Trevor Aaronson: How this FBI strategy is actually creating US-based terrorists

164,273 views ・ 2015-06-04

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Nguyen Trang Reviewer: Châu Hoàng
00:13
The FBI is responsible for more terrorism plots
0
13283
2221
FBI phải chịu trách nhiệm về việc gia tăng
00:15
in the United States
1
15504
1671
các vụ khủng bố tại Mỹ
00:17
than any other organization.
2
17175
2596
hơn các tổ chức khác.
00:19
More than al Qaeda,
3
19771
1854
Hơn cả al Qaeda,
00:21
more than al Shabaab,
4
21625
1385
hơn cả al Shabaad,
00:23
more than the Islamic State,
5
23010
1550
hơn cả Tổ chức nhà nước Hồi giáo
00:24
more than all of them combined.
6
24560
2794
hơn cả các tổ chức cộng lại.
00:27
This isn't likely how you think about the FBI.
7
27354
2657
Đây không giống như cách bạn nghĩ về FBI.
00:30
You probably think of FBI agents gunning down bad guys like John Dillinger,
8
30011
4055
Có lẽ bạn hình dung đặc vụ FBI nã súng vào kẻ xấu xa như John Dillinger,
00:34
or arresting corrupt politicians.
9
34066
3141
hay bắt giữ chính trị gia tham nhũng.
00:37
After the 9/11 terrorist attacks,
10
37207
1651
Sau vụ khủng bố ngày 9/11,
00:38
the FBI became less concerned
11
38858
1473
FBI bớt chú ý đến
00:40
with gangsters and crooked elected officials.
12
40331
2609
xã hội đen, trộm cắp và quan chức gian lận.
00:42
The new target became terrorists,
13
42940
2462
Mục tiêu mới là khủng bố,
00:45
and the pursuit of terrorists has consumed the FBI.
14
45402
3421
và theo đuổi khủng bố chiếm hết tâm trí FBI.
00:48
Every year, the Bureau spends 3.3 billion dollars
15
48823
2795
Mỗi năm, Cục điều tra tiêu tốn 3.3 tỉ đô la
00:51
on domestic counterterrorism activities.
16
51618
2604
cho các hoạt động chống khủng bố trong nước.
00:54
Compare than to just 2.6 billion dollars combined for organized crime,
17
54222
3601
Nhiều hơn so với tổng 2.6 tỉ đô chi cho chống tội phạm có tổ chức,
00:57
financial fraud, public corruption
18
57823
2176
gian lận tài chính và tham nhũng công
00:59
and all other types of traditional criminal activity.
19
59999
2778
và tất cả các hoạt động chống tội phạm khác.
01:02
I've spent years pouring through the case files
20
62777
2196
Tôi dành nhiều năm nghiên cứu hồ sơ vụ án
01:04
of terrorism prosecutions in the United States,
21
64973
2832
khởi tố khủng bố trên nước Mỹ,
01:07
and I've come to the conclusion that the FBI
22
67805
2269
và tôi đi đến một kết luận rằng
01:10
is much better at creating terrorists than it is at catching terrorists.
23
70074
3840
FBI gián tiếp gây ra nhiều vụ khủng bố hơn là bắt được những kẻ khủng bố.
01:15
In the 14 years since 9/11,
24
75083
2014
Trong 14 năm kể từ vụ 11/9,
01:17
you can count about six real terrorist attacks in the United States.
25
77097
3584
bạn có thể đếm được 6 vụ khủng bố tại Mỹ.
01:20
These include the Boston Marathon bombings in 2013,
26
80681
3070
Trong đó bao gồm vụ nổ bom ở Boston Marathon năm 2013,
01:23
as well as failed attacks,
27
83751
1289
cũng như các vụ bất thành khác,
01:25
such as the time when a man named Faisal Shahzad
28
85040
2465
như vụ án Faisal Shahzad
01:27
tried to deliver a car bomb to Times Square.
29
87505
2572
cố đưa xe bom vào quảng trường Thời Đại.
01:30
In those same 14 years,
30
90507
1615
Cũng trong 14 năm đó,
01:32
the Bureau, however, has bragged
31
92122
1632
Cục điều tra khoe khoang
01:33
about how it's foiled dozens of terrorism plots.
32
93754
2581
làm thế nào họ đẩy lui được hàng tá vụ khủng bố.
01:36
In all, the FBI has arrested more than 175 people
33
96945
4238
Trong đó, FBI bắt giữ hơn 175 người
01:41
in aggressive, undercover conterterrorism stings.
