How do you save a shark you know nothing about? | Simon Berrow

Simon Berrow: Làm sao bạn có thể bảo vệ một con cá mập nếu bạn chẳng biết gì về nó?

48,373 views

2012-02-16 ・ TED


New videos

How do you save a shark you know nothing about? | Simon Berrow

Simon Berrow: Làm sao bạn có thể bảo vệ một con cá mập nếu bạn chẳng biết gì về nó?

48,373 views ・ 2012-02-16

TED


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: hai nguyen Reviewer: nguyen thao
00:15
Basking sharks are awesome creatures.
0
15513
2177
Cá mập khổng lồ là sinh vật tuyệt vời. Trông chúng thật ấn tượng.
00:17
They are just magnificent.
1
17714
1323
Chúng có chiều dài 10 mét khi trưởng thành.
00:19
They grow 10 meters long; some say bigger.
2
19061
3175
Một vài con có thể to hơn.
00:22
They might weigh up to two tons.
3
22633
2015
Trọng lượng của chúng có thể lên tới 2 tấn.
00:24
Some say up to five tons.
4
24672
1564
Một số con có thể nặng đến 5 tấn.
00:26
They're the second-largest fish in the world.
5
26260
2253
Chúng là loài cá lớn thứ hai trên thế giới.
00:28
They're also harmless plankton-feeding animals.
6
28537
2612
Ngoài ra, chúng là những động vật ăn sinh vật phù du hoàn toàn vô hại.
00:31
And they are thought to be able to filter a cubic kilometer of water every hour
7
31173
5436
Và chúng được biết tới với khả năng
lọc 1 tỉ mét khối nước một giờ
00:36
and can feed on 30 kilos of zoo plankton a day to survive.
8
36633
4737
và có thể ăn 30 kilogam động vật phù du mỗi ngày để sinh tồn.
Chúng là những sinh vật tuyệt vời.
00:41
They're fantastic creatures.
9
41394
1365
Và ở Ailen, chúng tôi may mắn vì có rất nhiều cá mập khổng lồ
00:42
We're very lucky in Ireland,
10
42783
1357
00:44
we have plenty of basking sharks and plenty of opportunities to study them.
11
44164
3580
cũng như có nhiều cơ hội để hiểu về chúng.
Ngoài ra chúng cũng rất quan trọng đối với người dân sống gần bờ
00:47
They were very important to coastal communities,
12
47768
2298
trở lại hàng trăm năm trước,
00:50
going back hundreds of years,
13
50090
1436
đặc biệt ở Claddagh, Duff, Connemara, khu vực duyên hải phía tây Ailen
00:51
especially around the Claddaghduff, Connemara region
14
51550
2752
nơi mà những người nông dân đã từng giăng buồm ra khơi để kiếm kế sinh nhai
00:54
where subsistence farmers used to sail out on their hookers and open boats,
15
54326
3598
trên những chiếc thuyền đánh cá buồm nhỏ và không mái che của họ
00:57
sometimes way offshore to a place called the Sunfish Bank,
16
57948
2727
thỉnh thoảng thì họ đánh bắt xa bờ, khi khác thì tới một nơi gọi là "Sunfish Bank"
cách đảo Achill khoảng 30 dặm về phía Tây,
01:00
about 30 miles west of Achill Island,
17
60699
1777
họ tới đây để bắt cá mập khổng lồ.
01:02
to kill the basking sharks.
18
62500
1293
01:03
This is a woodcut from about the 1800s.
19
63817
2172
Đây là một bản khắc mộc cũ từ những năm 1700, hay 1800 gì đó
Cá mập khổng lồ có ý nghĩa quan trọng đối với họ, vì trong gan của chúng có một lượng dầu rất lớn.
01:06
They were very important, for the oil out of their liver.
20
66013
2751
01:08
A third of the basking shark's size is their liver,
21
68788
2462
Gan loài cá mập này chiếm 1/3 tỉ trọng cơ thể nó, và chứa rất nhiều dầu .
Bạn có thể lấy được hàng ga-lông dầu từ gan chúng.
01:11
and it's full of oil, gallons of oil.
22
71274
1783
Loại dầu đó từng được chuyên dùng cho việc thắp sáng,
01:13
That oil was used especially for lighting,
23
73081
2089
nhưng còn có công dụng làm liền vết thương và nhiều việc khác nữa.
01:15
but also for dressing wounds and other things.
24
75194
2173
Trên thực tế, vào năm 1742, đèn đường
01:17
In fact, the streetlights in 1742,
25
77391
1886
ở hải cảng Galway, Dublin thành phố miền đông Ailen và Waterford, miền nam Ailen
01:19
of Galway, Dublin and Waterford,
26
79301
1524
01:20
were lit with sunfish oil.
27
80849
1387
được thắp sáng bằng dầu cá mặt trời.
01:22
"Sunfish" is one of the words for basking sharks.
28
82260
2390
Và "cá mặt trời" là một trong những tên gọi của cá mập khổng lồ.
01:24
So they were incredibly important animals.
29
84674
2016
Cá mập khổng lồ là loài vật đáng kinh ngạc.
01:26
They've been around a long time, very important to coastal communities.
30
86714
3369
Chúng đã ở đây từ rất lâu rồi, và đóng một vai trò hết sức quan trọng đối với cộng đồng dân cư sống gần bờ biển.
Chắc chắn rằng, nơi thuận lợi nhất trên thế giới cho việc đánh bắt loài cá khổng lồ này
01:30
Probably the best-documented basking shark fishery in the world
31
90107
3294
là ở đảo Achill.
01:33
is that from Achill Island.
32
93425
1512
01:34
This is Keem Bay up in Achill Island.
33
94961
2375
Đây là vịnh Keem phía trên đảo Achill.
Và lũ cá mập thường bơi vào vịnh này.
01:37
Sharks used to come into the bay,
34
97360
2153
01:39
and the fishermen would tie a net off the headland,
35
99537
3001
Và ngư dân đóng đáy lưới ở mũi,
01:42
string it out, an old Manila net,
36
102562
1632
dụ vào một chiếc lưới khác.
01:44
and as the shark came round, it would hit the net,
37
104218
2349
và con cá hoảng loạn, đâm vào lưới, lưới này sẽ trùm lên nó.
01:46
the net would collapse on it.
38
106591
1396
Nó thường bị ngạt thở và bị dìm chết.
01:48
It would often drown and suffocate.
39
108011
1695
01:49
Or at times, they would row out in their small curraghs
40
109730
2855
Hay những lúc, họ bơi trên những chiếc thuyền nhỏ làm từ những cây liễu dai
01:52
and kill it with a lance through the back of the neck.
41
112609
2534
và giết chúng bằng một cây giáo đâm xuyên vào cổ.
Và họ kéo những con cá mập này trở lại Purteen Harbor,
01:55
And then they'd tow the sharks back to Purteen Harbour,
42
115167
2744
01:57
boil them up, use the oil.
43
117935
1724
đun thịt chúng và sử dụng loại dầu này.
01:59
They also used the flesh as well, for fertilizer
44
119683
3924
Ngoài ra họ dùng thịt cá làm phân bón
và sử dụng những cái vây của chúng.
