Dilip Ratha: The hidden force in global economics: sending money home

Dilip Ratha: Kiều hối - nguồn lực tiềm ẩn trong nền kinh tế toàn cầu

94,138 views

2014-10-09 ・ TED


New videos

Dilip Ratha: The hidden force in global economics: sending money home

Dilip Ratha: Kiều hối - nguồn lực tiềm ẩn trong nền kinh tế toàn cầu

94,138 views ・ 2014-10-09

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Chau Uong Reviewer: Nhu PHAM
00:12
I live in Washington, D.C.,
0
12924
4188
Tôi sống ở Washington, D.C.
00:17
but I grew up in Sindhekela, a village in Orissa, in India.
1
17112
7367
nhưng lớn lên ở Sindhekela, một ngôi làng ở Orissa, Ấn Độ.
00:24
My father was a government worker.
2
24479
4494
Cha tôi là nhân viên chính phủ.
00:28
My mother could not read or write, but she
3
28973
3886
Mẹ tôi, tuy không biết đọc viết, nhưng bà thường nói với tôi:
00:32
would say to me, "A king is worshipped only in his
4
32859
5444
"Một nhà vua chỉ được tôn thờ trong vương quốc của ông ta.
00:38
own kingdom. A poet is respected everywhere."
5
38303
6138
Một nhà thơ được tôn thờ ở khắp nơi."
00:44
So I wanted to be a poet when I grew up.
6
44441
3454
Vì thế, tôi muốn thành nhà thơ khi trưởng thành.
00:47
But I almost didn't go to college
7
47895
4182
Nhưng tôi suýt nữa đã không được học đại học.
00:52
until an aunt offered financial help.
8
52077
4532
cho đến khi nhận được hỗ trợ tài chính từ cô tôi.
00:56
I went to study in Sambalpur,
9
56609
2185
Tôi đi học ở Sambalpur,
00:58
the largest town in the region,
10
58794
4195
thị trấn lớn nhất của vùng,
01:02
where, already in college, I saw a television for the first time.
11
62989
6999
nơi mà vào đến đại học rồi, tôi mới lần đầu nhìn thấy ti vi
01:09
I had dreams of going to the United States
12
69988
2160
Tôi mơ được đến Mỹ
01:12
for higher studies.
13
72148
2600
để học cao học.
01:14
When the opportunity came,
14
74748
2129
Khi cơ hội đến,
01:16
I crossed two oceans, with borrowed money
15
76877
2335
tôi vượt hai đại dương với số tiền mượn để mua vé máy bay
01:19
for airfare and only a $20 bill in my pocket.
16
79212
6693
và một tờ 20 đô trong túi.
01:25
In the U.S., I worked in a research center,
17
85905
4607
Ở Mỹ, tôi vừa làm bán thời gian ở một trung tâm nghiên cứu,
01:30
part-time, while taking graduate classes in economics.
18
90512
4305
vừa học các lớp cao học chuyên ngành kinh tế
01:34
And with the little I earned, I would
19
94817
5334
Với chút tiền kiếm được, một khoản, tôi tự chi trả cho bản thân
01:40
finance myself and then I would send
20
100151
2307
và rồi gửi một khoản về cho em trai và bố.
01:42
money home to my brother and my father.
21
102458
4458
01:46
My story is not unique.
22
106916
3369
Câu chuyện của tôi không phải là duy nhất.
01:50
There are millions of people who migrate each year.
23
110285
4274
Mỗi năm, có hàng triệu người di cư.
01:54
With the help of the family, they cross oceans,
24
114559
3781
Với sự giúp đỡ của gia đình, họ vượt đại dương
01:58
they cross deserts, they cross rivers, they cross mountains.
25
118340
6815
họ băng qua sa mạc, sông suối, núi đồi.
02:05
They risk their lives to realize a dream,
26
125155
4328
Họ liều mạng để thực hiện giấc mơ,
02:09
and that dream is as simple as having a
27
129483
2673
và giấc mơ đó đơn giản là
02:12
decent job somewhere so they can send money home
28
132156
3311
có một công việc tử tế ở đâu đó để có thể gửi tiền về nhà
02:15
and help the family,
29
135467
1830
và giúp đỡ gia đình mình,
02:17
which has helped them before.
30
137297
4657
những người đã giúp đỡ họ trước đó.
02:21
There are 232 million international migrants in the world.
31
141954
5092
Có khoảng 232 triệu người di cư trên toàn thế giới.
02:27
These are people who live in a country
32
147046
1349
Những người này sống ở đất nước không phải đất nước nơi họ đã sinh ra.
02:28
other than their country of birth.
