Why school should start later for teens | Wendy Troxel

624,726 views ・ 2017-06-09

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

00:00
Translator: Leslie Gauthier Reviewer: Joanna Pietrulewicz
0
0
7000
Translator: Nguyễn Bảo Trân Reviewer: Mai Anh Nguyen
00:12
It's six o'clock in the morning,
1
12180
2216
Sáu giờ sáng,
00:14
pitch black outside.
2
14420
1320
bên ngoài trời tối om.
00:16
My 14-year-old son is fast asleep in his bed,
3
16460
3216
Đứa con trai 14 tuổi của tôi đang ngủ say,
00:19
sleeping the reckless, deep sleep of a teenager.
4
19700
3080
giấc ngủ say nồng của một đứa trẻ vị thành niên.
00:23
I flip on the light and physically shake the poor boy awake,
5
23820
3976
Tôi bật điện và lay mạnh thằng bé,
00:27
because I know that, like ripping off a Band-Aid,
6
27820
2616
vì tôi biết cũng như việc tháo băng cá nhân
00:30
it's better to get it over with quickly.
7
30460
1936
càng làm nhanh thì càng đỡ đau khổ.
00:32
(Laughter)
8
32420
1656
[Cười]
00:34
I have a friend who yells "Fire!" just to rouse her sleeping teen.
9
34100
4736
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!" chỉ để đánh thức con cô ấy.
00:38
And another who got so fed up
10
38860
1976
Và một người khác nhàm chán đến mức
00:40
that she had to dump cold water on her son's head
11
40860
2856
cô ấy phải dội nước lạnh lên đầu con trai
00:43
just to get him out of bed.
12
43740
1920
chỉ để lôi nó ra khỏi giường.
00:46
Sound brutal ...
13
46420
1736
Nghe ác thật....
00:48
but perhaps familiar?
14
48180
1800
nhưng rất quen đúng không?
00:51
Every morning I ask myself,
15
51420
2856
Cứ mỗi buổi sáng tôi lại tự hỏi,
00:54
"How can I --
16
54300
1576
"Làm sao mà mình
00:55
knowing what I know
17
55900
1736
biết hết những điều này
00:57
and doing what I do for a living --
18
57660
2416
và làm công việc này--
01:00
be doing this to my own son?"
19
60100
2000
lại có thể làm như thế với con mình?"
01:02
You see,
20
62860
1296
Thưa quý vị,
01:04
I'm a sleep researcher.
21
64180
1696
tôi là nhà nghiên cứu giấc ngủ.
01:05
(Laughter)
22
65900
2176
(Cười)
01:08
So I know far too much about sleep
23
68100
1816
Vậy nên tôi biết quá rõ về giấc ngủ
01:09
and the consequences of sleep loss.
24
69940
2696
cũng như hậu quả của việc mất ngủ.
01:12
I know that I'm depriving my son of the sleep he desperately needs
25
72660
4096
Tôi biết tôi đang cướp đi giấc ngủ mà thằng bé rất cần...
01:16
as a rapidly growing teenager.
26
76779
1881
đặc biệt là với một đứa trẻ đang lớn
01:19
I also know that by waking him up
27
79180
2256
Tôi cũng biết việc đánh thức thằng bé
01:21
hours before his natural biological clock tells him he's ready,
28
81460
4656
sớm hàng tiếng trước khi nó tự thức dậy theo đồng hồ sinh học
01:26
I'm literally robbing him of his dreams --
29
86140
2400
là cướp đi giấc mơ của con, đúng theo nghĩa đen --
01:29
the type of sleep most associated with learning, memory consolidation
30
89220
5776
Khoảng thời gian ngủ liên quan phần lớn đến sự học tập, củng cố trí nhớ
01:35
and emotional processing.
31
95020
1840
và xử lý cảm xúc.
01:37
But it's not just my kid that's being deprived of sleep.
32
97580
2880
Nhưng không phải chỉ có con tôi mới đang thiếu ngủ
01:41
Sleep deprivation among American teenagers is an epidemic.
