Tyrone Hayes + Penelope Jagessar Chaffer: The toxic baby?

118,353 views ・ 2012-02-13

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Quỳnh Lê Reviewer: Trang Pham
00:15
Penelope Jagessar Chaffer: I was going to ask if there's a doctor in the house.
0
15260
3000
Penelope C.: Tôi định hỏi có ai ở đây
là bác sĩ không. Không, tôi chỉ đùa thôi.
00:18
No, I'm just joking.
1
18260
2000
00:20
It's interesting, because it was six years ago
2
20260
3000
Thật là thú vị, bởi 6 năm trước
00:23
when I was pregnant with my first child
3
23260
2000
khi tôi mang thai đứa con đầu tiên
00:25
that I discovered
4
25260
2000
tôi nhận ra rằng
00:27
that the most commonly used preservative
5
27260
2000
chất bảo quản thường được dùng nhất
00:29
in baby care products
6
29260
2000
trong các sản phẩm chăm sóc em bé
00:31
mimics estrogen
7
31260
2000
mô phỏng estrogen
00:33
when it gets into the human body.
8
33260
2000
khi nó thấm vào cơ thể con người.
00:35
Now it's very easy actually
9
35260
2000
Ngày nay các hợp chất hóa học
00:37
to get a chemical compound from products
10
37260
2000
từ các sản phẩm ngấm rất dễ dàng
00:39
into the human body through the skin.
11
39260
2000
vào cơ thể người qua da.
00:41
And these preservatives had been found
12
41260
2000
Và các chất bảo quản ấy đã được tìm thấy
00:43
in breast cancer tumors.
13
43260
2000
trong các khối u ung thư tuyến vú.
00:45
That was the start of my journey
14
45260
2000
Đó là khởi đầu chuyến hành trình của tôi
00:47
to make this film, "Toxic Baby."
15
47260
2000
để sản xuất bộ phim "Em bé nhiễm độc".
00:49
And it doesn't take much time
16
49260
2000
Và chẳng cần phải tốn nhiều thời gian lắm
00:51
to discover some really astonishing statistics
17
51260
2000
để tìm thấy một vài số liệu đầy kinh ngạc
00:53
with this issue.
18
53260
2000
với vấn đề này
00:55
One is that you and I all have
19
55260
3000
Một là bạn và tôi đều có
00:58
between 30 to 50,000 chemicals
20
58260
2000
khoảng 30 đến 50000 hóa chất
01:00
in our bodies
21
60260
2000
trong cơ thể chúng ta
01:02
that our grandparents didn't have.
22
62260
2000
mà ông bà chúng ta không hề có.
01:04
And many of these chemicals
23
64260
2000
Và rất nhiều trong số các hóa chất này
01:06
are now linked to the skyrocketing incidents
24
66260
3000
có liên quan đến việc số lượng tăng vọt
01:09
of chronic childhood disease
25
69260
2000
các bệnh mãn tính của trẻ nhỏ mà chúng ta
01:11
that we're seeing across industrialized nations.
26
71260
3000
đang thấy ở các nước công nghiệp hóa.
01:14
I'll show you some statistics.
27
74260
2000
Tôi sẽ đưa ra một vài số liệu.
01:16
So for example, in the United Kingdom,
28
76260
2000
Ví dụ, tại Vương Quốc Anh,
01:18
the incidence of childhood leukemia
29
78260
2000
tỷ lệ mắc bệnh bạch cầu ở trẻ em
01:20
has risen by 20 percent just in a generation.
30
80260
3000
đã tăng 20% chỉ qua một thế hệ.
01:23
Very similar statistic for childhood cancer in the U.S.
31
83260
3000
Tương tự với ung thư ở trẻ em tại Hoa Kỳ.
01:26
In Canada, we're now looking at one in 10 Canadian children with asthma.
32
86260
4000
Tại Canada, một trên 10 trẻ bị hen suyễn.
01:30
That's a four-fold increase.
33
90260
3000
Tỷ lệ này đã tăng gấp 4 lần.
01:33
Again, similar story around the world.
34
93260
2000
Điều tương tự xảy ra trên toàn thế giới.
01:35
In the United States,
35
95260
2000
Tại Hoa Kỳ,
01:37
probably the most astonishing statistic
36
97260
2000
số liệu đáng ngạc nhiên nhất hẳn là
01:39
is a 600 percent increase
37
99260
2000
sự gia tăng đến 600%
01:41
in autism and autistic spectrum disorders
38
101260
3000
của bệnh tự kỷ và rối loạn phổ tự kỷ
01:44
and other learning disabilities.
39
104260
2000
và các khuyết tật về khả năng học tập.
01:46
Again, we're seeing that trend
40
106260
2000
Lần nữa, ta có thể thấy xu hướng này
01:48
across Europe, across North America.
41
108260
2000
trên khắp Châu Âu và Bắc Mỹ.
01:50
And in Europe,
42
110260
2000
Và ở Châu Âu,
01:52
there's certain parts of Europe,
43
112260
2000
có 1 vài khu vực nhất định
01:54
where we're seeing a four-fold increase
44
114260
2000
tồn tại sự gia tăng gấp 4 lần
01:56
in certain genital birth defects.
45
116260
3000
các dị tật về bộ phận sinh dục bẩm sinh.
01:59
Interestingly, one of those birth defects
46
119260
2000
Thú vị thay, một trong các dị tật ấy
02:01
has seen a 200 percent increase in the U.S.
47
121260
3000
đã gia tăng 200% ở Mỹ.
02:04
So a real skyrocketing
48
124260
2000
Vì thế sự gia tăng nhanh chóng
02:06
of chronic childhood disease
49
126260
2000
các căn bệnh mãn tính ở trẻ em
02:08
that includes other things
50
128260
2000
bao gồm nhiều thứ khác
02:10
like obesity and juvenile diabetes,
51
130260
2000
như tiểu đường và béo phì vị thành niên,
02:12
premature puberty.
