How virtual reality turns students into scientists | Jessica Ochoa Hendrix

141,359 views

2020-02-20 ・ TED


New videos

How virtual reality turns students into scientists | Jessica Ochoa Hendrix

141,359 views ・ 2020-02-20

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: An Bình Nguyễn Reviewer: Duy Lê
00:12
How did you discover your passion
0
12721
1653
Làm thế nào bạn khám phá đam mê
00:14
or find your career?
1
14398
1529
hay tìm kiếm sự nghiệp của mình?
00:15
Were you exposed to it?
2
15951
1416
Bạn đã tìm ra chưa?
00:17
Or was it trial and error?
3
17391
1611
Hay mới chỉ thử và phạm sai lầm?
00:19
As child rights advocate Marian Wright Edelman said,
4
19380
3169
Nhà ủng hộ quyền trẻ em Marian Wright Elderman đã từng nói:
00:22
"You can't be what you can't see."
5
22573
2504
"Bạn không thể trở thành điều mà bạn không nhìn thấy."
00:25
Fortunately, we now live in a time
6
25573
2215
May thay, giờ ta đang sống ở thời
00:27
when emerging technologies may help us to solve this problem.
7
27812
3715
mà những công nghệ mới có thể giúp ta giải quyết vấn đề này.
00:32
For the past two years,
8
32023
1363
Hai năm qua,
00:33
I've been developing an extended reality program
9
33410
2747
tôi đã và đang phát triển chương trình thực tế ảo mở rộng
00:36
that enables middle school students from across the country
10
36181
3382
cho phép học sinh trung học trên cả nước
00:39
to take on the role of a marine biologist --
11
39587
2598
đảm nhận vai trò của một nhà hải dương học -
00:42
even if they've never seen the ocean.
12
42209
2278
dù họ chưa bao giờ nhìn thấy biển.
00:45
As one seventh grader who recently completed our program said,
13
45454
3389
Một học sinh lớp bảy gần đây đã hoàn thành chương trình của chúng tôi cho biết:
00:48
"I could see myself as a scientist,
14
48867
2105
"Cháu thấy mình như một nhà khoa học,
00:50
because I enjoyed this game."
15
50996
1947
vì cháu thích trò chơi này."
00:53
This feedback really excited me,
16
53838
1964
Phản hồi này thực sự làm tôi phấn khích,
00:55
because too few students do see themselves as scientists.
17
55826
3429
vì có quá ít học sinh xem mình là nhà khoa học.
00:59
A 2014 study showed that 57 percent of eighth- and ninth-grade students
18
59849
5759
Một nghiên cứu năm 2014 cho thấy 57% số học sinh lớp tám và lớp chín
01:05
said, "Science isn't me."
19
65632
1834
nói: "Khoa học không dành cho cháu."
01:08
Coincidentally, also in 2014,
20
68118
2442
Tình cờ là, cũng trong năm 2014,
01:10
I met Mandë Holford, a marine biochemist,
21
70584
2951
tôi đã gặp Mandë Holford, một nhà hải dương học,
01:13
and Lindsay Portnoy, an educational psychologist.
22
73559
2798
và Lindsay Portnoy, một nhà tâm lý học giáo dục.
01:16
The three of us shared a passion
23
76740
1898
Ba chúng tôi có chung một niềm đam mê
01:18
for getting students excited by and comfortable with science.
24
78662
4139
là khiến học sinh hứng thú và thoải mái với khoa học.
01:23
We thought about how we could give children
25
83259
2229
Chúng tôi suy nghĩ cách đem đến cho trẻ em
01:25
the most realistic experience of a scientific career.
26
85512
2909
trải nghiệm thực tế nhất của một nghề khoa học.
01:28
We discussed the research;
27
88825
1335
Chúng tôi đã bàn về nghiên cứu;
01:30
it showed that students felt comfortable taking risks when playing games.
28
90184
4812
nó cho thấy học sinh thoải mái chấp nhận rủi ro khi chơi game.
01:35
So the three of us started an educational games company
29
95020
3573
Ba chúng tôi bắt đầu mở một công ty trò chơi giáo dục
01:38
to bring science to life.
30
98617
1791
mang khoa học vào cuộc sống.
01:41
Virtual reality seemed like a low-cost way of increasing access.