33
148395
2656
02:31
If there was a country made up of
34
151051
1709
Nếu những người di cư quốc tế tập hợp lại thành một đất nước,
02:32
only international migrants,
35
152760
1609
02:34
that would be larger, in population,
36
154369
2057
dân số nước đó sẽ lớn hơn cả Brazil.
02:36
than Brazil.
37
156426
1437
02:37
That would be larger, in its size
38
157863
2005
Đất nước đó sẽ có nền kinh tế lớn hơn cả Pháp.
02:39
of the economy, than France.
39
159868
3202
Khoảng 180 triệu người di cư quốc tế đến từ những nước nghèo
02:43
Some 180 million of them, from poor countries,
40
163070
4497
02:47
send money home regularly.
41
167567
3151
và họ thường xuyên gửi tiền về nhà.
02:50
Those sums of money are called remittances.
42
170718
5025
Những khoản tiền đó được gọi là kiều hối.
02:55
Here is a fact that might surprise you:
43
175743
3987
Sau đây là một thông tin có thể làm bạn bất ngờ:
02:59
413 billion dollars, 413 billion dollars
44
179730
4723
413 tỉ Đô la
03:04
was the amount of remittances sent last year
45
184453
3033
là khoản kiều hối được gửi năm ngoái
03:07
by migrants to developing countries.
46
187486
3036
từ những người di cư về những nước đang phát triển.
03:10
Migrants from developing countries,
47
190522
1284
Người di cư đến từ những nước đang phát triển
03:11
money sent to developing countries —
48
191806
2144
gửi tiền về những nước đang phát triển
03:13
413 billion dollars.
49
193950
2450
413 tỷ Đô la.
03:16
That's a remarkable number because
50
196400
1720
Một con số ấn tượng vì
03:18
that is three times the size of
51
198120
1865
nó gấp 3 lần
03:19
the total of development aid money.
52
199985
3814
tổng số tiền viện trợ phát triển.
03:23
And yet, you and I,
53
203799
3463
Nhưng, các bạn và tôi, đồng nghiệp của tôi ở Washington,
03:27
my colleagues in Washington,
54
207262
1506
03:28
we endlessly debate and
55
208768
1997
không ngừng tranh luận,
03:30
discuss about development aid,
56
210765
2428
thảo luận về viện trợ phát triển,
03:33
while we ignore remittances as small change.
57
213193
4289
trong khi lại bỏ qua kiếu hồi như một khoản tiền nhỏ lẻ.
03:37
True, people send 200 dollars per month,
58
217482
3153
Đúng! Trung bình một người gửi về khoảng 200 Đô la mỗi tháng.
03:40
on average. But, repeated month after month,
59
220635
4071
Nhưng nếu được lặp lại hàng tháng, bởi hàng triệu người,
03:44
by millions of people,
60
224706
2038
03:46
these sums of money add up to rivers of foreign currency.
61
226744
4067
những khoản tiền này có thể hình thành những dòng chảy ngoại tệ.
03:50
So India, last year, received 72 billion dollars, larger than
62
230811
5094
Ấn Độ, năm qua, nhận được 72 tỉ Đô la kiều hối,
03:55
its IT exports.
63
235905
2456
nhiều hơn cả chỉ số xuất khẩu công nghệ thông tin.
03:58
In Egypt remittances are three times
64
238361
2984
Ở Ai Cập, kiều hối nhiều gấp ba lần doanh thu từ kênh đào Suez.
04:01
the size of revenues from the Suez Canal.
65
241345
3572
04:04
In Tajikistan, remittances are 42 percent of GDP.
66
244917
3812
Tajikistan, kiều hối chiếm 42% GDP/
04:08
And in poorer countries, smaller countries, fragile countries,
67
248729
2839
Và ở những nước nghèo hơn, nhỏ hơn, bất ổn,
04:11
conflict-afflicted countries, remittances are a lifeline,
68
251568
5069
các nước bị ảnh hưởng xung đột, kiều hối là cứu sinh,
04:16
as in Somalia or in Haiti.
69
256637
3376
như trường hợp của Somalia hay Haiti.
Không ngạc nhiên khi dòng chảy kiều hối
04:20
No wonder these flows have huge
70
260013
2003
04:22
impacts on economies and on poor people.
71
262016
4900
có ảnh hưởng rất lớn đến nền kinh tế và đến người nghèo.
04:26
Remittances, unlike private investment money,
72
266916
3809
Kiều hối không phải như tiền đầu tư cá nhân,
04:30
they don't flow back at the first
73
270725
3027
chúng không quay ngược trở lại khi một đất nước có dấu hiệu bất ổn.
04:33
sign of trouble in the country.
74
273752
1791
04:35
They actually act like an insurance.
75
275543
2885
Chúng như một dạng bảo hiểm.
