng cũng ở đâu đó ngoài kia
06:18
many of them in this room here today,
126
378125
1972
nhiều trong số họ có mặt tại đây hôm nay
06:20
but the vast majority of Lesters act for the Lesters,
127
380097
4484
nhưng phần đông người Lester còn lại hành động vì lợi ích của họ
06:24
because the shifting coalitions that are comprising the .05 percent
128
384581
4388
bởi các liên minh bao gồm 0,05% kia
06:28
are not comprising it for the public interest.
129
388969
2125
không bao gồm họ trong lợi ích của cộng đồng
06:31
It's for their private interest. In this sense, the USA is worse than Lesterland.
130
391094
4392
mà là cho lợi ích nhóm. Theo cách hiểu này, Nước Mỹ còn tệ hơn cả Lesterland
06:35
And finally, point number three:
131
395486
2421
Và cuối cùng, điều thứ 3
06:37
Whatever one wants to say about Lesterland,
132
397907
2947
Cho dù ai đó nói gì về Lesterland
06:40
against the background of its history, its traditions,
133
400854
2304
chống lại nền tảng lịch sử và truyền thống của đất nước này
06:43
in our land, in USA-land, Lesterland is a corruption,
134
403158
4943
ở nước của chúng ta, đất mỹ, Lesterland là một sự tham nhũng
06:48
a corruption.
135
408101
1473
một sự tham nhũng.
06:49
Now, by corruption I don't mean brown paper bag cash
136
409574
4023
Ý tôi không phải là tiền hối lộ
06:53
secreted among members of Congress.
137
413597
1868
bí mật giữa những thành viên trong quốc hội
06:55
I don't mean Rod Blagojevich sense of corruption.
138
415465
3060
Tôi không có ý nói Rad Blagojevich là tham nhũng
06:58
I don't mean any criminal act.
139
418525
1905
Tôi cũng không nói bất kỳ hành động phạm tội nào
07:00
The corruption I'm talking about is perfectly legal.
140
420430
3391
Tham nhũng mà tôi nói là hoàn toàn hợp pháp
07:03
It's a corruption relative to the framers' baseline for this republic.
141
423821
5053
Đó là sự tham nhũng liên quan đến những người lập nên hiến pháp cho nền cộng hòa này
07:08
The framers gave us what they called a republic,
142
428874
3495
Những người đó cho chúng ta cái mà chúng ta gọi là nền cộng hòa
07:12
but by a republic they meant a representative democracy,
143
432369
4182
nhưng nhân danh cộng hòa, đó là nền dân chủ mang tính đại diện
07:16
and by a representative democracy, they meant a government,
144
436551
3187
và với nền dân chủ đại diện, họ có ý nói tới một chính phủ
07:19
as Madison put it in Federalist 52, that would have a branch
145
439738
2979
giống như Madison đã viết trong bài diễn thuyết "Người theo chế độn liên bang số 52", thì nó sẽ có một nhánh
07:22
that would be dependent upon the people alone.
146
442717
4945
mà chỉ phụ thuộc chính vào người dân
07:27
So here's the model of government.
147
447662
1015
Và đây là mô hình của chính phủ
07:28
They have the people and the government
148
448677
2605
Họ có người dân và có chính phủ
07:31
with this exclusive dependency,
149
451282
2433
và loại phụ thuộc đặc biệt đó
07:33
but the problem here is that Congress has evolved a different dependence,
150
453715
4103
nhưng vẫn đề ở đây là Quốc hội đã tạo ra một sự phụ thuộc khác
07:37
no longer a dependence upon the people alone,
151
457818
2673
không còn là sự phụ thuộc vào riêng người dân nữa
07:40
increasingly a dependence upon the funders.
152
460491
2429
mà tăng sự phụ thuộc vào những nhà tài trợ
07:42
Now this is a dependence too,
153
462920
3138
Và đây cũng là một sự phụ thuộc
07:46
but it's different and conflicting from a dependence upon the people alone
154
466058
3864
nhưng nó lại khác và mâu thuẫn với sự phụ thuộc duy nhất vào người dân
07:49
so long as the funders are not the people.
155
469922
4306
bởi vì nhà tài trợ không phải là dân chúng
07:54
This is a corruption.
156
474228
2263
Đó là sự tham nhũng
07:56
Now, there's good news and bad news about this corruption.