33
101580
3760
Tình trạng thiếu ngủ ở trẻ vị thành niên tại Mỹ đang trở thành bệnh dịch.
01:46
Only about one in 10 gets the eight to 10 hours of sleep per night
34
106180
4496
Chỉ có khoảng một trên mười trẻ ngủ đủ tám đến mười tiếng mỗi tối.
01:50
recommended by sleep scientists and pediatricians.
35
110700
3200
Khoảng thời gian được các nhà khoa học và bác sĩ khuyến nghị
01:55
Now, if you're thinking to yourself,
36
115100
1736
Giờ nếu quý vị đang nghĩ,
01:56
"Phew, we're doing good, my kid's getting eight hours,"
37
116860
3256
"May quá, con mình vẫn ngủ đủ tám tiếng"
02:00
remember,
38
120140
1216
Xin hãy nhớ rằng,
02:01
eight hours is the minimum recommendation.
39
121380
3496
tám tiếng chỉ là khoảng thời gian tối thiểu được khuyến nghị thôi
02:04
You're barely passing.
40
124900
2056
Quý vị chỉ vừa đủ điểm đỗ thôi.
02:06
Eight hours is kind of like getting a C on your report card.
41
126980
2840
Ngủ tám tiếng cũng như bài kiểm tra bị điểm C vậy.
02:10
There are many factors contributing to this epidemic,
42
130780
2840
Có rất nhiều yếu tố góp phần gây ra bệnh dịch này
02:14
but a major factor preventing teens from getting the sleep they need
43
134420
4536
Nhưng một yếu tố quan trọng cản lũ trẻ được ngủ đủ giấc
02:18
is actually a matter of public policy.
44
138980
2319
là do vấn đề từ một chính sách công.
02:21
Not hormones, social lives or Snapchat.
45
141980
3880
Không phải hormones, chuyện bạn bè hay Snapchat.
02:27
Across the country,
46
147340
1256
Trên khắp đất nước.
02:28
many schools are starting around 7:30am or earlier,
47
148620
4856
Rất nhiều trường học bắt đầu vào lúc 7:30 sáng hoặc sớm hơn.
02:33
despite the fact that major medical organizations recommend
48
153500
4096
dù cho rất nhiều tổ chức y tế đã khuyến nghị
02:37
that middle and high school start no earlier than 8:30am.
49
157620
4440
rằng trường cấp hai và cấp ba không nên bắt đầu trước 8:30 sáng.
02:43
These early start policies have a direct effect on how much --
50
163060
4136
Chính sách này đã ảnh hưởng trực tiếp đến
02:47
or really how little sleep American teenagers are getting.
51
167220
4000
tình trạng thiếu ngủ ở trẻ vị thành niên Mỹ hiện nay.
02:52
They're also pitting teenagers and their parents
52
172340
3896
Nó góp phần đẩy những đứa trẻ và ba mẹ chúng
02:56
in a fundamentally unwinnable fight against their own bodies.
53
176260
4080
vào một cuộc chiến không cân sức chống lại chính cơ thể mình.
03:01
Around the time of puberty,
54
181180
1816
Vào tuổi dậy thì,
03:03
teenagers experience a delay in their biological clock,
55
183020
3736
cơ thể bọn trẻ có một độ trễ trong đồng hồ sinh học,
03:06
which determines when we feel most awake and when we feel most sleepy.
56
186780
3680
Thứ quyết định khi nào ta cảm thấy buồn ngủ nhất và tỉnh táo nhất.
03:11
This is driven in part by a shift in the release of the hormone melatonin.
57
191340
3640
Điều này một phần là do quá trình giải phóng hormone melatonin
03:15
Teenagers' bodies wait to start releasing melatonin until around 11pm,
58
195900
5536
Cơ thể trẻ vị thành niên bắt đầu giải phóng melatonin vào 11 giờ đêm
03:21
which is two hours later than what we see in adults or younger children.
59
201460
4320
Nghĩa là chậm hơn 2 tiếng so với người lớn và trẻ nhỏ.