04:38
When the family is in trouble,
76
278428
2420
Khi gia đình gặp vấn đề,
04:40
facing hardship, facing hard times,
77
280848
2605
phải đối mặt với khó khăn,
04:43
remittances increase, they act like an insurance.
78
283453
2067
kiều hối tăng lên, hoạt động như bảo hiểm.
04:45
Migrants send more money then.
79
285520
2559
Người di cư sẽ gửi về nhiều tiền hơn.
04:48
Unlike development aid money,
80
288079
1595
Không như tiền viện trợ phát triển luôn phải thông qua
04:49
that must go through official agencies,
81
289674
2577
các cơ quan chính quyền, nhà nước,
04:52
through governments, remittances
82
292251
3117
kiều hối được đưa trực tiếp đến người nghèo, đến gia đình,
04:55
directly reach the poor,
83
295368
1625
04:56
reach the family,
84
296993
1318
04:58
and often with business advice.
85
298311
2554
và thường kèm theo lời tư vấn kinh doanh.
05:00
So in Nepal, the share of poor
86
300865
3180
Chẳng hạn ở Nepal, tỉ lệ người nghèo
05:04
people was 42 percent in 1995,
87
304045
2828
chiếm đến 42% vào năm 1995.
05:06
the share of poor people in the population.
88
306873
2187
Đến 2005, một thập kỉ sau đó, tỉ lệ người nghèo dựa trên dân số,
05:09
By 2005, a decade later, at a
89
309060
3602
05:12
time of political crisis, economic crisis,
90
312662
2808
thời kì khủng hoảng chính trị - kinh tế,
05:15
the share of poor people went down to 31 percent.
91
315470
4369
giảm xuống còn 31%.
05:19
That decline in poverty, most of it,
92
319839
3276
Phần lớn trong số đó một nửa sự sụt giảm, được tin
05:23
about half of it, is believed to be
93
323115
1899
là nhờ có kiều hối đến từ Ấn Độ, một đất nước nghèo khác.
05:25
because of remittances from India,
94
325014
2727
05:27
another poor country.
95
327741
2139
05:29
In El Salvador, the school dropout
96
329880
4163
Ở El Salvador, những gia đình nhận được kiều hối
05:34
rate among children is lower
97
334043
3238
có tỉ lệ trẻ em bỏ học thấp hơn.
05:37
in families that receive remittances.
98
337281
1806
Ở Mexico và Sri Lanka,
05:39
In Mexico and Sri Lanka,
99
339087
1969
05:41
the birth weight of children is higher
100
341056
4399
cân nặng lúc sinh của trẻ em cao hơn
05:45
among families that receive remittances.
101
345455
5414
ở những gia đình nhận được kiều hối.
05:50
Remittances are dollars wrapped with care.
102
350869
3699
Kiều hối là những đồng tiền được bọc trong sự quan tâm.
05:54
Migrants send money home for food,
103
354568
2721
Người di cư gửi tiền về nhà để mua thứ ăn,
05:57
for buying necessities, for building houses,
104
357289
2252
nhu yếu phẩm, để xây nhà,
05:59
for funding education, for funding
105
359541
2388
để hỗ trợ giáo dục,
06:01
healthcare for the elderly, for business
106
361929
2729
để hỗ trợ chăm sóc sức khỏe cho người già,
06:04
investments for friends and family.
107
364658
2258
để đầu tư kinh doanh cho bạn bè và gia đình.
06:06
Migrants send even more money home
108
366916
2339
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn
06:09
for special occasions like a surgery
109
369255
2748
vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới.
06:12
or a wedding. And migrants also send
110
372003
3764
Và người di cư cũng gửi tiền, có thể là nhiều lần,
06:15
money, perhaps far too many times,
111
375767
2940
06:18
for unexpected funerals that
112
378707
2396
cho những tang lễ đột ngột mà họ không thể tham dự.
06:21
they cannot attend.
113
381103
3898
Bên cạnh nhiều điều tốt đẹp mà kiều hối mang lại,
06:25
Much as these flows do all that good,
114
385001
2678
06:27
there are barriers to these
115
387679
1398
còn có những rào chắn ngăn cản sự lưu chuyển này,
06:29
flows of remittances, these
116
389077
1910
06:30
400 billion dollars of remittances.
117
390987
2522
những lưu chuyển trị giá 400 tỉ Đô la.
06:33
Foremost among them is
118
393509
1981
Hầu hết các rào cản này là
06:35
the exorbitant cost of sending money home.
119
395490
4306
chi phí cắt cổ của việc gửi tiền về nhà.
06:39
Money transfer companies structure
120
399796
1997
Những công ty chuyển tiền định mức phí
06:41
their fees to milk the poor.
121
401793
3774
để bóc lột người nghèo.