157
476491
2500
Có cả tin tốt lẫn tin xấu về sự tham nhũng này
07:58
One bit of good news is that it's bipartisan,
158
478991
2364
Một tin tốt là sự phụ thuộc cả 2 đảng,
08:01
equal-opportunity corruption.
159
481355
2170
một sự tham nhũng với cơ hội ngang bằng nhau
08:03
It blocks the left on a whole range of issues that we on the left really care about.
160
483525
4653
nó hạn chế cánh tả trong nhiều vấn đề mà chúng ta ở bên tả thực sự quan tâm
08:08
It blocks the right too, as it makes
161
488178
2472
bên hữu cũng tương tự
08:10
principled arguments of the right increasingly impossible.
162
490650
3920
đưa ra những lập luận đầy nguyên tắc về việc giảm quyền lợi
08:14
So the right wants smaller government.
163
494570
2192
bởi thế cánh hữu muốn chính phủ ít quyền lực hơn
08:16
When Al Gore was Vice President, his team had an idea
164
496762
2696
Khi Al Gore là phó Tổng thống, đảng của ông đã có một ý tưởng
08:19
for deregulating a significant portion of the telecommunications industry.
165
499458
3912
để bãi bỏ một phần đáng kể ngành truyền thông
08:23
The chief policy man took this idea to Capitol Hill,
166
503370
2680
Cảnh sát trưởng mang ý tưởng này đến Capitol Hill
08:26
and as he reported back to me,
167
506050
2033
và khi anh ta báo cáo lại với tôi
08:28
the response was, "Hell no!
168
508083
2199
câu trả lời là "Không!"
08:30
If we deregulate these guys,
169
510282
1776
Nếu chúng ta bãi bỏ những người làm truyền thông
08:32
how are we going to raise money from them?"
170
512058
3758
thì làm sao chúng ta có thể xin tiền từ họ được?
08:35
This is a system that's designed to save the status quo,
171
515816
3807
Đây là một hệ thống được thiết kế nhằm bảo vệ hiện trạng
08:39
including the status quo of big and invasive government.
172
519623
3633
bảo gồm hiện trạng của chính phủ lớn và xâm lấn
08:43
It works against the left and the right,
173
523256
2450
nó chống lại cánh tả và cánh hữu,
08:45
and that, you might say, is good news.
174
525706
1546
và có lẽ bạn cho rằng đây là tin tốt
08:47
But here's the bad news.
175
527252
1789
Nhưng đây lại là tin xấu
08:49
It's a pathological, democracy-destroying corruption,
176
529041
3903
Nó là một kiểu tham nhũng không thể khống chế, và phá hủy nền dân chủ
08:52
because in any system
177
532944
2256
bởi trong bất kỳ hệ thống nào
08:55
where the members are dependent upon
178
535200
1900
nếu các thành viên bị phụ thuộc vào
08:57
the tiniest fraction of us for their election,
179
537100
3172
phần nhỏ nhất trong số chúng ta trong cuộc bầu cử
09:00
that means the tiniest number of us,
180
540272
2792
nghĩa là số ít trong số chúng ta
09:03
the tiniest, tiniest number of us,
181
543064
2280
phần nhỏ nhất, nhỏ nhất
09:05
can block reform.
182
545344
1711
có thể hạn chế cải cách
09:07
I know that should have been, like, a rock or something.
183
547055
2898
Tôi biét nó giống như hòn đá hay cái gì đó tương tự
09:09
I can only find cheese. I'm sorry. So there it is.
184
549953
2037
Tôi chỉ có thể tìm thấy pho mát. Tôi xin lỗi. Và nó đó
09:11
Block reform.
185
551990
2394
hạn chế cải cách
09:14
Because there is an economy here, an economy of influence,
186
554384
3976
bởi nền kinh tế ở đây, nền kinh tế bị ảnh hưởng
09:18
an economy with lobbyists at the center
187
558360
2554
một nền kinh tế mà những người vận động lại là trung tâm
09:20
which feeds on polarization.
188
560914
2654
tăng sức mạnh cho sự phân cực
09:23
It feeds on dysfunction.
189
563568
1849
nuôi nấng sự rối loạn
09:25
The worse that it is for us,
190
565417
2639
nó càng tồi tệ với chúng ta bao nhiêu
09:28
the better that it is for this fundraising.