02:03
and also would fin the sharks.
45
123631
2896
02:06
This is probably the biggest threat to sharks worldwide --
46
126551
2841
Đây có thể là mối nguy hại lớn nhất đối với loài cá mập trên toàn thế giới --
Đó là việc lấy vây cá mập.
02:09
the finning of sharks.
47
129416
2039
Chúng ta thường bị hoảng sợ vì những chiếc"hàm cá mập".
02:11
We're often frightened of sharks, thanks to "Jaws."
48
131479
2489
Có khoảng 5 hay 6 người đã bị giết chết
02:13
Maybe five or six people get killed by sharks every year.
49
133992
3054
bởi cá mập hàng năm.
Trong thời gian gần đây, con số đó chỉ là một vài, tôi nói đúng chứ? Chính xác là một vài tuần đây thôi.
02:17
There was someone recently, wasn't there? Just a couple weeks ago.
50
137070
3175
Chúng ta đã giết khoảng 100 triệu con cá mập mỗi năm.
02:20
We kill about 100 million sharks a year.
51
140269
1967
02:22
So I don't know what the balance is,
52
142260
1976
Vì vậy tôi không hiểu sự cân bằng là như thế nào.
02:24
but I think sharks have more right to be fearful of us than we have of them.
53
144260
3994
nhưng tôi nghĩ rằng, cá mập lo sợ chúng ta nhiều hơn so với những nỗi lo của chúng ta về chúng.
Đây là 1 tài liệu về nghề đánh bắt cá có đầy đủ dẫn chứng,
02:28
It was a well-documented fishery.
54
148278
1629
02:29
As you can see here, it peaked in the '50s,
55
149931
2203
và bạn có thể thấy ở đây, nó đạt mức đỉnh vào những thập niên 50
khi mà chúng ta giết 1.500 con cá mập mỗi năm.
02:32
where they were killing 1,500 sharks a year.
56
152158
2097
Và số lượng của chúng giảm một cách nhanh chóng - khi nghề cá bùng nổ và phá sản,
02:34
And it declined very fast -- a classic boom-and-bust fishery,
57
154279
2934
dẫn tới việc một số đàn cá bị mất hẳn
02:37
which suggests that a stock has been depleted
58
157237
2672
02:39
or there's low reproductive rates.
59
159933
1938
hay tỉ lệsinh sản thấp.
02:41
They killed about 12,000 sharks within this period,
60
161895
2470
Và họ đã giết khoảng 12.000 con cá mập vào thời kỳ đó,
thật vậy bằng cách xâu chuỗi các địa danh Manila
02:44
literally just by stringing a Manila rope
61
164389
2930
ngoài khơi vịnh Keem
02:47
off the tip of Keem Bay up in Achill Island.
62
167343
2578
ở hoàn đảo Achill
02:50
Sharks were still killed up into the mid-80s,
63
170437
2413
Cá mập đã bị giết vào những giữa những năm 80,
02:52
especially out of places like Dunmore East in County Waterford.
64
172874
3013
đặc biệt là ở phía đông Dunmore của County Waterford.
02:55
About two and a half, 3,000 sharks were killed up till '85,
65
175911
2829
Và khoảng 2.503.000 con cá mập đã bị giết tính đến 1985,
02:58
mainly by Norwegian vessels.
66
178764
1694
bởi rất nhiều các tàu đánh cá Nauy.
03:00
You can't really see,
67
180482
1154
Màu đen, bạn không thể nhìn thấy nó một cách rõ ràng, nhưng đây là số lượng tàu săn bắt cá mập khổng lồ của người Nauy
03:01
but these are Norwegian basking shark hunting vessels.
68
181660
2539
và đường thẳng mầu đen ở hoa tiêu
03:04
The black line in the crow's nest signifies this is a shark vessel,
69
184223
3555
biểu thị một tàu đánh bắt cá mập
03:07
rather than a whaling vessel.
70
187802
2072
thay cho tàu đánh bắt cá voi.
03:09
The importance of basking sharks to the coast communities
71
189898
2845
Tầm quan trọng của loài cá mập khổng lồ đối với cộng đồng dân cư sống gần bờ biển
03:12
is recognized through the language.
72
192767
1678
được biết đến thông qua ngôn ngữ.
03:14
I don't pretend to [know many Irish words],
73
194469
2285
Tôi không rõ lắm về tiếng Ailen,
03:16
but in Kerry they were often known as "ainmhide Na seolta,"
74
196778
3558
Nhưng ở Kerry chúng thường được gọi là "Ainmhide na seolta,"
quái vật với những chiếc buồm.
03:20
"the monster with the sails."
75
200360
1575
Và tên gọi khác "Liop an da lapa,"
03:22
Another title would be "liop an dá lapa,"
76
202361
3004
Con thú to lớn với 2 chiếc vây.
03:25
"the unwieldy beast with two fins."
77
205389
1910
"Liabhan mor", liên tưởng tới một loài động vật lớn
03:28
"Liabhán mór," suggesting a big animal.
78
208080
3015
Hay cái tên mà tôi ưa thích, "Liabhan chor greine,"
03:31
Or my favorite, "liabhán chor gréine," "the great fish of the sun."
79
211119
3503
Loài cá khổng lồ của mặt trời,
03:34
That's a lovely, evocative name.
80
214646
1536
một cái tên đáng yêu và gợi hình.
03:36
On Tory Island -- a strange place anyway -- they were known as "muldoons."
81
216206
3530
Trên hòn đảo Tory, một nơi rất khác lạ, nơi mà được gọi là muldoons
03:39
(Laughter)
82
219760
1021
và dường như không ai biết tại sao.
03:40
No one seems to know why.
83
220805
1195
Hi vọng sẽ không có ai từ Tory tới đây; một nơi thật đẹp, thật đáng yêu.
03:42
Hope there's no one from Tory here. Lovely place.
84
222024
2335
Nhưng thông thường thì tất cả đều ở xung quanh hòn đảo,
03:44
But more commonly all around the island, they were known as the sunfish.
85
224383
4023
chúng được biết đến là loài cá mặt trời.
03:48
And this represents their habit of basking on the surface
86
228430
2709
Cái tên này thể hiện thói quen ngoi lên mặt nước của chúng khi mặt trời xuống bóng.
03:51
when the sun is out.
87
231163
1158
Có một mối quan ngại lớn rằng số lượng loài cá mập khổng lồ đang ngày càng suy giảm
03:52
There's great concern that basking sharks are depleted
88
232345
2563
03:54
all throughout the world.
89
234932
1513
trên khắp thế giới.
03:56
Some say it's not population decline,
90
236469
1993
Một vài người nghĩ rằng đó không phải là sự suy giảm số lượng.
03:58
it might be a change in the distribution of plankton.
91
238486
2489
Điều này có thể là do sự thay đổi trong phân bổ các sinh vật phù du.
04:00
It's been suggested
92
240999
1157
Và người ta cho rằng cá mập khổng lồ đóng vai trò
04:02
that these sharks would make fantastic indicators of climate change,
93
242180
3224
như một nhân tố biều thị chính xác sự thay đổi khí hậu,
bởi vì về cơ bản với chiếc mồm mở rộng của mình,
04:05
as they're basically continuous plankton recorders,
94
245428
2411
chúng sẽ ăn tất cả các loài sinh vật phù du bơi xung quanh .
