Where do your online returns go? | Aparna Mehta

84,132 views ・ 2018-12-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: minh anh ta Reviewer: 24 Anh
Xin chào, tên tôi là Aparna.
Tôi là một người cuồng mua sắm --
(Tiếng cười)
và nghiện trả lại hàng mua trực tuyến.
00:13
Hi. My name is Aparna.
0
13563
1937
(Tiếng cười)
00:16
I am a shopaholic --
1
16118
2345
Chí ít là tôi đã từng.
00:18
(Laughter)
2
18487
1147
00:19
and I'm addicted to online returns.
3
19658
2806
Có một thời gian, cứ cách ngày là tôi lại nhận hai hoặc ba bưu kiện quần áo.
00:22
(Laughter)
4
22488
1479
00:25
Well, at least I was.
5
25513
1872
Tôi cố tình mua cùng một món hàng
00:27
At one time, I had two or three packages of clothing delivered to me
6
27830
5016
nhưng với kích cỡ và màu sắc khác nhau,
00:32
every other day.
7
32870
1834
vì tôi không rõ tôi muốn cái nào.
00:34
I would intentionally buy the same item
8
34728
2766
Vì vậy, tôi đặt hàng nhiều hơn cần thiết, mặc thử và trả lại món đồ nào không hợp.
00:37
in a couple different sizes and many colors,
9
37518
3297
00:40
because I did not know what I really wanted.
10
40839
2788
Có lần con gái tôi thấy tôi trả lại hàng,
00:43
So I overordered, I tried things on, and then I sent what didn't work back.
11
43651
5172
và con bé nói, “Mẹ à, con nghĩ mẹ có vấn đề rồi”.
(Tiếng cười)
00:50
Once my daughter was watching me return some of those packages back,
12
50331
3969
Tôi không hề nghĩ vậy.
Tất cả đều được vận chuyển và hoàn trả miễn phí mà.
(Tiếng cười)
00:54
and she said, "Mom, I think you have a problem."
13
54324
2301
Tôi không hề đắn đo về điều đó,
00:56
(Laughter)
14
56649
1391
00:58
I didn't think so.
15
58698
1168
cho đến khi tôi nghe về một thống kê ở công ty khiến tôi choáng váng.
00:59
I mean, it's free shipping and free returns, right?
16
59890
2598
01:02
(Laughter)
17
62512
1225
Tôi là giám đốc giải pháp toàn cầu cho hãng bán lẻ hàng đầu,
01:04
I didn't even think twice about it,
18
64424
1992
01:07
until I heard a statistic at work that shocked me.
19
67214
4601
và chúng tôi đang họp với một trong những khách hàng lớn nhất,
bàn bạc về biện pháp tinh giản hóa chi phí.
01:12
You see, I'm a global solutions director for top-tier retail,
20
72431
3813
Một trong các mối bận tâm của họ là việc quản lí hàng đổi trả.
01:16
and we were in a meeting with one of my largest customers,
21
76268
3271
Chỉ tính trong mùa nghỉ lễ vừa qua,
01:19
discussing how to streamline costs.
22
79563
2513
công ty của họ nhận được 7,5 triệu kiện quần áo bị hoàn trả.
01:22
One of their biggest concerns was managing returns.
23
82482
3253
01:26
Just this past holiday season alone,
24
86218
3244
Tôi không thể ngừng suy nghĩ về điều đó.
01:29
they had 7.5 million pieces of clothing returned to them.
25
89486
5289
Họ sẽ làm gì với đống quần áo bị trả lại?
Vì vậy tôi đã về nhà và tìm hiểu.
01:36
I could not stop thinking about it.
26
96212
2089
Và tôi biết được rằng mỗi năm,
01:38
What happens to all these returned clothes?
27
98325
2426
bốn tỉ pound quần áo bị đổi trả bị vứt lại ở những bãi phế liệu.
01:41
So I came home and researched.
28
101310
2912
01:44
And I learned that every year,
29
104818
3613
Giống như việc tất cả người dân Mỹ đều giặt quần áo vào tối qua
01:48
four billion pounds of returned clothing ends up in the landfill.
30
108455
6098
và quyết định vứt chúng đi vào hôm nay.
