Can we edit memories? | Amy Milton

134,265 views ・ 2020-06-14

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Transcriber: Joseph Geni Reviewer: Camille Martínez
0
0
7000
Translator: Joseph Geni Reviewer: Thu Ha Tran
Trí nhớ là một thứ thường dùng đến nỗi ta gần như coi đó là điều hiển nhiên.
Chúng ta đều nhớ mình đã ăn gì sáng nay
hoặc mình làm gì vào tuần trước.
00:12
Memory is such an everyday thing that we almost take it for granted.
1
12683
4604
Chỉ khi trí nhớ bắt đầu bị trục trặc
thì chúng ta mới nhận thức sâu sắc về sự kì diệu của nó, mới thấy rằng
00:17
We all remember what we had for breakfast this morning
2
17668
2617
chúng ta đã để những trải nghiệm quá khứ định nghĩa mình nhiều như thế nào.
00:20
or what we did last weekend.
3
20309
1582
00:21
It's only when memory starts to fail
4
21915
2053
00:23
that we appreciate just how amazing it is
5
23992
2665
Nhưng trí nhớ không phải lúc nào cũng là một điều tốt.
00:26
and how much we allow our past experiences to define us.
6
26681
3459
Nhà thơ và giáo sĩ người Mỹ John Lancaster Spalding từng nói:
“Kí ức có thể là một thiên đường mà ta không thể bị xua đuổi,
00:31
But memory is not always a good thing.
7
31600
2849
nó cũng có thể là một địa ngục mà ta không thể nào trốn thoát”.
00:35
As the American poet and clergyman John Lancaster Spalding once said,
8
35084
3767
Nhiều người trong chúng ta đều trải qua các chương của cuộc đời
00:38
"As memory may be a paradise from which we cannot be driven,
9
38875
3157
mà ta ước rằng nó chưa bao giờ xảy ra.
00:42
it may also be a hell from which we cannot escape."
10
42056
3423
Theo ước tính thì gần như 90% chúng ta
00:46
Many of us experience chapters of our lives
11
46817
2669
sẽ trải qua những dạng sự kiện gây sang chấn trong suốt cuộc đời.
00:49
that we would prefer to never have happened.
12
49510
2442
Nhiều người sẽ đau khổ sâu sắc sau các sự kiện này rồi dần phục hồi,
00:52
It is estimated that nearly 90 percent of us
13
52362
2542
00:54
will experience some sort of traumatic event during our lifetimes.
14
54928
3875
thậm chí có thể trở nên tốt hơn bởi những trải nghiệm đó.
00:59
Many of us will suffer acutely following these events and then recover,
15
59699
4831
Nhưng một vài sự kiện trầm trọng đến mức mà nhiều người--
01:04
maybe even become better people because of those experiences.
16
64554
3451
chẳng hạn đến một nửa số người sống sót sau bạo lực tình dục --
01:08
But some events are so extreme that many --
17
68881
4134
sẽ tiếp tục tiến triển sang hội chứng rối loạn căng thẳng sau sang chấn
hay gọi là PTSD.
01:13
up to half of those who survive sexual violence, for example --
18
73039
3762
PTSD là tình trạng sức khỏe tâm thần suy nhược
01:16
will go on to develop post-traumatic stress disorder,
19
76825
3091
được nhận diện qua những triệu chứng như sợ hãi và lo lắng cực độ
01:19
or PTSD.
20
79940
1363
và những cơn hồi tưởng lại sự kiện sang chấn.
01:22
PTSD is a debilitating mental health condition
21
82674
3282
01:25
characterized by symptoms such as intense fear and anxiety
22
85980
4318
Những triệu chứng này tác động lớn đến chất lượng sống của một người
và thường xuyên bị kích hoạt bởi những tình huống đặc biệt
01:30
and flashbacks of the traumatic event.
23
90322
2579
hay các tác nhân trong môi trường sống của người đó.
01:33
These symptoms have a huge impact on a person's quality of life
24
93808
4237
Các phản ứng với các tác nhân đó có lẽ đã hình thành khi chúng được học lần đầu tiên
01:38
and are often triggered by particular situations
25
98069
2834
01:40
or cues in that person's environment.
26
100927
2781
ví dụ như nỗi sợ và tìm chỗ ẩn nấp trong một khu vực chiến tranh
01:44
The responses to those cues may have been adaptive when they were first learned --
27
104623
4971
nhưng trong PTSD,
chúng vẫn tiếp tục kiểm soát hành vi khi không còn phù hợp tình huống hiện tại nữa.
01:49
fear and diving for cover in a war zone, for example --
28
109618
3641
Nếu một người cựu chiến binh trở về nhà và đi tìm một chỗ ẩn nấp
01:53
but in PTSD,
29
113283
1163
khi anh hay cô ta nghe thấy tiếng nổ ngược của một chiếc ô tô
01:54
they continue to control behavior when it's no longer appropriate.
30
114470
3515
hoặc không thể rời khỏi nhà vì nỗi lo lắng tột độ,
01:58
If a combat veteran returns home and is diving for cover
31
118759
3337
thì những phản ứng trước những tín hiệu, những ký ức đó,
02:02
when he or she hears a car backfiring
32
122120
2113
trở thành cái mà ta gọi là không thích nghi hay thích nghi kém.