04:07
swimming around with their mouth open.
95
247863
1820
Cá mập khổng lồ được liệt vào danh sách các loài động vật cần được bảo vệ của IUCN.
04:09
They're now listed as vulnerable under the IUCN.
96
249707
2285
Có những phong trào ở Châu Âu bảo vệ chúng khỏi sự đánh bắt.
04:12
There's movements in Europe to try and stop catching them.
97
252016
2960
Hiện tại có luật cấm đánh bắt chúng, thậm chí không được đưa chúng vào bờ
04:15
There's now a ban on catching and even landing them,
98
255000
2456
04:17
even landing ones caught accidentally.
99
257480
2065
và thậm chí luật còn được áp dụng đối với những trường hợp cá mập khổng lồ vô tình mắc lưới.
04:19
They're not protected in Ireland;
100
259569
1588
Loài cá mập này không được bảo vệ ở Ailen.
04:21
in fact, they have no legislative status in Ireland whatsoever,
101
261181
2985
Thực tế rằng, không hề có luật lệ nào nói về việc bảo vệ nó ở Ailen,
mặc cho những nỗ lực bảo vệ loài cá mập này
04:24
despite our importance for the species
102
264190
1930
và bảo vệ khu vực sinh sống lâu nay của chúng.
04:26
and also the historical context within which basking sharks reside.
103
266144
3554
04:29
We know very little about them.
104
269722
1514
Chúng ta biết rất ít về chúng.
04:31
And most of what we do know
105
271960
1401
và hầu hết những gì ta biết về chúng
04:33
is based on their habit of coming to the surface --
106
273385
2786
chỉ dựa trên những thói quen của chúng khi chúng nổi lên mặt nước.
Và chúng ta cố gắng đoán xem chúng đang làm gì
04:36
we try and guess what they're doing from their behavior on the surface.
107
276195
3402
qua những hành vi của chúng trên mặt nước.
04:39
I only found out last year, at a conference on the Isle of Man,
108
279621
3068
Tôi cũng chỉ mới hiểu ra vấn đề tại một cuộc hội thảo được tổ chức trên hòn đảo nhỏ Man, năm vừa rồi,
04:42
just how unusual it is to live somewhere
109
282713
2714
hiếm khi sống ở nơi nào
04:45
where basking sharks regularly, frequently and predictably
110
285451
3547
nơi mà cá mập thường
ngoi lên mặt nước để "tắm nắng".
04:49
come to the surface to "bask."
111
289022
2544
Và đây là một cơ hội lý tưởng trong quá trình nghiên cứu khoa học
04:51
It's a fantastic opportunity for a scientist
112
291986
2095
được nhìn và trải nghiệm về loài cá mập khổng lồ,
04:54
to see and experience basking sharks.
113
294105
1801
chúng là những sinh vật kỳ diệu.
04:55
They are awesome creatures.
114
295930
1349
chúng mang đến cho ta cơ hội tuyệt vời để tiếp cận và nghiên cứu chúng
04:57
It gives us a fantastic opportunity to study them, to get access to them.
115
297303
3456
Vì vậy đó là những điều chúng tôi đã thực hiện vài năm qua -- nhưng năm năm ngoái là một năm quan trọng --
05:00
What we've been doing for a couple years -- last year was a big year --
116
300783
3398
là năm chúng tôi thực hiện việc đánh dấu những con cá mập
05:04
is we started tagging sharks,
117
304205
1854
vì vậy chúng tôi cố gắng tìm ra những ý tưởng mới
05:06
so we could try to get some idea of sight fidelity and movement
118
306083
3046
về sự chính xác trong cách nhìn và sự di chuyển hay những thứ đại loại như vậy.
05:09
and things like that.
119
309153
1158
Và chúng tôi tập trung chủ yếu
05:10
So we concentrated mainly in North Donegal and West Kerry
120
310335
3301
ở phía bắc Donegal và phía tay Kerry -
05:13
as the two areas where I was mainly active.
121
313660
2711
hai khu vực chúng tôi tập trung quan sát.
05:16
And we tagged them very simply, not very high-tech,
122
316395
4157
Chúng tôi đánh dấu chúng rất đơn giản, không phải sử dụng công nghệ cao,
chỉ với một cái sào lớn và dài.
05:20
with a big, long pole.
123
320576
1176
Đây là một chiếc cần câu cá
05:21
This is a beachcaster rod with a tag on the end.
124
321776
2626
với chiếc gắn thẻ để đánh dấu ở đầu.
05:24
You go up in your boat and tag the shark.
125
324426
2671
Lên thuyền và gắn thẻ đánh dấu vào cá mập.
05:27
And we were very effective.
126
327859
1548
Chúng tôi đã làm việc hiệu quả.
05:29
We tagged 105 sharks last summer.
127
329431
2838
chúng tôi đã đánh dấu được 105 con cá mập vào mùa hè vừa qua
Chúng tôi đã thực hiện được 1/3 công việc trong 3 ngày
05:32
We got 50 in three days off Inishowen Peninsula.
128
332293
3651
ngoài khơi Inishowen Peninsula.
05:35
Half the challenge to get access
129
335968
1557
Một nửa thử thách đã trải qua, ở đúng địa điểm và đúng thời gian.
05:37
is to be in the right place at the right time.
130
337549
2214
Nhưng đây là một thủ thuật rất dễ và đơn giản.
05:39
But it's a very simple, easy technique; I'll show you what it looks like.
131
339787
3469
Tôi sẽ chỉ cho bạn biết trông chúng như thế nào.
Chúng tôi dùng một camera quan sát trên thuyền
05:43
We use a pole camera on the boat to actually film the shark.
132
343280
2851
và quay phim lũ cá mập.
05:46
One, it's to try and work out the gender of the shark.
133
346155
2537
Một trong những việc chúng tôi làm là tìm và phân loại giới tính của những con cá mập.
05:48
We also deployed some satellite tags, so we did use high-tech stuff as well.
134
348716
3663
Ngoài ra chúng tôi còn sử dụng 2 máy phát tín hiệu vệ tinh và các thiết bị công nghệ cao khác.
Các thiết bị này là các thiết bị lưu trữ.
05:52
These are archival tags.
135
352403
1309
05:53
What they do is store the data.
136
353736
1939
Công việc mà chúng thực hiện là lưu trữ dữ liệu.
05:55
A satellite tag only works when the air is clear of the water
137
355699
2886
Một máy phát tín hiệu vệ tinh chỉ hoạt động trong môi trường nước trong
và có thể gửi tín hiệu lên vệ tinh.
05:58
and can send a signal to the satellite.
138
358609
1897
và dĩ nhiên, cá mập, loài cá ít khi ngoi lên mặt nước.
06:00
And sharks and fish are underwater most of the time,
139
360530
2455
Vì vậy việc xác định vị trí của loài cá mập này
06:03
so this tag actually works out the locations of shark,
140
363009
2929
06:05
depending on the timing and the setting of the sun,
141
365962
3362
phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố thời gian và sự di chuyển của mặt trời,
thêm vào đó là nhiệt độ của nước và độ sâu mà cá đang bơi.
