What really happens to your body during menopause | Body Stuff with Dr. Jen Gunter

243,127 views ・ 2021-06-10

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber:
0
0
7000
00:00
There's a lot of mystery and confusion surrounding menopause,
1
204
3420
Translator: Ngoc Tran Reviewer: Thu Ha Tran
Có rất nhiều bí ẩn và những nhầm lẫn xung quanh vấn đề mãn kinh,
00:03
so I'm going to take the next few minutes
2
3666
1960
nên vài phút tới tôi sẽ giải thích rõ với bạn
00:05
to tell you exactly what's happening in our bodies when we go through it.
3
5626
3504
điều gì diễn ra bên trong cơ thể khi chúng ta mãn kinh.
Kì thực thì bạn có thể nghĩ mãn kinh ngược lại với dậy thì.
00:09
You can almost think of menopause as puberty in reverse.
4
9172
3461
00:13
[Body Stuff with Dr. Jen Gunter]
5
13468
1960
[Chuyện cơ thể cùng Tiến sĩ Jen Gunter]
00:16
Hey, it's your favorite ob-gyn,
6
16596
2169
Xin chào, bác sĩ sản phụ khoa bạn thích nhất đây.
00:18
and I'm here today to talk about a subject that I find truly fascinating: menopause.
7
18806
5422
Hôm nay tôi sẽ nói về một chủ đề mà tôi nghĩ là thật sự hấp dẫn - mãn kinh.
00:24
Chances are you probably don't find it quite as gripping as I do,
8
24270
3420
Có thể bạn không thấy chủ đề này thú vị như tôi
00:27
but I promise that if you can get past the horror stories,
9
27690
3170
nhưng tôi chắc là dù lờ đi được những câu chuyện kinh dị thì
00:30
you'll be riveted too.
10
30902
1168
điều này cũng sẽ thu hút bạn.
Dù bạn đang trải qua thời kỳ mãn kinh hay biết ai đó như thế,
00:32
Whether you're going through it or know someone who is,
11
32070
3003
00:35
you'll recognize there's nothing to fear.
12
35114
2670
bạn sẽ nhận ra là chẳng có gì đáng sợ cả.
00:37
So what exactly is menopause?
13
37825
2670
Vậy chính xác thì mãn kinh là gì?
00:40
Technically, "menopause" is diagnosed one year after the final period,
14
40536
5172
Về mặt lý thuyết, mất kinh hoàn toàn trong một năm sẽ được coi là mãn kinh.
00:45
but most people use it to refer to the entire span of time
15
45708
3253
Nhưng hầu hết mọi người dùng nó để chỉ toàn bộ quãng thời gian
00:48
when our menstrual cycle is changing in length,
16
48961
2294
khi độ dài của chu kỳ kinh nguyệt thay đổi,
00:51
a process that lasts several years,
17
51255
2002
một quá trình kéo dài trong nhiều năm,
00:53
and then all the time afterwards.
18
53257
2795
và suốt quãng thời gian sau đó nữa.
00:56
So it's best to think of menopause as a continuum, starting years before,
19
56094
4921
Vì vậy, tốt nhất hãy nghĩ mãn kinh như một quá trình bắt đầu từ nhiều năm trước,
trong giai đoạn được gọi là quá trình chuyển đổi mãn kinh.
01:01
during what is called the menopause transition.
20
61015
2836
01:03
Just like puberty, the process happens over many years.
21
63893
4087
Cũng như tuổi dậy thì, quá trình này diễn ra trong nhiều năm.
01:07
The menopause transition is one bookend of our reproductive cycle,
22
67980
4130
Quá trình chuyển đổi mãn kinh là một phần trong chu kỳ sinh sản của chúng ta,
01:12
opposite puberty.
23
72110
1292
ngược lại với tuổi dậy thì.
01:13
When we're born, we actually have all the eggs we're ever going to make,
24
73444
3879
Thực tế, khi sinh ra chúng ta đã có tất cả số trứng sẽ rụng trong đời,
01:17
about one to two million of them,
25
77365
1626
khoảng một đến hai triệu trứng,
chưa chín và được bao bọc trong các nang trong buồn trứng.
01:19
unmatured and encased in follicles in the ovaries.
26
79033
2920
01:21
Around the age of eight to 10, the hypothalamus, a region in your brain,
27
81994
4088
Khoảng từ tám đến mười tuổi, vùng dưới đồi - một vùng trong não
01:26
starts releasing a hormone
28
86124
1543
bắt đầu tiết ra một nội tiết tố
01:27
that essentially wakes up those dormant eggs,
29
87708
2878
về cơ bản có chức năng đánh thức số trứng ngủ đông đó
01:30
beginning the monthly cycles of ovulation.
30
90628
2628
để bắt đầu chu kỳ rụng trứng hàng tháng.
01:33
This is what increases production of a class of hormones
31
93256
2961
Điều này làm tăng sự sản sinh một loại nội tiết tố
01:36
you've probably heard about -- estrogen.
32
96217
2002
mà có thể bạn từng nghe qua - estrogen.