31
101370
4388
Công nghệ thực tế ảo dường như là cách gia tăng sự tiếp cận với chi phí thấp.
01:45
In addition, academic research has shown
32
105782
2644
Ngoài ra, nghiên cứu học thuật đã chỉ ra
01:48
that virtual reality may lead to increases in learning retention.
33
108450
3616
công nghệ thực tế ảo có thể tăng khả năng ghi nhớ trong học tập.
01:52
This was perfect for us, as we wanted to be in schools
34
112368
2787
Điều này thật hoàn hảo, đúng ý chúng tôi đối với trường học
01:55
so that we could reach the most number of students possible,
35
115179
2836
vì chúng tôi có thể tiếp cận tới nhiều học sinh nhất có thể,
01:58
particularly students who have been underrepresented in science.
36
118039
3131
đặc biệt là với những học sinh thiểu số trong khoa học.
02:01
So, with funding from the National Science Foundation,
37
121622
3061
Với sự tài trợ từ Quỹ Khoa học quốc gia,
02:04
we began developing our extended reality program
38
124707
2707
chúng tôi bắt đầu phát triển chương trình thực tế ảo mở rộng
02:07
that combined virtual reality
39
127438
1865
kết hợp thực tế ảo
02:09
with personalized digital journaling.
40
129327
2216
với nhật ký kỹ thuật số cá nhân.
Chúng tôi làm việc với giáo viên khi phát triển nó
02:12
We worked with teachers while developing it
41
132035
2047
02:14
to ensure that it would fit seamlessly into existing curricula
42
134106
4000
để đảm bảo rằng nó sẽ khớp với chương trình giảng dạy hiện có
02:18
and empower teachers to use cutting-edge technology in their classroom.
43
138130
4025
và giúp giáo viên sử dụng công nghệ tiên tiến trong lớp học của họ.
02:22
We designed the virtual reality for Google Cardboard,
44
142686
2555
Chúng tôi thiết kế thực tế ảo cho Google Cardboard,
02:25
which requires only a smartphone
45
145265
2012
chỉ cần một chiếc điện thoại thông minh
02:27
and a 10 dollar VR viewer made of cardboard.
46
147301
4139
và thiết bị xem thực tế ảo (VR) giá mười đô la làm bằng bìa cứng.
02:31
With this inexpensive headset,
47
151833
1911
Với bộ thiết bị giá rẻ này,
02:33
students are transported to an underwater expedition.
48
153768
3019
học sinh sẽ được đưa đến một chuyến thám hiểm dưới nước.
02:37
Students use their digital journal
49
157260
1869
Học sinh sử dụng nhật ký điện tử
02:39
to write down their notes,
50
159153
1828
để viết ghi chú,
02:41
to answer questions,
51
161005
1386
trả lời câu hỏi,
02:42
to construct models
52
162415
1317
xây dựng mô hình
02:43
and to develop hypotheses.
53
163756
1519
và phát triển giả thuyết.
02:45
Students then go to the virtual world to test their hypotheses
54
165692
3273
Sau đó, học sinh tới thế giới ảo để kiểm tra xem giả thuyết của mình
02:48
and see if they're accurate,
55
168989
1466
có chính xác hay không,
02:50
much as scientists go to the field
56
170479
2150
rất giống với các nhà khoa học đi thực nghiệm
02:52
in their careers.
57
172653
1670
trong nghề.
02:55
When students return to their digital journal,
58
175054
2161
Khi học sinh trở lại với nhật ký kỹ thuật số,
02:57
they share their observations, claims,
59
177239
2334
họ chia sẻ những quan sát, nhận định
02:59
reasoning and evidence.
60
179597
1796
lập luận và bằng chứng của mình.
03:01
The students' written answers and virtual interactions
61
181925
4161
Câu trả lời bằng văn bản và tương tác ảo của học sinh
03:06
are all updated live
62
186110
1754
đều được cập nhật trực tiếp
03:07
in an educator assessment dashboard,
63
187888
1977
trong bảng đánh giá của giáo viên,
03:09
so that teachers can follow their progress
64
189889
2513
để giáo viên có thể theo dõi tiến độ của họ
03:12
and support them as needed.
65
192426
2611
và hỗ trợ họ khi cần.