34
101183
3446
công kích, do thám, khủng bố.
01:44
These operations, which are usually led by an informant,
35
104629
2838
Những hoạt động này thường nhờ người chỉ điểm,
01:47
provide the means and opportunity,
36
107467
1826
cung cấp phương tiện và cơ hội,
01:49
and sometimes even the idea,
37
109293
1932
và đôi khi cả ý tưởng,
01:51
for mentally ill and economically desperate people
38
111225
2856
cho những người tâm thần nghèo khó
01:54
to become what we now term terrorists.
39
114081
3210
trở thành đối tượng chúng ta gọi là khủng bố.
01:58
After 9/11, the FBI was given an edict:
40
118061
2307
Sau vụ 11/9, FBI đưa vào từ điển từ:
02:00
never again.
41
120368
1218
không bao giờ nữa.
02:01
Never another attack on American soil.
42
121586
3121
Không còn vụ tấn công nào trên lãnh thổ Mỹ nữa.
02:04
FBI agents were told to find terrorists before they struck.
43
124707
2960
Đặc vụ FBI được lệnh tìm ra khủng bố trước khi chúng hành động.
02:07
To do this, agents recruited a network of more than 15,000 informants nationwide,
44
127667
4840
Để làm việc, họ tuyển dụng mạng lưới hơn 15,000 người chỉ điểm trên toàn quốc,
02:12
all looking for anyone who might be dangerous.
45
132507
2769
để tìm kiếm kẻ khả nghi.
02:15
An informant can earn 100,000 dollars or more
46
135276
2371
Người chỉ điểm có thể kiếm được 100,000 đô trở lên
02:17
for every terrorism case they bring to the FBI.
47
137647
3105
cho mỗi vụ khủng bố họ báo cho FBI.
02:20
That's right, the FBI is paying mostly criminals and con men
48
140752
3273
Đúng vậy, FBI đang trả tiền cho hầu hết các tội phạm và kẻ lợi dụng
02:24
six figures to spy on communities in the United States,
49
144025
2901
số tiền sáu con số để theo dõi cộng đồng ở Mỹ,
02:26
but mostly Muslim American communities.
50
146926
3177
nhưng chủ yếu là người Hồi giáo ở Mỹ.
02:30
These informants nab people like Abu Khalid Abdul-Latif
51
150103
3174
Những tên chỉ điểm này tóm lấy người như Abu Khalid Abdul-Latif
02:33
and Walli Mujahidh.
52
153277
1871
và Walli Mujahidh.
02:35
Both are mentally ill.
53
155148
1505
Cả hai đều mắc bệnh tâm thần.
02:36
Abdul-Latif had a history of huffing gasoline and attempting suicide.
54
156653
3363
Abdul-Latif có tiền án tạt xăng để tự tử.
02:40
Mujahidh had schizoaffective disorder,
55
160016
2521
Mujahidh mắc chứng rối loạn tâm thần,
02:42
he had trouble distinguishing between reality and fantasy.
56
162537
3208
Anh ta gặp rắc rối phân biệt hiện thực và ảo tưởng.
02:45
In 2012, the FBI arrested these two men
57
165745
2482
Năm 2012, FBI bắt giữ 2 người này
02:48
for conspiring to attack a military recruiting station outside Seattle
58
168227
3812
vì âm mưu tấn công căn cứ quân sự bên ngoài Seattle
02:52
with weapons provided, of course, by the FBI.
59
172039
4324
bằng vũ phí, dĩ nhiên do FBI cung cấp.
02:56
The FBI's informant was Robert Childs,
60
176363
2705
Kẻ chỉ điểm cho FBI là Robert Childs,
02:59
a convicted rapist and child molester
61
179068
1959
một tên tội phạm cưỡng dâm và dụ dỗ trẻ em
03:01
who was paid 90,000 dollars for his work on the case.
62
181027
3334
được trả công 90,000 đô trong vụ này.
03:04
This isn't an outlier.
63
184361
1488
Đây không phải là trường hợp cá biệt.
03:05
In 2009, an FBI informant who had fled Pakistan on murder charges
64
185849
3822
Năm 2009, một tên chỉ điểm cho FBI trốn khỏi Pakistan vì cáo buộc giết người
03:09
led four men in a plot to bomb synagogues in the Bronx.
65
189671
3324
làm bốn người chết trong vụ đánh bom giáo đường ở Bronx.
03:13
The lead defendant was James Cromitie,
66
193575
1951
Bị cáo cầm đầu là James Cromtitie,
03:15
a broke Walmart employee with a history of mental problems.