06:09
plus water temperature and depth.
142
369348
1951
Bạn phải kiên nhẫn để tìm lại hướng đi.
06:11
And you have to kind of reconstruct the path.
143
371323
2168
06:13
What happens is,
144
373515
1173
Việc nhận diện một con cá mập là khi bạn tháo thiết bị phát sóng sau một thời gian nhất định,
06:14
you set the tag to detach from the shark after a fixed period --
145
374712
3090
trong trường hợp này là 8 tháng,
06:17
in this case, eight months --
146
377826
1398
và sự thật là đến một ngày thiết bị này bung ra, trôi lững lờ và nói lời chào tới vệ tinh
06:19
and literally to the day, the tag popped off,
147
379248
2108
06:21
drifted up, said hello to the satellite
148
381380
1879
và gửi, không phải tất cả nhưng vừa đủ dữ liệu cho chúng ta sử dụng.
06:23
and sent, not all the data, but enough data for us to use.
149
383283
2869
Và đây là cách duy nhất để tìm hiểu
06:26
This is the only way to really work out their behavior and movements
150
386176
3244
hành vi và sự dịch chuyển của chúng dưới nước.
06:29
when they're underwater.
151
389444
1191
Và đây là 2 bản đồ chúng tôi đã thực hiện.
06:31
And here's a couple of maps that we've done.
152
391537
2099
06:33
In that one, you can see that we tagged both off Kerry.
153
393660
3156
Trên đó, bạn có thể thấy chúng tôi đã đánh dấu 2 lần ngoài khơi Kerry.
06:36
Basically, it spent all its time, the last eight months, in Irish waters.
154
396840
3485
Và về cơ bản cá mập khổng lồ dành phần lớn thời gian trong năm - 8 tháng cuối năm ở vùng biển Ailen.
Vào ngày giáng sinh, nó còn đang quanh quẩn ở khu vực thềm lục địa.
06:40
On Christmas, it was out on the shelf edge.
155
400349
2009
Và đây là một bức ảnh vệ tinh mà chúng tôi chưa phân tích
06:42
Here's one we haven't ground-truthed yet
156
402382
1944
với nhiệt độ của nước biển trên bề mặt và độ sâu,
06:44
with sea-surface temperature and water depth,
157
404350
2125
nhưng một lần nữa, con cá mập thứ 2 dường dư thích thú dành hết thời gian của mình
06:46
but again, the second shark spent most of its time
158
406499
2353
bơi trong và xung quanh vùng nước Ailen.
06:48
in and around the Irish Sea.
159
408876
1349
Năm ngoái, các đồng nghiệp của tôi ở đảo Man
06:50
Colleagues from the Isle of Man last year actually tagged one shark
160
410249
3178
đã đánh dấu một con cá mập
06:53
that went from the Isle of Man to Nova Scotia in about 90 days.
161
413451
3184
con cá này tới đảo Man trên đường tới Nova Scotia trong khoảng 90 ngày.
06:56
Nine and a half thousand kilometers -- we never thought that happened.
162
416659
3323
Đoạn đường này dài đến 9.500 kilomet. Chúng tôi chưa bao giờ nghĩ điều đó có thể xảy ra.
Đồng nghiệp khác ở các bang
07:00
Another colleague in the States tagged about 20 sharks off Massachusetts.
163
420006
3924
đã đánh dấu khoảng 20 con cá mập ngoài khơi bang Massachusetts, và những đánh dấu đó không thực sự hiệu quả.
07:03
His tags didn't really work.
164
423954
1440
Tất cả những gì anh ấy biết là nơi anh ấy đã đánh dấu chúng
07:05
All he knows is where he tagged them,
165
425418
1833
và anh ấy biết nơi chúng bị chết.
07:07
and where they popped off.
166
427275
1468
07:08
His tags popped off in the Caribbean,
167
428767
2318
Và thiết bị của anh ấy bị bung ra ở vùng biển Caribbean
và thậm chí cả ở Brazil.
07:11
and even in Brazil.
168
431109
1527
07:12
We thought basking sharks were temperate animals
169
432660
2315
Và chúng tôi tưởng rằng cá mập khổng lồ là loài động vật ôn đới
07:14
and lived in our latitudes,
170
434999
1492
và chỉ sinh sống trên cùng vĩ độ với chúng ta.
07:16
but in actual fact, they're obviously crossing the equator as well.
171
436515
3192
Nhưng sự thật, chúng cũng đang bơi ngang qua xích đạo.
07:19
So very simple things like that,
172
439731
1762
Và rất đơn giản như vậy,
07:21
we're trying to learn about basking sharks.
173
441517
2048
chúng ta đang cố gắng khám phá loài cá mập khổng lồ.
Tôi nghĩ có một điều
07:24
One thing that I think is a very surprising and strange thing
174
444348
4573
hết sức ngạc nghiên và kỳ lạ
07:28
is just how low the genetic diversity of sharks is.
175
448945
2965
đó là tính đa dạng trong bộ gen của cá mập rất thấp.
07:31
I'm not a geneticist, so I won't pretend to understand the genetics.
176
451934
3461
Tôi không phải là một nhà nghiên cứu về gen, vì vậy tôi sẽ không ra vẻ am hiểu về gen.
Và điều là lý do tại sao chúng ta cần môt sự hợp tác toàn diện.
07:35
And that's why it's great to have collaboration.
177
455419
2357
07:37
Whereas I'm a field person,
178
457800
1312
Nhưng ngược lại, tôi là một người nghiên cứu chuyên môn,
07:39
I get panic attacks
179
459136
1524
Tôi cảm thấy hoang mang nếu tôi dành hàng giờ
07:40
if I have to spend too many hours in a lab with a white coat on.
180
460684
3148
trong phòng thí nghiệm, khoác lên mình chiếc áo khoác trắng -- khiến tôi quên hết tất cả
07:43
Take me away.
181
463856
1231
Vì vậy chúng tôi cần cộng tác với những nhà nghiên cứu gen, họ am hiểu về lĩnh vực này.
07:45
So we can work with geneticists who understand that.
182
465111
2580
07:47
So when they looked at the genetics of basking sharks,
183
467715
2580
Khi họ nhìn vào bộ gen của loài cá mập khổng lồ,
Họ phát hiện ra rằng sự khác biệt này nhỏ đến kinh ngạc.
07:50
they found that the diversity was incredibly low.
184
470319
3009
Nếu bạn nhìn vào dòng đầu tiên,
07:53
If you look at the first line, really,
185
473352
1859
bạn có thể nhận ra rằng sự các loài cá mập có bộ gen khá giống nhau.
07:55
you can see that all these different shark species are all quite similar.
186
475235
3456
Tôi nghĩ rằng điều này về cơ bản có nghĩa chúng đều là cá mập
07:58
I think this means they're all sharks
187
478715
1778
Và chúng có chung tổ tiên.
08:00
and they've come from a common ancestry.