191
568056
3936
thì lại càng có lợi cho việc gây quỹ bấy nhiêu
09:31
Henry David Thoreau: "There are a thousand hacking
192
571992
3112
Henry David Thoreau: "có hàng ngàn người
09:35
at the branches of evil to one who is striking at the root."
193
575104
4872
thì đang phải làm việc cho những tay chân của quỷ dữ trong khi đó có một người duy nhất thì nhằm thẳng vào gốc rễ của quỷ dữ."
09:39
This is the root.
194
579976
3393
Và đây chính là gốc rễ.
09:43
Okay, now, every single one of you knows this.
195
583369
4143
Giờ thì tất cả các bạn đều đã biết điều này.
09:47
You couldn't be here if you didn't know this, yet you ignore it.
196
587512
3629
Bạn đã không ở đây nếu bạn không biết điều này, thế nhưng các bạn đã lơ nó đi.
09:51
You ignore it. This is an impossible problem.
197
591141
3584
Các bạn lơ nó đi. Và đây là điều không thể.
09:54
You focus on the possible problems,
198
594725
2548
Các bạn cần chú ý đến những vấn đề có thể,
09:57
like eradicating polio from the world,
199
597273
3263
chẳng hạn như việc xóa bỏ bệnh bại liệt trên toàn cầu,
10:00
or taking an image of every single street across the globe,
200
600536
3134
hay như việc chụp ảnh của từng con phố trên khắp thế giới,
10:03
or building the first real universal translator,
201
603670
3306
, việc xây dựng một thiết bị truyền tin chung,
10:06
or building a fusion factory in your garage.
202
606976
3602
hay là việc xây dựng một nhà máy nung chảy trong chính ga-ra của các bạn.
10:10
These are the manageable problems, so you ignore —
203
610578
2918
Đây là những vấn đề có thể kiểm soát được, do vậy các bạn đã lơ nó đi.
10:13
(Laughter) (Applause) —
204
613496
5632
(Cười)(Vỗ tay)
10:19
so you ignore this corruption.
205
619128
2449
Do vậy các bạn lơ đi sự tham nhũng này.
10:21
But we cannot ignore this corruption anymore.
206
621577
5470
Nhưng chúng ta không thể bỏ qua tình trạng tham nhũng này thêm được nữa.
10:27
(Applause)
207
627047
3105
(Vỗ tay)
10:30
We need a government that works.
208
630152
3583
Chúng ta cần một chính phủ có năng lực.
10:33
And not works for the left or the right,
209
633735
2865
Và không phục vụ cho phe tả hay hữu,
10:36
but works for the left and the right,
210
636600
2464
nhưng phục vụ cho phe tả và hữu,
10:39
the citizens of the left and right,
211
639064
2032
và công dân của cả hai phe tả và hữu,
10:41
because there is no sensible reform possible
212
641096
3592
bởi sẽ không thể nào có được sự cải tổ đúng đắn
10:44
until we end this corruption.
213
644688
2529
cho đến khi chúng ta chấm dứt được tình trạng tham nhũng.
10:47
So I want you to take hold, to grab the issue you care the most about.
214
647217
4185
Do vậy tôi muốn các bạn phải nắm bắt được vấn đề các bạn quan tâm nhất.
10:51
Climate change is mine, but it might be financial reform
215
651402
2560
Việc biến đổi khí hậu là của tôi, nhưng có thể là sự cải tổ về tài chính
10:53
or a simpler tax system or inequality.
216
653962
2368
hoặc một hệ thống thuế đơn giản và công bằng hơn.
10:56
Grab that issue, sit it down in front of you,
217
656330
2188
Chúng ta hãy tóm lấy cái vấn đề đó, đặt nó xuống trước mặt của các bạn,
10:58
look straight in its eyes, and tell it there is no Christmas this year.
218
658518
3841
rồi nhìn thẳng vào mắt nó và nói với nó rằng năm nay sẽ không có Giáng sinh.
11:02
There will never be a Christmas.
219
662359
1826
Sẽ không bao giờ có một Giáng sinh nào.
11:04
We will never get your issue solved
220
664185
2712
Chúng ta sẽ không thể giải quyết được vấn đề của các bạn
11:06
until we fix this issue first.