01:38
Estrogen, along with other hormones,
33
98261
2085
Estrogen, cùng với các nội tiết tố khác
01:40
begins a delicate hormonal dance that, once a month,
34
100346
3462
bắt đầu một vũ điệu nội tiết tố tinh tế một lần mỗi tháng,
01:43
results in the most mature egg leaving its follicle
35
103808
3045
kết quả là trứng trưởng thành nhất sẽ rời khỏi nang
01:46
and traveling down a fallopian tube.
36
106894
2169
và đi xuống ống dẫn trứng.
01:49
The body builds up the lining in the uterus, the endometrium,
37
109105
3170
Cơ thể tích tụ lớp niêm mạc trong tử cung, gọi là nội mạc tử cung,
01:52
to house the egg,
38
112275
1167
để chứa trứng.
01:53
and if the egg isn't fertilized,
39
113442
1669
Nếu trứng không được thụ tinh,
01:55
the lining sheds, and we have our period.
40
115111
2335
lớp niêm mạc bong ra, và chúng ta có kinh nguyệt.
01:57
This cycle repeats over and over and over, for decades.
41
117446
4338
Chu kỳ này cứ như vậy lặp đi lặp lại trong hàng thập kỷ.
02:01
On average, sometime in the mid-forties, ovulation starts to get erratic.
42
121826
4463
Thông thường, giữa những năm 40 tuổi, sự rụng trứng bắt đầu trở nên thất thường.
02:06
We just don't have as many eggs,
43
126289
2002
Chúng ta không có nhiều trứng nữa,
02:08
and the ones that remain may not be as healthy anymore.
44
128291
2836
và số trứng còn lại có thể không còn khỏe mạnh nữa.
02:11
Estrogen can be lower some cycles,
45
131127
2085
Estrogen trong một vài chu kỳ có thể thấp,
02:13
and even higher during others.
46
133254
1960
và trong những chu kỳ khác thì cao hơn.
02:15
This is the menopause transition --
47
135214
2252
Đây chính là giai đoạn chuyển đổi mãn kinh
02:17
hormonal chaos, like puberty,
48
137466
2378
- rối loạn nội tiết tố, như lúc dậy thì,
02:19
only this time, when estrogen levels stabilize,
49
139886
3336
chỉ vào thời điểm này, khi đã ổn định
thì nồng độ estrogen sẽ thấp hơn nhiều so với trước.
02:23
they'll be much lower than they were before.
50
143264
2461
02:25
This very normal decrease in estrogen and other hormonal changes
51
145766
3546
Sự giảm estrogen rất đỗi bình thường này và những thay đối nội tiết tố khác
02:29
does come with medical concerns,
52
149353
1836
đi kèm với những lo ngại về sức khỏe
02:31
such as osteoporosis, heart disease,
53
151230
2753
như bệnh loãng xương, bệnh tim,
02:33
diabetes and vaginal dryness.
54
153983
2002
bệnh tiểu đường và khô âm đạo.
02:35
Some of us are lucky and we will have no or mild symptoms.
55
155985
4379
Một vài người trong chúng ta may mắn không hoặc chỉ gặp các triệu chứng nhẹ.
02:40
Others will experience trouble sleeping, irritability,
56
160406
2836
Những người khác sẽ bị khó ngủ, cáu gắt,
02:43
depression or decreased sex drive.
57
163284
1960
lo âu hoặc giảm ham muốn tình dục.
02:45
And then there's the most classic symptom, hot flushes.
58
165286
3462
Tiếp đó là triệu chứng điển hình nhất - bốc hỏa.
02:48
They're a wave of heat
59
168748
1877
Có một làn sóng nhiệt
02:50
that makes it feel like the furnace just got cranked up on the inside.
60
170666
4046
tạo cảm giác như có một lò lửa bùng cháy lên trong cơ thể.
02:54
Scientists aren't completely sure why this happens,
61
174754
2669
Các nhà khoa học không rõ tại sao điều này lại xảy ra,
02:57
but the resulting heat makes you feel sweaty and off-kilter.
62
177465
3837
nhưng nhiệt lượng tạo ra khiến bạn đổ nhiều mồ hôi và cảm thấy mất cân bằng.
03:01
Some women even have symptoms that overlap with anxiety,
63
181302
3211
Thậm chí một số phụ nữ có các triệu chứng giống với lo âu
03:04
like nausea and palpitations.
64
184513
1961
như buồn nôn và tim đập nhanh.
03:06
But for me, it feels as if I've had too much to drink.
65
186515
2920
Nhưng với tôi, nó cứ như tôi đã uống quá nhiều ấy.
03:09
Those are some of the negatives,
66
189477
1918
Đó là những điều tiêu cực,
03:11
but there are positives too.
67
191395
2086
nhưng cũng còn mặt tích cực nữa.
03:13
After menopause, you don't have to worry about periods or cramps,
68
193481
3086
Sau mãn kinh, bạn không cần lo chuyện kinh nguyệt hay đau cơ nữa,
03:16
and people who partner with men who make sperm
69
196609
2377
và những phụ nữ có đối tác còn khả năng sinh sản,
không phải bận tâm chuyện có thai ngoài ý muốn nữa.