01:55
That's like every resident in the US did a load of laundry last night
31
115864
6008
Tôi vô cùng bàng hoàng.
Tôi đã nghĩ rằng, “Hơn ai hết,
02:01
and decided to throw it in the trash today.
32
121896
2050
lẽ ra tôi phải ngăn chặn việc này.”
(Tiếng cười)
02:05
I was horrified.
33
125278
2164
Công việc của tôi là tìm ra giải pháp cho những vấn đề hậu cần như thế này --
02:08
I'm like, "Of all people,
34
128363
2197
02:10
I should be able to help prevent this."
35
130584
2183
chứ không phải tạo ra chúng.
02:12
(Laughter)
36
132791
1138
Vì vậy, vấn đề này trở nên rất cá nhân đối với tôi.
02:13
My job is to find solutions to logistical issues like these --
37
133953
4922
Tôi nói, “Bạn biết gì không? Chúng ta sẽ giải quyết nó.”
02:18
not create them.
38
138899
1312
Và chúng ta có thể làm được khi sử dụng những phương thức có sẵn.”
02:20
So this issue became very personal to me.
39
140937
3637
Và tôi tự hỏi: Sao tình hình lại đến nỗi này?
02:25
I said, "You know what? We have to solve this."
40
145011
2682
02:27
And we can, with some of the existing systems we already have in place.
41
147717
4697
Thực tế, chỉ mới sáu năm trước khi một nghiên cứu chỉ ra
02:33
And then I started to wonder: How did we get here?
42
153289
3223
miễn phí hoàn trả khi mua hàng trực tuyến sẽ khiến khách hàng chi tiêu nhiều hơn.
02:36
I mean, it was only like six years ago when a study recommended
43
156936
4717
Chúng ta bắt đầu thấy các công ty áp dụng dịch vụ trả hàng miễn phí
02:41
that offering free online returns would drive customers to spend more.
44
161677
4599
để tăng doanh số và mang lại trải nghiệm tốt hơn.
Điều chúng ta không nhận ra là
02:46
We started seeing companies offering free online returns
45
166814
3428
việc này sẽ dẫn đến việc nhiều kiện hàng bị hoàn trả lại hơn.
02:50
to drive more sales and provide a better experience.
46
170266
3514
Ở Hoa Kỳ,
02:54
What we didn't realize
47
174611
1652
các công ty mất 351 tỉ đô doanh thu
02:56
is that this would lead to more items being returned as well.
48
176287
3672
chỉ tính trong năm 2017.
03:01
In the US, companies lost $351 billion in sales
49
181075
6988
Các nhà bán lẻ đang chật vật bù lỗ.
Họ cố gắng đem những mặt hàng bị trả trên mạng đi bán lại,
03:08
in 2017 alone.
50
188087
2168
hoặc bán lại với giá rẻ cho đối tác
03:11
Retailers are scrambling to recover their losses.
51
191067
3069
hoặc người thanh lý.
Về cơ bản, nếu các công ty không tìm được chỗ cho những mặt hàng này
03:15
They try to place that returned item online to be sold again,
52
195382
3474
thật nhanh chóng và hợp lý,
03:18
or they'll sell it to a discount partner
53
198880
2162
nó sẽ bị vứt vào thùng rác.
03:21
or a liquidator.
54
201066
1254
03:22
Basically, if companies cannot find a place for this item
55
202818
3719
Đột nhiên, tôi thấy vô cùng có lỗi vì là kiểu người mua hàng như thế kia,
03:26
quickly and economically,
56
206561
2173
03:28
its place becomes the trash.
57
208758
2123
người đã góp phần gây ra điều này.
Có ai ngờ thói quen mua sắm tưởng chừng như vô hại của tôi
03:32
Suddenly, I felt very guilty for being that shopper,
58
212413
4604
không chỉ làm hại đến tôi
03:37
somebody who contributes to this.
59
217041
2199
mà còn cả hành tinh của chúng ta?
03:39
Who would have thought my innocent shopping behavior
60
219659
3024
Và trong lúc tôi suy nghĩ nên làm gì,
03:42
would be hurting not only me,
61
222707
2129
tôi đắn đo rằng:
Tại sao ngay từ đầu những mặt hàng này được ấn định bị trả về cho người bán lẻ?