02:04
or can't leave their own home because of intense anxiety,
33
124257
3915
02:08
then the responses to those cues, those memories,
34
128196
3925
Theo cách này, ta có thể nghĩ PTSD như là một chứng rối loạn trí nhớ kém thích ứng.
02:12
have become what we would refer to as maladaptive.
35
132145
3779
02:16
In this way, we can think of PTSD as being a disorder of maladaptive memory.
36
136574
6165
Tôi nên ngừng ở đây,
bởi vì tôi đang nói về ký ức như thể đó là một thứ đơn lẻ.
Không phải vậy.
Có rất nhiều loại ký ức khác nhau,
02:24
Now, I should stop myself here,
37
144606
1576
chúng phụ thuộc vào các mạch và các vùng khác nhau trong não bộ.
02:26
because I'm talking about memory as if it's a single thing.
38
146206
3224
02:29
It isn't.
39
149454
1183
Như bạn thấy, trí nhớ dài hạn của chúng ta có hai dạng chính.
02:31
There are many different types of memory,
40
151145
1970
02:33
and these depend upon different circuits and regions within the brain.
41
153139
4097
Có những kí ức mà chúng ta nhận biết được một cách có ý thức,
là nơi chúng ta biết rõ là ta biết
02:38
As you can see, there are two major distinctions in our types of memory.
42
158181
4927
và ta có thể truyền đạt bằng lời.
Nó bao gồm các kí ức về các sự kiện và biến cố.
02:43
There are those memories that we're consciously aware of,
43
163618
2724
Bởi vì chúng ta có thể trình bày, mô tả những kí ức này,
02:46
where we know we know
44
166366
1164
02:47
and that we can pass on in words.
45
167554
1747
ta gọi chúng là trí nhớ mô tả.
02:49
This would include memories for facts and events.
46
169686
2663
Dạng còn lại là trí nhớ tiềm ẩn.
02:52
Because we can declare these memories,
47
172898
2217
Đó là loại trí nhớ mà ta thường không có quyền truy cập một cách có ý thức
02:55
we refer to these as declarative memories.
48
175139
2551
đến nội dung của những trí nhớ đó
02:58
The other type of memory is non-declarative.
49
178972
2907
và ta không thể truyền đạt thành lời.
03:02
These are memories where we often don't have conscious access
50
182466
3415
Một ví dụ điển hình của trí nhớ tiềm ẩn
là kĩ năng đi xe đạp.
03:05
to the content of those memories
51
185905
1704
03:07
and that we can't pass on in words.
52
187633
1934
Lúc này đây ở Cambridge lợi thế của bạn là có thể đi xe đạp.
03:10
The classic example of a non-declarative memory
53
190598
2602
Bạn biết bạn đang làm gì trên hai bánh xe.
03:13
is the motor skill for riding a bike.
54
193224
2476
Nhưng nếu tôi yêu cầu bạn viết một danh sách các chỉ dẫn
03:16
Now, this being Cambridge, the odds are that you can ride a bike.
55
196296
3310
để dạy tôi cách đi xe đạp,
đứa con bốn tuổi của tôi đã làm vậy khi chúng tôi mua xe đạp cho bé
03:19
You know what you're doing on two wheels.
56
199630
2051
03:22
But if I asked you to write me a list of instructions
57
202378
3025
trong lần sinh nhật vừa rồi.
Bạn sẽ thật sự chật vật để viết ra các chỉ dẫn.
03:25
that would teach me how to ride a bike,
58
205427
2236
Bạn ngồi lên yên xe như thế nào để được thăng bằng?
03:27
as my four-year-old son did when we bought him a bike
59
207687
2564
Bạn nên đạp nhanh như thế nào để đạt được sự ổn định?
03:30
for his last birthday,
60
210275
1528
03:31
you would really struggle to do that.
61
211827
2494
Nếu một cơn gió thối giật qua,
bạn nên căng các cơ bắp nào và căng bao nhiêu
03:35
How should you sit on the bike so you're balanced?
62
215140
2500
thì đủ để bạn không bị thổi đi?
03:37
How fast do you need to pedal so you're stable?
63
217664
2478
Tôi sẽ bị bất ngờ nếu bạn có thể trả lời các câu hỏi đó.
03:40
If a gust of wind comes at you,
64
220519
2044
03:42
which muscles should you tense and by how much
65
222587
2785
Nhưng nếu bạn có thể đi xe đạp, thì đúng là bạn có câu trả lời rồi,
03:45
so that you don't get blown off?
66
225396
2025
chỉ là bạn không nhận thấy chúng một cách có ý thức.
03:48
I'll be staggered if you can give the answers to those questions.
67
228451
3198
03:51
But if you can ride a bike, you do have the answers,
68
231673
3679
Quay trở lại với PTSD,
một dạng khác của trí nhớ tiềm ẩn
03:55
you're just not consciously aware of them.
69
235376
2386
là trí nhớ cảm xúc.
Điều này có một ý nghĩa cụ thể trong tâm lí học
04:00
Getting back to PTSD,
70
240894
1528
và liên quan đến khả năng tìm hiểu các tín hiệu trong môi trường của chúng ta
04:02
another type of non-declarative memory
71
242446
2667
cùng với ý nghĩa về mặt cảm xúc và động lực của chúng.
