The world’s most dangerous fart - Nick Caruso and Dani Rabaiotti

2,200,144 views ・ 2021-02-01

TED-Ed


Vui lòng nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh bên dưới để phát video.

Translator: Như Phương Trần Reviewer: Thu Ha Tran
00:07
For most humans, farts are a welcome relief,
0
7288
3333
Đối với hầu hết mọi người, xì hơi là một cách để giải tỏa,
00:10
an embarrassing incident, or an opportunity for a gas-based gag.
1
10621
5083
một tình huống gây xấu hổ, hoặc được dùng để pha trò.
00:15
But for many other creatures, farts are no laughing matter.
2
15704
4750
Nhưng đối với nhiều loài sinh vật khác, vấn đề xì hơi không hề buồn cười.
00:20
Deep in the bowels of the animal kingdom, farts can serve as tools of intimidation,
3
20454
4875
Trong thế giới của loài vật, xì hơi được dùng như một công cụ đe dọa,
00:25
acts of self-defense, and even weapons of malodorous murder.
4
25329
5584
là hành động tự vệ, thậm chí là loại vũ khí tấn công nặng mùi.
00:30
The smelliest parts in the animal kingdom aren’t lethal,
5
30913
2916
Mùi xì hơi hôi nhất trong giới động vật không gây chết người,
00:33
but they might ruin your trip to the beach.
6
33829
2500
nhưng nó có thể phá hỏng chuyến đi biển của bạn.
00:36
Seals and sea lions are well-known for having truly foul farts due to their diet.
7
36329
5667
Hải cẩu và sư tử biển nổi tiếng đánh rắm rất hôi do chế độ ăn của chúng.
00:41
Fish and shellfish are incredibly high in sulfur.
8
41996
3125
Cá và sứa chứa cực kì nhiều lưu huỳnh.
00:45
And during digestion, mammalian gut bacteria breaks down sulfur
9
45121
3791
Trong quá trình tiêu hóa, vi khuẩn đường ruột phân rã lưu huỳnh
00:48
and amino acids containing sulfur to produce hydrogen disulphide,
10
48912
4584
và các axit amin chứa lưu huỳnh sản xuất hidro đisunfua,
00:53
a gas with a smell resembling rotten eggs.
11
53496
3833
là khí có mùi hôi như mùi trứng thối.
00:57
Seals and sea lions can’t help their funky flatulence,
12
57329
3333
Hải cẩu và sư tử biển không thể ngừng thải những cú đánh rắm nặng mùi,
01:00
But some animals deploy their farts strategically.
13
60662
3751
nhưng vài loài vật khác lại sử dụng việc xì hơi rất có chiến lược.
01:04
Both the Eastern hognose snake and the Sonoran coral snake
14
64413
3125
Rắn mũi lợn Đông Mỹ và rắn san hô sa mạc Sonoran
01:07
use a tactic called cloacal popping.
15
67538
3333
đều sử dụng chiến thuật gọi là cloacal popping.
01:10
This involves sucking air into their cloaca—
16
70871
2792
đó là chiến thuật hút không khí vào lỗ huyệt của chúng-
01:13
a hole used for urinating, defecating and reproduction—
17
73663
3791
đó là lỗ để chúng tiểu, đại tiện và sinh sản-
01:17
and then shooting it back out with a loud pop.
18
77454
3792
sau đó bắn khí ra ngoài với tiếng động lớn.
01:21
These pops are no more dangerous than a sea lion’s stench,
19
81246
3167
Tiếng động này không nguy hiểm so với mùi xì hơi của sư tử biển,
01:24
but they are effective at scaring off would-be predators.
20
84413
3791
nhưng lại hiệu quả trong việc xua đuổi kẻ thù.
01:29
Meanwhile, the flatulence of beaded lacewing larvae are silent and deadly.
21
89038
6208
Trong khi đó, cú xì hơi của ấu trùng bọ lacewing nhỏ nhưng gây đòn trí mạng.
01:35