52
132260
2000
phát triển dậy thì sớm.
02:14
So it's interesting for me,
53
134260
2000
Thế nên điều này rất thú vị với tôi,
02:16
when I'm looking for someone who can really talk to me
54
136260
2000
khi tôi tìm một ai đó có thể nói với tôi
02:18
and talk to an audience about these things,
55
138260
3000
và nói với khán giả về những điều này,
02:21
that probably one of the most important people in the world
56
141260
3000
rằng 1 trong những người quan trọng nhất thế giới,
02:24
who can discuss toxicity in babies
57
144260
3000
người có thể thảo luận về sự nhiễm độc
02:27
is expert in frogs.
58
147260
2000
ở trẻ em, là một chuyên gia về ếch.
02:29
(Laughter)
59
149260
2000
(Cười to)
02:31
Tyrone Hayes: It was a surprise to me as well
60
151260
3000
Tyrone Hayes: Tôi cũng ngạc nhiên
02:34
that I would be talking about pesticides,
61
154260
3000
rằng tôi sẽ nói về thuốc trừ sâu,
02:37
that I'd be talking about public health,
62
157260
4000
nói về sức khỏe cộng đồng,
02:41
because, in fact, I never thought I would do anything useful.
63
161260
3000
bởi vì, thực sự, tôi chưa từng nghĩ tôi có thể làm gì có ích.
02:44
(Laughter)
64
164260
3000
(Cười to)
02:47
Frogs.
65
167260
3000
Những chú ếch.
02:50
In fact, my involvement in the whole pesticide issue
66
170260
3000
Thực tế, sự tham gia của tôi trong các vấn đề về thuốc trừ sâu
02:53
was sort of a surprise as well
67
173260
2000
cũng là một sự ngạc nhiên
02:55
when I was approached by the largest chemical company in the world
68
175260
3000
Khi công ty hóa chất lớn nhất thế giới tiếp cận tôi
02:58
and they asked me if I would evaluate
69
178260
2000
Họ đề nghị tôi đánh giá
03:00
how atrazine affected amphibians, or my frogs.
70
180260
3000
ảnh hưởng của Atrazine với loài lưỡng cư, hoặc lũ ếch của tôi
03:03
It turns out, atrazine is the largest selling product
71
183260
3000
Hóa ra Atrazine là sản phẩm được bán rộng rãi nhất
03:06
for the largest chemical company in the world.
72
186260
2000
cho các công ty hóa chất trên toàn cầu
03:08
It's the number one contaminant
73
188260
2000
Nó là chất độc hàng đầu
03:10
of groundwater, drinking water, rain water.
74
190260
3000
trong nước ngầm, nước uống, nước mưa.
03:13
In 2003, after my studies, it was banned in the European Union,
75
193260
3000
Năm 2003, sau nghiên cứu của tôi, chất này đã bị cấm ở EU
03:16
but in that same year,
76
196260
2000
Nhưng cùng năm ấy
03:18
the United States EPA re-registered the compound.
77
198260
2000
ở Mỹ EPA lại tái đăng kí hợp chất này
03:20
We were a bit surprised when we found out
78
200260
3000
chúng tôi khá ngạc nhiên khi biết rằng
03:23
that when we exposed frogs
79
203260
2000
khi chúng tôi cho đám ếch tiếp xúc với
03:25
to very low levels of atrazine -- 0.1 parts per billion --
80
205260
3000
một lượng rất nhỏ Atrazine - 0.01 phần triệu
03:28
that it produced animals that look like this.
81
208260
3000
kết quả là những sinh vật trông như thế này
03:31
These are the dissected gonads of an animal
82
211260
2000
Đây là mẫu giải phẫu sinh dục của con vật
03:33
that has two testes, two ovaries,
83
213260
2000
có hai tinh hoàn, hai buồng trứng
03:35
another large testis, more ovaries,
84
215260
2000
một tinh hoàn lớn hơn, nhiều buồng trứng,
03:37
which is not normal ...
85
217260
2000
điều này thật không bình thường...
03:39
(Laughter)
86
219260
2000
(Cười)
03:41
even for amphibians.
87
221260
2000
thậm chí cho loài lưỡng cư
03:43
In some cases, another species like the North American Leopard Frog
88
223260
3000
Trong một số trường hợp, những loài khác như Ếch Leopard Nam Mỹ
03:46
showed that males exposed to atrazine grew eggs in their testes.
89
226260
3000
con đực khi tiếp xúc với Atrazine có cả trứng trong tinh hoàn
03:49
And you can see these large, yolked-up eggs
90
229260
2000
Và bạn có thể thấy lòng đỏ trứng lớn đó
03:51
bursting through the surface of this male's testes.
91
231260
3000
làm nổ tung bề mặt tinh hoàn của con đực này
03:54
Now my wife tells me, and I'm sure Penelope can as well,
92
234260
3000
Giờ thì vợ tôi bảo tôi, và tôi chắc chắn Penelope cũng có thể
03:57
that there's nothing more painful than childbirth --
93
237260
3000
rằng không gì đau đớn bằng sinh con --
04:00
which that I'll never experience, I can't really argue that --
94
240260
3000
điều mà tôi sẽ không trải qua, tôi không thể biện hộ --
04:03
but I would guess that a dozen chicken eggs in my testicle
95
243260
2000
Tôi đoán có cả tá trứng gà trong tinh hoàn
04:05
would probably be somewhere in the top five.
96
245260
3000
rõ ràng sẽ thuộc trong top 5
04:08
(Laughter)
97
248260
2000
(cười)
04:10
In recent studies that we've published,
98
250260
2000
Nghiên cứu gần đây chúng tôi đã công bố,
04:12
we've shown that some of these animals when they're exposed to atrazine,
99
252260
2000
khi một số loài tiếp xúc với atrazine
04:14
some of the males grow up
100
254260
2000
có một số con đực trưởng thành
04:16
and completely become females.