04:05
is emotional memory.
72
245137
1964
04:07
Now, this has a specific meaning in psychology
73
247125
2409
Ý của tôi là gì?
04:09
and refers to our ability to learn about cues in our environment
74
249558
3481
Nghĩ về một tín hiệu như mùi bánh mì nướng,
04:13
and their emotional and motivational significance.
75
253063
2949
hay một tín hiệu trừu tượng hơn như là một tờ tiền 20 bảng Anh.
04:16
What do I mean by that?
76
256671
1283
Bởi vì những tín hiệu này đã gắn với những điều tốt đẹp trong quá khứ,
04:18
Well, think of a cue like the smell of baking bread,
77
258373
4360
ta yêu thích và tiến đến gần chúng.
04:22
or a more abstract cue like a 20-pound note.
78
262757
2740
Các tín hiệu khác, như tiếng vo ve của ong bắp cày gợi những cảm xúc rất tiêu cực
04:25
Because these cues have been pegged with good things in the past,
79
265964
3282
và hành vi tránh né khá kịch tính ở một số người.
04:29
we like them and we approach them.
80
269270
1920
04:31
Other cues, like the buzzing of a wasp, elicit very negative emotions
81
271931
4882
Tôi ghét những con ong bắp cày.
Tôi có thể nói bạn nghe điều đó.
04:36
and quite dramatic avoidance behavior in some people.
82
276837
3792
Nhưng cái tôi không thể cho bạn xem chính là các ký ức cảm xúc tiềm ẩn
về cách mà tôi phản ứng khi có một con ong bắp cày ở gần.
04:41
Now, I hate wasps.
83
281620
2647
Tôi không thể trao cho bạn quả tim đập nhanh,
04:44
I can tell you that fact.
84
284291
1511
04:45
But what I can't give you are the non-declarative emotional memories
85
285826
3580
lòng bàn tay đổ mồ hôi, cảm giác hoảng sợ dâng cao.
04:49
for how I react when there's a wasp nearby.
86
289430
2281
Tôi có thể miêu tả chúng cho bạn,
nhưng tôi không thể đưa chúng cho bạn.
04:52
I can't give you the racing heart,
87
292174
2159
04:54
the sweaty palms, that sense of rising panic.
88
294357
3512
Quan trọng là, từ góc nhìn của PTSD,
04:57
I can describe them to you,
89
297893
2163
căng thẳng có nhiều tác động khác nhau đến trí nhớ mô tả và trí nhớ tiềm ẩn,
05:00
but I can't give them to you.
90
300080
2275
đến các mạch trong não và các vùng bổ trợ cho chúng.
05:04
Now, importantly, from the perspective of PTSD,
91
304363
2907
Trí nhớ cảm xúc có liên quan đến một cấu trúc nhỏ hình hạt hạnh nhân,
05:07
stress has very different effects on declarative and non-declarative memories
92
307294
4762
gọi là hạch hạnh nhân
và các kết nối của nó.
05:12
and the brain circuits and regions supporting them.
93
312080
2726
Trí nhớ mô tả, đặc biệt là trí nhớ về những sự kiện gì, ở đâu, khi nào
05:15
Emotional memory is supported by a small almond-shaped structure
94
315463
3377
được nâng đỡ bởi vùng não có hình con cá ngựa,
05:18
called the amygdala
95
318864
1158
05:20
and its connections.
96
320046
1234
gọi là hồi hải mã hay hồi cá ngựa.
05:21
Declarative memory, especially the what, where and when of event memory,
97
321883
4493
Mức độ nghiêm trọng của căng thẳng khi trải qua sang chấn
05:26
is supported by a seahorse-shaped region of the brain
98
326400
2576
có rất nhiều tác động khác nhau vào hai cấu trúc này.
05:29
called the hippocampus.
99
329000
1494
Như bạn có thể thấy, khi bạn nâng mức độ căng thẳng của một người lên
05:31
The extreme levels of stress experienced during trauma
100
331348
3141
từ không căng thẳng đến mức hơi căng thẳng
05:34
have very different effects on these two structures.
101
334513
3335
vùng hồi hải mã
làm việc để hỗ trợ trí nhớ về sự kiện
05:38
As you can see, as you increase a person's level of stress
102
338793
3243
tăng tính hoạt động của nó
và làm việc hiệu quả hơn để củng cố sự lưu trữ trong trí nhớ mô tả.
05:42
from not stressful to slightly stressful,
103
342060
2045
05:44
the hippocampus,
104
344129
1252
Nhưng khi bạn căng thẳng tương đối rồi căng thẳng nặng,
05:45
acting to support the event memory,
105
345405
2200
05:47
increases in its activity
106
347629
1660
và sau đó là cực kỳ căng thẳng, như sẽ gặp trong sang chấn,
05:49
and works better to support the storage of that declarative memory.
107
349313
3280
thì hồi hải mã sẽ dừng hoạt động một cách hiệu quả.
05:53
But as you increase to moderately stressful, intensely stressful
108
353371
3630
Điều này có nghĩa là khi nồng độ của các hoóc môn căng thẳng tăng cao
05:57
and then extremely stressful, as would be found in trauma,
109
357025
3595
trong giai đoạn sang chấn
06:00
the hippocampus effectively shuts down.