03:15
To give you a better sense, I'm going to show you
66
195061
2306
Để bạn hiểu rõ hơn, tôi sẽ chỉ cho bạn
03:17
a little bit of what students see.
67
197391
1740
một phần những gì học sinh thấy.
03:20
This is the virtual reality when they're underwater
68
200139
2510
Đây là thực tế ảo khi họ ở dưới nước
03:22
observing the flora and fauna.
69
202673
2378
quan sát hệ động - thực vật.
03:26
This is the digital journal where they're constructing their models
70
206615
3168
Đây là nhật ký kỹ thuật số nơi họ xây dựng các mô hình của mình
03:29
based on this abiotic data to show what they expect to see.
71
209807
2867
dựa trên dữ liệu phi sinh học cho thấy thứ được quan sát.
03:33
Here, they're supporting that with qualitative statements.
72
213705
2730
Ở đây, điều đó được hỗ trợ bởi việc trình bày định tính.
03:36
And this is the educator dashboard that shows progress
73
216459
2745
Và đây là bảng đánh giá của giáo viên cho thấy tiến độ
03:39
and enables [teachers] to see the students' answers as they go.
74
219228
3401
và cho phép họ xem câu trả lời của học sinh trực tiếp.
03:44
When we were creating BioDive,
75
224767
2031
Khi chúng tôi tạo ra BioDive,
03:46
again, we really wanted to focus on access,
76
226822
2164
xin nhắc lại là chúng tôi muốn tập trung vào khả năng tiếp cận
03:49
so we designed it to require only one phone for every four students.
77
229010
4004
nên đã thiết kế sao cho cứ mỗi bốn học sinh chỉ cần một điện thoại.
03:53
We also knew how collaborative science work is,
78
233420
3539
Chúng tôi cũng biết hoạt động khoa học tập thể là thế nào
03:56
so we constructed the experience to only be solved
79
236983
2864
nên đã xây dựng trải nghiệm chỉ có thể được giải quyết
03:59
through collaborative teamwork,
80
239871
1505
thông qua hoạt động nhóm,
04:01
as each student is an expert in a different geographic location.
81
241400
3599
khi mỗi học sinh là một chuyên gia ở vị trí địa lý khác nhau.
04:06
Given that these children's brains are still developing,
82
246044
3013
Vì trí não của trẻ em vẫn đang phát triển,
04:09
we limited each experience to last a maximum of two minutes.
83
249081
4138
chúng tôi giới hạn mỗi trải nghiệm kéo dài tối đa hai phút.
04:13
And finally, because we know the importance of repeated exposure
84
253243
4147
Và cuối cùng, vì chúng tôi biết tầm quan trọng của việc tiếp xúc nhiều lần
04:17
for internalizing knowledge,
85
257414
1672
trong quá trình tiếp thu kiến thức
04:19
we constructed BioDive to take place over five class periods.
86
259110
3649
nên chúng tôi đã thiết kế BioDive trải dài qua năm tiết học.
04:23
We started piloting BioDive in 2017
87
263642
3524
Chúng tôi bắt đầu thí điểm BioDive vào năm 2017
04:27
in 20 schools in New York and New Jersey.
88
267190
2615
ở 20 trường học tại New York và New Jersey.
04:29
We wanted to see students as they were using this new technology.
89
269829
3363
Chúng tôi muốn thấy học sinh sử dụng công nghệ mới này.
04:33
In 2019, now,
90
273827
2196
Giờ đây, trong năm 2019,
04:36
we are now piloting in 26 states.
91
276047
3406
chúng tôi đang thí điểm ở 26 bang.
04:39
What we have heard from teachers who have taught our program:
92
279995
2877
Điều chúng tôi được nghe từ giáo viên giảng dạy chương trình của mình là:
04:42
"It was a nice way to show ocean dynamics without the luxury of actually being there
93
282896
4033
"Đó là một cách hay để thấy chuyển động của đại dương mà không cần tốn tiền đi lại
04:46
since we are in Ohio."
94
286953
1175
khi chúng ta ở Ohio."
04:48
(Laughter)
95
288152
1075
(Tiếng cười)
04:49
"It's pretty mind-blowing."
96
289251
1326
"Thật choáng ngợp."
04:50
"The students were totally engaged."
97
290601
2136
"Học sinh rất quan tâm tham gia."
04:53
But what really gives us hope is what we're hearing from students.