101
256260
2000
và hoàn toàn trở thành con cái
04:18
So these are actually two brothers consummating a relationship.
102
258260
3000
Vậy thực chất có hai anh em hoàn thiện một mối quan hệ
04:21
And not only do these genetic males mate with other males,
103
261260
3000
Không chỉ là giao phối với những con đực khác,
04:24
they actually have the capacity to lay eggs
104
264260
2000
mà còn có thể đẻ trứng nữa
04:26
even though they're genetic males.
105
266260
3000
Dù chúng mang gen giống đực.
04:29
What we proposed,
106
269260
2000
Và những gì chúng tôi đề xuất,
04:31
and what we've now generated support for,
107
271260
2000
và những gì chúng tôi đang tạo ủng hộ,
04:33
is that what atrazine is doing
108
273260
2000
là những gì thuốc atrazine đang làm
04:35
is wreaking havoc causing a hormone imbalance.
109
275260
2000
tàn phá sự cân bằng hocmôn.
04:37
Normally the testes should make testosterone,
110
277260
2000
Tinh hoàn bình thường tạo ra testosterone,
04:39
the male hormone.
111
279260
2000
ở hócmôn giống đực.
04:41
But what atrazine does is it turns on an enzyme,
112
281260
3000
Nhưng atrazine sẽ tạo nên một enzyme,
04:44
the machinery if you will, aromatase,
113
284260
2000
cơ chế mà nếu dùng aromatase,
04:46
that converts testosterone into estrogen.
114
286260
2000
sẽ chuyển testosterone thành estrogen.
04:48
And as a result, these exposed males
115
288260
2000
Và hậu quả là những con có biểu hiện đực
04:50
lose their testosterone, they're chemically castrated,
116
290260
3000
sẽ mất testosterone, và bị vô sinh về mặt hóa học,
04:53
and they're subsequently feminized
117
293260
2000
và hậu quả là sẽ bị nữ hóa
04:55
because now they're making the female hormone.
118
295260
2000
bởi giờ chúng đang tạo các hócmôn giống cái
04:57
Now this is what brought me to the human-related issues.
119
297260
3000
Và điều này đã đưa tôi đến một vấn đề của toàn nhân loại.
05:00
Because it turns out
120
300260
2000
Bởi hóa ra là
05:02
that the number one cancer in women, breast cancer,
121
302260
3000
ung thư vú - loại ung thư số 1 với phụ nữ
05:05
is regulated by estrogen and by this enzyme aromatase.
122
305260
3000
đang bị điều chỉnh bởi estrogen và aromatase.
05:08
So when you develop a cancerous cell in your breast,
123
308260
2000
Nên khi một tế bào ung thư vú phát triển,
05:10
aromatase converts androgens into estrogens,
124
310260
4000
aromatas chuyển androgen thành estrogen,
05:14
and that estrogen turns on or promotes
125
314260
2000
và estrogen đó sẽ cho phép hoặc đẩy mạnh
05:16
the growth of that cancer
126
316260
2000
sự phát triển của ung thư đó
05:18
so that it turns into a tumor and spreads.
127
318260
3000
và nó sẽ tạo ra khối u và di căn.
05:21
In fact, this aromatase is so important in breast cancer
128
321260
3000
Sự thật là, aromatase đóng vai trò quan trọng trong ung thư vú
05:24
that the latest treatment for breast cancer
129
324260
3000
đến mức những điều trị tân tiến nhất,
05:27
is a chemical called letrozole,
130
327260
2000
một chất hóa học gọilà letrozole,
05:29
which blocks aromatase, blocks estrogen,
131
329260
2000
nó sẽ chặn aromatase, chặn estrogen,
05:31
so that if you developed a mutated cell, it doesn't grow into a tumor.
132
331260
3000
vậy nên nếu bạn đột biến tế bào, nó không phát triển thành u.
05:34
Now what's interesting is, of course,
133
334260
2000
Điều thú vị là, đương nhiên,
05:36
that we're still using 80 million pounds of atrazine,
134
336260
3000
nếu chúng ta vẫn dùng 80 triệu pound atrazine,
05:39
the number one contaminant in drinking water, that does the opposite --
135
339260
3000
chất độc số 1 trong nước uống, nó sẽ cho kết quả ngược lại --
05:42
turns on aromatase, increases estrogen
136
342260
2000
cho phép aromatase, tăng estrogen,
05:44
and promotes tumors in rats
137
344260
2000
và phát triển các khối u ở chuột
05:46
and is associated with tumors, breast cancer, in humans.
138
346260
4000
và cùng liên kết với các khối u, ung thư ngực ở người.
05:50
What's interesting is, in fact,
139
350260
2000
Thú vị hơn nữa là, thực tế,
05:52
the same company that sold us 80 million pounds of atrazine,
140
352260
2000
chính công ty bán 80 triệu pound atrazine,
05:54
the breast cancer promoter,
141
354260
2000
là những người ủng hộ ung thư vú,
05:56
now sells us the blocker -- the exact same company.
142
356260
3000
và bây giờ lại bán cho ta thuốc chẹn.
05:59
And so I find it interesting
143
359260
2000
Và tôi cũng thấy nó thú vị
06:01
that instead of treating this disease
144
361260
2000
khi thay vì chữa căn bệnh đó
06:03
by preventing exposure to the chemicals that promote it,
145
363260
3000
bằng cách chặn sự tiếp xúc với các hóa chất gây bệnh,
06:06
we simply respond
146
366260
2000
chúng ta thường đáp trả
06:08
by putting more chemicals into the environment.
147
368260
3000
bằng cách cho thêm nhiều hơn những chất đó vào môi trường.
06:11
PJC: So speaking of estrogen,
148
371260
2000
PJC: Và nói về estrogen,
06:13
one of the other compounds that Tyrone talks about in the film
149
373260
3000
một trong những thành phần mà Tyrone nói về bộ phim
06:16
is something called bisphenol A, BPA,
150
376260
3000
là cái gì đó gọi là bisphenol A, BPA,
06:19
which has been in the news recently.