67
195526
2950
nhân viên bần cùng ở Wakmart có vấn đề về thần kinh.
03:18
And the informant had offered him 250,000 dollars
68
198476
2725
Và tên chỉ điểm cho anh ta 250,000 đô
03:21
if he participated in that plot.
69
201201
2386
nếu anh ta tham gia vụ khủng bố đó.
03:23
There are many more examples.
70
203587
2645
Còn có rất nhiều ví dụ khác nữa.
03:26
Today, The Intercept published my new story
71
206232
2118
Hôm nay, tờ The Intercept đăng bài viết mới của tôi
03:28
about a counterterrorism sting in Tampa involving Sami Osmakac,
72
208350
3715
về vụ khủng bố gây nhức nhối ở Tampa, liên qua đến Sami Osmakac,
03:32
a young man who was living near Tampa, Florida.
73
212065
3153
một thanh niên trẻ sống gần Tampa, Florida.
03:35
Osmakac also had schizoaffective disorder.
74
215218
2672
Osmakac, cũng bị chứng rối loạn thần kinh.
03:37
He too was broke,
75
217890
1005
Anh ta cũng nghèo túng,
03:38
and he had no connections to international terrorist groups.
76
218895
3037
và không liên quan gì đến tổ chức khủng bố quốc tế.
03:41
Nonetheless,
77
221932
841
Dù sao,
03:42
an FBI informant gave him a job, handed him money,
78
222773
3844
kẻ chỉ điểm cho FBI cho anh ta vụ làm ăn, cho tiền,
03:46
introduced him to an undercover agent posing as a terrorist,
79
226617
2821
giới thiệu anh ta là tên khủng bố với tổ chức do thám,
03:49
and lured him in a plot to bomb an Irish bar.
80
229438
3289
và lừa anh vào phi vụ nổ bom trong quán bar Ai-len.
03:52
But here's what's interesting:
81
232727
1957
Nhưng điều hay ho là đây:
03:54
The lead undercover agent --
82
234684
1454
đặc vụ ngầm
03:56
you can see him in this picture with his face blurred --
83
236138
2638
bạn có thể thấy người bị che mờ trong bức hình này
03:58
would go back to the Tampa field office with his recording equipment on.
84
238776
3511
anh ta mang thiết bị ghi âm khi đến văn phòng Tampa.
04:02
Behind closed doors,
85
242287
1321
Đằng sau cánh cửa đóng kín,
04:03
FBI agents admitted that what they were doing was farcical.
86
243608
3379
Đăc vụ FBI thừa nhận những gì họ đang làm là lô bịch.
04:06
A federal judge doesn't want you to hear about these conversations.
87
246987
3229
Thẩm phán liên bang không muốn bạn nghe được cuộc đối thoại này.
04:10
He sealed the transcripts and placed them under a protective order
88
250216
3151
Anh niêm phong văn bản và đặt vào nơi bảo mật
04:13
in an attempt to prevent someone like me from doing something like this.
89
253367
3417
phòng ngừa ai đó như tôi làm những việc này.
04:17
Behind closed doors, the lead agent,
90
257574
2011
Phía sau cánh cửa, đặc vụ
04:19
the squad supervisor,
91
259585
1331
người giám sát đội
04:20
described their would-be terrorist
92
260916
1635
miêu tả kẻ khủng bố
04:22
as a "retarded fool who didn't have a pot to piss in."
93
262551
2631
"như là tên ngớ ngẩn không có bô đi tiểu."
04:25
They described his terrorist ambitions
94
265182
1827
Họ xem âm mưu khủng bố
04:27
as wishy-washy and a pipe dream scenario.
95
267009
3989
như một kịch bản mơ mộng.
04:30
But that didn't stop the FBI.
96
270998
1758
Nhưng điều đó không ngăn được FBI.
04:32
They provided Sami Osmakac everything he needed.
97
272756
3336
Họ cung cấp cho Sami Osmakac mọi thứ hắn cần.
04:36
They gave him a car bomb, they gave him an AK-47,
98
276092
3712
Họ cung cấp xe bom, súng AK-47,
04:39
they helped him make a so-called martyrdom video,
99
279804
2582
dạy hắn làm video tử vì đạo
04:42
and they even gave him money for a taxi cab
100
282386
2094
và thậm chí đưa cho hắn tiền đi xe taxi
04:44
so that he could get to where they wanted him to go.
101
284480
2464
để đi đến nơi họ sai bảo.