06:45
They will say, "Up to 500 dollars
122
405567
3002
Họ sẽ nói: Nếu muốn gửi tối đa là 500 Đô la,
06:48
if you want to send, we will charge you
123
408569
1675
chúng tôi sẽ tính bạn phí cố định là 30 Đô la một lần gửi.
06:50
30 dollars fixed."
124
410244
2294
06:52
If you are poor and if you have only 200 dollars to send,
125
412538
3096
Nếu bạn nghèo và chỉ có 200 Đô la để gửi,
06:55
you have to pay that $30 fee.
126
415634
3242
bạn phải trả 30 Đô la phí.
06:58
The global average cost of sending
127
418876
2035
Chi phí trung bình toàn cầu của việc gửi tiền là 8%.
07:00
money is eight percent.
128
420911
2537
07:03
That means you send 100 dollars,
129
423448
1551
Nghĩa là nếu bạn gửi về 100 Đô la, gia đình bạn sẽ chỉ nhận được 92 Đô.
07:04
the family on the other side receives only
130
424999
1673
07:06
92 dollars.
131
426672
1557
Để gửi tiền về Châu Phi,
07:08
To send money to Africa,
132
428229
1784
07:10
the cost is even higher:
133
430013
1583
chi phí còn đắt hơn nhiều: 12%
07:11
12 percent.
134
431596
1346
07:12
To send money within Africa,
135
432942
1974
Gửi tiền trong phạm vi Châu Phi còn đắt hơn: hơn 20%.
07:14
the cost is even higher:
136
434916
1484
07:16
over 20 percent.
137
436400
1319
07:17
For example, sending money from Benin to Nigeria.
138
437719
3869
Ví dụ bạn gửi tiền từ Benin đến Nigeria.
07:21
And then there is the case of Venezuela, where,
139
441588
4252
Và rồi trường hợp của Venezuela,
07:25
because of exchange controls,
140
445840
1481
vì có sự kiểm soát ngoại hối,
07:27
you send 100 dollars and you
141
447321
2000
bạn gửi đi 100 Đô la và nếu gia đình bạn
07:29
are lucky if the family on the other side
142
449321
2018
nhận được đến 10 Đô nghĩa là bạn đã rất may mắn rồi.
07:31
receives even 10 dollars.
143
451339
3410
07:34
Of course, nobody sends money to Venezuela
144
454749
2944
Dĩ nhiên, không ai gửi tiền đến Venezuela
07:37
through the official channel.
145
457693
1623
bằng cách thức hợp pháp.
07:39
It all goes in suitcases.
146
459316
2124
Tiền sẽ luôn được bỏ vào vali.
07:41
Whereever costs are high,
147
461440
2070
Nơi nào chi phí cao,
07:43
money goes underground.
148
463510
2383
tiền sẽ đi bằng cửa ngầm.
07:45
And what is worse,
149
465893
1936
Điều tệ hơn là rất nhiều nước đang phát triển
07:47
many developing countries actually
150
467829
2331
phát lệnh cấm gửi tiền ra khỏi đất nước.
07:50
have a blanket ban on sending money
151
470160
2247
07:52
out of the country.
152
472407
1703
Rất nhiều nước giàu cũng phát lệnh cấm gửi tiền
07:54
Many rich nations also have a
153
474110
2137
07:56
blanket ban on sending money to specific countries.
154
476247
5496
đến một số nơi nhất định.
08:01
So, is it that there are no options,
155
481743
2111
Thế thì, có phải là không có cách nào,
08:03
no better options, cheaper options, to send money?
156
483854
2633
không còn lựa chọn nào tốt hơn, rẻ hơn, để gửi tiền?
08:06
There are.
157
486487
791
Có chứ.
08:07
M-Pesa in Kenya enables people to send money
158
487278
3720
M-Pesa ở Kenya cho phép người ta
08:10
and receive money at a fixed cost of only
159
490998
2641
gửi và nhận tiền với mức phí cố định
08:13
60 cents per transaction.
160
493639
2897
chỉ 60 cent cho mỗi lần giao dịch.
08:16
U.S. Fed started a program with Mexico
161
496536
2866
Liên đoàn Hoa Kỳ lập nên một chương trình với Mexico
08:19
to enable money service businesses
162
499402
1639
cho phép các công ty dịch vụ tiền gửi gửi tiền đến Mexico
08:21
to send money to Mexico
163
501041
1578
08:22
for a fixed cost of only 67 cents per transaction.
164
502619
5233
với chi phí cố định chỉ 67 cent cho mỗi giao dịch.
08:27
And yet, these faster, cheaper, better options
165
507852
2955
Thế nhưng, những lựa chọn nhanh hơn, rẻ hơn như thế này
08:30
can't be applied internationally
166
510807
2987
không thể được áp dụng toàn cầu
08:33
because of the fear of money laundering,
167
513794
2841
vì vấn nạn rửa tiền,
08:36
even though there is little data
168
516635
2851
cho dù có rất ít dữ liệu chứng minh
08:39
to support any connection, any significant
169
519486
2725
liên hệ giữa vấn nạn rửa tiền và giao dịch kiều hối.