221
666897
2966
cho đến khi chúng ta giải quyết được vấn đề này trước.
11:09
So it's not that mine is the most important issue. It's not.
222
669863
3330
Thế nên chẳng có vấn đề nào quan trọng nhất cả.
11:13
Yours is the most important issue, but mine is the first issue,
223
673193
4176
mà là vấn đề nào cần được giải quyết trước tiên,
11:17
the issue we have to solve before we get to fix
224
677369
2721
vấn đề nào chúng ta phải giải quyết trước khi chúng ta đi đến
11:20
the issues you care about.
225
680090
1973
xử lý vấn đề mà các bạn quan tâm đến.
11:22
No sensible reform, and we cannot afford
226
682063
3298
Nếu không có sự cải tổ đúng đắn, chúng ta sẽ chẳng thể
11:25
a world, a future, with no sensible reform.
227
685361
3921
nào có được tương lai cho thế giới.
11:29
Okay. So how do we do it?
228
689282
2871
Được rồi, vậy chúng ta giải quyết bằng cách nào?
11:32
Turns out, the analytics here are easy, simple.
229
692153
3488
Hóa ra là các phân tích ở đây đều rất dễ dàng và đơn giản.
11:35
If the problem is members spending an extraordinary
230
695641
2850
Nếu như vấn đề ở chỗ có nhiều thành viên đang chi một khoản tiền lớn
11:38
amount of time fundraising from the tiniest slice of America,
231
698491
3160
trong số tiền gây quỹ có kỳ hạn của một số ít người Mỹ
11:41
the solution is to have them spend less time fundraising
232
701651
4260
thì giải pháp là khiến họ chi ít đi
11:45
but fundraise from a wider slice of Americans,
233
705911
2668
và chi vào số gây quỹ của đại bộ phận người Mỹ,
11:48
to spread it out,
234
708579
1173
rồi phân tán,
11:49
to spread the funder influence so that we restore the idea
235
709752
3281
phân tán tầm ảnh hưởng của người ủng hộ để chúng ta có được ý tưởng
11:53
of dependence upon the people alone.
236
713033
3192
về việc phụ thuộc vào người dân mà thôi.
11:56
And to do this does not require a constitutional amendment,
237
716225
3430
Và để làm được việc này thì không cần sửa đổi hiến pháp,
11:59
changing the First Amendment.
238
719655
1259
chỉ cần thay đổi Bản sửa đổi đầu tiên.
12:00
To do this would require a single statute,
239
720914
3359
Để giải quyết được cần phải có một quy chế đơn nhất,
12:04
a statute establishing what we think of
240
724273
2192
quy chế đó tạo nên điều ta suy nghĩ đến chẳng hạn như
12:06
as small dollar funded elections,
241
726465
2696
những cuộc bầu cử với số tiền ủng hộ nhỏ thôi,
12:09
a statute of citizen-funded campaigns,
242
729161
2208
quy chế về các chiến dịch do công dân góp quỹ
12:11
and there's any number of these proposals out there:
243
731369
2096
và đã có một số những đề xuất như vậy rồi, chẳng hạn:
12:13
Fair Elections Now Act,
244
733465
1446
Đạo luật về Bầu Cử Công Bằng,
12:14
the American Anti-Corruption Act,
245
734911
2426
Đạo luật về Chống tham nhũng của Mỹ
12:17
an idea in my book that I call the Grant and Franklin Project
246
737337
3090
và trong sách của tôi có một ý tưởng mà tôi gọi là Dự án Grant và Franklin
12:20
to give vouchers to people to fund elections,
247
740427
2334
với mục đích đưa chứng thư bảo đảm cho những người quyên góp tiền cho cuộc bầu cử,
12:22
an idea of John Sarbanes called the Grassroots Democracy Act.
248
742761
3195
và một ý tưởng của John Sarbanes gọi là Đạo luật Dân chủ Cơ sở.
12:25
Each of these would fix this corruption
249
745956
4104
Mỗi ý tưởng sẽ giúp giải quyết vấn đề tham nhũng
12:30
by spreading out the influence of funders to all of us.
250
750060
4349
bằng việc lan tỏa tầm ảnh hưởng của những người gây quỹ đến tất cả chúng ta
12:34
The analytics are easy here.
251
754409
2658
Những phân tích trở nên dễ dàng hơn.