98
293270
3470
Nhưng điều thực sự đem lại cho chúng tôi hi vọng là những gì học sinh nói.
04:57
"I liked how it felt like I was there."
99
297209
1890
"Cháu thích cảm giác như mình đang ở đó."
04:59
"It's interactive and a fun way to learn."
100
299123
2477
"Một cách tương tác thú vị để học."
05:01
"It really gave me realistic examples of how these organisms appear."
101
301624
3954
"Nó thực sự đem lại cho cháu ví dụ chân thực về cách các sinh vật xuất hiện."
05:06
"I could see myself as a scientist because it seems really fun."
102
306102
4318
"Cháu thấy mình như một nhà khoa học vì nó thật sự rất vui."
05:11
Our feedback wasn't always so positive.
103
311220
2295
Phản hồi chúng tôi nhận được không phải luôn tích cực.
05:13
When we began developing,
104
313940
1578
Khi mới phát triển,
05:15
we started off by asking students
105
315542
1967
chúng tôi bắt đầu bằng việc hỏi học sinh
05:17
what they liked,
106
317533
1154
điều mà họ thích,
05:18
what they didn't like
107
318711
1151
điều họ không thích
05:19
and what they found confusing.
108
319886
1484
và điều mà họ thấy bối rối.
05:21
Eventually we began asking what they wished they could do.
109
321742
3945
Cuối cùng, chúng tôi bắt đầu hỏi điều mà họ ước mình có thể làm.
05:26
Their feedback gave us concrete items to build in
110
326149
3420
Phản hồi của họ đã cho chúng tôi nền tảng để xây dựng
05:29
to be sure that we were including student voices in what we were designing.
111
329593
3683
nhằm đảm bảo chúng tôi lắng nghe tiếng nói của học sinh khi thiết kế.
05:34
Overall, what we have learned is that this is the beginning of a new platform
112
334030
4597
Nhìn chung, chúng tôi học được rằng đây là khởi đầu của một nền tảng mới
05:38
for giving students both voice and ownership
113
338651
2898
đem đến cho học sinh tiếng nói và quyền sở hữu
05:41
in deciding how they want to have impact
114
341573
2250
trong việc quyết định cách họ muốn tạo sức ảnh hưởng
05:43
in their careers.
115
343847
1381
trong nghề nghiệp của mình.
05:45
We focused on science,
116
345693
1560
Chúng tôi tập trung vào khoa học,
05:47
because we know we need scientists
117
347277
1666
vì chúng tôi biết ta cần nhà khoa học
05:48
to help us solve our current and future challenges.
118
348967
3027
để giúp ta giải quyết những thách thức hiện tại và tương lai.
05:52
But virtual reality could support students in any area.
119
352537
4099
Nhưng thực tế ảo có thể hỗ trợ học sinh ở bất kỳ lĩnh vực nào.
05:56
How could we support students in exploring all of their desires
120
356660
4532
Làm sao ta có thể hỗ trợ học sinh trong việc khám phá mọi mong muốn của mình
06:01
with these eye-opening experiences and chances to learn from primary sources?
121
361216
4120
với trải nghiệm và cơ hội mở mang tầm mắt để học hỏi từ thông tin chính thống?
06:05
Could we create VR for inexpensive headsets
122
365360
4590
Liệu chúng ta có thể tạo ra VR tương thích với thiết bị nghe nhìn giá rẻ
06:09
that lets them be immersed in oral literature
123
369974
2757
cho phép học sinh được đắm mình trong văn học kể chuyện
06:12
or in critical moments of human history?
124
372755
2270
hay thời khắc quan trọng của lịch sử loài người?
06:15
Extended reality has the potential to change the trajectory
125
375590
3975
Thực tế ảo mở rộng có tiềm năng thay đổi quỹ đạo
06:19
of our children's lives
126
379589
1471
cuộc sống của con cái chúng ta
và dẫn bọn trẻ đến những nghề nghiệp chưa từng ngờ tới
06:21
and lead them to careers they never imagined
127
381084
3002
06:24
by giving them the chance to see what they can be.
128
384110
3315
bằng cách trao cho bọn trẻ cơ hội xem mình có khả năng làm gì.
06:27
Thank you.
129
387793
1212
Cảm ơn các bạn.
06:29
(Applause)
130
389029
2724
(Tiếng vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7