Christopher Ategeka: How adoption worked for me | TED

67,566 views ・ 2018-01-22

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: cuong nguyen Reviewer: Kelly Nguyen
00:13
How many of you are tired
0
13435
2691
Bao nhiêu người ở đây đã phát ngán với
00:16
of seeing celebrities adopting kids from the African continent?
1
16674
4461
cảnh người nổi tiếng nhận nuôi con từ châu Phi?
00:21
(Laughter)
2
21159
1579
(Cười)
00:24
Well, it's not all that bad.
3
24342
2354
Cũng không tệ đến vậy đâu.
00:28
I was adopted.
4
28573
1368
Tôi đã được nhận nuôi.
00:31
I grew up in rural Uganda,
5
31451
2702
Tôi lớn lên ở vùng nông thôn Uganda
00:35
lost both my parents when I was very, very young.
6
35495
2768
mồ côi cả cha lẫn mẹ khi còn rất nhỏ.
00:39
And when my parents passed,
7
39978
1719
Và khi cha mẹ mất,
00:42
I experienced all the negative effects of poverty,
8
42467
6141
tôi đã nếm trải đủ cơ cực của nghèo khó,
00:49
from homelessness,
9
49360
1619
từ không nhà không cửa,
00:51
eating out of trash piles,
10
51003
1769
bới rác kiếm ăn,
00:53
you name it.
11
53539
1150
đủ hết.
00:56
But my life changed
12
56603
1474
Nhưng cuộc đời tôi đã thay đổi
00:59
when I got accepted into an orphanage.
13
59038
3813
khi tôi được nhận vào một trại trẻ mồ côi.
01:03
Through one of those sponsor-an-orphan programs,
14
63808
2347
Thông qua một chương trình tài trợ cho trẻ mồ côi
01:06
I was sponsored and given an opportunity to acquire an education.
15
66924
3707
tôi được tài trợ và được cho cơ hội đi học.
01:11
I started off in Uganda.
16
71963
2110
Tôi bắt đầu học ở Uganda.
01:14
I went through school, and the way this particular program worked,
17
74097
3754
Tôi lên lớp, và chương trình này hoạt động như sau:
01:17
you finished high school and after high school,
18
77875
2208
bạn tốt nghiệp phổ thông,
01:20
you go learn a trade -- to become a carpenter, a mechanic
19
80107
3660
sau đó học nghề như làm thợ mộc, cơ khí
01:23
or something along those lines.
20
83791
1800
hoặc các nghề tương tự.
01:26
My case was a little different.
21
86559
2868
Trường hợp của tôi có chút khác biệt.
01:30
The sponsor family that was sending these 25 dollars a month
22
90308
4093
Gia đình mà đã gửi 25 đô mỗi tháng
01:34
to this orphanage to sponsor me,
23
94425
2412
tới trại mồ côi để nuôi nấng tôi
01:36
which -- I had never met them --
24
96861
1852
những người mà tôi chưa từng gặp
01:39
said, "Well ...
25
99702
1835
nói rằng: "Chà, thay vào đó
01:42
we would like to send you to college instead."
26
102813
2606
chúng ta muốn cho con đi học đại học."
01:46
Oh -- it gets better.
27
106538
1228
Ồ, mọi thứ đang tốt lên.
01:47
(Laughter)
28
107790
1043
(Cười)
01:48
And they said, "If you get the paperwork,
29
108857
2836
Và họ nói: "Nếu con lo được giấy tờ
01:51
we'll send you to school in America instead."
30
111717
2903
chúng ta sẽ gửi con đi học ở Mỹ."
01:56
So with their help,
31
116856
1587
Vậy là với sự giúp đỡ cùa họ,
01:59
I went to the embassy and applied for the visa.
32
119287
3296
tôi đi tới đại sứ quán xin visa.
02:03
I got the visa.
33
123216
1389
Và tôi đã lấy được visa.
02:04
I remember this day like it was yesterday.
34
124629
4031
Tôi còn nhớ như in ngày hôm đó.