12:37
It's the politics that's hard, indeed impossibly hard,
252
757067
5513
Vấn đề chính trị cũng khó nếu không muốn nói là cực kì khó,
12:42
because this reform would shrink K Street,
253
762580
6359
bởi vì việc cải tổ này sẽ làm rúng động phố K,
12:48
and Capitol Hill, as Congressman Jim Cooper,
254
768939
4860
và Capitol Hill, cũng như Nghị sĩ Jim Cooper,
12:53
a Democrat from Tennessee, put it,
255
773799
2980
một Đảng viên đảng Dân chủ đến từ Tennessee,
12:56
has become a farm league for K Street, a farm league for K Street.
256
776779
4820
đã trở thành một cuộc đua vào phố K,
13:01
Members and staffers and bureaucrats have
257
781599
1965
Các thành viên, nhân viên và công chức
13:03
an increasingly common business model in their head,
258
783564
2211
đều có một mô hình kinh doanh chung ngày một gia tăng trong đầu họ,
13:05
a business model focused on their life after government,
259
785775
3068
đó là mô hình kinh doanh tập trung vào cuộc sống của họ trước sau đó mới đến chính phủ,
13:08
their life as lobbyists.
260
788843
2321
đó là cuộc sống của những người chuyên vận động hành lang.
13:11
Fifty percent of the Senate between 1998 and 2004
261
791164
3546
50% thành viên Thượng viện từ năm 1998 đến 2004
13:14
left to become lobbyists, 42 percent of the House.
262
794710
2658
đã trở thành những nhà vận động hành lang, 42% còn lại là của Quốc hội.
13:17
Those numbers have only gone up,
263
797368
1476
Những con số này ngày một tăng lên,
13:18
and as United Republic calculated last April,
264
798844
2346
và theo con số thống kê của Đảng Cộng hòa vào Tháng 4 năm ngoái,
13:21
the average increase in salary for those who they tracked
265
801190
3213
mức tăng trung bình lương của những người được theo dõi
13:24
was 1,452 percent.
266
804403
5362
là 1.452 %
13:29
So it's fair to ask, how is it possible for them to change this?
267
809765
6366
Do vậy nói công bằng ra, làm sao họ có thể thay đổi được điều này?
13:36
Now I get this skepticism.
268
816131
4064
Hiện giờ tôi đang có suy nghĩ hoài nghi
13:40
I get this cynicism. I get this sense of impossibility.
269
820195
4936
Tôi có suy nghĩ hoài nghi này và cả cảm giác bất lực.
13:45
But I don't buy it.
270
825131
2328
Nhưng tôi không tin là thế.
13:47
This is a solvable issue.
271
827459
3848
Đây là vấn để có thể giải quyết được.
13:51
If you think about the issues our parents tried to solve
272
831307
3160
Nếu bạn nghĩ về những vấn đề mà bố mẹ chúng ta đã cố gắng giải quyết
13:54
in the 20th century,
273
834467
1839
trong thế kỷ 20
13:56
issues like racism, or sexism,
274
836306
3281
những vấn đề như phân biệt chủng tộc hay chủ nghĩa tình dục,
13:59
or the issue that we've been fighting in this century, homophobia,
275
839587
3113
hoặc là vấn đề mà chúng ta vẫn đang phải nỗ lực giải quyết trong thế kỷ này : vấn đề về phân biệt đối xử với người đồng tính luyến ái,
14:02
those are hard issues.
276
842700
2487
và đó thực sự là những vấn đề hóc búa.
14:05
You don't wake up one day no longer a racist.
277
845187
2920
Không thể chỉ qua một ngày khi bạn thức dậy là bạn đã không còn phân biệt chủng tộc nữa
14:08
It takes generations to tear that intuition, that DNA,
278
848107
4311
Mà nó cần trải qua nhiều thế hệ để có thể loại bỏ được cái gien
14:12
out of the soul of a people.
279
852418
2445
đó ra khỏi suy nghĩ của mọi người.
14:14
But this is a problem of just incentives, just incentives.
280
854863
3245
Tuy nhiên đây lại là vấn đề của động cơ, chỉ của động cơ thôi.