03:45
but our planet as well?
62
225693
1608
03:48
And as I thought about what to do,
63
228400
2564
Giả sử có biện pháp nào đó
03:50
I kept thinking:
64
230988
1302
03:52
Why does the item have to be returned to the retailer in the first place?
65
232783
4948
để cả hai bên cùng có lợi thì sao?
Nếu như có ai muốn hoàn trả món đồ gì đó,
03:58
What if there was another way,
66
238454
2779
nó có thể được chuyển cho người khác muốn mua,
04:01
a win-win for everyone?
67
241972
2557
thay vì người bán lẻ thì sao?
04:05
What if when a person is trying to return something,
68
245348
4070
Nếu như thay vì hoàn trả,
04:09
it could go to the next shopper who wants it,
69
249442
3156
họ có thể làm thứ mà tôi gọi là “chuyển tiếp xanh” thì sao?
04:12
and not the retailer?
70
252622
1382
04:14
What if, instead of a return,
71
254990
3111
Người mua có thể dùng một ứng dụng để chụp ảnh hàng hoá
04:18
they could do what I call a "green turn"?
72
258847
4881
và xác nhận tình trạng món hàng trong lúc hoàn trả.
Trí tuệ nhân tạo có thể phân loại quần áo theo tình trạng --
04:24
Consumers could use an app to take pictures of the item
73
264783
3967
04:28
and verify the condition while returning it.
74
268774
3156
còn mới nguyên hay đã qua sử dụng một chút --
và gửi nó trực tiếp đến người muốn mua.
04:31
Artificial intelligence systems could then sort these clothes by condition --
75
271954
5115
Quần áo mới toanh có thể được tự động gửi cho người mua tiếp theo,
04:37
mint condition or slightly used --
76
277093
2284
còn quần áo đã qua sử dụng một chút có thể được giảm giá
04:39
and direct it to the next appropriate person.
77
279401
2634
và bày bán trực tuyến thêm lần nữa.
04:42
Mint-condition clothes could automatically go to the next buyer,
78
282059
3727
Người bán lẻ tự quyết định quy tắc bán hàng
về số lần mà một món đồ có thể được bán lại.
04:45
while slightly used clothes could be marked down
79
285810
2659
04:48
and offered online again.
80
288493
1702
Tất cả những gì người dùng cần làm là nhận một mã di động,
04:50
The retailer can decide the business rules
81
290686
2311
04:53
on the number of times a particular item can be resold.
82
293021
3811
đem món đồ đến nơi vận chuyển gần nhất để đóng gói và chuyển đi,
04:57
All that the consumer would need to do is obtain a mobile code,
83
297616
4404
và nó sẽ được chuyển cho người mua tiếp theo,
chứ không phải vào bãi rác.
05:02
take it to the nearest shipping place to be packed and shipped,
84
302044
3600
Có lẽ bạn sẽ băn khoăn,
“Mọi người thật sự làm những việc phức tạp như thế à?”
05:05
and off it goes from one buyer to the next,
85
305668
3183
Tôi nghĩ họ sẽ làm vậy nếu được nhận ưu đãi,
05:08
not the landfill.
86
308875
1452
05:11
Now you will ask,
87
311565
1575
ví dụ như tích điểm hay hoàn tiền mặt.
05:13
"Would people really go through all this trouble?"
88
313164
2658
Hãy gọi nó là “đồng tiền xanh”.
05:16
I think they would if they had incentives,
89
316359
3359
Đó sẽ là cơ hội hoàn toàn mới để kiếm tiền
05:19
like loyalty points or cash back.
90
319742
2932
từ những khách hàng muốn mua đồ hoàn trả.
05:22
Let's call it "green cash."
91
322698
2210
Hệ thống này sẽ biến việc thú vị như mua sắm
05:25
There would be a whole new opportunity to make money
92
325419
3153
trở thành trải nghiệm có tính tinh thần,
05:28
from this new customer base looking to buy these returns.
93
328596
3943
giúp bảo vệ Trái Đất của chúng ta.