110
360644
3679
thì chúng ta sẽ không lưu trữ các chi tiết
những chi tiết cụ thể về cái gì, ở đâu và khi nào.
06:05
This means that under the high levels of stress hormones
111
365361
2786
06:08
that are experienced during trauma,
112
368171
2023
Trong khi căng thẳng gây ra điều đó với hồi hải mã
06:10
we are not storing the details,
113
370218
2023
thì hãy nhìn xem nó làm với hạch hạnh nhân
06:12
the specific details of what, where and when.
114
372265
3722
cấu trúc đó quan trọng đối với trí nhớ cảm xúc tiềm ẩn.
Hoạt động của nó ngày càng mạnh hơn.
06:17
Now, while stress is doing that to the hippocampus,
115
377374
2411
06:19
look at what it does to the amygdala,
116
379809
1831
06:21
that structure important for the emotional, non-declarative memory.
117
381664
3416
Vì vậy những gì nó để lại cho chúng ta trong PTSD
là một cảm xúc quá mạnh - trong trường hợp này là sự sợ hãi -
06:25
Its activity gets stronger and stronger.
118
385104
3185
dạng ký ức mà không bị gắn vào khoảng thời gian hay địa điểm cụ thể nào cả
06:29
So what this leaves us with in PTSD
119
389670
2536
bởi vì hồi hải mã không lưu trữ thông tin về cái gì, ở đâu và khi nào.
06:32
is an overly strong emotional -- in this case fear -- memory
120
392230
3942
Theo đó, tín hiệu cảm xúc này có thể điều khiển hành vi
06:36
that is not tied to a specific time or place,
121
396196
2916
06:39
because the hippocampus is not storing what, where and when.
122
399136
4662
khi nó không còn phù hợp nữa,
và đó là cách chúng trở thành “không thích ứng”.
06:44
In this way, these cues can control behavior
123
404437
3104
Vì thế nếu ta biết rằng PTSD gây ra bởi “các trí nhớ không thích nghi”,
06:47
when it's no longer appropriate,
124
407565
2105
06:49
and that's how they become maladaptive.
125
409694
2683
liệu ta có thể sử dụng kiến thức đó để cải thiện kết quả điều trị
06:52
So if we know that PTSD is due to maladaptive memories,
126
412808
5809
đối với những bệnh nhân mắc PTSD?
Một hướng tiếp cận mới hoàn toàn đang được phát triển để điều trị PTSD
06:58
can we use that knowledge to improve treatment outcomes
127
418641
3242
07:01
for patients with PTSD?
128
421907
1751
hướng đến việc vô hiệu hóa các trí nhớ cảm xúc không thích nghi
07:05
A radical new approach being developed to treat post-traumatic stress disorder
129
425508
4804
nằm ẩn sau chứng rối loạn.
Phương án này chỉ mới được xem xét là một khả năng
07:10
aims to destroy those maladaptive emotional memories
130
430336
3562
bởi vì những sự thay đổi sâu sắc trong hiểu biết của chúng ta về bộ nhớ
07:13
that underlie the disorder.
131
433922
1717
trong những năm gần đây.
07:16
This approach has only been considered a possibility
132
436338
2676
Thông thường, mọi người nghĩ rằng tạo ra một ký ức
giống như viết vào một quyển tập bằng bút mực
07:19
because of the profound changes in our understanding of memory
133
439038
3282
ngay khi mực khô, bạn không thể thay đổi thông tin được.
07:22
in recent years.
134
442344
1415
07:24
Traditionally, it was thought that making a memory
135
444575
2455
Ai cũng nghĩ tất cả những sự thay đổi về mặt cấu trúc
07:27
was like writing in a notebook in pen:
136
447054
2640
xảy ra trong bộ não để hỗ trợ việc lưu trữ của bộ nhớ
07:29
once the ink had dried, you couldn't change the information.
137
449718
3482
đã được hoàn tất trong khoảng sáu giờ,
và sau đó, chúng là vĩnh viễn.
07:33
It was thought that all those structural changes
138
453659
2290
Điều này được biết đến như là sự hợp nhất, củng cố trí nhớ.
07:35
that happen in the brain to support the storage of memory
139
455973
2702
07:38
were finished within about six hours,
140
458699
1855
Tuy nhiên, những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng việc tạo ra một ký ức
07:40
and after that, they were permanent.
141
460578
2061
thật ra giống như viết trên một chương trình soạn thảo văn bản.
07:43
This is known as the consolidation view.
142
463061
2718
Ban đầu chúng ta tạo ra ký ức và sau đó sao lưu, lưu trữ lại.
07:47
However, more recent research suggests that making a memory
143
467081
3030
Nhưng trong những điều kiện thích hợp, chúng ta có thể chỉnh sửa kí ức đó.
07:50
is actually more like writing in a word processor.
144
470135
3277
07:53
We initially make the memory and then we save it or store it.
145
473894
3624
Quan điểm tái hợp nhất này đã chỉ ra rằng những thay đổi về cấu trúc
07:57
But under the right conditions, we can edit that memory.