03:27
This means that waking a teenager up at 6am is the biological equivalent
60
207660
6016
Tức là đánh thức một đứa trẻ vị thành niên vào lúc 6 giờ sáng chẳng khác nào
03:33
of waking an adult up at 4am.
61
213700
2960
đánh thức một người lớn lúc 4 giờ sáng.
03:37
On the unfortunate days when I have to wake up at 4am,
62
217580
3976
Trong những ngày chẳng may phải thức giấc vào lúc 4 giờ sáng
03:41
I'm a zombie.
63
221580
1336
Tôi y như một xác sống.
03:42
Functionally useless.
64
222940
1736
Hoàn toàn vô dụng.
03:44
I can't think straight,
65
224700
1616
Tôi chẳng thể tập trung,
03:46
I'm irritable,
66
226340
1496
Tôi cáu kỉnh,
03:47
and I probably shouldn't be driving a car.
67
227860
2440
và hoàn toàn không thể lái xe,
03:51
But this is how many American teenagers feel every single school day.
68
231500
4120
Nhưng đó là điều mà bọn trẻ phải trải qua hàng ngày.
03:56
In fact, many of the, shall we say,
69
236100
3016
Thật ra, có rất nhiều
03:59
unpleasant characteristics that we chalk up to being a teenager --
70
239140
4336
tật xấu mà chúng ta đổ lỗi do trẻ đang trong giai đoạn vị thành niên
04:03
moodiness, irritability, laziness, depression --
71
243500
3416
như dễ bực mình, cáu gắt, lười nhác, trầm cảm...
04:06
could be a product of chronic sleep deprivation.
72
246940
2880
có thể là hậu quả của mất ngủ kéo dài.
04:10
For many teens battling chronic sleep loss,
73
250900
2736
Những đứa trẻ phải chiến đấu với mất ngủ mạn tính,
04:13
their go-to strategy to compensate is consuming large quantities of caffeine
74
253660
5496
thường tìm tới giải pháp như thu nạp một lượng lớn caffeine
04:19
in the form of venti frappuccinos,
75
259180
2176
qua những cốc cà phê frappuccinos,
04:21
or energy drinks and shots.
76
261380
1840
hay nước tăng lực hoặc rượu.
04:23
So essentially,
77
263900
1216
Cho nên về bản chất
04:25
we've got an entire population of tired but wired youth.
78
265140
6000
ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
04:33
Advocates of sleep-friendly start times know
79
273420
3616
Những người ủng hộ việc ngủ đủ giấc và dời giờ học muộn hơn đều biết rằng
04:37
that adolescence is a period of dramatic brain development,
80
277060
3536
dậy thì là giai đoạn bộ não phát triển mạnh mẽ,
04:40
particularly in the parts of the brain
81
280620
2056
đặc biệt là ở những phần của bộ não
04:42
that are responsible for those higher order thinking processes,
82
282700
3536
chịu trách nhiệm cho quá trình xử lý thông tin yêu cầu độ khó cao hơn,
04:46
including reasoning, problem-solving and good judgment.
83
286260
4280
bao gồm khả năng giải thích, giải quyết vấn đề và quyết định chính xác.
04:51
In other words, the very type of brain activity that's responsible
84
291140
3136
Nói cách khác, là những hoạt động não bộ chịu trách nhiệm
04:54
for reining in those impulsive and often risky behaviors
85
294300
4576
cho việc kiềm chế các hành động bản năng và thường mang tính liều lĩnh
04:58
that are so characteristic of adolescence
86
298900
2936
những hành động cộp mác trẻ vị thành niên.
05:01
and that are so terrifying to us parents of teenagers.
87
301860
3760
khiến những bậc làm cha mẹ như chúng ta luôn lo lắng, sợ hãi.
05:06
They know that like the rest of us,
88
306420
1896
Cũng giống như giấc ngủ của chúng ta,
05:08
when teenagers don't get the sleep they need,
89
308340
2416
Khi bọn trẻ không ngủ đủ giấc,
05:10
their brains, their bodies and behaviors suffer
90
310780
3136
Bộ não, cơ thể và cả thái độ đều phải chịu tổn thương
05:13
with both immediate and lasting effects.