04:48
As they were working the sting,
102
288004
1810
Khi họ làm việc dối trá đó,
04:49
the squad supervisor tells his agents he wanted a Hollywood ending.
103
289814
3513
giám sát viên nói với cấp dưới anh muốn một hồi kết như Holywood.
04:54
And he got a Hollywood ending.
104
294527
1641
Và anh ta có được cái kết như Holywood.
04:57
When Sami Osmakac attempted to deliver what he thought
105
297048
2561
Lúc Sami Osmakac cố gắng làm điều gì hắn nghĩ
04:59
was a car bomb,
106
299609
1296
là một xe bom,
05:00
he was arrested, convicted and sentenced to 40 years in prison.
107
300905
3679
hắn bị bắt, cáo buộc và bị tuyên án 40 năm tù.
05:05
Sami Osmakac isn't alone.
108
305604
2619
Không chỉ có mỗi Sami Osmakac.
05:08
He's one of more than 175 so-called terrorists,
109
308223
2602
Hắn là một trong hơn 170 người được cho là phần tử khủng bố,
05:10
for whom the FBI has created Hollywood endings.
110
310825
2978
mà FBI dùng tạo nên câu chuyện đậm chất Holywood.
05:15
U.S. government officials call this the War on Terror.
111
315813
2699
Quan chức Mỹ gọi hành động đó là Cuộc chiến chống Khủng bố.
05:18
It's really just theater,
112
318982
1777
Đây hoàn toàn là một rạp hát,
05:20
a national security theater,
113
320759
2330
rạp phim an ninh quốc gia,
05:23
with mentally ill men like Sami Osmakac
114
323089
2485
với bệnh nhân tâm thần như Sami Osmakac
05:25
unwitting actors in a carefully choreographed production
115
325574
3047
diễn viên bất đắc dĩ trong xưởng phim kiểm soát nghiêm ngặt
05:28
brought to you by the FBI.
116
328621
2208
FBI mang đến cho công chúng.
05:30
Thank you.
117
330829
1127
Cảm ơn
05:31
(Applause)
118
331956
2914
(Vỗ tay)
05:41
Tom Rielly: So, those are some pretty strong accusations,
119
341090
3331
Tom Rielly: Vâng, những lời cáo buộc thật đanh thép,
05:44
pretty strong charges.
120
344421
1517
mạnh mẽ.
05:47
How can you back this up?
121
347098
1613
Làm sao anh có được kết luận này?
05:48
Trevor Aaronson: My research began in 2010
122
348711
2016
TA: Tôi bắt đầu nghiên cứu vào năm 2010.
05:50
when I received a grant from the Investigative Reporting Program
123
350727
3068
lúc đó tôi nhận được tài trợ của Chương Trình Báo cáo Điều tra
05:53
at U.C. Berkeley,
124
353795
935
ở U.C Berkeley,
05:54
and a research assistant and I
125
354730
1432
và tôi và trợ lý
05:56
put together a database of all terrorism prosecutions
126
356162
2473
sắp xếp dữ liệu tất cả các vụ khởi tố khủng bố
05:58
at the time during the first decade after 9/11.
127
358635
3003
trong thập kỷ đầu tiên sau vụ 11/9.
06:01
And we used the court file to find out whether
128
361651
2807
Và chúng tôi dùng tư liệu tòa án để tìm hiểu liệu rằng
06:04
the defendants had any connections to international terrorist groups,
129
364458
3423
các bị cáo có mối liên hệ nào với các tổ chức khủng bố quốc tế hay không,
06:07
whether an informant was used,
130
367881
1483
có chăng người chỉ điểm đã bị lợi dụng,
06:09
and whether the informant played the role of an agent provocateur
131
369364
3142
và có chăng người chỉ điểm đóng vai người kích động
06:12
by providing the means and opportunity.
132
372506
1867
bằng cách cung cấp phương tiện và thời cơ.
06:14
And we submitted that to the FBI
133
374373
1577
Chúng tôi đã gửi câu hỏi đó lên FBI
06:15
and we asked them to respond to our database.
134
375950
2114
và yêu cầu họ phản hồi dữ liệu của chúng tôi.
06:18
If they believed there were any errors,
135
378064
1957
Nếu họ cho rằng dữ liệu sai,
06:20
we asked them to tell us what they were and we'd go back and check
136
380021
3133
tôi yêu cầu họ chỉ ra sai ở đâu và chúng tôi sẽ kiểm tra lại
06:23
and they never challenged any of our findings.