188
480517
1930
Nếu bạn nhìn vào sự đa dạng của cấu trúc nu-cle-o-tit,
08:02
But if you look at nucleotide diversity,
189
482471
2070
08:04
which is more genetics that are passed on through the parents,
190
484565
3220
được tổ hợp từ nhiều gen hơn, đó là do được thừa hưởng từ bố mẹ của chúng,
08:07
you see that basking sharks, if you look at the first study,
191
487809
2833
bạn có thể thấy rằng cá mập khổng lồ, nếu bạn nhìn vào nghiên cứu thứ nhất,
08:10
was order of magnitude less diverse even than other shark species.
192
490666
3970
là một trật tự của một sắp xếp ít khác biệt lớn
hơn là những loài cá mập khác.
08:14
You can see this work was only done in 2006.
193
494660
2072
Và bạn có thể thấy rằng công việc này đã được thực hiện vào năm 2006
08:16
Before 2006, we had no idea of the genetic variability of basking sharks.
194
496756
3637
Trước đó, chúng ta không hề hiểu về sự đa dạng gen của loài cá mập khổng lồ.
Chúng ta không hề biết, làm thế nào để phân biệt chúng so với những con cá mập khác
08:20
We had no idea: Did they distinguish into different populations?
195
500417
3113
Có nhận diện được chúng không?
08:23
Were there subpopulations?
196
503554
1275
08:24
And that's very important if you want to know
197
504853
2151
Và dĩ nhiên, điều đó rất quan trọng nếu bạn muốn tìm hiểu
số lượng và tình trạng của loài động vật này.
08:27
what the population size is, and the status of the animals.
198
507028
2777
08:29
So, Les Noble in Aberdeen kind of found this a bit unbelievable, really.
199
509829
3611
Và Les Noble ở Aberdeen
đã cố gắng khám phá những điều khó tin nhất.
08:33
So he did another study using microsatellites,
200
513464
6585
Vì vậy anh ấy đã thực hiện các nghiên cứu khác
sử dụng các vi vệ tinh,
đắc hơn nhiều nhưng lại rất nhanh chóng
08:40
which is much more expensive, much more time-consuming,
201
520073
2611
08:42
and to his surprise, came up with almost identical results.
202
522708
3261
và, điều này đã làm cho anh ấy ngạc nhiên bởi cnhững thiết bị này cho kết quả gần như giông hệt nhau
08:45
So it does seem to be that basking sharks, for some reason,
203
525993
2912
Nghĩa là
những con cá mập kia, vì lý do nào đó, chúng có những sự khác biệt rất nhỏ
08:48
have incredibly low diversity.
204
528929
1770
08:50
And it's thought maybe it was a genetic bottleneck,
205
530723
2494
Và người ta suy luận rằng đó là một nút cổ chai, nút cổ chai trong cấu trúc gen
được cho là có từ 12.000 năm trước,
08:53
thought to have been 12,000 years ago,
206
533241
2071
và điều này dẫn đến tính đa dạng thấp.
08:55
and this has caused a very low diversity.
207
535336
2524
08:57
And yet, if you look at the whale shark,
208
537884
1960
Và chưa hết, nếu bạn nhìn vào những con cá mập voi,
08:59
which is the other plankton-eating large shark,
209
539868
2715
cũng là một loài cá mập lớn ăn phù du,
09:02
its diversity is much greater.
210
542607
1471
nhưng chúng có tính đa dạng hơn nhiều
09:04
So it doesn't really make sense at all.
211
544102
2435
tuy nhiên nó không hẳn đã rõ ràng tất cả.
09:06
They found that there was no genetic differentiation
212
546561
2434
Họ khám phá ra rằng không có sự khác biệt nào về cấu trúc gen
giữa bất cứ loài cá mập khổng lồ đại dương trên thế giới.
09:09
between any of the world's oceans of basking sharks:
213
549019
2461
09:11
even though they're found throughout the world,
214
551504
2238
Vì vậy, thậm chí đối với loài cá mập khổng lồ sinh sống trên khắp các vùng biển của thế giới này,
09:13
you couldn't tell the difference, genetically,
215
553766
2158
bạn bạn cũng khó có thể tìm ra được sự khác biệt về mặt di truyền
09:15
from one from the Pacific, Atlantic, New Zealand, Ireland, South Africa.
216
555948
3433
dù chúng ở những nơi khác nhau như Thái Bình Dương, Ailen, hay Nam Mỹ.
Về cơ bản chúng giống nhau.
09:19
They all basically seem the same.
217
559405
1579
Nhưng một lần nữa, điều này lại khiến chúng ta phải ngạc nhiên. Bạn sẽ không ngờ được.
09:21
Which, again, is kind of surprising; you wouldn't expect that.
218
561008
2905
09:23
I don't understand or pretend to understand this;
219
563937
2347
Tôi không hiểu. Tôi không lgiả vờ hiểu rõ về điều này.
Cũng có thể do tôi nghi ngờ các ngà di truyền học cũng không hiều gì về nó
09:26
I suspect most geneticists don't either,
220
566308
1910
nhưng họ đưa ra được các con số.
09:28
but they produce the numbers.
221
568242
1394
09:29
So you can actually estimate the population size
222
569660
2327
Và thậm chí, bạn có thể ước tính số lượng loài cá này.
dựa vào sự khác biệt của bộ gen.
09:32
based on the diversity of the genetics.
223
572011
2170
Rus Hoelzel đã có kết quả khá chính xác về số lượng loài này
09:34
And Rus Hoelzel came up with an effective population size:
224
574205
3552
khoảng 8.200 con.
09:37
8,200 animals.
225
577781
1833
Số lượng như vậy.
09:39
That's it -- 8,000 animals in the world.
226
579638
2904
8.000 con cá mập trên thế giới.
09:42
You're thinking, "That's ridiculous. No way."
227
582566
2222
Chắc bạn đang nghĩ, " Thật buồn cười. Không đời nào."
09:44
So Les did a finer study,
228
584812
1824
Vì thế Les thực hiện một cuộc nghiên cứu tỉ mỉ hơn
09:46
and he found out it came out about 9,000.
229
586660
2778
và ông ấy đã ước tính, số lượng của chúng vượt qua con số 9.000.
Và sử dụng máy phát tín hiệu vi vệ tinh khác nhau để thu thập được nhiều kết quả.
09:49
Using different microsatellites gave the different results,
230
589462
2881
Nhưng tính toán sau tất cả nghiên cứu này chỉ ra
09:52
but the mean of all these studies is about 5,000,
231
592367
4641
số lượng của chúng chỉ khoảng 5.000,
Cá nhân tôi hoàn toàn không tin vào kết quả này,
09:57
which I personally don't believe.
232
597032
1604
09:58
But then, I am a skeptic.
233
598660
1630
nhưng tôi là người hay hoài nghi.
10:00
But even if you toss a few numbers around,
234
600314
2429
Nhưng thậm chí nếu bảo bạn đưa ra vài con số,
10:02
you're probably talking an effective population of about 20,000 animals.
235
602767
3417
Có thể bạn nói rằng số lượng của chúng cỡ khoảng 20,000 cá thể.
Bạn có nhớ bao nhiêu con cá mập kia đã bị giết ở ngoài khơi Achill
10:06
Do you remember how many they killed off Achill in the 70s and the 50s?
236
606208
4515
trong những thập niên 50 và 70 ko?