91
313940
2640
ngay lập tức và hậu quả kéo dài.
05:17
They can't concentrate,
92
317100
1816
Chúng không thể tập trung,
05:18
their attention plummets
93
318940
1896
Khả năng chú ý giảm sút,
05:20
and many will even show behavioral signs that mimic ADHD.
94
320860
3760
và nhiều đứa còn có dấu hiệu biểu hiện của hội chứng ADHD.
05:26
But the consequences of teen sleep loss go well beyond the classroom,
95
326140
4416
Nhưng hậu quả của mất ngủ vượt ngoài phạm vi lớp học
05:30
sadly contributing to many of the mental health problems
96
330580
3616
gây ra rất nhiều vấn đề về sức khỏe tâm thần
05:34
that skyrocket during adolescence,
97
334220
2696
tăng vọt ở tuổi dậy thì.
05:36
including substance use,
98
336940
1816
Bao gồm nghiện hút,
05:38
depression and suicide.
99
338780
2480
trầm cảm và tự sát.
05:42
In our work with teens from LA Unified School District,
100
342220
3176
Trong một cuộc khảo sát với học sinh LA Unified School District,
05:45
we found that teens with sleep problems
101
345420
2216
chúng tôi thấy rằng ở trẻ bị mất ngủ
05:47
were 55 percent more likely to have used alcohol in the past month.
102
347660
4200
có đến 55% có khả năng đã sử dụng rượu vào tháng trước đó.
05:52
In another study with over 30,000 high school students,
103
352900
3896
Trong một nghiên cứu khác trên hơn 30.000 học sinh trung học,
05:56
they found that for each hour of lost sleep,
104
356820
3576
họ tìm ra rằng cứ mỗi giờ thiếu ngủ,
06:00
there was a 38 percent increase in feeling sad or hopeless,
105
360420
3720
thì tỉ lệ gia tăng cảm giác buồn bã và tuyệt vọng tăng 38%
06:05
and a 58 percent increase in teen suicide attempts.
106
365220
3880
và nguy cơ tự tử tăng 58%.
06:10
And if that's not enough,
107
370420
2256
Và chưa dừng tại đó,
06:12
teens who skip out on sleep are at increased risk
108
372700
2536
Những trẻ bỏ qua giấc ngủ có nguy cơ cao
06:15
for a host of physical health problems that plague our country,
109
375260
4056
mắc phải những vấn đề sức khỏe thể chất thường gặp ở nước ta.
06:19
including obesity, heart disease and diabetes.
110
379340
4080
bao gồm béo phì, bệnh tim và tiểu đường.
06:24
Then there's the risk of putting a sleep-deprived teen,
111
384580
2896
Sau đó là cả mối nguy hiểm khi để những đứa trẻ thiếu ngủ
06:27
with a newly minted driver's license,
112
387500
2536
chỉ mới lấy giấy phép lái xe,
06:30
behind the wheel.
113
390060
1280
ngồi sau tay lái.
06:31
Studies have shown that getting five hours or less of sleep per night
114
391980
4496
Những nghiên cứu đã chỉ ra rằng ngủ ít hơn 5 tiếng mỗi đêm
06:36
is the equivalent of driving with a blood alcohol content above the legal limit.
115
396500
5680
tương đương việc lái xe mà nồng độ cồn trong máu vượt quá mức quy định.
06:48
Advocates of sleep-friendly start times,
116
408020
2496
Những người ủng hộ việc giờ học muộn hơn,
06:50
and researchers in this area,
117
410540
2056
và các nhà nghiên cứu lĩnh vực này,
06:52
have produced tremendous science
118
412620
2176
đã đưa ra rất nhiều bằng chứng khoa học
06:54
showing the tremendous benefits of later start times.
119
414820
3896
cho thấy lợi ích của việc dời giờ học muộn hơn.