08:42
connection between money laundering
170
522211
1672
08:43
and these small remittance transactions.
171
523883
5390
Hiện nay, nhiều ngân hàng quốc tế
08:49
Many international banks now
172
529273
1427
08:50
are wary of hosting bank accounts
173
530700
2889
rất thận trọng lưu trữ tài khoản ngân hàng
08:53
of money service businesses, especially
174
533589
3401
của những doanh nghiệp dịch vụ tiền tệ,
08:56
those serving Somalia.
175
536990
2660
đặc biệt là những doanh nghiệp giao dịch với Somalia.
08:59
Somalia, a country where the
176
539650
2697
Somalia, một đất nước mà
09:02
per capita income is only 250 dollars per year.
177
542347
7144
thu nhập bình quân chỉ 250 Đô la mỗi năm.
09:09
Monthly remittances, on average, to Somalia
178
549491
2416
Bình quân kiều hối hàng tháng đến Somalia
09:11
is larger than that amount.
179
551907
2312
lớn hơn khoản thu nhập bình quân đấy.
09:14
Remittances are the lifeblood of Somalia.
180
554219
2634
Kiều hối là huyết mạch của Somalia.
09:16
And yet, this is an example of
181
556853
3721
Thế mà, đây là một ví dụ của việc
09:20
the right hand giving a lot of aid,
182
560574
1871
một bên cung cấp rất nhiều viện trợ,
09:22
while the left hand is cutting the lifeblood
183
562445
4018
trong khi bên còn lại đang cắt đi huyết mạch kinh tế đó
09:26
to that economy, through regulations.
184
566463
5601
thông qua các quy định.
09:32
Then there is the case of poor people from villages, like me.
185
572064
4908
Rồi trường hợp của những người ở làng nghèo, như tôi.
09:36
In the villages, the only place where you can
186
576972
2016
Tại đó, nơi duy nhất mà bạn có thể được nhận tiền là bưu điện.
09:38
get money is through the post office.
187
578988
2732
09:41
Most of the governments in the world
188
581720
1993
Hầu hết chính phủ trên thế giới
09:43
have allowed their post offices to have
189
583713
3016
đã cho phép các bưu điện
09:46
exclusive partnerships with money transfer companies.
190
586729
3236
hình thành quan hệ đối tác độc quyền với các công ty chuyển tiền.
09:49
So, if I have to send money to my
191
589965
2822
Cho nên, nếu muốn chuyển tiền cho bố tôi ở làng,
09:52
father in the village, I must send money
192
592787
2683
tôi phải gửi tiền qua một công ty chuyển tiền nhất định,
09:55
through that particular money transfer company,
193
595470
2303
09:57
even if the cost is high.
194
597773
1240
dù chi phí rất cao.
09:59
I cannot go to a cheaper option.
195
599013
4312
Tôi không thể sử dụng cách thức rẻ hơn.
10:03
This has to go.
196
603325
2009
Cần phải dừng ngay điều này lại.
10:05
So, what can international organizations and
197
605334
2251
Vậy thì các tổ chức quốc tế,
10:07
social entrepreneurs do to reduce the cost
198
607585
2017
các doanh nhân xã hội có thể làm gì để giảm chi phí gửi tiền về nhà?
10:09
of sending money home?
199
609602
1629
10:11
First, relax regulations on small remittances under 1,000 dollars.
200
611231
6308
Thứ nhất, nới lỏng quy định cho các khoản kiều hối nhỏ, dưới 1.000 Đô la.
10:17
Governments should recognize that
201
617539
2422
Chính phủ phải nhận ra rằng
10:19
small remittances are not money laundering.
202
619961
4247
các khoản kiếu hồi nhỏ không phải là rửa tiền.
10:24
Second, governments should abolish exclusive partnerships
203
624208
4439
Thứ hai, bãi bỏ quan hệ đối tác độc quyền
10:28
between their post office and the money transfer company.
204
628647
2994
giữa các bưu điện và các công ty chuyển tiền.
10:31
For that matter, between the post office
205
631641
1589
Cũng vấn đề đấy, giữa bưu điện
10:33
and any national banking system that
206
633230
2027
và bất kì hệ thống ngân hàng quốc gia nào
10:35
has a large network that serves the poor.
207
635257
3080
có một mạng lưới rộng lớn phục vụ người nghèo.
10:38
In fact, they should promote competition,
208
638337
3284
Thay vào đó, nên khuyến khích cạnh tranh,
10:41
open up the partnership so that
209
641621
3029
mở rộng quan hệ đối tác
10:44
we will bring down costs like we did,
210
644650
3149
để có thể hạ thấp chi phí như chúng ta đã làm,
10:47
like they did, in the telecommunications industry.