146
477542
3758
xảy ra trong não bộ để hỗ trợ bộ nhớ
có thể được gỡ bỏ,
thậm chí là đối với những kí ức cũ.
08:02
This reconsolidation view suggests that those structural changes
147
482229
3685
08:05
that happen in the brain to support memory
148
485938
2396
Quá trình chỉnh sửa này không phải lúc nào cũng xảy ra.
08:08
can be undone,
149
488358
1631
Nó chỉ xảy ra dưới các điều kiện rất riêng biệt
08:10
even for old memories.
150
490013
2438
trong khôi phục trí nhớ.
08:14
Now, this editing process isn't happening all the time.
151
494304
3386
Vậy ta hãy coi việc khôi phục bộ nhớ như đang gợi nhớ lại ký ức
08:17
It only happens under very specific conditions
152
497714
2990
hoặc, giống như việc mở tập tin.
08:20
of memory retrieval.
153
500728
1704
Thường thì chúng ta khôi phục ký ức một cách đơn giản,
08:23
So let's consider memory retrieval as being recalling the memory
154
503230
3636
kiểu như chúng ta đang mở tập tin ở dạng chỉ đọc mà thôi.
08:26
or, like, opening the file.
155
506890
2154
Nhưng dưới những điều kiện phù hợp,
chúng ta có thể mở tập tin ở chế độ chỉnh sửa,
08:30
Quite often, we are simply retrieving the memory.
156
510076
2537
và chúng ta có thể thay đổi thông tin.
08:32
We're opening the file as read-only.
157
512637
2521
Theo lí thuyết thì ta có thể xóa bỏ nội dung của tập tin đó
08:35
But under the right conditions,
158
515833
1900
08:37
we can open that file in edit mode,
159
517757
2311
và khi nhấn "lưu",
đó là cách mà tập tin- ký ức--
08:40
and then we can change the information.
160
520092
2218
08:42
In theory, we could delete the content of that file,
161
522334
3964
vẫn còn tiếp tục.
08:46
and when we press save,
162
526322
1716
Quan điểm tái hợp nhất này không chỉ
08:48
that is how the file -- the memory --
163
528062
3813
cho phép ta giải thích một vài thói quen kỳ quặc của trí nhớ
08:51
persists.
164
531899
1251
như việc chúng ta đều từng thỉnh thoảng nhớ sai về điều gì đó trong quá khứ,
08:55
Not only does this reconsolidation view
165
535134
2245
nó còn chỉ cho ta một cách để vô hiệu hóa những ký ức sợ hãi không thích ứng đó,
08:57
allow us to account for some of the quirks of memory,
166
537403
3106
các ký ức làm nền tảng cho PTSD.
09:00
like how we all sometimes misremember the past,
167
540533
3183
Tất cả những gì chúng ta cần là hai điều:
09:03
it also gives us a way to destroy those maladaptive fear memories
168
543740
4334
một cách tạo ra ký ức không ổn định-- mở ra tập tin đó trong chế độ chỉnh sửa--
09:08
that underlie PTSD.
169
548098
1822
và một cách để xóa thông tin.
09:10
All we would need would be two things:
170
550488
2632
Chúng ta đã đạt nhiều tiến bộ nhất
09:13
a way of making the memory unstable -- opening that file in edit mode --
171
553144
5043
trong việc tìm ra cách để xóa bỏ thông tin.
Nó được tìm thấy khá sớm,
09:18
and a way to delete the information.
172
558211
2362
đó là một loại thuốc được kê đơn rộng rãi để kiểm soát huyết áp --
09:21
We've made the most progress
173
561330
1546
09:22
with working out how to delete the information.
174
562900
2542
một viên thuốc ức chế beta gọi là Propranolol --
09:25
It was found fairly early on
175
565862
1788
có thể được sử dụng để ngăn ngừa sự tái hợp nhất
09:27
that a drug widely prescribed to control blood pressure in humans --
176
567674
3840
của những kí ức sợ hãi ở chuột.
Nếu Propranolol được dùng khi trí nhớ đang ở chế độ chỉnh sửa,
09:31
a beta-blocker called Propranolol --
177
571538
2113
09:33
could be used to prevent the reconsolidation
178
573675
2683
đám chuột hành xử như thể chúng đã hết e ngại các tác nhân gợi nhớ nỗi sợ hãi.
09:36
of fear memories in rats.
179
576382
1710
09:39
If Propranolol was given while the memory was in edit mode,
180
579004
3769
Như thể chúng chưa bao giờ trải nghiệm cảm giác e sợ đó.
09:42
rats behaved as if they were no longer afraid of a frightening trigger cue.
181
582797
4344
Và đó là với một loại thuốc an toàn đối với con người.
09:47
It was as if they had never learned to be afraid of that cue.
182
587563
4356
Không lâu sau đó,
Propranolol được cho thấy nó cũng có thể vô hiệu hóa các ký ức sợ hãi ở con người.
09:52
And this was with a drug that was safe for use in humans.
183
592261
3659
Nhưng thật tệ là, nó chỉ hiệu quả nếu trí nhớ đang ở chế độ chỉnh sửa.