02:09
I walked out of the embassy with this piece of paper in my hand,
35
129054
3364
Tôi bước ra khỏi Đại sứ quán với mảnh giấy trên tay
02:12
a hop in my step,
36
132442
1715
bước chân lâng lâng,
02:14
smile on my face,
37
134181
1701
cười rạng rỡ,
02:15
knowing that my life is about to change.
38
135906
3387
biết rằng cuộc đời mình sắp sang trang,
02:20
I went home that night,
39
140875
1590
Đêm đó tôi về nhà,
02:23
and I slept with my passport,
40
143168
1814
và ôm hộ chiếu đi ngủ,
02:25
because I was afraid that someone might steal it.
41
145006
2307
vì tôi sợ ai đó sẽ trộm mất nó.
02:27
(Laughter)
42
147337
1855
(Cười)
02:29
I couldn't fall asleep.
43
149216
1420
Tôi trằn trọc không ngủ được.
02:31
I kept feeling it.
44
151446
1318
Tôi cứ sợ mất nó.
02:33
I had a good idea for security.
45
153896
1829
Rồi tôi nảy ra một ý.
02:36
I was like, "OK, I'm going to put it in a plastic bag,
46
156324
2569
Tôi tự nhủ: "Mình sẽ bỏ nó vào túi ni lông,
02:38
and take it outside and dig a hole, and put it in there."
47
158917
3507
đem ra ngoài và đào cái hố, rồi chôn nó dưới đó."
02:43
I did that, went back in the house.
48
163706
1945
Tôi làm vậy, rồi quay vào nhà.
02:45
I could not fall asleep. I was like, "Maybe someone saw me."
49
165675
2953
Tôi vẫn không ngủ được. Tôi cứ lo "Lỡ có ai thấy được thì sao."
02:48
I went back --
50
168652
1151
Tôi lại chạy ra --
02:49
(Laughter)
51
169827
1010
(Cười)
02:50
I pulled it out, and I put it with me the entire night --
52
170861
2774
Tôi đào hộ chiếu lên và giữ nó bên mình cả đêm
02:53
all to say that it was an anxiety-filled night.
53
173659
2958
chỉ có thể nói, đêm ấy thật căng thẳng.
02:56
(Laughter)
54
176641
1150
(Cười)
02:58
Going to the US was, just like another speaker said,
55
178203
4051
Đến nước Mỹ, như diễn giả khác nói,
03:02
was my first time to see a plane,
56
182278
2354
là lần đầu tiên tôi thấy máy bay,
03:04
be on one, let alone sit on it to fly to another country.
57
184656
3361
lên máy bay, chưa kể là ngồi trên đó để bay đến một nước khác.
03:09
December 15, 2006.
58
189172
2509
Ngày 15 tháng 12 năm 2006.
03:12
7:08pm.
59
192061
1890
7 giờ 08 phút tối.
03:14
I sat in seat 7A.
60
194580
2969
Tôi ngồi ở ghế số 7A,
03:18
Fly Emirates.
61
198009
1343
bay hãng Emirates.
03:21
One of the most gorgeous, beautiful women I've ever seen walked up,
62
201427
3678
Một trong những người phụ nữ đẹp nhất tôi từng thấy bước lên,
03:26
red little hat with a white veil.
63
206246
2806
đội mũ đỏ kèm chiếc khăn trắng.
03:29
I'm looking terrified, I have no idea what I'm doing.
64
209792
2933
Tôi nhìn cô ấy sợ hãi, tôi không biết mình đang làm gì.
03:33
She hands me this warm towel --
65
213391
2226
Cô ấy đưa tôi một chiếc khăn ấm,
03:35
warm, steamy, snow white.
66
215641
2081
nó ấm, đang bốc hơi lại trắng như tuyết.
03:39
I'm looking at this warm towel;
67
219686
2314
Tôi nhìn chiếc khăn;
03:42
I don't know what to do with my life, let alone with this damn towel --
68
222024
3394
tôi còn chưa biết làm gì với đời mình huống hồ chiếc khăn này --
03:45
(Laughter)
69
225442
1877
(Cười lớn)
03:47
(Applause)
70
227343
2818
(Vỗ tay)
03:51
I did one of the --
71
231712
1339
Tôi đã làm một việc mà
03:53
you know, anything anyone could do in that situation:
72
233075
2490
tôi nghĩ ai cũng sẽ làm trong hoàn cảnh đó:
03:56
look around, see what everyone else is doing.