03:19
don't have to be concerned about unintended pregnancy.
70
199028
2544
03:21
You're through all that.
71
201614
1877
Giai đoạn đó đã qua rồi.
03:23
To me, menopause is something we go through, like puberty.
72
203532
3671
Với tôi, mãn kinh là cái gì đó chúng ta phải trải qua, như tuổi dậy thì vậy.
03:27
And like puberty, there's a range of experiences.
73
207203
3045
Và cũng giống tuổi dậy thì, sẽ có một loạt những trải nghiệm.
03:30
We continue to make vital contributions to society after menopause.
74
210248
4254
Sau thời kỳ mãn kinh, chúng ta tiếp tục có những đóng góp quan trọng cho xã hội.
03:34
It's not your dotage.
75
214543
1544
Bạn không mất giá vì điều đó.
03:36
Your worth has nothing to do with your ovaries.
76
216087
3461
Giá trị của bạn chẳng liên quan gì đến buồng trứng của bạn cả.
03:39
So let's say you're in the menopause transition.
77
219548
2461
Giả sử bạn đang trong giai đoạn chuyển đổi mãn kinh.
Điều tốt nhất mà bạn có thể làm là gì?
03:42
What are the best things you can do?
78
222009
1877
03:43
If you're suffering, there's almost always some kind of help.
79
223928
3712
Nếu bạn thấy khó khăn, hầu như sẽ luôn có giải pháp.
03:47
If you smoke, definitely try to quit.
80
227640
2544
Nếu bạn hút thuốc, rõ là bạn phải bỏ thuốc rồi.
03:50
It will reduce your risk of heart disease,
81
230184
2377
Điều đó làm giảm nguy cơ bị bệnh tim,
03:52
it might also reduce some symptoms of menopause.
82
232561
2545
cũng có thể cải thiện một số triệu chứng mãn kinh.
03:55
Reducing stress and getting enough sleep is also good.
83
235147
3504
Giảm bớt căng thẳng và ngủ đủ giấc cũng là cách tốt.
03:58
Focus on eating a healthy, balanced diet
84
238651
2127
Chú ý đến chế độ ăn uống cân bằng, lành mạnh,
04:00
rich in calcium and vitamin D for healthy bones,
85
240778
2503
giàu canxi và vitamin D cho xương chắc khỏe,
04:03
and try to get at least 150 minutes of moderate physical activity a week,
86
243322
3921
cố gắng hoạt động thể chất với cường độ trung bình ít nhất 150 phút mỗi tuần,
04:07
especially if it's weight-bearing exercises,
87
247285
2377
đặc biệt là những bài tập tăng sức chịu nặng
04:09
like hiking, dancing or jogging.
88
249704
2252
như đi bộ đường dài, khiêu vũ hay chạy bộ.
04:11
If you're losing sleep or having hot flushes,
89
251956
2711
Nếu bạn bị mất ngủ, bốc hỏa, hoặc
04:14
or experiencing other symptoms that affect your quality of life,
90
254709
4212
bị các triệu chứng khác làm ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống,
04:18
talk to your doctor.
91
258963
1376
hãy đến gặp bác sĩ.
04:20
Don't rely on wearable magnets or so-called compounded hormones.
92
260339
4588
Đừng trông chờ vào nam châm đeo được hoặc cái gọi là kích thích tố.
04:24
These are unproven and have risks.
93
264969
3295
Đó đều là những liệu pháp chưa được kiểm chứng và tiềm tàng nguy cơ.
04:28
There are a variety of proven options,
94
268306
2836
Thay vào đó, ta có những lựa chọn đã được chứng minh
04:31
from cognitive behavioral therapy to FDA-approved estrogen,
95
271183
3712
từ liệu pháp hành vi nhận thức đến estrogen được FDA kiểm duyệt
04:34
and some nonhormonal medications that can be very helpful.
96
274937
3754
và một số loại thuốc không chứa nội tiết tố có thể rất hữu ích.
04:38
There are so many permutations and combinations of options
97
278733
3962
Có rất nhiều cách để lựa chọn một liệu pháp an toàn
04:42
that safe therapy can be customized for almost every woman.
98
282737
3920
được điều chỉnh để phù hợp với gần như mọi phụ nữ.
04:46
One more idea, have a mantra ready.
99
286699
2127
Một ý nữa là hãy chuẩn bị sẵn một câu thần chú.
04:48
When I get a hot flush, sometimes I tell myself
100
288868
3211
Khi bị bốc hỏa, tôi hay tự nhủ rằng
04:52
I'm feeling this because women have evolved
101
292121
2711
mình trải qua điều này vì phụ nữ đã tiến hóa
04:54
to drive humanity forward.
102
294832
2211
để dẫn dắt nhân loại tiến về phía trước.
04:57
This is a sign of my strength.
103
297084
2670
Đây là dấu hiệu cho sức mạnh của tôi.
04:59
And then, I can make it until it goes away.
104
299754
3420
Và tôi có thể chống chịu được cho đến khi nó biến mất.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7