137
383154
2228
nhưng họ không hề phản bác lại bất cứ kết luận nào.
06:25
Later, I used that data in a magazine article
138
385382
2198
Sau đó tôi dùng dữ liệu vào một bài báo
06:27
and later in my book,
139
387580
1049
và cuốn sách của tôi,
06:28
and on appearances on places like CBS and NPR,
140
388629
2547
và trong chương trình của CBS và NPR
06:31
they were offered that opportunity again
141
391176
1907
họ tận dụng cơ hội
06:33
to say, "Trevor Aaronson's findings are wrong."
142
393083
2250
nói "những kết luận của Trevor Aaronson là sai."
06:35
And they've never come forward and said,
143
395333
1860
Họ chưa bao giờ đứng ra và nói,
06:37
"These are the problems with those findings."
144
397193
2121
"Những kết luận đó có vấn đề."
06:39
So the data has since been used by groups like Human Rights Watch
145
399314
3141
Vâng những dữ liệu đó từng được một số tổ chức như HRW sử dụng
06:42
on its recent report on these types of sting operations.
146
402455
2702
trong báo cáo gần đây về các loại hoạt động chống khủng bố.
06:45
And so far, the FBI has never really responded
147
405157
2639
Đến nay, FBI chưa từng phản hồi
06:47
to these charges that it's really not catching terrorists
148
407796
3226
về những cáo buộc cho rằng họ không bắt được kẻ khủng bố
06:51
so much as it's catching mentally ill people
149
411022
2145
mà chỉ bắt được bệnh nhân tâm thần thôi
06:53
that it can dress up as terrorists in these types of sting operations.
150
413167
3362
việc này có thể ngụy trang thành khủng bố cho các loại hoạt động này.
06:57
TR: So The Intercept is that new investigative journalism website,
151
417849
3478
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra,
07:01
that's cofounded by Glenn Greenwald.
152
421327
1768
đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.
07:03
Tell us about your article and why there.
153
423095
3579
Hãy cho chúng tôi biết về tờ báo của anh và lý do anh làm thế đi.
07:06
TA: The Intercept seemed to be the most logical place for this
154
426674
2980
TA: Có vẻ như The Intercept là nơi hợp lý cho việc này
07:09
because my article is really leveraging the fact that
155
429654
3069
bởi bài báo của tôi thực sự đả kích sự thật rằng
07:12
a source had leaked to me transcripts of these
156
432723
2485
một nguồn tin tức hé lộ cho tôi văn bản
07:15
private FBI conversations that a federal judge had sealed
157
435208
2947
cuộc hội thoại mật của FBI thẩm phán liên bang đã niêm phong
07:18
based on the government's claim that their release
158
438155
2401
chính quyền cho rằng việc công bố
07:20
would irreparably damage the U.S. government's
159
440556
2192
sẽ hủy hoại không cứu vãn được đối với
07:22
law enforcement strategy.
160
442748
2104
kế hoạch thi hành pháp luật của chính phủ.
07:24
So a place like The Intercept was set up to protect journalists
161
444852
2979
Vì thế The Intercept được thành lập để bảo vệ nhà báo
07:27
and publish their work
162
447831
1059
công bố công trình của họ
07:28
when they're dealing with very sensitive matters like this.
163
448890
2829
khi họ vướng vào các vấn đề nhạy cảm như thế này.
07:31
So my story in The Intercept, which was just published today,
164
451719
2899
vậy nên bài viết của tôi đăng trên The Intercept hôm nay,
07:34
tells the story of how Sami Osmakac was set up in this FBI sting
165
454618
3335
kể về cách Sami Osmakac bị mắc vào tròng của FBI
07:37
and goes into much greater detail.
166
457953
1680
và đi sâu vào phân tích chi tiết.
07:39
In this talk, I could only highlight the things that they said,
167
459633
2964
Trong bài chia sẻ này, tôi chỉ kể ra ý chính FBI nói,
07:42
such as calling him a "retarded fool."
168
462597
1837
như gọi hắn ta là "đồ đần chậm lớn."
07:44
But it was much more elaborate,
169
464434
1482
Nhưng còn tinh vi hơn,
07:45
they went to great lengths to put money in Sami Osmakac's hands,
170
465916
3096
họ tiến bước dài khi đặt tiền vào tay Sami Osmakac
07:49
which he then used to purchase weapons from the undercover agent.
171
469012
3056
để hắn mua vũ khí từ đặc vụ ngầm.