09:56
Now, not long after that,
184
596955
1304
09:58
it was shown that Propranolol could destroy fear memories in humans as well,
185
598283
4025
Nghiên cứu đó được thực hiện với những tình nguyện viên khỏe mạnh
10:02
but critically, it only works if the memory is in edit mode.
186
602332
4661
nhưng nó quan trọng bởi vì nó chỉ ra rằng các kết quả tìm thấy trên chuột
có thể được tìm thấy trên con người và cuối cùng là ở các bệnh nhân.
10:08
Now, that study was with healthy human volunteers,
187
608170
2413
10:10
but it's important because it shows that the rat findings
188
610607
3227
Và với loài người,
bạn có thể thử nghiệm xem liệu vô hiệu hóa ký ức cảm xúc tiềm ẩn
10:13
can be extended to humans and ultimately, to human patients.
189
613858
4230
có tác động gì đến trí nhớ sự kiện mô tả không.
10:19
And with humans,
190
619334
1944
10:21
you can test whether destroying the non-declarative emotional memory
191
621302
4657
Điều này rất thú vị.
Mặc dù những người được cho dùng Propranolol
10:25
does anything to the declarative event memory.
192
625983
2914
trong khi trí nhớ đang ở chế độ chỉnh sửa
không còn e sợ tín hiệu kích hoạt nỗi sợ hãi,
10:29
And this is really interesting.
193
629561
2380
10:31
Even though people who were given Propranolol
194
631965
2621
họ vẫn có thể miêu tả mối liên quan
giữa tín hiệu và nỗi sợ hãi.
10:34
while the memory was in edit mode
195
634610
1607
10:36
were no longer afraid of that frightening trigger cue,
196
636241
3727
Như thể họ biết họ nên sợ,
10:39
they could still describe the relationship
197
639992
2481
10:42
between the cue and the frightening outcome.
198
642497
3708
nhưng họ đã không sợ.
Điều này chỉ ra rằng Propranolol có thể lựa chọn nhắm đến
10:47
It was as if they knew they should be afraid,
199
647139
3576
ký ức cảm xúc tiềm ẩn
10:51
and yet they weren't.
200
651652
1413
và không đụng đến ký ức sự kiện mô tả.
10:54
This suggests that Propranolol can selectively target
201
654030
3394
Nhưng thật tệ là Propranolol chỉ có thể gây tác động lên ký ức
10:57
the non-declarative emotional memory
202
657448
2535
nếu nó ở trong chế độ chỉnh sửa.
11:00
but leave the declarative event memory intact.
203
660007
3686
Vậy làm sao để áp dụng cho trí nhớ không ổn định?
11:04
But critically, Propranolol can only have any effect on the memory
204
664053
4407
Làm sao chúng ta đi vào chế độ chỉnh sửa?
phòng thí nghiệm của tôi đã thực hiện nhiều nghiên cứu về việc này,
11:08
if it's in edit mode.
205
668484
1834
chúng tôi biết rằng nó phụ thuộc vào việc đưa vào một vài
11:11
So how do we make a memory unstable?
206
671020
2069
chứ không quá nhiều các thông tin mới để chứa vào trong bộ nhớ.
11:13
How do we get it into edit mode?
207
673113
2078
11:15
Well, my own lab has done quite a lot of work on this.
208
675643
2815
Chúng ta biết những hóa chất khác nhau mà bộ não sử dụng
11:18
We know that it depends on introducing some but not too much new information
209
678482
4801
để dẫn truyền tín hiệu về một ký ức cần được cập nhật
và tập tin được sửa chữa.
11:23
to be incorporated into the memory.
210
683307
2261
Công việc của chúng tôi chủ yếu là trên những con chuột
11:25
We know about the different chemicals the brain uses
211
685592
2532
nhưng những phòng thí nghiệm khác đã tìm ra các tác nhân tương tự
11:28
to signal that a memory should be updated
212
688148
2496
11:30
and the file edited.
213
690668
1859
cho phép chỉnh sửa các ký ức ở con người,
thậm chí là các ký ức không thích ứng giống như trong PTSD.
11:33
Now, our work is mostly in rats,
214
693307
2207
11:35
but other labs have found the same factors allow memories to be edited in humans,
215
695538
4742
Thực tế, một số phòng thí nghiệm ở nhiều quốc gia khác nhau đã tiến hành
11:40
even maladaptive memories like those underlying PTSD.
216
700304
4594
thử nghiệm lâm sàng các phương pháp điều trị phá hủy ký ức này trên quy mô nhỏ
cho PTSD
11:45
In fact, a number of labs in several different countries
217
705396
2763
và đã ghi nhận nhiều kết quả thật sự đầy hứa hẹn.
11:48
have begun small-scale clinical trials of these memory-destroying treatments
218
708183
4480
Tất nhiên các nghiên cứu này cần lặp lại trên quy mô lớn
11:52
for PTSD
219
712687
1292
nhưng chúng cho thấy triển vọng của các phương pháp điều trị phá hủy ký ức này
11:54
and have found really promising results.
220
714003
2676
đối với PTSD.
11:57
Now, these studies need replication on a larger scale,
221
717830
3433
Các ký ức sang chấn không nhất thiết là địa ngục mà ta không thể trốn thoát
12:01
but they show the promise of these memory-destroying treatments
222
721287
3450
12:04
for PTSD.