211
647799
3476
như cách họ đã làm trong ngành công nghiệp viễn thông.
10:51
You have seen what has happened there.
212
651275
2997
Bạn đã thấy điều gì đã xảy ra.
10:54
Third, large nonprofit philanthropic organizations
213
654272
4803
Thứ 3, các tổ chức từ thiện phi lợi nhuận lớn
10:59
should create a remittance platform
214
659075
2210
nên tạo ra nền tảng kiều hối trên cơ sở phi lợi nhuận
11:01
on a nonprofit basis.
215
661285
1583
11:02
They should create a nonprofit
216
662868
1072
11:03
remittance platform to serve the money transfer
217
663940
2200
phục vụ cho các công ty chuyển tiền để họ có thể gửi tiền về với chi phí thấp
11:06
companies so that they can send money at a low cost,
218
666140
3729
11:09
while complying with all the complex
219
669869
2151
mà vẫn tuân thủ các quy định phức tạp trên thế giới.
11:12
regulations all over the world.
220
672020
4712
11:16
The development community should
221
676732
1402
Các cộng đồng phát triển nên
11:18
set a goal of reducing remittance costs
222
678134
2277
đặt mục tiêu trong việc cắt giảm phí kiều hối
11:20
to one percent from the current eight percent.
223
680411
3253
từ 8% xuống còn 1%.
11:23
If we reduce costs to one percent,
224
683664
2260
Nếu giảm chi phí xuống còn 1%,
11:25
that would release a saving of 30 billion dollars per year.
225
685924
4269
nó sẽ nhả ra một khoản tiết kiệm là 30 tỉ Đô la mỗi năm.
11:30
Thirty billion dollars, that's larger than the entire
226
690193
4401
30 tỉ Đô la, số tiền này lớn hơn
toàn bộ ngân sách viện trợ song phương hàng năm đến Châu Phi.
11:34
bilateral aid budget going to Africa per year.
227
694594
3149
11:37
That is larger than, or almost similar to,
228
697743
3016
Lớn hơn, hoặc gần bằng
11:40
the total aid budget of the United States government,
229
700759
3169
toàn bộ ngân sách viện trợ của chính phủ Mỹ,
11:43
the largest donor on the planet.
230
703928
2856
nhà viện trợ lớn nhất trên hành tinh.
11:46
Actually, the savings would be larger
231
706784
1625
Thật ra, khoản tiết kiệm này còn lớn hơn 30 tỉ Đô la
11:48
than that 30 billion because remittance channels
232
708409
2123
vì kiều hối cũng được sử dụng cho mục đích viện trợ, thương mại, đầu tư.
11:50
are also used for aid, trade and investment purposes.
233
710532
5407
11:55
Another major impediment to the
234
715939
2471
Một cản trở khác cho sự lưu chuyển kiều hối
11:58
flow of remittances reaching the family
235
718410
2254
đến các gia đình
12:00
is the large and exorbitant
236
720664
2565
là chi phí cò mồi cắt cổ và phi pháp trong tuyển dụng,
12:03
and illegal cost of recruitment,
237
723229
2978
chi phí mà người di cư phải trả cho những người giúp họ kiếm việc.
12:06
fees that migrants pay, migrant workers
238
726207
2938
12:09
pay to laborers who found them the job.
239
729145
3264
12:12
I was in Dubai a few years ago.
240
732409
3606
Tôi từng đến Dubai một vài năm trước.
12:16
I visited a camp for workers.
241
736015
2275
Tôi đến thăm một trại công nhân.
12:18
It was 8 in the evening, dark, hot, humid.
242
738290
5313
Lúc đó là 8 giờ tối, trời tối, nóng và ẩm.
12:23
Workers were coming back from
243
743603
1812
Công nhân trở về trại
12:25
their grueling day of work,
244
745415
2471
sau ngày làm việc vất vả,
12:27
and I struck a conversation
245
747886
1784
và rồi tôi bắt chuyện
12:29
with a Bangladeshi construction worker.
246
749670
2860
với một công nhân xây dựng người Bangladesh.
12:32
He was preoccupied that he is sending
247
752530
2909
Ông ấy bận tâm về việc chuyển tiền về nhà,
12:35
money home, he has been
248
755439
1517
12:36
sending money home for a few months now,
249
756956
2910
ông ấy đã chuyển tiền về nhà được vài tháng,
12:39
and the money is mostly going
250
759866
1503
và số tiền đó chủ yếu về tay trung tâm tuyển dụng lao động
12:41
to the recruitment agent, to the labor agent
251
761369
2652
những người đã giới thiệu cho ông ấy công việc đó.