73
236043
2697
nhìn xung quanh xem mọi người làm gì.
03:58
I did the same.
74
238764
1184
Tôi bắt chước họ.
04:00
Mind you, I drove about seven hours from my village to the airport that day.
75
240549
5037
Các bạn nhớ cho là tôi đã đi xe bảy tiếng từ làng đến sân bay.
04:06
So I grab this warm towel,
76
246524
2050
Thế là tôi lấy chiếc khăn ấm,
04:08
wipe my face just like everyone else is doing,
77
248598
3145
lau mặt giống như những người khác.
04:11
I look at it --
78
251767
1446
Tôi nhìn chiếc khăn --
04:13
damn.
79
253237
1165
chết tiệt.
04:14
(Laughter)
80
254426
1492
(Cười lớn)
04:16
It was all dirt brown.
81
256983
1838
Một màu nâu đất.
04:18
(Laughter)
82
258845
1150
(Cười)
04:20
I remember being so embarrassed that when she came by to pick it up,
83
260940
5255
Tôi nhớ tôi xấu hổ đến nỗi khi cô ấy quay lại lấy khăn,
04:26
I didn't give mine.
84
266219
1227
tôi giữ luôn không trả.
04:27
(Laughter)
85
267470
1117
(Cười lớn)
04:28
I still have it.
86
268611
1168
Tôi vẫn còn giữ nó.
04:29
(Laughter)
87
269803
1671
(Cười lớn)
04:31
(Applause)
88
271498
1970
(Vỗ tay)
04:34
Going to America opened doors for me
89
274950
2938
Chuyến đi Mỹ đã mở ra nhiều cánh cửa cho tôi
04:37
to live up to my full God-given potential.
90
277912
2890
phát huy hết tiềm năng trời phú cho mình.
04:41
I remember when I arrived,
91
281862
1529
Tôi vẫn nhớ lúc đến nơi.
04:43
the sponsor family embraced me,
92
283415
1965
gia đình tài trợ đã ôm lấy tôi,
04:45
and they literally had to teach me everything from scratch:
93
285404
3329
và họ phải dạy tôi mọi thứ từ số không:
04:48
this is a microwave, that's a refrigerator --
94
288757
2748
đây là lò vi sóng, đó là tủ lạnh --
04:51
things I'd never seen before.
95
291529
2709
những thứ tôi chưa từng thấy.
04:54
And it was also the first time
96
294262
1749
Và đó cũng là lần đầu tiên
04:56
I got immersed into a new and different culture.
97
296035
3362
mà tôi đắm mình vào một nền văn hóa mới.
05:00
These strangers showed me
98
300159
3339
Những người lạ này cho tôi thấy
05:04
true love.
99
304381
1514
tình yêu đích thực.
05:07
These strangers showed me that I mattered,
100
307080
3702
Những người lạ này khiến tôi thấy mình quan trọng,
05:12
that my dreams mattered.
101
312038
2387
và những ước mơ của tôi quan trọng.
05:22
(Applause)
102
322165
4279
(Vỗ tay)
05:28
Thank you.
103
328841
1150
Cảm ơn.
05:32
These individuals had two of their own biological children.
104
332708
3247
Cặp đôi này có hai người con ruột.
05:36
And when I came in, I had needs.
105
336479
2768
Và khi tôi tới, tôi cần nhiều thứ.
05:39
They had to teach me English,
106
339691
2073
Họ phải dạy tôi tiếng Anh,
05:41
teach me literally everything,
107
341788
2784
tất tần tật mọi thứ,
05:44
which resulted in them spending a lot of time with me.
108
344596
2727
nên họ dành rất nhiều thời gian với tôi.
05:47
And that created a little bit of jealousy with their children.
109
347726
5434
Việc đó khiến con họ có chút ghen tị.