223
724761
1982
12:06
Maybe trauma memories do not need to be the hell from which we cannot escape.
224
726767
5554
mặc dù cách tiếp cận phá hủy ký ức này có tiềm năng to lớn,
điều đó không có nghĩa là nó không phức tạp
hoặc không có tranh cãi.
12:14
Now, although this memory-destroying approach holds great promise,
225
734619
3209
Việc phá hủy các ký ức có tính đạo đức không?
Vậy còn những lời khai của nhân chứng mục kích thì sao?
12:17
that's not to say that it's straightforward
226
737852
2551
Chuyện gì xảy ra nếu bạn không thể cho ai đó dùng Propranolol
12:20
or without controversy.
227
740427
2087
bởi vì nó gây tương tác với các loại thuốc khác mà họ đang sử dụng?
12:22
Is it ethical to destroy memories?
228
742538
2190
12:24
What about things like eyewitness testimony?
229
744752
2218
Liên quan đến vấn đề đạo đức và lời khai nhân chứng,
12:27
What if you can't give someone Propranolol
230
747488
2186
tôi sẽ nói một điểm quan trọng cần nhớ
12:29
because it would interfere with other medicines that they're taking?
231
749698
3262
là kết quả tìm thấy từ cuộc nghiên cứu đó trên con người.
12:33
Well, with respect to ethics and eyewitness testimony,
232
753801
2595
Vì Propranolol chỉ hoạt động trên ký ức cảm xúc tiềm ẩn,
12:36
I would say the important point to remember
233
756420
2036
có vẻ như nó sẽ không ảnh hưởng đến lời khai của nhân chứng mục kích,
12:38
is the finding from that human study.
234
758480
2297
12:41
Because Propranolol is only acting on the non-declarative emotional memory,
235
761896
4285
thứ dựa trên ký ức mô tả.
Về cơ bản, điều mà các phương pháp điều trị phá hủy ký ức
12:46
it seems unlikely that it would affect eyewitness testimony,
236
766205
3446
đang hướng tới
là làm giảm bớt ký ức cảm xúc
12:49
which is based on declarative memory.
237
769675
2399
chứ không phải tống khứ tất cả ký ức sang chấn.
12:52
Essentially, what these memory-destroying treatments
238
772960
2483
Điều này sẽ làm cho phản ứng của những người bị PTSD
12:55
are aiming to do
239
775467
1178
12:56
is to reduce the emotional memory,
240
776669
2100
giống với phản ứng của những người trải qua sang chấn
12:58
not get rid of the trauma memory altogether.
241
778793
2878
nhưng không phát triển thành PTSD,
hơn là giống với phản ứng của những người chưa từng trải qua sang chấn ngay từ đầu.
13:02
This should make the responses of those with PTSD
242
782437
3125
13:05
more like those who have been through trauma
243
785586
2328
Tôi nghĩ hầu hết mọi người sẽ thấy rằng điều này dễ chấp nhận hơn về mặt đạo đức
13:07
and not developed PTSD
244
787938
2192
so với một phương pháp điều trị hướng đến việc tạo ra kiểu tâm trí sạch trơn.
13:10
than people who have never experienced trauma in the first place.
245
790154
3489
13:14
I think that most people would find that more ethically acceptable
246
794302
3376
Còn Propranolol thì sao?
Bạn không thể đưa Propranolol cho tất cả mọi người
13:17
than a treatment that aimed to create some sort of spotless mind.
247
797702
3820
và không phải ai cũng muốn uống thuốc để điều trị các vấn đề sức khỏe tâm thần.
Và chính lúc này Tetris có thể sẽ hữu dụng.
13:23
What about Propranolol?
248
803538
1515
13:25
You can't give Propranolol to everyone,
249
805077
2062
Đúng vậy, Tetris.
13:27
and not everyone wants to take drugs to treat mental health conditions.
250
807163
3545
Hợp tác làm việc trên lâm sàng,
chúng tôi xem xét liệu những can thiệp về hành vi
13:31
Well, here Tetris could be useful.
251
811237
2679
cũng có thể gây trở ngại cho việc tái hợp nhất ký ức.
13:34
Yes, Tetris.
252
814542
1434
13:37
Working with clinical collaborators,
253
817430
1773
Nó sẽ hoạt động như thế nào?
13:39
we've been looking at whether behavioral interventions
254
819227
2798
Chúng ta biết rằng về cơ bản là không khả thi
để thực hiện hai tác vụ cùng lúc
13:42
can also interfere with the reconsolidation of memories.
255
822049
3571
nếu cả hai đều được xử lý bởi cùng một vùng não.
13:45
Now, how would that work?
256
825971
1629
13:47
Well, we know that it's basically impossible
257
827624
2426
Nghĩ xem, cố gắng hát theo radio
trong khi bạn đang cố soạn một email.
13:50
to do two tasks at the same time
258
830074
1948
Việc xử lý một tác vụ cản trở tác vụ kia.
13:52
if they both depend on the same brain region for processing.
259
832046
3425
13:55
Think trying to sing along to the radio
260
835826
2333
Cũng giống như vậy khi bạn khôi phục một ký ức,
13:58
while you're trying to compose an email.
261
838183
2079
nhất là trong chế độ chỉnh sửa.