151
379260
3000
nó đã xuất hiện trên tin tức gần đây.
06:22
It's a plasticizer.
152
382260
2000
Nó là một chất làm dẻo.
06:24
It's a compound that's found in polycarbonate plastic,
153
384260
3000
Và nó là thành phần tìm thấy trong nhựa poli cácbonat,
06:27
which is what baby bottles are made out of.
154
387260
2000
chất không dùng làm bình nhựa cho trẻ em.
06:29
And what's interesting about BPA
155
389260
2000
Và điều thú vị về BPA là
06:31
is that it's such a potent estrogen
156
391260
3000
nó chính là tiền estrogen
06:34
that it was actually once considered for use
157
394260
2000
mà thực ra từng được cân nhắc để dùng
06:36
as a synthetic estrogen in hormone placement therapy.
158
396260
3000
như estrogen tổng hợp thay thế hoocmon.
06:39
And there have been many, many, many studies that have shown
159
399260
3000
Và có rất nhiều, rất nhiều nghiên cứu đã chỉ ra
06:42
that BPA leaches from babies' bottles
160
402260
3000
rằng BPA lọc từ bình nhựa trẻ em
06:45
into the formula, into the milk,
161
405260
2000
thành một công thức, vào trong sữa,
06:47
and therefore into the babies.
162
407260
2000
và rồi vào trong cơ thể em bé.
06:49
So we're dosing our babies,
163
409260
2000
Nên ta đang cho những em bé của mình,
06:51
our newborns, our infants,
164
411260
2000
trẻ sơ sinh, trẻ đang ẵm ngửa
06:53
with a synthetic estrogen.
165
413260
2000
dùng một loại estrogen tổng hợp.
06:55
Now two weeks ago or so,
166
415260
2000
Và khoảng 2 tuần trước,
06:57
the European Union passed a law
167
417260
2000
Liên minh Châu Âu đã thông qua đạo luật
06:59
banning the use of BPA
168
419260
2000
cấm sử dụng BPA
07:01
in babies' bottles and sippy cups.
169
421260
2000
ở bình nhựa trẻ em và bình mút cốc đong.
07:03
And for those of you who are not parents,
170
423260
2000
Và nếu những ai chưa làm cha mẹ.
07:05
sippy cups are those little plastic things
171
425260
2000
bình mút là một thứ nhựa nho nhỏ
07:07
that your child graduates to after using bottles.
172
427260
3000
mà con bạn sẽ dùng sau khi sự dụng chai uống.
07:10
But just two weeks before that,
173
430260
3000
Nhưng chỉ 2 tuần trước đó,
07:13
the U.S. Senate refused to even debate
174
433260
3000
Thượng viện Mỹ đã từ chối tranh luận
07:16
the banning of BPA
175
436260
2000
về việc cấm BPA
07:18
in babies' bottles and sippy cups.
176
438260
3000
trong bình nhựa và bình bú của trẻ/
07:21
So it really makes you realize
177
441260
2000
Và điều này khiến bạn nhận ra
07:23
the onus on parents
178
443260
2000
trách nhiệm ở các phụ huynh
07:25
to have to look at this and regulate this and police this
179
445260
2000
khi phải nhìn, thay đổi và kiểm tra nó
07:27
in their own lives
180
447260
2000
trong cuộc sống hàng ngày
07:29
and how astonishing that is.
181
449260
2000
và nó thật đáng kinh ngạc.
07:31
(Video) PJC: With many plastic baby bottles
182
451260
3000
(Video) PJC: Với rất nhiều bình nhựa trẻ em
07:34
now proven to leak the chemical bisphenol A,
183
454260
3000
đã được chúng minh không có BPA,
07:37
it really shows how sometimes
184
457260
2000
nó thực sự cho thấy rằng đôi khi
07:39
it is only a parent's awareness
185
459260
2000
chỉ có sự nhận thức của bậc cha mẹ
07:41
that stands between chemicals and our children.
186
461260
4000
đứng giữa những chất hóa học và con của họ.
07:45
The baby bottle scenario proves
187
465260
2000
Bình sữa trẻ em đã được kịch bản cho thấy
07:47
that we can prevent unnecessary exposure.
188
467260
3000
rằng chúng ta có thể ngăn chặn những tiếp xúc không cần thiết.
07:50
However, if we parents are unaware,
189
470260
2000
Tuy nhiên nếu cha mẹ không nhận thức được,
07:52
we are leaving our children
190
472260
2000
và để cho con trẻ
07:54
to fend for themselves.
191
474260
3000
tự tránh những thứ đó.
08:03
TH: And what Penelope says here
192
483260
2000
TH: Và cái mà Penenlope nói ở đây
08:05
is even more true.
193
485260
2000
còn thực tế hơn nữa.
08:07
For those of you who don't know, we're in the middle of the sixth mass extinction.
194
487260
3000
Chúng ta đang trong giai đoạn đại tuyệt chủng thứ 6.
08:10
Scientists agree now.
195
490260
2000
Các nhà khoa học đã thừa nhận.
08:12
We are losing species from the Earth
196
492260
2000
Nhiều loài trên Trái Đất đang biến mất
08:14
faster than the dinosaurs disappeared,
197
494260
2000
nhanh hơn cả khủng long biến mất,
08:16
and leading that loss are amphibians.
198
496260
2000
và dẫn đầu số đó là loài lưỡng cư.
08:18
80 percent of all amphibians
199
498260
2000
80% những con vật lưỡng cư
08:20
are threatened and in come decline.
200
500260
2000
đang bị đe dọa và giảm về số lượng.
08:22
And I believe, many scientists believe
201
502260
2000
Và tôi tin, nhiều nhà khoa học cũng tin
08:24
that pesticides are an important part of that decline.