14:18
Change the incentives, and the behavior changes,
281
858108
2543
Việc thay đổi động cơ và hành vi
14:20
and the states that have adopted small dollar funded systems
282
860651
2687
cũng như trạng thái tiếp nhận hệ thống gây quỹ bằng đô la
14:23
have seen overnight a change in the practice.
283
863338
3130
trên thực tế đã có những biến chuyển rất nhanh.
14:26
When Connecticut adopted this system,
284
866468
1981
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này,
14:28
in the very first year, 78 percent of elected representatives
285
868449
4190
trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn
14:32
gave up large contributions and took small contributions only.
286
872639
4247
đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
14:36
It's solvable,
287
876886
1979
Vấn đề đó có thể giải quyết được,
14:38
not by being a Democrat,
288
878865
2810
không phải là bằng việc trở thành một Đảng viên Đảng dân chủ
14:41
not by being a Republican.
289
881675
1795
hay Cộng hòa.
14:43
It's solvable by being citizens, by being citizens,
290
883470
3652
Mà bằng chính vai trò là những công dân,
14:47
by being TEDizens.
291
887122
2983
đó là công dân TED.
14:50
Because if you want to kickstart reform,
292
890105
4337
Bởi vì nếu bạn muốn tiến hành cải tổ,
14:54
look, I could kickstart reform
293
894442
3451
hãy xem tôi đã cải tổ
14:57
at half the price of fixing energy policy,
294
897893
3588
một nửa giá trị của việc chỉnh sửa chính sách năng lượng,
15:01
I could give you back a republic.
295
901481
2782
Tôi có thể đem đến một nền cộng hòa cho các bạn.
15:04
Okay. But even if you're not yet with me,
296
904263
3644
Được rồi. Ngay cả khi các bạn chưa ủng hộ tôi.
15:07
even if you believe this is impossible,
297
907907
3585
ngay cả khi các bạn cho rằng việc này là bất khả thi,
15:11
what the five years since I spoke at TED has taught me
298
911492
3437
thì những gì mà 5 năm qua kể từ lúc tôi diễn thuyết tại TED cũng đã dạy tôi
15:14
as I've spoken about this issue again and again is,
299
914929
2598
khi nói đi nói lại về vấn đề này là,
15:17
even if you think it's impossible, that is irrelevant.
300
917527
3826
kể cả bạn cho rằng điều đó bất khả thi, thì cũng chẳng liên quan mấy.
15:21
Irrelevant.
301
921353
1988
Không liên quan.
15:23
I spoke at Dartmouth once, and a woman stood up after I spoke,
302
923341
3568
Tôi đã diễn thuyết ở Dartmouth một lần và một người phụ nữ đứng dậy sau khi tôi nói,
15:26
I write in my book, and she said to me,
303
926909
1843
Tôi đã ghi vào cuốn sách của tôi và cô ấy nói với tôi rằng,
15:28
"Professor, you've convinced me this is hopeless. Hopeless.
304
928752
5693
"Thưa giáo sư, ông vừa khiến tôi phải tin rằng việc này thật thất vọng. Thất vọng quá.
15:34
There's nothing we can do."
305
934445
2850
Chúng ta chẳng thể làm được gì"
15:37
When she said that, I scrambled.
306
937295
1925
Khi cô ấy nói vậy, tôi đã rất bất ngờ.
15:39
I tried to think, "How do I respond to that hopelessness?
307
939220
2142
Tôi đã cố gắng nghĩ ,"Làm sao để đối mặt với sự thất vọng đó?
15:41
What is that sense of hopelessness?"
308
941362
1663
Sự thất vọng đó là gì?
15:43
And what hit me was an image of my six-year-old son.
309
943025
4862
Và điều xuất hiện trong đầu tôi lúc đó là hình ảnh con trai 6 tuổi của tôi
15:47
And I imagined a doctor coming to me and saying,
310
947887
3185
Và tôi đã tưởng tượng có một ông bác sĩ đến gặp tôi và nói,
15:51
"Your son has terminal brain cancer, and there's nothing you can do.
311
951072
7309
"Con trai ông bị ung thư não và ông không thể làm được gì đâu.
15:58
Nothing you can do."
312
958381
2254
Không làm được gì hết"
16:00
So would I do nothing?
313
960635
3095
Vậy có thật là tôi sẽ không làm được gì không?
16:03
Would I just sit there? Accept it? Okay, nothing I can do?