Nếu chúng ta thử với một người bị PTSD có triệu chứng nặng về các cơn hồi tưởng
14:00
The processing for one interferes with the other.
262
840286
3259
và làm họ gợi nhớ lại ký ức ở chế độ chỉnh sửa
14:04
Well, it's the same when you retrieve a memory,
263
844335
2276
14:06
especially in edit mode.
264
846635
1261
và sau đó yêu cầu họ thực hiện một tác vụ hình ảnh rất hấp dẫn
14:07
If we take a highly visual symptom like flashbacks in PTSD
265
847920
3998
như chơi Tetris,
14:11
and get people to recall the memory in edit mode
266
851942
3046
điều này có thể đưa quá nhiều thông tin gây nhiễu
14:15
and then get them to do a highly engaging visual task
267
855012
3258
vào bộ nhớ đó
đến mức về cơ bản nó trở nên vô nghĩa.
14:18
like playing Tetris,
268
858294
1794
14:20
it should be possible to introduce so much interfering information
269
860112
4300
Đó là lý thuyết
và nó được xác nhận thông qua dữ liệu từ những người tình nguyện khỏe mạnh.
14:24
into that memory
270
864436
1317
14:25
that it essentially becomes meaningless.
271
865777
2629
Những tình nguyện viên này đã xem những bộ phim rất tệ,
14:29
That's the theory,
272
869644
1184
14:30
and it's supported by data from healthy human volunteers.
273
870852
3471
nghĩ về việc phẫu thuật mắt, quảng cáo an toàn giao thông đường bộ,
phim ngắn “The Big Shave” của Scorsese.
14:34
Now, our volunteers watched highly unpleasant films --
274
874823
3925
Những bộ phim đau buồn này tạo ra cái gì đó tương tự như những hồi tưởng
14:38
so, think eye surgery, road traffic safety adverts,
275
878772
3536
ở các tình nguyện viên khỏe mạnh trong khoảng một tuần sau khi xem.
14:42
Scorsese's "The Big Shave."
276
882332
1744
14:44
These trauma films produce something like flashbacks
277
884997
3936
Chúng tôi thấy rằng làm cho họ nhớ lại những ký ức đó,
14:48
in healthy volunteers for about a week after viewing them.
278
888957
3737
những khoảnh khắc tệ nhất của những bộ phim đó,
và chơi Tetris cùng một lúc
14:53
We found that getting people to recall those memories,
279
893789
3321
làm giảm đáng kể tần số của các cơn hồi tưởng.
14:57
the worst moments of those unpleasant films,
280
897134
3047
Và một lần nữa: ký ức phải ở chế độ chỉnh sửa để cách đó có hiệu quả.
15:00
and playing Tetris at the same time,
281
900205
2546
15:02
massively reduced the frequency of the flashbacks.
282
902775
3589
Những cộng tác viên của tôi đã thực hiện thí nghiệm này trong các quần thể lâm sàng
15:06
And again: the memory had to be in edit mode for that to work.
283
906388
4177
Họ đã thử nghiệm với những người sống sót sau tai nạn giao thông
và những người mẹ đã trải qua ca mổ lấy thai khẩn cấp
15:12
Now, my collaborators have since taken this to clinical populations.
284
912063
3706
là hai dạng tổn thương thường dẫn đến PTSD
15:15
They've tested this in survivors of road traffic accidents
285
915793
3020
và họ thấy các triệu chứng giảm xuống đầy hứa hẹn
15:18
and mothers who've had emergency Caesarean sections,
286
918837
3244
trong cả hai trường hợp lâm sàng đó.
15:22
both types of trauma that frequently lead to PTSD,
287
922105
4095
Dù vẫn còn nhiều điều cần phải tìm hiểu, nhiều quy trình cần phải được tối ưu hóa
15:26
and they found really promising reductions in symptoms
288
926224
2863
15:29
in both of those clinical cases.
289
929111
2378
nhưng phương pháp điều trị phá hủy ký ức có triển vọng lớn
trong việc điều trị các rối loạn sức khỏe tâm thần
15:33
So although there is still much to learn and procedures to optimize,
290
933434
4248
như PTSD chẳng hạn.
Các ký ức chấn thương không nhất thiết là địa ngục mà chúng ta không thể thoát ra.
15:37
these memory-destroying treatments hold great promise
291
937706
3135
15:40
for the treatment of mental health disorders
292
940865
2389
Tôi tin rằng cách tiếp cận này
15:43
like PTSD.
293
943278
1763
sẽ cho phép những người muốn
15:45
Maybe trauma memories do not need to be a hell from which we cannot escape.
294
945065
5344
lật lại các chương trong cuộc đời họ,
những chương mà họ ước là mình chưa từng trải qua,
15:51
I believe that this approach
295
951266
1768
và từ đó cải thiện sức khỏe tâm thần.
15:53
should allow those who want to
296
953058
1927
Xin cảm ơn.
15:55
to turn the page on chapters of their lives
297
955009
2070
(Tiếng vỗ tay)
15:57
that they would prefer to never have experienced,
298
957103
2658
15:59
and so improve our mental health.
299
959785
2699
16:03
Thank you.
300
963238
1192
16:04
(Applause)
301
964454
1038
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7