06:58
The findings are unequivocal,
120
418740
2296
Kết luận rất rõ ràng,
07:01
and as a sleep scientist,
121
421060
1696
là một nhà nghiên cứu về giấc ngủ,
07:02
I rarely get to speak with that kind of certainty.
122
422780
2720
Tôi hiếm khi phải chứng minh một điều chắc chắn như thế.
07:06
Teens from districts with later start times get more sleep.
123
426980
3816
Bọn trẻ ở các quận có giờ học muộn được ngủ nhiều hơn.
07:10
To the naysayers who may think that if schools start later,
124
430820
3496
Với những người nói rằng giờ học bắt đầu muộn hơn
07:14
teens will just stay up later,
125
434340
1640
chỉ khiến bọn trẻ thức khuya hơn,
07:16
the truth is,
126
436740
1256
Sự thật là,
07:18
their bedtimes stay the same,
127
438020
1936
giờ ngủ của bọn chúng vẫn vậy thôi,
07:19
but their wake-up times get extended,
128
439980
2256
nhưng giờ thức dậy của chúng muộn hơn
07:22
resulting in more sleep.
129
442260
2160
tức là ngủ được lâu hơn.
07:25
They're more likely to show up for school;
130
445180
2376
Chúng sẽ đến trường nhiều hơn,
07:27
school absences dropped by 25 percent in one district.
131
447580
3896
tỉ lệ vắng mặt ở một quận đã giảm 25%.
07:31
And they're less likely to drop out.
132
451500
2576
Và chúng cũng sẽ ít trốn học hơn.
07:34
Not surprisingly, they do better academically.
133
454100
3496
Đương nhiên, là chúng học hành cũng sẽ tốt hơn.
07:37
So this has real implications for reducing the achievement gap.
134
457620
4736
Điều này thực sự làm giảm chênh lệch kết quả học tập
07:42
Standardized test scores in math and reading
135
462380
2696
Chuẩn kết quả bài kiểm tra môn đọc và môn toán
07:45
go up by two to three percentage points.
136
465100
2440
tăng từ 2-3%
07:48
That's as powerful as reducing class sizes by one-third fewer students,
137
468140
5576
Tác động cũng mạnh y như giảm sĩ số lớp học xuống còn 1/3,
07:53
or replacing a so-so teacher in the classroom
138
473740
3176
hoặc thay thế một giáo viên bình thường
07:56
with a truly outstanding one.
139
476940
2160
với một giáo viên cực kỳ xuất sắc.
08:00
Their mental and physical health improves,
140
480260
2536
Cả sức khỏe tinh thần và thể chất đều được cải thiện
08:02
and even their families are happier.
141
482820
2336
thậm chí cả gia đình bọn trẻ cũng vui vẻ hơn.
08:05
I mean, who wouldn't enjoy a little more pleasantness from our teens,
142
485180
4816
Ý tôi là, ai mà chắng muốn con mình bớt khó chịu
08:10
and a little less crankiness?
143
490020
1960
và cáu kỉnh đi dù chỉ một xíu
08:12
Even their communities are safer
144
492860
1856
Thậm chí xã hội an toàn hơn
08:14
because car crash rates go down --
145
494740
2536
vì tỉ lệ tai nạn xe cộ giảm
08:17
a 70 percent reduction in one district.
146
497300
2840
70% trong một quận.
08:21
Given these tremendous benefits,
147
501220
2416
Với những lợi ích mang lại,
08:23
you might think,
148
503660
1336
quí vị có thể nghĩ rằng,
08:25
well, this is a no-brainer, right?
149
505020
2696
thôi nào, chuyện này quá đơn giản, phải không?
08:27
So why have we as a society failed to heed this call?
150
507740
4280
Vậy tại sao chúng ta lại không nghĩ đến?
08:33
Often the argument against later start times goes something like this:
151
513500
3560
Một cuộc tranh luận phản đối giờ học muộn hơn thường bày tỏ
08:37
"Why should we delay start times for teenagers?
152
517820
2296
"Tại sao chúng ta nên hoãn giờ học của bọn trẻ?