202
504260
3000
rằng thuốc diệt côn trùng là nguyên nhân chính cho sự giảm đó.
08:27
In part, amphibians are good indicators and more sensitive
203
507260
3000
Một phần, loài lưỡng cư rất nhạy cảm
08:30
because they don't have protection from contaminants in the water --
204
510260
2000
vì chất ô nhiễm trong nước
08:32
no eggshells, no membranes
205
512260
2000
không vỏ trứng, không có màng
08:34
and no placenta.
206
514260
2000
không nhau thai.
08:36
In fact, our invention -- by "our" I mean we mammals --
207
516260
3000
Thật ra những bước tiến của chúng ta - những động vật có vú-
08:39
one of our big inventions was the placenta.
208
519260
3000
một trong những tiến bộ lớn nhất là nhau thai.
08:42
But we also start out as aquatic organisms.
209
522260
2000
Chúng ta cũng đi từ sinh vật dưới nước
08:44
But it turns out that this ancient structure
210
524260
2000
Nhưng đó là những cấu trúc thời cổ đại
08:46
that separates us from other animals, the placenta,
211
526260
3000
điều phân biệt ta khỏi động vật khác, là nhau thai,
08:49
cannot evolve or adapt fast enough
212
529260
2000
không thể tiến hóa và thích nghi đủ nhanh
08:51
because of the rate that we're generating new chemicals
213
531260
2000
ở tốc độ chúng ta tạo ra những chất mới
08:53
that it's never seen before.
214
533260
2000
chưa bao giờ xuất hiện trước đây.
08:55
The evidence of that is that studies in rats, again with atrazine,
215
535260
3000
Bằng chứng cho thấy rằng trên chuột, với atrazine,
08:58
show that the hormone imbalance atrazine generates causes abortion.
216
538260
3000
cho thấy mất cân bằng hócmôn atrazine gây ra sinh non.
09:01
Because maintaining a pregnancy is dependent on hormones.
217
541260
3000
Vì khi nuôi dưỡng bào thai là sự phụ thuộc vào hócmôn.
09:04
Of those rats that don't abort,
218
544260
2000
Ở những con chuột không bị sảy thai,
09:06
atrazine causes prostate disease
219
546260
2000
atrazine gây ra bệnh tuyến tiền liệt
09:08
in the pups so the sons
220
548260
2000
và di chuyền cho đời con
09:10
are born with an old man's disease.
221
550260
2000
sinh ra với căn bệnh của một ông lão.
09:12
Of those that don't abort,
222
552260
2000
Và với những con không sảy ấy,
09:14
atrazine causes impaired mammary, or breast, development
223
554260
2000
atrazine gây suy yếu, phát triển tuyến vú
09:16
in the exposed daughters in utero,
224
556260
2000
ở con cái
09:18
so that their breast don't develop properly.
225
558260
2000
vú của chúng phát triển không bình thường.
09:20
And as a result, when those rats grow up,
226
560260
2000
Hậu quả là khi những con chuột lớn lên,
09:22
their pups experience retarded growth and development
227
562260
3000
con của chúng bị chậm phát triển
09:25
because they can't make enough milk to nourish their pups.
228
565260
3000
bởi nó không có đủ sữa để nuôi con con.
09:28
So the pup you see on the bottom is affected by atrazine
229
568260
3000
Vậy nên con con ở vị trí dưới cùng do tác dụng phụ của atrazine
09:31
that its grandmother was exposed to.
230
571260
2000
mà bà của nó phơi nhiễm chất này.
09:33
And given the life of many of these chemicals,
231
573260
3000
Và các chất này cứ tiếp tục truyền
09:36
generations, years, dozens of years,
232
576260
3000
qua các thế hệ, nhiều năm, hàng chục năm,
09:39
that means that we right now
233
579260
2000
điều đó có nghĩa là chúng ta bây giờ
09:41
are affecting the health
234
581260
2000
đang ảnh hưởng đến sức khỏe của
09:43
of our grandchildren's grandchildren
235
583260
2000
cháu chắt chúng ta
09:45
by things that we're putting into the environment today.
236
585260
3000
bằng những chất chúng ta thải ra môi trường hôm nay.
09:48
And this is not just philosophical, it's already known,
237
588260
2000
Và nó không chỉ về triết học, ta đã biết
09:50
that chemicals like diethylstilbestrol and estrogen,
238
590260
2000
rằng những chất như diethylstilbestrol và
09:52
PCBs, DDT
239
592260
2000
estrogen, PCBs, DDT
09:54
cross the placenta
240
594260
2000
qua nhau thai
09:56
and effectively determine
241
596260
2000
và ảnh hưởng trực tiếp
09:58
the likelihood of developing breast cancer
242
598260
2000
đến sự phát triển tiềm tàng của ung thư vú
10:00
and obesity and diabetes
243
600260
2000
và béo phì, và tiểu đường
10:02
already when the baby's in the womb.
244
602260
2000
ngay từ khi còn ở trong bào thai.
10:04
In addition to that, after the baby's born,
245
604260
2000
Thêm nữa, sau khi em bé được sinh ra,
10:06
our other unique invention as mammals
246
606260
2000
chỉ động vật có vú có thể làm
10:08
is that we nourish our offspring after they're born.
247
608260
2000
như việc cho bú sau khi em bé được sinh.
10:10
We already know that chemicals
248
610260
2000
Chúng ta đã biết rằng những chất hóa học
10:12
like DDT and DES and atrazine
249
612260
2000
như DDT và DES và atrazine
10:14
can also pass over into milk,
250
614260
2000
có thể truyền trong sữa,
10:16
again, affecting our babies
251
616260
2000
và lần nữa, ảnh hưởng đến trẻ em
10:18
even after their born.
252
618260
2000
ngay cả sau khi được sinh ra.