12:44
who found him that job.
252
764021
1643
12:45
And in my mind, I could picture
253
765664
3744
Và trong tâm trí, tôi có thể hình dung ra cảnh
12:49
the wife waiting for
254
769408
1181
người vợ chờ đợi số tiền kiều hối hàng tháng trời.
12:50
the monthly remittance.
255
770589
1726
12:52
The remittance arrives.
256
772315
1765
Kiều hối đến.
12:54
She takes the money and hands
257
774080
1729
Cô ấy lấy số tiền đó và đưa lại cho đại lý tuyển dụng,
12:55
it over to the recruitment agent,
258
775809
3570
trước con mắt khát khao của con mình.
12:59
while the children are looking on.
259
779379
2996
13:02
This has to stop.
260
782375
3330
Cần phải chấm dứt điều này.
13:05
It is not only construction workers from Bangladesh,
261
785705
4816
Không phải chỉ riêng những công nhân xây dựng từ Bangladesh,
13:10
it is all the workers. There are millions of migrant
262
790521
1706
mà là tất cả công nhân.
13:12
workers who suffer from this problem.
263
792227
2951
Hàng triệu công nhân di cư gặp phải vấn đề này.
13:15
A construction worker from Bangladesh,
264
795178
1677
Một công nhân xây dựng từ Bangladesh,
13:16
on an average, pays about 4,000 dollars in recruitment fees
265
796855
3795
trung bình trả khoảng 4000 Đô la cho phí tuyển dụng
13:20
for a job that gives him only 2,000 dollars per year in income.
266
800650
5379
cho một công việc mà ông ấy chỉ kiếm được khoảng 2000 Đô la mỗi năm.
13:26
That means that for the two years or three years
267
806029
2730
Điều đó có nghĩa là trong vòng 2-3 năm
13:28
of his life, he is basically sending money
268
808759
3493
ông ấy đơn giản là gửi tiền về
13:32
to pay for the recruitment fees.
269
812252
1284
để trả phí tuyển dụng.
13:33
The family doesn't get to see any of it.
270
813536
3513
Gia đình ông ấy không nhận được một xu.
13:37
It is not only Dubai, it is the dark
271
817049
3771
Không chỉ ở Dubai, đó là góc khuất nở mọi thành phố lớn trên thế giới.
13:40
underbelly of every major city in the world.
272
820820
2574
13:43
It is not only Bangladeshi construction workers,
273
823394
2498
Không chỉ có công nhân xây dựng Bangladesh,
13:45
it is workers from all over the world.
274
825892
2155
mà là công nhân trên khắp thế giới.
13:48
It is not only men.
275
828047
1938
Không chỉ đàn ông.
13:49
Women are especially vulnerable to
276
829985
1885
Phụ nữ đặc biệt dễ bị lợi dụng bởi các hành vi tuyển dụng sai trái
13:51
recruitment malpractices.
277
831870
3538
13:55
One of the most exciting and newest
278
835408
4594
Một trong những điều thú vị nhất và mới nhất
14:00
thing happening in the area of remittances
279
840002
2418
trong lĩnh vực kiều hối
14:02
is how to mobilize, through innovation,
280
842420
3041
là làm cách nào huy động, thông qua đổi mới,
14:05
diaspora saving and diaspora giving.
281
845461
3191
cộng đồng hải ngoại tiết kiệm và cho đi.
14:08
Migrants send money home,
282
848652
1883
Người di cư gửi tiền về nhà,
14:10
but they also save a large amount of
283
850535
1633
nhưng cũng tiết kiệm một khoản lớn
14:12
money where they live.
284
852168
2445
ở nơi mà họ sống.
14:14
Annually, migrant savings are estimated
285
854613
2635
Hàng năm, tiết kiệm của người di cư
14:17
to be 500 billion dollars.
286
857248
4101
được ước tính vào khoảng 500 tỷ Đô la.
14:21
Most of that money is parked in
287
861349
2228
Phần lớn nằm yên trong các tài khoản ngân hàng có 0% lợi tức.
14:23
bank deposits that give you zero percent interest rate.
288
863577
3725
Nếu một đất nước cho đãi ngộ 3% hay 4% lợi tức,
14:27
If a country were to come and offer a three percent
289
867302
3092
14:30
or four percent interest rate, and then say
290
870394
2511
và nói số tiền đó sẽ được sử dụng để xây trường học
14:32
that the money would be used for building schools,
291
872905
2804
14:35
roads, airports, train systems
292
875709
3135
đường xá, sân bay, trạm xe lửa,
14:38
in the country of origin, a lot
293
878844
1812
tại quê hương của người di cư,
14:40
of migrants would be interested in
294
880656
1937
sẽ có rất nhiều người sẵn lòng chấp thuận
14:42
parting with their money because
295
882593
2390
vì bên cạnh lợi ích tài chính,
14:44
it's not only financial gains that
296
884983
1795
14:46
give them an opportunity
297
886778
1289
điều đó còn cho họ cơ hội
14:48
to stay engaged with their country's development.