05:55
So, if you're a parent in this room,
110
355155
4509
Nên là, ai ở đây đang là phụ huynh,
05:59
and you have those teenager children
111
359688
3009
và có con đang tuổi dậy thì
06:02
who don't want anything to do with your love and affection --
112
362721
4354
không thèm đoái hoài gì đến tình thương hay sự chăm sóc của cha mẹ--
06:07
in fact, they find it repulsive --
113
367099
1827
thực ra, chúng thấy bực mình --
06:09
I got a solution:
114
369701
1553
tôi có một giải pháp:
06:11
adopt a child.
115
371278
1372
hãy nhận con nuôi.
06:12
(Laughter)
116
372674
1012
(Cười lớn)
06:13
It will solve the problem.
117
373710
1240
Vấn đề sẽ được giải quyết.
06:14
(Applause)
118
374974
2131
(Vỗ tay)
06:19
I went on to acquire two engineering degrees
119
379274
2630
Tôi tiếp tục học lấy hai bằng kĩ sư
06:21
from one of the best institutions in the world.
120
381928
2470
tại một trong những học viện tốt nhất thế giới.
06:25
I've got to tell you:
121
385173
1265
Tôi phải nói rằng:
06:26
talent is universal,
122
386462
1817
tài năng thì đâu cũng có,
06:28
but opportunities are not.
123
388303
2162
nhưng cơ hội thì không phải vậy.
06:31
And I credit this
124
391738
1421
Và tôi xin dành tặng điều này
06:34
to the individuals who embrace multiculturalism,
125
394296
3548
cho những người trân trọng sự đa văn hóa,
06:38
love, empathy
126
398747
1809
tình yêu, sự đồng cảm,
06:40
and compassion for others.
127
400580
1955
và lòng nhân ái cho những người khác.
06:44
We live in a world filled with hate:
128
404572
3002
Chúng ta đang sống trong một thế giới đầy hận thù:
06:47
building walls,
129
407598
1598
xây tường,
06:49
Brexit,
130
409220
1294
Brexit,
06:50
xenophobia here on the African continent.
131
410538
3479
sự bài ngoại ở Phi châu.
06:55
Multiculturalism can be an answer
132
415326
2400
Đa văn hóa có thể là phép giải
06:57
to many of these worst human qualities.
133
417750
3626
cho nhiều phẩm chất tồi tệ nhất của con người.
07:03
Today, I challenge you
134
423308
2788
Hôm nay, tôi thách thức các bạn
07:06
to help a young child experience multiculturalism.
135
426120
3914
dám giúp một đứa trẻ trải nghiệm sự đa văn hóa.
Tôi dám chắc rằng điều đó sẽ làm giàu cuộc đời chúng,
07:11
I guarantee you that will enrich their life,
136
431165
4083
07:15
and in turn,
137
435272
1643
và ngược lại,
07:16
it will enrich yours.
138
436939
1378
làm giàu cuộc sống của bạn nữa.
07:19
And as a bonus,
139
439519
1664
Thêm vào đó, thậm chí
07:21
one of them may even give a TED Talk.
140
441207
2013
một trong số chúng có thể phát biểu tại TED.
07:23
(Laughter)
141
443244
1483
(Cười lớn)
07:25
(Applause)
142
445269
2365
(Vỗ tay)
07:30
We may not be able to solve the bigotry and the racism of this world today,
143
450218
4922
Chúng ta không hẳn giải quyết được kỳ thị, phân biệt chủng tộc trên thế giới
07:35
but certainly we can raise children
144
455164
3704
nhưng chắc chắn ta có thể nuôi dạy những đứa trẻ
07:39
to create a positive, inclusive, connected world
145
459772
3498
để tạo ra một thế giới tích cực, kết nối mọi người
07:43
full of empathy,
146
463810
1577
tràn đầy sự cảm thông,
07:46
love
147
466290
1278
tình yêu
07:47
and compassion.
148
467592
1290
và lòng nhân ái.
07:49
Love wins.
149
469361
1172
Tình yêu luôn chiến thắng.
07:50
Thank you.
150
470557
1150
Cảm ơn các bạn.
07:51
(Applause)
151
471731
3039
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7