10:21
PJC: So when Tyrone tells me
253
621260
2000
PJC: Vậy nên khi Tyrone nói với tôi
10:23
that the placenta is an ancient organ,
254
623260
3000
rằng tử cung là một cơ quan có từ cổ xưa,
10:26
I'm thinking, how do I demonstrate that?
255
626260
2000
tôi nên chứng minh như thế nào?
10:28
How do you show that?
256
628260
2000
Bạn có thể trình bày không?
10:30
And it's interesting when you make a film like this,
257
630260
2000
Thật thú vị khi bạn làm bộ phim như vậy,
10:32
because you're stuck trying to visualize science
258
632260
3000
vì bạn đang mắc kẹt khi cố gợi ra hình dung khoa học
10:35
that there's no visualization for.
259
635260
2000
mà chưa có một hình dung nào như thế.
10:37
And I have to take a little bit of artistic license.
260
637260
3000
Và tôi phải nói thêm về giấy phép nghệ thuật.
10:45
(Video) (Ringing)
261
645260
5000
(Video) (Chuông đổ)
10:50
Old man: Placenta control.
262
650260
2000
Ông lão: Kiểm soát tử cung.
10:52
What is it?
263
652260
2000
Nó là cái gì?
10:54
Oh what?
264
654260
3000
Cái gì cơ?
10:57
(Snoring)
265
657260
3000
(Ngáy)
11:00
(Honk)
266
660260
5000
(Bóp kèn)
11:05
Puffuffuff, what?
267
665260
4000
(Thổi), cái gì?
11:11
Perflourooctanoic acid.
268
671260
4000
Perflourooctanoic axit.
11:18
Blimey.
269
678260
2000
Blimey.
11:20
Never heard of it.
270
680260
3000
Chưa nghe thấy bao giờ.
11:23
PJC: And neither had I actually
271
683260
4000
PJC: Và thực ra ngay cả lúc
11:27
before I started making this film.
272
687260
2000
trước khi tôi bắt đầu làm bộ phim này.
11:29
And so when you realize that chemicals can pass the placenta
273
689260
3000
Và khi tôi nhận ra những chất này có thể truyền qua tử cung
11:32
and go into your unborn child,
274
692260
3000
và đi vào cơ thể thai nhi,
11:35
it made me start to think,
275
695260
2000
nó khiến tôi bắt đầu suy nghĩ,
11:37
what would my fetus say to me?
276
697260
3000
con tôi trong bụng sẽ nói với tôi điều gì?
11:40
What would our unborn children say to us
277
700260
3000
Những đứa trẻ chưa sinh ra của chúng ta sẽ nói gì với ta
11:43
when they have an exposure
278
703260
3000
khi chúng phải tiếp xúc
11:46
that's happening everyday, day after day?
279
706260
3000
với nó hàng ngày, ngày tiếp ngày?
11:49
(Music)
280
709260
18000
(Nhạc)
12:07
(Video) Child: Today,
281
727260
2000
(Video) Em bé: Hôm nay,
12:09
I had some octyphenols,
282
729260
4000
con có thêm octyphenol,
12:13
some artificial musks
283
733260
3000
một chút xạ hương nhân tạo,
12:16
and some bisphenol A.
284
736260
5000
và bisphenol A.
12:21
Help me.
285
741260
2000
Hãy giúp con.
12:26
PJC: It's a very profound notion
286
746260
3000
PJC: Đó là một quan niệm sâu sắc
12:29
to know that we as women
287
749260
2000
để hiểu rằng phụ nữ chúng ta
12:31
are at the vanguard of this.
288
751260
2000
phải là người tiên phong trong việc này.
12:33
This is our issue,
289
753260
2000
Đây là vấn đề của chúng ta,
12:35
because we collect these compounds our entire life
290
755260
3000
bởi chúng ta đang góp nhặt mọi chất trong toàn cuộc sống
12:38
and then we end up dumping it and dumping them
291
758260
3000
và chúng ta cứ trút dần, trút hết
12:41
into our unborn children.
292
761260
3000
vào những đứa bé của ta trong tương lai.
12:44
We are in effect
293
764260
2000
Chúng ta đang gây ra
12:46
polluting our children.
294
766260
2000
những ô nhiễm cho con cháu.
12:48
And this was something that was really brought home to me a year ago
295
768260
4000
Và nó là thứ khiến tôi nghĩ lại tôi một năm trước
12:52
when I found out I was pregnant
296
772260
2000
khi tôi biết mình có thai
12:54
and the first scan revealed
297
774260
2000
và lần siêu âm đầu tiên cho thấy
12:56
that my baby had a birth defect
298
776260
3000
con của tôi có khuyết tật khi sinh
12:59
associated with exposure
299
779260
2000
liên quan đến việc tiếp xúc
13:01
to estrogenic chemicals in the womb
300
781260
2000
với chất estrogen trong bào thai
13:03
and the second scan
301
783260
2000
và lần siêu âm thứ hai
13:05
revealed no heartbeat.
302
785260
2000
cho thấy bé không có nhịp tim.
13:07
So my child's death, my baby's death,
303
787260
3000
Và con của tôi đã chết, nó đã chết
13:10
really brought home the resonance of what I was trying to make in this film.
304
790260
3000
và đó chính là lý do vì cái gì tôi nỗ lực để làm ra bộ phim này.
13:13
And it's sometimes a weird place
305
793260
2000
Và đôi khi đó là một nơi kỳ lạ
13:15
when the communicator becomes part of the story,
306
795260
3000
khi truyền thông trở thành một phần của câu chuyện,
13:18
which is not what you originally intend.
307
798260
2000
đó không phải là điều ban đầu bạn dự định.
13:20
And so when Tyrone talks about
308
800260
3000
Và khi Tyrone nói về
13:23
the fetus being trapped in a contaminated environment,
309
803260
3000
thai nhi bị trói buộc trong môi trường ô nhiễm,
13:26
this is my contaminated environment.
310
806260
4000
và đây là môi trường ô nhiễm của tôi.
13:30
This is my toxic baby.