10:10
So what it tells us, actually,
237
610747
1696
Nó phản ánh sự thật rằng
10:12
is that there's actually a risk of extinction of this species
238
612467
3252
loài động vật này có nguy cơ bị tuyệt chủng
10:15
because its population is so small.
239
615743
1893
bởi vì số lượng của chúng quá ít.
10:17
In fact, of those 20,000,
240
617660
1531
Trên thực tế, trong số 20,000 con cá mập khổng lồ, ước tính có khoảng 8000 con cá cái.
10:19
8,000 were thought to be females.
241
619215
2168
Chỉ có khoảng 8.000 con cá mập khổng lồ cái trên thế giới thôi ư?
10:21
There's only 8,000 basking shark females in the world?
242
621407
2687
Tôi không biết. Tôi không tin vào điều này.
10:24
I don't know. I don't believe it.
243
624118
1846
Vấn đề
10:26
The problem with this is they were constrained with samples.
244
626385
3643
là có phải họ bị thúc ép phải lấy nhiều vật mẫu
Họ không có đủ các vật mẫu.
10:30
They didn't get enough samples
245
630052
1583
10:31
to really explore the genetics in enough detail.
246
631659
3720
để nghiên cứu về gen
một cách đầy đủ chi tiết.
10:35
So, where do you get samples from for your genetic analysis?
247
635974
4487
Bạn nhận mẫu thử từ đâu
cho việc phân tích gen của mình?
10:40
Well, one obvious source is dead sharks --
248
640930
2788
Hiển nhiên là từ xác những con cá mập bị chết,
Những xác con cá mập bị chết bị phân hủy.
10:43
dead sharks, washed up.
249
643742
1252
Chúng tôi có thể thu thập được 2 hay 3 con cá mập bị chết ở Ailen mỗi năm,
10:45
We might get two or three dead sharks washed up in Ireland a year,
250
645018
3256
nếu chúng ta may mắn.
10:48
if we're kind of lucky.
251
648298
1522
10:49
Another source would be fisheries' bycatch.
252
649844
2350
Mẫu thử khác có thể lấy được từ việc đánh bắt chúng.
Chúng ta có thể đánh bắt một vài con trên bề mặt của lưới đánh cá.
10:52
We were getting quite a few caught in surface drift nets.
253
652218
2989
Bây giờ thì điều này bị cấm, và đó là tin tốt cho chúng.
10:55
That's banned now, and that'll be good news for the sharks.
254
655231
2786
Một vài con bị bắt trong lưới rà, lưới vét.
10:58
And some are caught in nets, in trawls.
255
658041
1917
10:59
This is a shark that was actually landed in Howth just before Christmas --
256
659982
3618
Đây là một con cá mập bị đánh bắt ở Howth, ngay trước giáng sinh,
Điều này là bất hợp pháp, bởi vì bạn không được phép làm điều này theo luật của Liên Đoàn Châu Âu,
11:03
illegally, because you're not allowed to do that under EU law --
257
663624
3027
và con cá này đã được bán với giá 8 euro mỗi kg thịt.
11:06
and was actually sold for eight euros a kilo as shark steak.
258
666675
2838
Họ thậm chí còn đăng cả công thức làm món ăn lên tường, cho đến khi họ được thông báo rằng, việc làm này là bất hợp pháp.
11:09
They even put a recipe up on the wall,
259
669537
1824
11:11
until they were told it was illegal.
260
671385
1778
Và họ đã đồng ý làm theo.
11:13
They actually did get a fine for that.
261
673187
1879
Nếu bạn quan sát tất cả những nghiên cứu mà tôi đã cho các bạn xem.
11:15
So if you look at all those studies I showed you,
262
675090
2326
tổng số lượng vật mẫu trên toàn thế giới
11:17
the total number of samples worldwide
263
677440
2656
là 86 tính đến thời điểm hiện tại.
11:20
is 86, at present.
264
680120
1524
Và nó là một công việc quan trọng,
11:22
So it's very important work,
265
682118
2092
họ có thể hỏi những câu hỏi rất thú vị,
11:24
and they can ask some really good questions,
266
684234
2095
và nói cho chúng ta biết số lượng của chúng
11:26
and tell us about population size and subpopulations and structure,
267
686353
4283
số lượng nhận diện được cũng như cấu trúc quần thể loài,
11:30
but they're constrained by lack of samples.
268
690660
2653
nhưng họ bị giới hạn năng lực nghiên cứu bởi vì thiếu các vật mẫu.
Hiện nay khi chúng tôi đánh dấu những con cá mập,
11:34
When we were out tagging our sharks --
269
694004
1849
11:35
this is how we tagged them on the front of a RIB, get in there fast --
270
695877
3310
vấn đề là làm thế nào có thể đánh dấu được chúng ở vị trí phía trước xương sường -- phải thực hiện rất nhanh --
vì đôi khi những con cá mập này sẽ chống cự.
11:39
occasionally, the sharks do react.
271
699211
2166
có lần chúng tôi bơi ngược về Malin Head phía trên Donegal,
11:41
On one occasion, when we were up in Malin Head in Donegal,
272
701401
2751
con cá mập sẽ quẫy mạnh vào mạn sườn của tầu bằng cái đuôi của nó,
11:44
the shark smacked the side of the boat with his tail,
273
704176
2498
11:46
more, I think, in startle to the fact that a boat came near it,
274
706698
3144
hơn nữa, tôi nghĩ, tôi thực sự hoảng hốt khi chiếc thuyền tới gần nó,
11:49
rather than the tag going in.
275
709866
1986
hơn là việc bắn tên đánh dấu nó.
Và cuối cùng mọi chuyện cũng ổn. Chúng tôi ướt đẫm. Nhưng may là không có chuyện gì xảy ra.
11:52
And that was fine. We got wet. No problem.
276
712217
2396
và sau đó tôi và Emmett
11:55
And then when myself and Emmett got back to Malin Head, to the pier,
277
715136
3990
quay trở lại Malin Head, ở bến tàu,
Tôi nhận ra một vài chất lỏng trơn, đặc và đen trước tàu.
11:59
I noticed some black slime on the front of the boat.
278
719150
2442
12:01
I used to spend a lot of time on commercial fishing boats,
279
721616
2729
Và tôi nhớ -- tôi đã từng dành rất nhiều thời gian trên những con tàu đánh cá
Tôi nhớ các ngư dân khẳng định với tôi rằng
12:04
and I remember fishermen saying
280
724369
1479
12:05
they can tell when a basking shark has been caught in a net,
281
725872
2823
khi một con cá mập khổng lồ bị mắc lưới
nó thường thải chất lỏng này.
12:08
because it leaves a black slime behind.
282
728719
1880
Và tôi nghĩ chất lỏng kia chắc chắc của một con cá mập nào đó.
12:10
So that must have come from the shark.
283
730623
1831
Hiện tại chúng tôi có một mối quan tâm
12:12
Now, we had an interest in getting tissue samples for genetics
284
732478
3394
trong việc thu thập các mẩu mô để nghiên cứu về gen
12:15
because we knew they were very valuable.
285
735896
1986
bởi vì chúng tôi nghĩ những mẫu này rất quý giá.