298
888067
5472
tham gia và giúp phát triển đất nước.
14:53
Remittance channels can be used
299
893539
1941
Các dòng kiều hối có thể được dùng
14:55
to sell these bonds to migrants
300
895480
4571
để bán trái phiếu cho người di cư
15:00
because when they come
301
900051
1351
vì lúc họ chuyển tiền hàng tháng về nhà,
15:01
on a monthly basis to send remittances,
302
901402
1583
15:02
that's when you can actually sell it to them.
303
902985
2581
cũng là lúc bạn có thể thật sự bán trái phiếu cho họ.
15:05
You can also do the same
304
905566
973
Cũng có thể làm điều tương tự
15:06
for mobilizing diaspora giving.
305
906539
2781
để huy động sự hỗ trợ của cộng đồng hải ngoại.
15:09
I would love to invest in a
306
909320
2838
Tôi rất muốn đầu tư vào
15:12
bullet train system in India
307
912158
2380
một hệ thống xe lửa cao tốc ở Ấn Độ
15:14
and I would love to contribute to efforts
308
914538
2902
và rất muốn đóng góp vào nỗ lực chống bệnh sốt rét ở làng mình.
15:17
to fight malaria in my village.
309
917440
3916
Kiều hối là một cách tuyệt vời
15:21
Remittances are a great way of
310
921356
3989
15:25
sharing prosperity between places
311
925345
3771
để chia sẻ sự thịnh vượng giữa các nơi,
15:29
in a targeted way that benefits
312
929116
2296
hướng đến mục tiêu lợi ích
15:31
those who need them most.
313
931412
2936
cho những người cần chúng nhất.
15:34
Remittances empower people.
314
934348
3158
Kiều hối trao quyền đó cho tất cả chúng ta.
15:37
We must do all we can to make remittances
315
937506
3108
Cần phải làm mọi cách để thúc đẩy kiều hối
15:40
and recruitment
316
940614
985
và tuyển dụng an toàn hơn, rẻ hơn.
15:41
safer and cheaper.
317
941599
2152
15:43
And it can be done.
318
943751
3111
Và nó có thể thực hiện được.
15:46
As for myself, I have been
319
946862
2100
Về bản thân tôi, tôi đã
15:48
away from India for two decades now.
320
948962
4020
xa Ấn Độ được 2 thập kỷ.
15:52
My wife is a Venezuelan.
321
952982
2033
Vợ tôi là người Venezuela.
15:55
My children are Americans.
322
955015
3898
Các con tôi là người Mỹ.
15:58
Increasingly, I feel like a global citizen.
323
958913
3947
Càng ngày, tôi càng cảm thấy mình là một công dân toàn cầu.
16:02
And yet, I am growing nostalgic
324
962860
2330
Cùng lúc đó, ngày càng hoài cổ về mảnh đất nơi tôi sinh ra.
16:05
about my country of birth.
325
965190
2952
16:08
I want to be in India and in the U.S. at the same time.
326
968142
5196
Tôi muốn cùng lúc được ở Ấn Độ và Mỹ.
16:13
My parents are not there anymore.
327
973338
2223
Cha mẹ tôi không còn ở đó nữa.
16:15
My brothers and sisters have moved on.
328
975561
3502
Anh chị em tôi đã chuyển đi nơi khác.
16:19
There is no real urgency for me to send money home.
329
979063
2534
Tôi không phải khẩn cấp gửi tiền về nhà.
16:21
And yet, from time to time,
330
981597
2622
Thế nhưng, theo thời gian,
16:24
I send money home to friends,
331
984219
2851
tôi gửi tiền về cho bạn bè tôi,
16:27
to relatives, to the village,
332
987070
2841
cho họ hàng, cho ngôi làng của mình,
16:29
to be there, to stay engaged —
333
989911
2236
để được ở đó, để tham gia hỗ trợ -
16:32
that's part of my identity.
334
992147
2048
một phần bản sắc của tôi.
16:34
And, I'm still striving to be a poet
335
994195
3240
Và tôi vẫn đang phấn đấu để trở thành một nhà thơ
16:37
for the hardworking migrants
336
997435
2368
cho những người di dân cần mẫn
16:39
and their struggle to break free
337
999803
1537
và cho cuộc đấu tranh thoát khỏi đói nghèo của họ.
16:41
of the cycle of poverty.
338
1001340
1288
16:42
Thank you.
339
1002628
1774
Xin cám ơn.
16:44
(Applause)
340
1004402
6444
(vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7