(Tiếng vỗ tay)
05:33
This system would make a fun thing like shopping
94
333026
3315
05:36
a spiritual experience
95
336365
1776
05:38
that helps save our planet.
96
338165
2645
05:40
(Applause)
97
340834
2600
Điều này hoàn toàn khả thi
và chỉ mất tầm sáu tháng để tích hợp các hệ thống hiện có của chúng tôi
và chạy thử sơ bộ.
Ngay cả trước khi các hệ thống hậu cần này được triển khai,
05:49
This is doable
98
349144
1397
05:50
and would probably take six months to weave some of our existing systems
99
350565
4050
mỗi người tiêu dùng đều có thể hành động ngay từ bây giờ,
05:54
and run a pilot.
100
354639
1307
05:57
Even before any of these logistical systems are in place,
101
357208
3736
nếu như mỗi một người trưởng thành ở Mỹ
06:00
each of us shoppers can act now,
102
360968
3040
tạo ra vài thay đổi nhỏ trong thói quen mua sắm.
Hãy dành thêm thời gian để nghiên cứu và ngẫm nghĩ --
06:05
if every single adult in the US made a few small changes
103
365820
5183
Tôi có thực sự cần thứ này không?
06:11
to our shopping behavior.
104
371027
1416
Không, phải là “Tôi có thực sự muốn thứ này không?” --
06:13
Take the extra time to research and think --
105
373128
3789
trước khi mua hàng.
06:17
Do I really need this item?
106
377539
2014
Và nếu mỗi người trưởng thành ở Mỹ
06:20
No: Do I really want this item? --
107
380425
3109
trả lại ít hơn năm kiện hàng trong năm nay,
06:24
before making a purchase.
108
384884
1630
chúng ta sẽ giảm được 240 triệu pound quần áo bị vứt bỏ.
06:26
And if every one of us adults in the US
109
386978
3043
06:30
returned five less items this year,
110
390045
3585
Chỉ như vậy là ta đã giảm được 6%.
06:33
we would keep 240 million pounds of clothes out of the landfill.
111
393654
6108
Vấn đề môi trường mà chúng ta tạo ra
chẳng mất hàng nghìn năm để xảy ra;
06:40
Six percent reduction, just like that.
112
400443
2316
mà nó đang diễn ra,
và cần được ngăn chặn ngay bây giờ
06:44
This environmental problem that we have created
113
404125
3879
để ngăn chặn số lượng bãi rác toàn cầu đang ngày một gia tăng.
06:48
is not thousands of years away;
114
408028
1816
Tôi muốn để lại cho con gái và cháu gái của mình
06:50
it's happening today,
115
410416
1729
06:52
and must stop now to prevent growing landfills across the globe.
116
412169
4618
một Trái Đất sạch đẹp hơn thế giới của chúng ta hiện tại,
vì vậy tôi không chỉ ngừng mua hàng quá nhiều,
06:58
I want to leave my daughter and my daughter's daughter
117
418184
3171
tôi còn thường xuyên tái chế.
07:01
a better and cleaner place than I found it,
118
421379
2843
Và bạn cũng làm được.
Chẳng khó đâu.
07:04
so I have not only stopped overordering,
119
424912
3068
Trước khi chúng ta chất đầy giỏ hàng và những bãi rác
07:08
I recycle religiously as well.
120
428004
2027
với những thứ mà chúng ta không thiết tha,
07:10
And you can, too. It's not difficult.
121
430604
2530
hãy dừng lại vào lần tiếp theo khi mua hàng trực tuyến
07:13
Before we fill our shopping carts and our landfills
122
433739
3904
và suy nghĩ cẩn thận về tất cả những gì chúng ta mong muốn:
07:17
with extra items that we don't want,
123
437667
2631
07:20
let's pause next time we are shopping online
124
440322
3616
Một ngôi nhà Trái Đất xinh đẹp.
07:23
and think twice about what we all hopefully really do want:
125
443962
5684
Cảm ơn.
(Tiếng vỗ tay)
07:29
a beautiful Earth to call home.
126
449670
2335
07:32
Thank you.
127
452394
1162
07:33
(Applause)
128
453580
3266
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7