12:17
We would use conventional methods;
286
737906
1657
Và chúng tôi sử dụng các phương pháp truyền thống --
12:19
I have a crossbow -- you see it in my hand there,
287
739587
2317
Tôi có một cây súng bắn tên, bạn có thể nhìn thấy nó trên tay tôi đây,
12:21
which we use to sample whales and dolphins for genetic studies as well.
288
741928
3486
cái này được chúng tôi sử dụng để lấy các mẫu vật của cá voi cũng như cá heo cho việc nghiên cứu về gen.
Và tôi đã thử, tôi dùng rất nhiều thủ thuật.
12:25
So I tried that, I tried many techniques.
289
745438
1975
nhưng vô ích, nó chỉ làm gẫy mũi tên của tôi
12:27
All it was doing was breaking my arrows,
290
747437
1929
vì da cá mập rất cứng.
12:29
because the shark's skin is just so strong.
291
749390
2025
Không có cách nào để lấy được mẫu vật từ chúng.
12:31
There was no way we were going to get a sample from that.
292
751439
2776
Việc đó không hiệu quả.
12:34
That wasn't going to work.
293
754239
1577
12:35
So when I saw the black slime on the bow of the boat,
294
755840
2557
Và khi tôi nhìn thấy chất lỏng màu đen trên mũi tàu,
12:38
I thought, "If you take what you're given in this world ..."
295
758421
2977
Tôi nghĩ, "Sao không sử dụng cái được ban tặng trên thế giới này ..."
12:41
So I scraped it off.
296
761422
1164
Và tôi đã nạo lấy chúng.
12:42
I had a little tube with alcohol in it to send to the geneticists.
297
762610
4395
Tôi chỉ có rất ít lọ chứa cồn để gửi tới các nhà phân tích gen.
Tôi đã lấy những chất lỏng đó và gửi tới Aberdeen.
12:47
So I scraped the slime off and sent it to Aberdeen,
298
767029
3055
Tôi nói "Anh thử xem"
12:50
and said, "You might try that."
299
770108
1516
Và họ nghiên cứu chúng trong hàng tháng.
12:51
And they sat on it for months.
300
771648
1610
Chúng tôi chỉ có duy nhất một cuộc hội thảo ở Man.
12:53
It was only because we had a conference on the Isle of Man.
301
773282
2812
Nhưng tôi vẫn liên lạc bằng email
12:56
But I kept emailing Les, saying,
302
776118
1539
"Anh đã xem qua chất lỏng tôi gửi cho anh chưa?"
12:57
"Have you had a chance to look at my slime?"
303
777681
2095
Và anh ấy nói, "vâng, vâng, từ từ, bình tĩnh, ngay đây."
12:59
And he was like, "Yeah, yeah. Later."
304
779800
1843
Dù sao đi chăng nữa anh ấy nghĩ anh ấy nên thực hiện việc kiểm tra mẫu thử,
13:01
He thought he'd better do it because I never met him before;
305
781667
2823
bởi vì tôi chưa từng gặp anh ấy
13:04
he might lose face if he hadn't done the thing I sent him.
306
784514
2755
và anh ấy có thể mất mặt nếu anh ấy không nghiên cứu mẫu tôi đã gửi cho anh ấy.
và anh ấy đã sửng sốt khi phát hiện ra ADN trong chất lỏng.
13:07
And he was amazed that they actually got DNA from the slime.
307
787293
2851
Họ đã phóng đại và kiểm tra nó
13:10
They amplified it and they tested it,
308
790168
1835
và họ tìm ra, vâng, đó chính là ADN của cá mập khổng lồ,
13:12
and they found, yes, this was actually basking shark DNA,
309
792027
2798
được lấy từ chất lỏng đó.
13:14
which was got from the slime.
310
794849
1937
Anh ấy đã rất mừng.
13:17
So he was very excited.
311
797828
1165
Chất lỏng này được đặt tên là chất lỏng cá mập của Simon
13:19
It became known as "Simon's shark slime."
312
799017
3285
Tôi nghĩ "Này, anh biết không, tôi có thể nghiên cứu dựa vào kết quả này đấy."
13:22
And I thought, "Hey, you know, I can build on this."
313
802326
2891
chúng tôi thống nhất tiến hành công việc
13:25
So we thought, OK, we're going to try to get out and get some slime.
314
805241
3762
và thu thập thêm chất lỏng.
được sử dụng 3.500 đô cho máy phát tín hiệu vệ tinh,
13:29
So having spent three-and-a-half thousand on satellite tags ...
315
809027
3634
tôi nghĩ tôi nên đầu tư 7.95 USD - giá của mỗi máy phát --
13:35
I then thought I'd invest 7.95 -- the price is still on it --
316
815247
3437
cho kho phần cứng của mình ở Kilrush
13:38
in my local hardware store in Kilrush
317
818708
2190
13:40
for a mop handle,
318
820922
1770
đối với công việc lau chùi bằng tay
13:42
and even less money on some oven cleaners.
319
822716
2920
và thậm chí phải trả ít tiền hơn cho người lau chùi lò thí nghiệm.
13:45
And I wrapped the oven cleaner around the edge of the mop handle
320
825660
3471
việc lau chùi phòng thí nghiệm
là hết sức cần thiết
13:49
and ...
321
829155
1481
13:50
(Laughter)
322
830660
1558
tôi có một cơ hội
13:52
I was desperate to have an opportunity to get some sharks.
323
832242
3531
để tóm một vài con cá mập.
13:55
And this was into August now, and normally sharks peak in June, July,
324
835797
4393
Đang bước sang tháng 8,
thông thường thì cá mập hoạt động mạnh nhất vào tháng 7.
và hiếm khi bạn nhìn thấy chúng vào lúc này.
14:00
and you rarely see them, or rarely can be in the right place
325
840214
2989
Bạn cũng hiếm khi có thể đến đúng chỗ để tìm ra những con cá mập vào tháng 8 .
14:03
to find sharks into August.
326
843227
1551
14:04
We were desperate, so we rushed out to the Blaskets
327
844802
2430
Chúng tôi đã rất thất vọng.
Chúng tôi đã vội vã tới Blasket ngay sau khi chúng tôi nhận được thông tin chúng đang ở đó
14:07
as soon as we heard there were sharks there,
328
847256
2070
14:09
and managed to find some sharks.
329
849350
1527
và quyết tâm tìm ra chúng.
14:10
So by just rubbing the mop handle down the shark
330
850901
3464
chỉ với việc chạm tay lên con cá mập
khi nó đang bơi phía dưới con thuyền --
14:14
as it swam under the boat --
331
854389
1568
14:15
you see a shark running under the boat here --
332
855981
2510
bạn thấy rằng, đây là một con cá mập đang bởi ở dưới thuyền --
chúng tôi xoay sở để lấy mẫu chất lỏng.
14:18
we managed to collect slime.
333
858515
1342
14:19
And here it is.
334
859881
1248
và nó đây rồi!.
14:21
Look at that lovely black shark slime.
335
861153
3729
Nhìn xem, chất lỏng màu đen này đáng yêu phải không :)
14:24
And in about half an hour, we got five samples.