314
963730
2372
Liệu tôi có ngồi im đó? Chấp nhận nó? Thật là không thể làm gì không?
16:06
I'm going off to build Google Glass.
315
966102
3823
Tôi bắt đầu tiến hành chế tạo Kính Google.
16:09
Of course not. I would do everything I could,
316
969925
3646
Và tất nhiên tôi sẽ làm mọi thứ có thể,
16:13
and I would do everything I could because this is what love means,
317
973571
3580
làm mọi thứ có thể bởi vì đó là ý nghĩa của tình yêu
16:17
that the odds are irrelevant and that you do
318
977151
2316
rằng những điều khác lạ là không liên quan và khi bạn làm
16:19
whatever the hell you can, the odds be damned.
319
979467
3579
bất kì điều gì có thể, thì những điều kì lạ sẽ trở nên lố bịch.
16:23
And then I saw the obvious link, because even we liberals
320
983046
3841
Rồi sau đó tôi nhìn thấy một mối liên hệ rất rõ rệt, bởi thậm chí chúng ta những con người tự do
16:26
love this country.
321
986887
2259
yêu đất nước này.
16:29
(Laughter)
322
989146
2973
(Cười)
16:32
And so when the pundits and the politicians
323
992119
2260
Và khi các nhà học giả và các chính khách
16:34
say that change is impossible,
324
994379
2310
nói rằng việc cải tổ là bất khả thi,
16:36
what this love of country says back is,
325
996689
3062
thì khi đó tình yêu đất nước sẽ nói lại rằng,
16:39
"That's just irrelevant."
326
999751
2736
"Điều đó chẳng liên quan."
16:42
We lose something dear,
327
1002487
2040
Các bạn thân mến, chúng ta mất mát một vài thứ,
16:44
something everyone in this room loves and cherishes,
328
1004527
3207
những thứ đó là những thứ mà mọi người trong khán phòng này đều yêu quý và trân trọng,
16:47
if we lose this republic, and so we act
329
1007734
3948
nếu chúng ta đánh mất nền cộng hòa này, thì khi đó chúng ta cần
16:51
with everything we can to prove these pundits wrong.
330
1011682
5294
phải làm mọi cách để chứng minh rằng các học giả này đều sai.
16:56
So here's my question:
331
1016976
2436
Và đây là câu hỏi của tôi:
16:59
Do you have that love?
332
1019412
4611
Bạn có tình yêu đó không?
17:04
Do you have that love?
333
1024023
2825
Có không ạ?
17:06
Because if you do,
334
1026848
1683
Bởi vì nếu bạn có,
17:08
then what the hell are you, what are the hell are we doing?
335
1028531
5389
thì bạn là cái quái gì, và chúng ta đang làm cái quái quỷ gì ở đây?
17:13
When Ben Franklin was carried from the constitutional convention
336
1033920
4540
Khi Ben Franklin trở về từ hội nghị Hiến pháp
17:18
in September of 1787, he was stopped in the street by a woman who said,
337
1038460
4006
vào tháng 9 năm 1787, có một người phụ nữ đã chặn ông trên phố và nói,
17:22
"Mr. Franklin, what have you wrought?"
338
1042466
3458
"Ngại Franklin, Ngài đã sáng tạo ra cái gì thế?"
17:25
Franklin said, "A republic, madam, if you can keep it."
339
1045924
7761
Franklin nói rằng, "Thưa bà, tôi tạo ra dân chủ, nếu như bà có thể giữ được nó."
17:33
A republic. A representative democracy.
340
1053685
4899
Một nền dân chủ, Một nền cộng hòa đại diện.
17:38
A government dependent upon the people alone.
341
1058584
7209
Một chính phủ phụ thuộc vào người dân mà thôi.
17:45
We have lost that republic.
342
1065793
4585
Chúng ta đã đánh mất nền cộng hòa đó.
17:50
All of us have to act to get it back.
343
1070378
4348
Tất cả chúng ta cần hành động ngay để dành lại nó.
17:54
Thank you very much.
344
1074726
1644
Chân thành cảm ơn các bạn.
17:56
(Applause)
345
1076370
6053
(Vỗ tay)
18:02
Thank you. Thank you. Thank you. (Applause)
346
1082423
10676
Xin cảm ơn, cảm ơn , Cảm ơn các bạn (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7