311
810260
3000
Em bé của tôi bị nhiễm độc.
13:33
And that's something
312
813260
3000
Và đó là điều gì đó
13:36
that's just profound and sad,
313
816260
3000
khá sâu cay và buồn bã,
13:39
but astonishing
314
819260
2000
nhưng thật kinh ngạc
13:41
because so many of us don't actually know this.
315
821260
3000
vì không nhiều người thực sự biết điều này.
13:46
TH: One of this things that's exciting and appropriate
316
826260
2000
TH: Một trong những điều thú vị và đặc biệt
13:48
for me to be here at TEDWomen
317
828260
2000
cho tôi được đứng đây tại TEDWomen
13:50
is that, well, I think it was summed up best last night at dinner
318
830260
4000
là, tôi tin nó đã được tổng kết trong bữa tối hôm qua
13:54
when someone said, "Turn to the man at your table and tell them,
319
834260
2000
khi ai đó nói, "Hãy quay lại nói với họ,
13:56
'When the revolution starts, we've got your back.'"
320
836260
3000
"Khi cuộc cách mạng bắt đầu, hãy ủng hộ em"
13:59
The truth is, women,
321
839260
2000
Sự thật là, phụ nữ,
14:01
you've had our back on this issue for a very long time,
322
841260
3000
lẽ ra phải nhận sự ủng hộ cho điều này từ rất lâu rồi,
14:04
starting with Rachel Carson's "Silent Spring"
323
844260
2000
từ "Mùa xuân im lặng" của Rachel Carson
14:06
to Theo Colborn's "Our Stolen Future"
324
846260
2000
đến "Tương lai bị đánh cắp" - Theo Colborn"
14:08
to Sandra Steingraber's books
325
848260
2000
hay sách của Sandra Steingraber
14:10
"Living Downstream" and "Having Faith."
326
850260
3000
"Sống dưới hạ lưu" và "Có đức tin".
14:13
And perhaps it's the connection to our next generation --
327
853260
3000
Có lẽ đó là sự kết nối tới thế hệ kế tiếp của chúng ta--
14:16
like my wife and my beautiful daughter here about 13 years ago --
328
856260
3000
giống như vợ và con gái đáng yêu của tôi vào 13 năm trước --
14:19
perhaps it's that connection
329
859260
2000
có lẽ đó là sự gắn kết
14:21
that makes women activists
330
861260
2000
của những người hoạt động vì phụ nữ
14:23
in this particular area.
331
863260
2000
trên phương diện đăc biệt này.
14:25
But for the men here, I want to say
332
865260
2000
Tôi muốn nói với những quý ông ở đây rằng
14:27
it's not just women and children that are at risk.
333
867260
2000
không chỉ phụ nữ và trẻ em đang bị đe dọa.
14:29
And the frogs that are exposed to atrazine,
334
869260
3000
Và những con ếch tiếp xúc với atrazine,
14:32
the testes are full of holes and spaces,
335
872260
2000
tinh hoàn toàn là lỗ hổng và khoảng trống,
14:34
because the hormone imbalance,
336
874260
2000
bởi sự mất cân bằng hóc môn,
14:36
instead of allowing sperm to be generated,
337
876260
2000
thay vì cho phép tinh dịch được nhân lên,
14:38
such as in the testis here,
338
878260
2000
như tinh hoàn ở đây,
14:40
the testicular tubules end up empty
339
880260
2000
ống dẫn tinh ở đây chả có gì
14:42
and fertility goes down by as much as 50 percent.
340
882260
2000
và chất lượng tinh dịch giảm đi một nửa.
14:44
It's not just my work in amphibians,
341
884260
3000
Nó không chỉ xảy ra ở loài lưỡng cư,
14:47
but similar work has been shown in fish in Europe,
342
887260
3000
mà diễn ra đồng thời ở loài cá ở Châu Âu,
14:50
holes in the testes and absence of sperm in reptiles in a group from South America
343
890260
3000
lỗ tinh hoàn và sự thiếu đi của tinh dịch ở loài bò sát Nam Mỹ
14:53
and in rats, an absence of sperm
344
893260
2000
và ở chuột, là sự biến mất của tinh dịch
14:55
in the testicular tubules as well.
345
895260
3000
trong ống dẫn tinh nữa.
14:58
And of course, we don't do these experiments in humans,
346
898260
2000
Và ta cũng không thí nghiệm trên người,
15:00
but just by coincidence,
347
900260
2000
nhưng thật trùng hợp
15:02
my colleague has shown
348
902260
2000
đồng nghiệp của tôi cho thấy rằng
15:04
that men who have low sperm count, low semen quality
349
904260
2000
đàn ông ít cả về lượng và chất tinh dịch
15:06
have significantly more atrazine in their urine.
350
906260
3000
có nhiều atrazine trong nước tiểu.
15:09
These are just men who live
351
909260
2000
Đó chỉ là những người sống
15:11
in an agricultural community.
352
911260
2000
trong cộng đồng nông nghiệp.
15:13
Men who actually work in agriculture
353
913260
2000
Những người thực sự làm trong nông nghiệp
15:15
have much higher levels of atrazine.
354
915260
3000
thì có hàm lượng atrazine cao hơn.
15:18
And the men who actually apply atrazine
355
918260
2000
Và những ai tiếp xúc với nó
15:20
have even more atrazine in their urine,
356
920260
3000
thì có nhiều atrazine hơn nữa trong nước tiểu,
15:23
up to levels that are 24,000 times what we know to be active
357
923260
3000
lên đến gấp 24000 lần lượng tiêu chuẩn
15:26
are present in the urine of these men.
358
926260
3000
có trong nước tiểu của người đó.
15:29
Of course, most of them, 90 percent are Mexican, Mexican-American.
359
929260
3000
Đương nhiên, đa số họ, 90% là Mexico, Mexico lai Mỹ.
15:32
And it's not just atrazine they're exposed to.