336
864906
4593
và trong vòng nửa giờ đồng hồ,
chúng tôi đã thu thập được 5 mẫu thừ 5 con cá mập khác nhau,
14:29
Five individual sharks were sampled
337
869523
1753
được lấy mẫu sử dụng hệ thống mẫu thử cá mập của Simon.
14:31
using Simon's Shark Slime Sampling System.
338
871300
2832
(Cười)
14:34
(Laughter)
339
874156
1815
14:35
(Applause)
340
875995
5331
(Vỗ tay)
Tôi đã nghiên cứu về cá voi và cá heo ở Ailen trong suốt 20 năm qua,
14:41
I've been working on whales and dolphins in Ireland for 20 years now,
341
881350
3254
và chúng gây cho tôi ít nhiều ấn tượng.
14:44
and they're a bit more dramatic.
342
884628
1539
Bạn có thể có cơ hội thấy cá voi lưng gù dài cả chục mét
14:46
You probably saw the humpback whale footage
343
886191
2036
chúng tôi đã ở ngoài khơi Wexford trong 1 hay 2 tháng.
14:48
we got a month or two ago off County Wexford.
344
888251
2110
Bạn luôn nghĩ rằng mình có quyền tạm quên đi thế giới
14:50
And you always think you might have some legacy
345
890385
2250
14:52
you can leave the world behind,
346
892659
1494
Và tôi đang nghĩ về những cú nhảy lên khỏi mặt nước của cá voi lưng gù
14:54
and I was thinking of humpback whales breaching and dolphins.
347
894177
2935
và cá heo.
Nhưng này, mỗi khi những điều này diễn ra trước mắt bạn
14:57
But hey -- sometimes these things are sent to you
348
897136
2385
và bạn cũng chỉ có cơ hội được quan sát khi chúng tới gần.
14:59
and you just have to take them when they come.
349
899545
2192
và đây có thể là một tài sản lớn --
15:01
So this is possibly going to be my legacy --
350
901761
2097
Chất lỏng cá mập của Simon.
15:03
Simon's Shark Slime.
351
903882
1642
Năm nay, chúng tôi đã có tiền
15:05
We got more money this year
352
905548
1634
để tiến hành vào việc thu thập nhiều hơn các mẫu thí nghiệm.
15:07
to carry on collecting more and more samples.
353
907206
2621
15:09
One thing that is very useful is that we use a pole camera --
354
909851
2940
Và một điều có vẻ rất hữu dụng
là chúng tôi sử dụng một chiếc máy quay phim - đây là đồng nghiệp của tôi với chiếc máy quay phim
15:12
this is my colleague, Joanne, with a pole camera --
355
912815
2413
chúng tôi có thể nhìn xuống phía dưới con cá mập.
15:15
where you can look underneath the shark.
356
915252
1939
Bạn có thể nhận ra, trên mình những con cá đực có những mấu bám
15:17
What you're trying to look at is, the males have claspers,
357
917215
2769
đung đưa phía sau những con cá mập.
15:20
which kind of dangle out behind the back of the shark.
358
920008
2620
15:22
So you can quite easily tell the gender of the shark.
359
922652
2597
Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng.
Và chúng ta có thể đoán được giới tính của cá mập
15:25
If we can tell the gender of the shark before we sample it,
360
925273
3747
trước khi chúng tôi lấy mẫu nó,
chúng tôi có thể nói với những nhà phân tích gen là mẫu thí nghiệm được lấy từ con đực hay con cái.
15:29
we can tell the geneticist this was taken from a male or a female.
361
929044
3107
Bởi vì hiện nay, xét về việc nghiên cứu gen mà nói
15:32
Because in the moment, they have no way, genetically,
362
932175
2503
thì không có sự khác biệt về gen giữa con đực và con cái,
15:34
of telling the difference between a male and a female,
363
934702
2538
thông tin này đã làm tôi vô cùng ngạc nhiên,
15:37
which I find staggering,
364
937264
1159
bởi vì họ không hề có cơ sở để
15:38
because they don't know what primers to look for.
365
938447
2585
có thể xác định giới tính của một con cá mập
15:41
Being able to tell the gender of a shark
366
941056
2314
đây là một điều quan trọng
15:43
is very important for things like policing the trade
367
943394
4242
để đưa ra luật áp dụng trong thương mại
15:47
in basking shark and other species through the sightings,
368
947660
4396
về cá mập khổng lồ và các loài khác trong quần thể của chúng,
bởi vì buôn bán cá mập là bất hợp pháp.
15:52
because it is illegal to trade in these sharks.
369
952080
2215
chúng bị bắt và bầy bán trên thị trường
15:54
And they are caught and are on the market.
370
954319
2038
Vì thế, là một nhà sinh vật học,
15:56
So as a field biologist,
371
956381
1371
15:57
you just want to get encounters with these animals,
372
957776
2446
bạn chỉ muốn có cơ hội để được khám phá chúng.
Bạn muốn khám phá bằng tất cả khả năng của mình.
16:00
and learn as much as you can.
373
960246
1390
16:01
They're often quite brief, they're often very seasonally constrained.
374
961660
3410
Tóm lại, chúng thường rất im lặng. Chúng thường thay đổi tính cách theo mùa.
Bạn chỉ muốn tìm hiểu về chúng nhiều nhất và sơm nhất
16:05
You just want to learn as much as you can as soon as you can.
375
965094
2905
Nhưng điều này không phải lập dị
16:08
But isn't it fantastic
376
968023
1767
16:09
that you can then offer these samples and opportunities
377
969814
3499
rằng bạn thường quan tâm tới các mẫu vật
và tạo cơ hội cho các ngành khác, chẳng hạn nhưng các nhà di truyền học,
16:13
to other disciplines, such as the geneticists,
378
973337
2820
những người có thể tìm ra rất nhiều thông tin từ những mẫu vật đó.
16:16
who can gain so much more from that.
379
976181
2455
16:18
So as I said, these things are sent to you in strange ways.
380
978660
3706
như tôi đã nói,
những thứ này đến với bạn theo một cách kỳ lạ. Hãy nghiên cứu chúng khi bạn có thể.
16:22
Grab them while you can.
381
982390
1246
16:23
I'll take that as my scientific legacy.
382
983660
1942
Tôi sẽ xem nó như là một tài sản khoa học của mình.
16:25
Hopefully, I might get something a bit more dramatic and romantic
383
985626
3087
Hi vọng rằng, tôi có thể tìm ra thứ gì đó gây ấn tượng sâu sắc và lãng mạn trước khi tôi chết.
16:28
before I die.
384
988737
1249
Nhưng đây là thời điểm để thực hiện, cảm ơn vì điều đó.
16:30
But for the time being, thank you for that.
385
990010
2405
Và hãy quan tâm tới lũ cá mập.
16:32
And keep an eye out for sharks.
386
992439
1486
16:33
If you're more interested, we have a basking shark website now set up.
387
993949
3746
Nếu bạn quan tâm nhiều hơn, chúng ta sẽ thiết lập ngay một website về cá mập khổng lồ
cảm ơn, cảm ơn các bạn vì đã lắng nghe.
16:37
So thank you and thank you for listening.
388
997719
1970
16:39
(Applause)
389
999713
1947
(Vỗ tay)
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7