Their farts contain a class of chemical known as allomone
22
95246
3583
Cú xì hơi của chúng chứa một lớp hóa chất gọi là allomone
01:38
that has evolved specifically to paralyze termites.
23
98829
3875
là chất phát triển để làm tê liệt loài mối.
01:42
In fact, this allomone is so powerful,
24
102704
2459
Chất allomone thực tế rất mạnh,
01:45
a single fart can immobilize multiple termites for up to three hours,
25
105163
4583
một cú xì hơi có thể làm những con mối bất động tối đa ba giờ đồng hồ,
01:49
or even kill them outright.
26
109746
3000
hoặc thậm chí tiêu diệt chúng hoàn toàn.
01:52
Either way, these toxic farts give beaded lacewing larvae plenty of time
27
112746
4208
Dù sao thì, cú xì hơi độc hại này có thể giúp bọ lacewing có nhiều thời gian
01:56
to devour prey up to three times their size.
28
116954
3167
để ăn ngấu nghiến con mồi có kích thước gấp ba lần chúng.
02:00
For some other animals, however, holding farts in can be deadly.
29
120788
4750
Tuy nhiên, đối với một số loài khác, nhịn xì hơi có thể làm chúng chết.
02:05
The Bolson pupfish is a small freshwater fish found in northern Mexico.
30
125538
4125
Cá nhộng Bolson là một loài cá nước ngọt được tìm thấy ở miền bắc Mexico.
02:09
These fish feed on algae and other small organisms in the sediment.
31
129663
4125
Loài cá này ăn tảo và một số loài sinh vật nhỏ dưới trầm tích.
02:13
But during the hottest days of the summer,
32
133788
2041
Nhưng dưới thời tiết nóng vào mùa hè,
02:15
this algae produces a lot of gas.
33
135829
2709
loại tảo này sản sinh ra nhiều khí.
02:18
If a pupfish doesn’t fart this gas out, it becomes buoyant—
34
138538
3666
Nếu cá nhộng không thải khí này ra, nó sẽ bị nổi lên trên mặt nước
02:22
making it easy prey for passing birds.
35
142204
2709
và dễ làm mồi cho chim.
02:24
And it isn't just predators they have to worry about.
36
144913
3083
Cá nhộng không chỉ lo lắng về kẻ thù.
02:27
Excessive gas buildup can actually burst their digestive systems.
37
147996
4333
Tích tụ khí ga quá mức sẽ làm phá vỡ hệ tiêu hóa của chúng.
02:32
Researchers have found groups of several hundred dead pupfish
38
152329
2834
Các nhà nghiên cứu đã tìm thấy hàng trăm xác cá nhộng
02:35
that failed to fart for their lives.
39
155163
2541
do chúng không xì hơi để cứu sống mình.
02:38
Fortunately for humanity,
40
158371
1583
Và rất may cho con người,
02:39
animal farts can’t directly harm a human— outside making us lose our lunch.
41
159996
4667
cú xì hơi của động vật không trực tiếp làm hại con người
ngoài việc làm chúng ta chán ăn.
02:44
But in the right circumstances,
42
164663
1541
Nhưng trong một số trường hợp,
02:46
some animal flatulence can create surprisingly dangerous conditions.
43
166204
4709
động vật xì hơi gây ra một vài tình huống nguy hiểm bất ngờ.
02:50
In the fall of 2015, a tripped smoke alarm
44
170913
2833
Vào mùa thu năm 2015, thiết bị cảnh báo khói kêu lên
02:53
forced a plane to make an emergency landing.
45
173746
2958
khiến một chiếc máy bay buộc phải hạ cánh khẩn cấp.
02:56
Upon further inspection, officials found that there was no fire—
46
176704
3750
Thông qua kiểm tra, cơ quan chức năng thông báo không có đám cháy nào cả -
03:00
just the burps and farts of over 2,000 goats being transported in the cargo bay.