360
932260
2000
Không chỉ là lượng atrazine họ tiếp xúc.
15:34
They're exposed to chemicals like chloropicrin,
361
934260
3000
Họ còn tiếp xúc với chất như chloropicrin,
15:37
which was originally used as a nerve gas.
362
937260
2000
chất được dùng trong khí thần kinh.
15:39
And many of these workers
363
939260
2000
Và rất nhiều người công nhân
15:41
have life expectancies of only 50.
364
941260
2000
chỉ sống đến 50 tuổi.
15:43
It shouldn't come to any surprise that the things that happen in wildlife
365
943260
3000
Không hề ngạc nhiên khi điều đó diễn ra trong tự nhiên
15:46
are also a warning to us,
366
946260
2000
và cũng cảnh báo chúng ta,
15:48
just like Rachel Carson and others have warned.
367
948260
2000
Rachel Carson và nhiều nhà khoa học khác.
15:50
As evident in this slide from Lake Nabugabo in Uganda,
368
950260
3000
Minh chứng từ hồ Nabugabo ở Uganda,
15:53
the agricultural runoff from this crop,
369
953260
2000
chất thải nông nghiệp từ đồng lúa,
15:55
which goes into these buckets,
370
955260
2000
đã đi vào thùng nước của người dân
15:57
is the sole source of drinking, cooking and bathing water for this village.
371
957260
3000
để phục vụ việc ăn uống, nấu nướng và tắm ở làng này.
16:00
Now if I told the men in this village
372
960260
2000
Và nếu bạn bảo một người dân trong làng,
16:02
that the frogs have pour immune function
373
962260
2000
rằng lũ ếch có chức năng miễn dịch kém
16:04
and eggs developing in their testes,
374
964260
2000
và trứng phát triển trong tinh hoàn,
16:06
the connection between environmental health and public health
375
966260
2000
sự liên kết giữa sức khỏe môi trường và
16:08
would be clear.
376
968260
2000
sức khỏe cộng đồng sẽ rõ ràng hơn.
16:10
You would not drink water that you knew was having this kind of impact
377
970260
3000
Bạn không cần uống nước để biết bạn đã ảnh hưởng
16:13
on the wildlife that lived in it.
378
973260
2000
đến sự sống tự nhiên ở trong đó.
16:15
The problem is, in my village, Oakland,
379
975260
2000
Vấn đề là, ở làng của tôi, Oakland,
16:17
in most of our villages,
380
977260
2000
và phần đông các làng xã của chúng ta,
16:19
we don't see that connection.
381
979260
2000
chúng ta không thấy sự liên kết.
16:21
We turn on the faucet, the water comes out, we assume it's safe,
382
981260
2000
Mở vòi, nước chảy ra, ngỡ là an toàn
16:23
and we assume that we are masters of our environment,
383
983260
3000
và ta ngộ nhận rằng ta là chúa tể trong môi trường này
16:26
rather than being part of it.
384
986260
3000
hơn là một phần của nó.
16:29
PJC: So it doesn't take much to realize
385
989260
2000
PJC: Không tốn nhiều thời gian để nhận ra
16:31
that actually this is an environmental issue.
386
991260
3000
rằng đây thực ra là vấn đề môi trường.
16:34
And I kept thinking over and over again
387
994260
3000
Tôi cứ nghĩ đi nghĩ lại
16:37
this question.
388
997260
2000
câu hỏi này.
16:39
We know so much about global warming and climate change,
389
999260
3000
Chúng ta biết nhiều về biến đổi khí hậu và sự ấm lên toàn cầu,
16:42
and yet, we have no concept
390
1002260
2000
nhưng chúng ta không có khái nghiệm về
16:44
of what I've been calling internal environmentalism.
391
1004260
2000
cái gọi là môi trường nội sinh.
16:46
We know what we're putting out there,
392
1006260
2000
Ta biết ta thải nhiều thứ ra kia.
16:48
we have a sense of those repercussions,
393
1008260
2000
ta biết về sự tiêu nhập,
16:50
but we are so ignorant of this sense
394
1010260
2000
nhưng ta lại thờ ơ với nó
16:52
of what happens when we put things, or things are put
395
1012260
3000
về những thứ chúng ta đút, hoặc được đút
16:55
into our bodies.
396
1015260
2000
vào cơ thể.
16:57
And it's my feeling
397
1017260
2000
Và đó là cảm xúc của tôi
16:59
and it's my urging being here
398
1019260
2000
mong mỏi của tôi khi đứng đây
17:01
to know that, as we women move forward
399
1021260
2000
Để biết rằng, phụ nữ sẽ còn vươn lên
17:03
as the communicators of this,
400
1023260
2000
như những người tuyên truyền,
17:05
but also as the ones who carry that burden
401
1025260
3000
đồng thời có trách nhiệm
17:08
of carrying the children, bearing the children,
402
1028260
3000
mang thai, sinh nở em bé,
17:11
we hold most of the buying power in the household,
403
1031260
3000
chúng ta nắm giữ việc mua sắm đồ gia đình,
17:14
is that it's going to be us moving forward
404
1034260
3000
điều đó sẽ đưa ta về phía trước
17:17
to carry the work of Tyrone and other scientists around the world.
405
1037260
3000
thực hiện công việc của Tyrone và những nhà khoa học khắp nơi.
17:20
And my urging is
406
1040260
2000
Và mong mỏi của tôi là
17:22
that when we think about environmental issues
407
1042260
2000
khi ta nghĩ về những vấn đề môi trường
17:24
that we remember that it's not just about melting glaciers and ice caps,
408
1044260
4000
những gì chúng ta cần nhớ không chỉ về băng tan,
17:28
but it's also about our children as well.
409
1048260
2000
mà đồng thời về con cháu chúng ta nữa.
17:30
Thank you.
410
1050260
2000
Cảm ơn các bạn.
17:32
(Applause)
411
1052260
10000
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7