07:52
When he went to trial,
172
472068
1140
Rồi hắn đi tù,
07:53
the central piece of evidence was that he paid for these weapons,
173
473208
3131
bằng chứng là giấy tờ hắn mua vũ khí,
07:56
when in truth, these transcripts show how the FBI orchestrated
174
476339
2921
sự thật là, những văn bản này cho biết FBI đã tính kế
07:59
someone who was essentially mentally ill and broke
175
479260
2400
bệnh nhân tâm thần và nghèo túng
08:01
to get money to then pay for weapons
176
481660
2219
cho tiền mua vũ khí
08:03
that they could then charge him in a conspiracy for.
177
483879
2508
để họ có thể buộc tội anh ta âm mưu phản động.
08:06
TR: One final question.
178
486387
2127
TR: Câu hỏi cuối cùng.
08:08
Less than 10 days ago,
179
488514
1521
Cách đây gần chục ngày,
08:10
the FBI arrested some potential ISIS suspects in Brooklyn,
180
490035
3152
FBI bắt giữ vài nghi phạm ISIS ở Brooklyn,
08:13
saying that they might be headed to Syria,
181
493187
3528
cho rằng họ đang định đầu quân cho Syria,
08:16
and were those real, or examples of more of the same?
182
496725
2897
thông tin đó có thực hay không hay giống như những vụ kia?
08:19
TA: Well so far, we only know what's come out in the court file,
183
499622
3014
TA: À dẫu sao chúng ta chỉ biết được thông tin như trên hồ sơ,
08:22
but they seem to suggest it's another example of the same.
184
502636
3005
nhưng có lẽ chúng gợi lên một trường hợp tương tự.
08:25
These types of sting operations have moved from flavor to flavor.
185
505641
3182
Những hoạt động kiểu này di dời mục tiêu này sang mục tiêu khác
08:28
So initially it was al Qaeda plots,
186
508823
2168
Ban đầu mục tiêu là al Qaeda,
08:30
and now the Islamic State is the current flavor.
187
510991
2314
mục tiêu hiện nay là Tổ chức nhà nước Hồi giáo.
08:33
What's worth noting about that case is that the three men that were charged
188
513305
3569
Điều đáng chú ý trong vụ này là 3 người bị kết án
08:36
only began the plot to go to Syria
189
516874
1850
khi chỉ bắt đầu tính đi đến Syria
08:38
after the introduction of the FBI informant,
190
518724
2077
sau khi quen biết người chỉ điểm của FBI,
08:40
and in fact, the FBI informant had helped them with the travel documents
191
520801
3450
thực tế, tên chỉ điểm FBI giúp làm giả giấy tờ thông hành
08:44
that they needed.
192
524251
916
mà họ cần.
08:45
In kind of a comical turn in that particular case,
193
525167
2617
Một khía cạnh hài hước trong vụ này,
08:47
one of the defendant's mother had found out
194
527784
2066
bà mẹ của một nghi phạm biết được con mình
08:49
that he was interested in going to Syria and had hid his passport.
195
529850
3166
muốn đến Syria nên bà giấu hộ chiếu đi.
08:53
So it's unclear that even if he had showed up at the airport,
196
533016
2933
Điều này thật vô lý giả sử anh ta đến sân bay
08:55
that he ever could have gone anywhere.
197
535949
1828
anh ta có thể đi đâu cũng được.
08:57
So yes, there are people who might be interested in joining the Islamic State
198
537777
3643
Vâng, có nhiều người muốn tham gia Tổ chức nhà nước Hồi Giáo
09:01
in the United States,
199
541420
1008
tại nước Mỹ,
09:02
and those are people that the United States government should be looking at
200
542428
3622
và chính phủ Mỹ đang theo dõi những người này
09:06
to see if they're interested in violence here.
201
546050
2279
xem họ có ý định gây ra bạo loạn ở đây không.
09:08
In this particular case, given the evidence that's so far come out,
202
548329
3180
Trong trường hợp này, cần phải có bằng chứng để tố cáo,
09:11
it suggests the FBI made it possible for these guys
203
551509
2395
có thể FBI tạo điều kiện cho những người này
09:13
to move along in a plan to go to Syria
204
553904
2080
di chuyển đến Syria
09:15
when they were never close to that in the first place.
205
555984
2598
thực ra họ không bao giờ đến được đó.
09:18
TR: Thanks a lot, that's amazing. TA: Thank you.
206
558592
2233
TR: Cảm ơn anh, tiết lộ này thật đáng kinh ngạc
09:20
(Applause)
207
560825
791
TA: Cảm ơn. (Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7