47
180454
5375
chỉ là khí ợ hơi và đánh rắm của hơn 2000 con dê trong khoang hàng hóa.
03:05
The change in air pressure had caused them to pass gas en masse.
48
185829
4417
Sự thay độ áp suất không khí khiến khí cùng thoát ra.
03:10
Thankfully, this story of farting goats had relatively low costs.
49
190913
4625
May thay, tai nạn về dê xi hơi này không gây quá nhiều thiệt hại.
03:15
But the most dangerous flatulence in the world may actually come from
50
195538
3958
Nhưng thực ra quả đánh rắm nguy hiểm nhất trên thế giới có lẽ đến từ
03:19
a similarly unassuming mammal: the humble cow.
51
199496
4000
loài động vật có vú quen thuộc: con bò
03:23
There are nearly one billion cows in the world,
52
203496
3000
Thế giới có khoảng một tỷ con bò,
03:26
most of them raised specifically for milk and meat.
53
206496
3750
hầu hết được nuôi chủ yếu cho sản xuất sữa và thịt.
03:30
Like goats, cows are ruminants,
54
210246
1833
Giống như dê, bò là động vật nhai lại,
03:32
which means their stomachs have four chambers,
55
212079
2334
nghĩa là dạ dày của chúng có bốn ngăn,
03:34
allowing them to chew, digest and regurgitate their food multiple times.
56
214413
4333
cho phép chúng nhai, nuốt và ợ thức ăn lên lại nhiều lần.
03:38
This process helps them extract extra nutrients from their food,
57
218746
4083
Quá trình này giúp bò hấp thụ được nhiều dinh dưỡng từ thức ăn,
03:42
but it also produces a lot of gas.
58
222829
3625
nhưng lại sản sinh ra nhiều khí.
03:46
This is particularly troubling because one of the gases cows emit
59
226454
4125
Vấn đề này thật đáng lo ngại vì một trong những khí mà bò thải ra
03:50
is methane,
60
230579
1209
là khí metan,
03:51
a major greenhouse gas that contributes heavily to global warming.
61
231788
5291
là loại khí nhà kính góp phần chủ yếu cho hiện tượng nóng lên toàn cầu.
03:57
One kilogram of methane traps dozens of times more heat in the atmosphere
62
237079
4709
Một kg khí metan giữ nhiệt gấp nhiều lần trong không khí
04:01
than one kilogram of carbon dioxide.
63
241788
2666
hơn một kg khí CO2.
04:04
And with each cow releasing up to 100 kilograms of methane every year,
64
244454
4375
Với mỗi con bò giải phóng ra 100 kg khí metan mỗi năm,
04:08
these animals have become one of the biggest contributors
65
248829
2834
loài vật này trở thành một trong những loài đóng góp lớn nhất
04:11
toward climate change.
66
251663
2375
cho sự biến đổi khí hậu.
04:14
So while other animals may have louder, fouler, or even more toxic farts,
67
254038
5083
Trong khi những động vật khác có những cú xì hơi to bự, hôi thối và độc hại
04:19
cow flatulence may be the most dangerous gas ever to pass.
68
259121
4583
thì bò lại phát ra loại khí có lẽ là nguy hiểm nhất từ trước đến nay.
Về trang web này

Trang web này sẽ giới thiệu cho bạn những video YouTube hữu ích cho việc học tiếng Anh. Bạn sẽ thấy các bài học tiếng Anh được giảng dạy bởi các giáo viên hàng đầu từ khắp nơi trên thế giới. Nhấp đúp vào phụ đề tiếng Anh hiển thị trên mỗi trang video để phát video từ đó. Phụ đề cuộn đồng bộ với phát lại video. Nếu bạn có bất kỳ nhận xét hoặc yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi bằng biểu mẫu liên hệ này.

https://forms.gle/WvT1wiN1qDtmnspy7