08:40
We need to toughen them up so they're ready for the real world!"
153
520140
3240
Chúng ta nên rèn luyện để chúng sẵn sàng đối đầu thế giới thực!''
08:44
But that's like saying to the parent of a two-year-old,
154
524020
2896
Điều đó chẳng khác gì nói với một gia đình có con 2 tuổi,
08:46
"Don't let Johnny nap,
155
526940
1496
''Đừng cho Johnny ngủ trưa
08:48
or he won't be ready for kindergarten."
156
528460
2416
nếu không nó chẳng thể đi nhà trẻ được.''
08:50
(Laughter)
157
530900
1200
(Cười)
08:53
Delaying start times also presents many logistical challenges.
158
533700
3896
Hoãn thời gian học trễ hơn cũng gây ra nhiều thách thức kéo theo
08:57
Not just for students and their families,
159
537620
2376
không chỉ với học sinh, phụ huynh
09:00
but for communities as a whole.
160
540020
2376
mà với cả cộng đồng.
09:02
Updating bus routes,
161
542420
1576
Cập nhật lại lịch trình xe bus,
09:04
increased transportation costs,
162
544020
2056
tăng chi phí đi lại,
09:06
impact on sports,
163
546100
1536
ảnh hưởng đến hoạt động thể thao,
09:07
care before or after school.
164
547660
2416
chăm sóc sức khỏe trong và ngoài nhà trường.
09:10
These are the same concerns that come up in district after district,
165
550100
4576
Những hệ lụy này có thể lan từ quận này sang quận khác
09:14
time and again around the country
166
554700
1976
lặp đi lặp lại trên khắp cả nước
09:16
as school start times are debated.
167
556700
2080
vì vậy thời gian vào lớp được xem xét lại.
09:19
And they're legitimate concerns,
168
559780
1680
Đây là những lý do chính đáng
09:22
but these are problems we have to work through.
169
562460
2880
nhưng cũng chính là những khó khăn mà ta phải vượt qua.
09:25
They are not valid excuses
170
565940
2256
Đây không phải lời bào chữa hợp lý
09:28
for failing to do the right thing for our children,
171
568220
2760
khi không thể làm điều tốt nhất cho bọn trẻ
09:31
which is to start middle and high schools no earlier than 8:30am.
172
571740
4880
đó là dời giờ vào lớp ở các trường trung học không sớm hơn 8:30 sáng.
09:37
And in districts around the country,
173
577580
1896
Và trong các quận trên cả nước
09:39
big and small, who have made this change,
174
579500
2616
dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này,
09:42
they found that these fears are often unfounded
175
582140
3776
họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể
09:45
and far outweighed by the tremendous benefits for student health
176
585940
4416
so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh
09:50
and performance,
177
590380
1656
năng suất,
09:52
and our collective public safety.
178
592060
1960
và tính an toàn cộng đồng.
09:55
So tomorrow morning,
179
595980
1776
Vậy nên ngay sáng mai,
09:57
when coincidentally we get to set our clocks back by an hour
180
597780
4720
hãy chỉnh đồng hồ lùi lại 1 tiếng
10:03
and you get that delicious extra hour of sleep,
181
603580
4320
tận hưởng một giấc ngủ ngon lành,
10:09
and the day seems a little longer,
182
609100
1960
đề cảm nhận ngày dường như dài hơn,
10:11
and a little more full of hope,
183
611900
1640
và tràn trề hi vọng,
10:14
think about the tremendous power of sleep.
184
614580
3920
nghĩ về sức mạnh to lớn từ giấc ngủ.
10:19
And think about what a gift it would be
185
619340
2576
Xem đó như một món quà
10:21
for our children to be able to wake up naturally,
186
621940
4016
khi để cho bọn trẻ tự thức dậy,
10:25
in harmony with their own biology.
187
625980
2240
theo đúng đồng hồ sinh học.
10:29
Thank you,
188
629220
1256
Xin cảm ơn,
10:30
and pleasant dreams.
189
630500
1200
và chúc ngủ ngon.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7